Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập tắc nghiệm tính toán VLHN theo từng dạng.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.05 KB, 2 trang )

Bài tập tính toán phần vật lý hạt nhân
GV : Đỗ Hữu Thiện THPT Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Câu 1: Randon là chất hóng xạ có chu kỳ bán rã 3,8 ngày. Nếu một
mẫu randon có khối lợng ban đầu 2mg thì sau 19 ngày còn lại bao
nhiêu phân tử cha phân rã.
A. 1,69.10
17
B. 1,69.10
20
C. 0,847.10
17
D. 0,847.10
18
Câu 2: Randium có chu kỳ bán rã là 20phút. Một mẩu chất phóng xạ
trên có khối lợng ban đầu 2g. Sau 1h40 phút lợng chất đã phân rã nhận
giá trị nào ?
A. 0,0625g B. 1,9375g C. 1,250g D. Một kết quả khác
Câu 3: Hằng số phóng xạ của rubidi là 0,00077 s
-1
. Chu kỳ bán rã của
nó tính theo đơn vị phút nhận giá trị nào sau đây.
A. 150ph B. 15ph C. 900ph D. Một kết quả khác
* Đồng vị phóng xạ Natri
25
11
Na
có hằng số phóng xạ là 0,011179 s
-1
.
Một khối chất phóng xạ trên có khối lợng ban đầu là 0,45mg. Trả lời
các câu hỏi 4,5,6,7


Câu 4: Hạt nhân
25
11
Na
có bao nhiêu proton và bao nhiêu notron
A. 11notron và 25 proton B. 25notron và 11 proton
C. 11notron và 14 proton D. 14notron và 11 proton
Câu 5 : Tính số nguyên tử trong nửa khối chất phóng xạ ấy. Cho N
A
=
6,023.10
23
mol
-1
.
A. 5,42.10
18
B. 10,84.10
18
C. 5,42.10
22
D. 5,42.10
20
Câu 6 : Tính chu kỳ bán rã của
25
11
Na
.
A. 62s B. 124s C. 6,2s D. 12,4s
Câu 7: Sau bao lâu độ phóng xạ của khối chất đấy bằng 1/10 độ phóng

xạ ban đầu?
A. 20,597s B.205,97s C. 41,194s D. Một kết quả khác
* Hạt nhân
210
84
Po
phóng xạ

rồi biến thành hạt nhân chì Pb với
chu kỳ bán rã 138 ngày/ Cho biết khối lợng m(Po) = 209,9828u; m(

)=4,0015u; m(Pb)= 205,9744u; u = 1,6605.10
-27
kg. Trả lời các câu
hỏi 8,9,10.
Câu 8 : Viết phơng trình phản ứng phân rã
A.
210
84
Po
->
2
2

+
208
82
Pb
B.
210

84
Po
->
4
2

+
206
82
Pb
C.
210
84
Po
->
4
2

+
208
82
Pb
D.
210
84
Po
->
2
2


+
206
82
Pb
Câu 9 : Phản ứng trên tảo hay thu năng lợng. Phần năng lợng đấy nhận
giá trị nào sau đây?
A. Phản ứng toả năng lợng
14
103,117.10E J

=
B. Phản ứng toả năng lợng
15
103,117.10E J

=
C. Phản ứng thu năng lợng
14
103,117.10E J

=
D. Phản ứng thu năng lợng
15
103,117.10E J

=
Câu 10 : Cho biết độ phóng xạ ban đầu của mẫu là 2,4 Ci. Tìm xem
khối lợng của mẫu nhận giá trị nào sau đây?
A. 532,6.10
-3

g B. 532,6.10
-9
g C. 532,6.10
-12
g D. 532,6.10
-6
g
Câu 11 : Tính tuổi của một tợng gỗ cổ biết rằng độ phóng xạ của nó
bằng 0,77 lần độ phóng xạ của cùng một khúc gỗ mới chặt. Cho chu kỳ
bán rã của C14 là 5600 năm.
A. 2108 năm B. 1056 năm C. 1500 năm D. 2500 năm
Câu 12 : Sau 2h hộ phóng xạ của một chất giảm 4 lần. Hỏi chu kỳ bán
rã nhận giá trị nào sau đây.
A. 2h B. 1,5h C. 3h D. 1h
* Một mẫu phóng xạ Randon(
222
86
Rn
) chứa 10
10
nguyên tử. Chu kỳ
bán rã là 3,8 ngày. Trả lời các câu hỏi 13,14,15.
Câu 13 : Hằng số phóng xạ của Rn nhận giá trị nào ?
A. 5,0669.10
-5
(s
-1
) B.2,112.10
-6
(s

-1
) C. 2,112.10
-5
(s
-1
) D. Một kết quả khác
Câu 14 : Số nguyên tử Rn bị phân rã trong 1ngày là ?
A. 0,25.10
10
B. 0,25.10
8
C. 0,1667.10
8
D. 0,1667.10
10
Câu 15 : Sau bao lâu số nguyên tử trong mẫu còn 10
5
nguyên tử.
A. 63,1166 ngày B. 3,8 ngày C.38 ngày D. Một kết quả khác
Câu 16 : Một mảnh gỗ cổ có độ phóng xạ của C14 là 3 phân rã/phút.
Mảnh gỗ mới chặt cùng khối lợng cho 14phân rã/phút. Cho chu kỳ bán
rã của C14 là 5600 năm. Tuổi của mẫu vật cổ là ?
A. 2108 năm B. 1056 năm C. 1500 năm D. 2500 năm
Câu 17 : Nguyên tố
232
90
Th
sau một dãy phóng xạ





biến thành
đồng vị chì
208
82
Pb
. Hỏi có bao nhiêu phóng xạ




trong chuỗi
phóng xạ nói trên
A. 6 pxạ

và 8 pxạ


B. 4 pxạ

và 6 pxạ


C. 6 pxạ

và 4 pxạ


D. 8 pxạ


và 6 pxạ


* Chất phóng xạ
210
84
Po
có chu kỳ bán rã 140 ngày rồi biến thành
hạt nhân chì(Pb).Ban đầu có 42mg . Trả lời các câu 18,19,20
Câu 18 : Số prôtn và nơtron của Pb nhận giá trị nào sau đây.
A. 80notron và 130 proton B. 84 notron và 126 proton
C. 84notron và 124 proton D. 82 notron và 124 proton
Câu 19 : Độ phóng xạ ban đầu của
210
84
Po
nhận giá trị nào ?
A. 6,9.10
16
Bq B. 6,9.10
12
Bq C. 9,6.10
12
Bq D. 9,6.10
16
Bq
Câu 20 : Sau 280 ngày đêm phóng xạ, khối lợng chì trong mẫu là ?
A. 10,5mg B. 21mg C. 30,9mg D. 28mg
* Chất phóng xạ

210
84
Po
phóng xạ

rồi trở thành hạt nhân Pb.
Dùng một mẫu Po, sau 30 ngày thấy tỉ số giữa khối lợng Pb và Po là
0,1595. Trả lời các câu hỏi 21,22.
Câu 21 : Số proton và notron của hạt nhân Pb nhận giá trị nào sau đây.
A. 82notron và 124 proton B. 80 notron và 206 proton
C. 80notron và 126 proton D. 86 notron và 206 proton
Câu 22 : Chu kỳ bán rã của Po nhận giá trị nào ?
A. 276 ngày B. 138 ngày C. 150 ngày D. 250 ngày
* Đồng vị phóng xạ A phân rã

và biến đổi thành hạt nhân B. Gọi
E
là năng lợng tảo ra của phản ứng,
K

là động năng của hạt

,
B
K
là động năng của hạt B, khối lợng của chúng lần lợt là
;
B
m m


. Trả lời câu hỏi 23,24.
Câu 23 : Lập biểu thức liên hệ giữa
E
,
K

,
,
B
m m

A.
B
B
m m
E K
m


+
=
B.
B
B
m m
E K
m m




+
=

C.
B
m m
E K
m



+
=
D.
2
B
m m
E K
m



+
=
Câu 24 : Lập biểu thức liên hệ giữa
E
,
B
K
,

,
B
m m

A.
B
B
m
E K
m

=
B.
B
B
m m
E K
m


+
=
C.
B
B
B
m m
E K
m


+
=
D.
B
B
B
m m
E K
m m


+
=

Câu 25 : Chất phóng xạ
210
84
Po
phóng xạ

rồi trở thành Pb. Dùng một
mẫu Po ban đầu có 1g sau 365, mẫu phóng xạ trên tạo ra lợng khí hêli
có thể tích là V = 89,5cm
3
ở ĐKTC. Chu kỳ bán rã của Po là .
A. 138 ngày B. 130 ngày C. 148 ngày D. 158 ngày
Câu 26 : Khi nghiên cứu một mẫu chất phóng xạ
24
11
Na

ở thời điểm
ban đầu khảo sát thì tỉ số giữa Mg24 và Na 24 là 0,25. Sau 2 chu kỳ
phân rã của Na24 thì tỉ số ấy nhận giá trị nào ?
A.
( 24)
4
( 24)
m Mg
m Na
=
B.
( 24)
2
( 24)
m Mg
m Na
=
C.
( 24)
1
( 24)
m Mg
m Na
=
D.
( 24)
0,5
( 24)
m Mg
m Na

=
* Cho phản ứng
238
92
8 6
A
Z
U X


+ +
. Biết chu kỳ bán rã của
U238 là 4,5.10
9
năm. Khối lợng mẫu ban đầu là 2g. Coi
1
t
e t




. Trả lời câu hỏi 27,28.
Câu 27 : Số hạt nhân U238 và độ phóng xạ ban đầu nhận giá trị nào ?
A.
21
0
5,058.10N =

4

0
2,47.10H Bq=
B.
21
0
5,058.10N =

4
0
24,7.10H Bq=
C.
23
0
5,058.10N =

6
0
24,7.10H Bq=
D.
20
0
5, 058.10N =

10
0
2,47.10H Bq=
Câu 28 : Số hạt

đợc giải phóng sau thời gian 1 năm phân rã của mẫu
nhận giá trị nào ?

A.
12
61,94.10
B.
11
61,94.10

C.
13
61,94.10
D.
14
61,94.10

Câu 29 : Số hạt


đợc giải phóng sau thời gian 1 năm phân rã của
mẫu nhận giá trị nào ?
A.
11
4,645.10
hạt B.
11
92,9.10
hạt
C.
12
46,45.10
hạt D.

11
46,45.10
hạt
Câu 30 : Biết chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.10
9
năm, U235 là 7,13.10
8
năm. Hiện nay tỉ lệ giữa U238 và U235 là 140:1. Giả thiết ở thời điểm
hình thành trái đất tỉ lệ này là 1:1. Tìm tuổi của trái đất ?
A. 6.10
12
năm B. 6.10
9
năm C. 6.10
10
năm D. 6.10
8
năm
* Cho phản ứng
234
92
U
->
4
2

+
230
90
Th

. Khối lợng các nguyên tử
U234. Th230 và He4 là : 234,0410u ; 230,0232u ; 4,0026u. Khối lợng
cuae electron là 0,00055u. khối lợng protron và notron là
1,0073
p
m u=

1,0078
n
m u=
biết u =931Mev/c
2
= 1,66.10
-27
kg.
Trả lời các câu hỏi 31,32,33.
Câu 31 : Năng lợng liên kết riêng của
234
92
U
thoả mãn hệ thức nào ?
A. 76,3Mev/nucleon B. 7,63Mev/nucleon C. 9,5Mev/nucleon D. 0,95Mev/nucleon
Câu 32 : Năng lợng liên kết
E
thoả mãn giá trị nào ?
A.
E
=10,16 Mev B.
E
=16,16 Mev

C.
E
= 14,16 Mev D.
E
=12,24 Mev
Câu 33 : : Lập biểu thức liên hệ giữa
E
,
K

,
,
B
m m

A.
Th
Th
m m
E K
m


+
=
B.
Th
Th
m m
E K

m m



+
=

C.
Th
m m
E K
m



+
=
D.
2
Th
m m
E K
m



+
=
Câu 34 : Cho phản ứng hạt nhân :
3 2 1

1 1 0
T D X n+ +
Cho biết độ hụt khối của các hạt nhân là
m
(T) = 0,0087u ;
m

(D)= 0,0024u và của hạt nhân X là
m

(X) = 0,0305u. Cho
u =931Mev/c
2
.Năng lợng toả ra
( )E
của phản ứng nhận giá trị nào ?
A.
E
=15,6 Mev B.
E
=18,06 Mev
C.
E
= 24,4 Mev D.
E
=20,8 Mev
Câu 35 : Tính năng lợng liên kết riêng của hạt nhân
12
6
C

. Biết khối l-
ợng của các hạt là m
n
=939,6MeV/c
2
; m
p
= 938,3MeV/c
2
;
m
e
= 0,512MeV/c
2
. Khối lợng nghỉ của nguyên tử C12 là 12u.
Cho u = 931,5MeV/c
2
.
A. 8,7 MeV/nucleon B . 7,7 MeV/nucleon
C. 9,7 MeV/nucleon D. 6,7 MeV/nucleon
Câu 36 : Tính năng lợng liên kết riêng của hạt nhân
7
3
Li
biết khối lợng
của hạt nhân Li là m(Li) = 7,01823u;
1,0073
p
m u=


1,0078
n
m u=
biết u =931Mev/c
2
.
A.
E
=55,67 Mev B.
E
=45,50 Mev
C.
E
= 30,60 Mev D.
E
=35,67 Mev
* Poloni
210
84
Po
là chất phóng xạ

rồi biến thành hạt nhân Pb với
chu kỳ bán rã 138 ngày. Lúc đầu có 1g Po cho N
A
= 6,02.10
23
hạt. Trả
lời các câu 37, 38, 39.
Câu 37 :Tìm độ phóng xạ ban đầu của mẫu chất trên.

A.
16
0
1,667.10H Bq=
B.
15
0
1,667.10H Bq=
C.
13
0
1,667.10H Bq=
D.
14
0
1,667.10H Bq=
Câu 38 : Tìm tuổi của mẫu chất trên biết rằng ở thời điểm khảo sát tỉ số
giữa khối lợng Pb và Po là 0,6.
A. 95 ngày B. 110 ngày C. 85 ngày D. 105 ngày
Câu 39 : Sau 2 năm thể tích khí He đợc giải phóng ở ĐKTC .
A. 95cm
3
B. 103,94 cm
3
C. 115 cm
3
D.112,6 cm
3

* Đồng vị phóng xạ

24
11
Na
là chất phóng xạ


tạo ra Mg, ban đầu
có 0,24g chất này. Sau 105h độ phóng xạ giảm đi 128 lần. Cho N
A
=
6,02.10
23
. Trả lời các câu hỏi 40, 41
Câu 40 : Số nguyên tử ban đầu và ở thời điểm t = 2,5T nhận giá trị ?
A.
22
0
21
60,2.10
10,642.10
N
N
=
=
B.
22
0
22
6,02.10
1,0642.10

N
N
=
=
C.
22
0
22
1,0642.10
0,8042.10
N
N
=
=
D.
22
0
22
7,12.10
1, 242.10
N
N
=
=
Câu 41 : Sau 3,2 chu kỳ phân rã, khối lợng Mg tạo thành là ?
A. 0,24g B. 0,42g C. 0,26g D. 0,214g
Câu 42 : Biết chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày. Tính tuổi của mẫu chất
trên nếu ở thời điểm khảo sát khối lợng Po gấp 4 lần khối lợng Pb
A. 45,35 ngày B. 42 ngày C. 36 ngày D. 72 ngày

×