Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

hướng dẫn viết sáng kiến kinh nghiệm năm 2013-1014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.05 KB, 15 trang )

UBND HUYỆN BÌNH GIANG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số: 250/PGD&ĐT- THTĐ
n m c
3-2014

Kính gửi:

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Giang, ngày 24 tháng 10 n m 2013

Các trường Mầm non, Tiểu học và THCS trong huyện.

Căn cứ Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/03/2012 của Chính phủ về việc ban
hành Điều lệ sáng kiến và Thông tư 18/2013/TT-BKHCN ngày 01/8/2013 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Hướng dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ
sáng kiến được ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/03/2012 của Chính
phủ;
Thực hiện Công văn số 1385/GDĐT-VP ngày 15/10/2013 của Sở GD&ĐT Hải
Dương về việc viết sáng kiến kinh nghiệm (SKKN) năm học 2013-2014, Phòng Giáo
dục và Đào tạo Bình Giang hướng dẫn các trường Mầm non, Tiểu học và THCS trong
huyện việc viết SKKN năm học 2013-2014 như sau:
I. CÔNG TÁC TRIỂN KHAI
Các đơn vị triển khai hướng dẫn viết SK ngay khi nh n công văn này tới t ng cán
bộ giáo vi n và cho đăng k viết SK năm học 2013-2014, l p danh sách theo mẫu số 4
gửi về phòng GD&ĐT vào ngày 30/10/2013.
Thủ trưởng các cơ sở giáo dục c trách nhiệm rà soát, xác nh n SK sau khi c
kiến thống nh t của t chuy n môn và gửi về phòng GD&ĐT đề nghị công nh n c p cơ
sở. SK đề nghị công nh n các c p phải đảm bảo các y u cầu về nội dung, h nh thức theo
văn bản hướng dẫn của Sở; SK phải thể hiện được tính mới, tính sáng tạo, hiệu quả, khoa


học và sư phạm, đ ng thời đảm bảo tính pháp l (SK đề nghị x t phải do chính cán bộ,
giáo vi n viết, các giải pháp, biện pháp mà tác giả SK đưa ra
ƣ c p d ng trong
thực t của ơn vị và chưa t ng được công bố tr n sách, báo hay đã được hội đ ng sáng
kiến các c p công nh n). Thủ trưởng các đơn vị và tác giả SK chịu trách nhiệm về tính
pháp l của SK trước Hội đ ng khoa học, sáng kiến các c p.
II. CÁC YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG, HÌNH THỨC TRÌNH BÀY SÁNG KIẾN
1. Phạm vi ƣ c công nhận là s ng ki n
Phạm vi được công nh n là sáng kiến g m giải pháp kỹ thu t, giải pháp quản l ,
giải pháp tác nghiệp hoặc giải pháp ứng dụng tiến bộ kỹ thu t đáp ứng các điều kiện:
C tính mới trong phạm vi cơ sở đ ; đã được áp dụng hoặc áp dụng thử nghiệm tại cơ
sở đ và c khả năng mang lại lợi ích thiết thực trong quản l giáo dục, giảng dạy. Cụ
thể:


1.1. Giải pháp kỹ thu t là cách thức kỹ thu t, phương tiện kỹ thu t nhằm giải
quyết một nhiệm vụ (một v n đề) giáo dục - đào tạo, bao g m:
a) Sản phẩm cụ thể (ví dụ: dụng cụ, đ dùng, đ chơi,… trong dạy học);
b) Quy tr nh (ví dụ: quy tr nh công nghệ; quy tr nh dự báo, kiểm tra, xử l ,...)
1.2. Giải pháp quản l là cách thức t chức, điều hành công việc thuộc các lĩnh
vực giáo dục và đào tạo, trong đ c :
a) Phương pháp t chức công việc (ví dụ: bố trí đội ngũ, trang, thiết bị, đ dùng
dạy học, t chức các hoạt động chuy n môn của giáo vi n, các hoạt động giáo dục cho
học sinh trong và ngoài nhà trường…)
b) Phương pháp điều hành, kiểm tra, giám sát công việc tại các cơ quan quản l
giáo dục, các cơ sở giáo dục, đào tạo quản l , chỉ đạo, triển khai các mặt hoạt động
trong nhà trường: Quản l chuy n môn, quản l ch t lượng, quản l dạy th m, học
th m, b i dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu k m, triển khai các phong trào thi
đua, phong trào chống phát âm lệch chuẩn L/N…; quản l hoạt động đoàn thể, hoạt
động t p thể, ngoài giờ l n lớp,…

1.3. Giải pháp tác nghiệp bao g m các phương pháp thực hiện các thao tác kỹ
thu t, nghiệp vụ trong công việc thuộc lĩnh vực giáo dục & đào tạo hoặc li n quan đến
GD&ĐT.
a) Phương pháp thực hiện các thủ tục hành chính (ví dụ: tiếp nh n, xử l h sơ,
đơn thư, tài liệu);
b) Phương pháp thẩm định, giám định, tư v n, đánh giá;
c) Phương pháp tuy n truyền, đào tạo, giảng dạy, hu n luyện;
d) Phương pháp giảng dạy bộ môn, phương pháp kiểm tra đánh giá, cho điểm
học sinh theo y u cầu đ i mới, phương pháp t chức các hoạt động giáo dục; phương
pháp chủ nhiệm lớp; xây dựng và t chức hoạt động phòng bộ môn, phòng thiết bị và
đ dùng dạy học, phòng thí nghiệm; xây dựng cơ sở v t ch t và t chức hoạt động thư
viện, cơ sở thực hành…;
1.4. Giải pháp ứng dụng tiến bộ kỹ thu t là phương pháp, cách thức hoặc biện
pháp áp dụng một giải pháp kỹ thu t đã biết vào thực tiễn quản l giáo dục và dạy học.
2. Trình bày s ng ki n
Tr nh bày SK theo 3 phần: Mở đầu (Đặt v n đề); Nội dung và Kết lu n.
2.1. Phần 1: Mở đầu: G m 02 trang A4
Trang 01: Tr nh bày những thông tin chung về SK, bao g m:

