Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bài 51: đa dạng của lớp thú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 24 trang )


KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ HỘI THI ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP
Địa điểm: Trường THCS LÝ TỰ TRỌNG

Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Hs nêu được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn thịt, bộ
gặm nhấm, bộ thú ăn thịt
- HS phân biệt được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạo
đặc trưng.
2) Kỹ năng:
Quan sát tranh tìm kiến thức
Thu thập thông tin, hoạt động nhóm
3) Thái độ
Giáo dục ý thức bảo vệ động vất có ích
4) Trọng tâm
Đặc điểm cấu tạo của bộ thú ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt.

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2 : Cá voi sống ở nước nhưng có những đặc điểm cơ bản nào
mà được xếp vào trong lớp thú?
Câu 1: Những đặc điểm cấu tạo nào sau đây của dơi thích nghi với
đời sống bay?
a) Cơ thể thon, nhỏ, thân ngắn, hẹp.
c) Chi sau yếu
h) Dơi là loài thú đẻ trứng
b) Chi trước biến đổi thành vây bơi
d) Nuôi con trong túi da ở bụng
g) Có khả năng phát ra siêu âm để tránh chướng ngại vật
e) Chi trước biến đổi thành cánh da



BÀI 50 ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tiếp theo)
BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT
I. Bộ ăn sâu bọ
II. Bộ gặm nhấm
III. Bộ ăn thịt

BÀI 50 ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( tiếp theo)
BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT
I. Bộ Ăn sâu bọ
1) Đặc điểm:
Thú nhỏ có mõm kéo dài thành vòi ngắn. Bộ răng thích nghi với chế độ
ăn sâu bọ, gồm những răng nhọn, răng hàm cũng có 3, 4 mấu nhọn. Thị
giác kém phát triển, song khứu giác rất phát triển, đặc biệt có những
lông xúc giác dài ở trên mõm, thích nghi với cách thức đào bới tìm mồi.
2) Đại diện: Chuột chù, chuột chũi
Trừ thời gian sinh sản và nuôi con, chuột chù và chuột chũi đều có đời
sống đơn độc.
Chuột chù có tập tính đào
bới đất, đám lá rụng, tìm
sâu bọ và giun đất. Có
tuyến hôi hai bên sườn.
Bộ răng chuột chù có các
răng đều nhọn
Chuột chũi có tập tính đào hang
trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và
giun đất. Chúng có chi trước
ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to
khỏe để đào hang.


Bộ thú Đại
diện
Môi trường
sống
Lối
sống
Cấu tạo
răng
Cách bắt
mồi
Chế độ
ăn
Bộ Ăn Chuột
chù
sâu
bọ
Chuột
chũi
Những
câu trả
lời lựa
chọn
1. Trên mặt
đất
2. Đào
hang trong
đất
3. Sống
trên cây
1. Đàn

2. Đơn
độc
1. Các
răng đều
nhọn
2. Răng
cửa lớn

khoảng
trống hàm
1. Đuổi
mồi và
bắt mồi
2. Tìm
mồi
3. Rình
mồi và vồ
mồi
1. Ăn
động vật
2. Ăn tạp
3. Ăn
thực vật
Hãy lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau
Bảng: Cấu tạo, đời sống và tập tính của một số đại diện thuộc
bộ Ăn sâu bọ.
1
2
11
1

1
22
22

2) Đặc điểm:
1) Đại diện: Chuột chù,
chuột chũi.
- Mõm kéo dài thành
vòi ngắn
- Bộ răng thích nghi
với chế độ ăn sâu
bọ, gồm những răng
nhọn sắc
- Chi trước ngắn,
bàn tay rộng, ngón
tay khỏe để đào
hang.
I. Bộ Ăn sâu bọ
BÀI 50 ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tiếp theo) BỘ
ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT
Bộ thú Đại
diện
Môi
trường
sống
Lối
sống
Cấu
tạo
răng

Cách
bắt mồi
Chế
độ ăn
Bộ Ăn Chuột
chù
sâu bọ Chuột
chũi
Những
câu trả
lời lựa
chọn
1. Trên
mặt đất
2. Đào
hang
trong
đất
3. Sống
trên
cây
1. Đàn
2. Đơn
độc
1. Các
răng
đều
nhọn
2.
Răng

cửa
lớn có
khoản
g
trống
hàm
1. Đuổi
mồi và
bắt mồi
2. Tìm
mồi
3. Rình
mồi và
vồ mồi
1. Ăn
động
vật
2. Ăn
tạp
3. Ăn
thực
vật
1
2
11
1
1
2 2
2 2


BÀI 50 ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tiếp theo)
BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT
II. Bộ Gặm nhấm
1)Đặc điểm:
Bộ thú có số lượng loài lớn nhất, có bộ răng thích nghi với chế độ gặm
nhấm ( bào nhỏ thức ăn thường bằng cách gặm và khoét bằng răng
cửa, nghiền nhỏ bằng răng hàm), thiếu răng nanh, răng cửa rất lớn, sắc
và cách răng hàm một khoảng trống gọi là khoảng trống hàm.
2) Đại diện: Chuột đồng, sóc, nhím
A- Bộ răng gặm nhấm

1. Răng cửa
2. Răng hàm
3. Khoảng trống hàm
B- Chuột đồng có tập
tính đào hang chủ
yếu bằng răng cửa,
ăn tạp, sống đàn
C- Sóc có đuôi dài, xù
giúp con vật giữ thăng
bằng khi chuyền cành,
đi ăn theo đàn hàng
chục con, ăn quả, hạt

Bộ thú Đại
diện
Môi trường
sống
Lối
sống

Cấu tạo
răng
Cách bắt
mồi
Chế độ
ăn
Bộ
Gặm
Chuột
đồng
Nhấm Sóc
Những
câu trả
lời lựa
chọn
1. Trên mặt
đất
2. Đào
hang trong
đất
3. Sống
trên cây
1. Đàn
2. Đơn
độc
1. Các
răng đều
nhọn
2. Răng
cửa lớn


khoảng
trống hàm
1. Đuổi
mồi và
bắt mồi
2. Tìm
mồi
3. Rình
mồi và vồ
mồi
1. Ăn
động vật
2. Ăn tạp
3. Ăn
thực vật
Hãy lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau
Bảng: Cấu tạo, đời sống và tập tính của một số đại diện thuộc
bộ Gặm nhấm.
1
2
3 1
1
2
2
2
2
3

×