2


- Tên SK: Nếu SK li n quan đến giải pháp đã c t n đang được sử dụng ph biến
th n n l y ngay t n giải pháp để đặt t n SK. Nếu SK li n quan đến giải pháp lần đầu
ti n được tạo ra th n n đặt theo chức năng của SK được áp dụng trong thực tế.
- Lĩnh vực áp dụng sáng kiến: N u ra được lĩnh vực cụ thể mà SK li n quan đến
hoặc lĩnh vực mà sáng kiến được áp dụng.
- Tác giả:
Họ và t n:
Ngày tháng/năm sinh:

Chức vụ, đơn vị công tác, điện thoại:
- Đ ng tác giả (nếu c )
Họ và t n;
Ngày tháng/năm sinh;
Chức vụ, đơn vị công tác, điện thoại:
- Chủ đầu tư tạo ra sáng kiến: T n đơn vị, địa chỉ, điện thoại
- Đơn vị áp dụng sáng kiến lần đầu (nếu c ): T n đơn vị; địa chỉ, điện thoại
- Các điều kiện cần thiết để áp dụng sáng kiến;
- Thời gian áp dụng sáng kiến lần đầu: N u mốc thời gian mà sáng kiến được áp
dụng lần đầu ti n trong thực tế hoặc áp dụng thử.
Trang 02: T m tắt nội dung SK (tr nh bày ngắn gọn nội dung, nghĩa cơ bản
nh t của SK - khoảng 15 dòng).
2.2. Phần 2: Mô tả sáng kiến
Mô tả SK ngắn gọn, đầy đủ và rõ ràng các bước thực hiện giải pháp cũng như
các điều kiện cần thiết để áp dụng giải pháp.
T ứ n ấ , phải chỉ rõ được tính mới, tính sáng tạo của giải pháp đảm bảo tính
khoa học, phù hợp với l lu n về giáo dục, phù hợp với chủ trương, chính sách hiện
hành về giáo dục và đào tạo của Nhà nước. Nếu là giải pháp cải tiến giải pháp đã biết
trước đ tại cơ sở th cần n u rõ t nh trạng của giải pháp đã biết, phân tích, so sánh đối
chiếu trước và sau khi thực hiện các giải pháp, biện pháp để chứng minh, thuyết phục
về hiệu quả mà giải pháp khắc phục những nhược điểm của giải pháp đã biết (c thể
minh họa bằng sơ đ , h nh vẽ, ảnh chụp mẫu sản phẩm... nếu cần thiết cho việc hiểu
được sáng kiến một cách dễ dàng hơn).
Tr nh bày kết quả thu được sau khi áp dụng SK kết quả định tính và định lượng,
tr n cơ sở khảo sát, đánh giá khoa học, khách quan; c so sánh, đối chiếu trước và sau
khi áp dụng giải pháp SK.

3



T ứ a , tr nh bày về khả năng áp dụng của SK: N u rõ về việc giải pháp đã
được áp dụng, kể cả áp dụng thử nghiệm trong điều kiện kinh tế - kỹ thu t tại cơ sở và
mang lại lợi ích thiết thực; ngoài ra c thể n u rõ giải pháp còn c khả năng áp dụng
cho những đối tượng, cơ quan, t chức nào.
T ứ ba, chỉ ra lợi ích thiết thực của SK. Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến
lợi ích c thể thu được do áp dụng giải pháp SK. Đánh giá bằng cách so sánh với
những giải pháp tương tự đã biết hoặc so với hiện trạng nếu không áp dụng sáng kiến về
khía cạnh lợi ích kinh tế; lợi ích xã hội và môi trường.
- Hiệu quả kinh tế:
+ N u rõ những chỉ ti u kinh tế (c thể lượng h a được) như các chỉ ti u tiết
kiệm chi phí đầu vào (ngu n nhân lực, thời gian, chi phí nguy n v t liệu), tăng lợi
nhu n đầu ra do SK mang lại cao hơn giải pháp đã biết tr n cơ sở kết quả thử nghiệm,
áp dụng thử SK.
+ Trong trường hợp lợi ích kinh tế không lượng h a được th phân tích, đánh giá
những lợi thế c thể đạt được giữa việc áp dụng SK vào thực tiễn so với việc không áp
dụng.
- Hiệu quả xã hội, môi trường: n u rõ những nhược điểm đã được khắc phục của
những giải pháp đã biết mà không gây ảnh hưởng x u đến môi trường, tr t tự an ninh
xã hội, thuần phong, mỹ tục như: nâng cao điều kiện công tác; cải thiện môi trường
giáo dục; nâng cao hiệu quả trong công tác quản l , thực hiện nhiệm vụ; tạo điều kiện
học t p tích cực cho trẻ em phát triển thể ch t và trí tuệ...
2.3. Phần 3: Kết lu n
- Khẳng định kết quả mà SK mang lại;
- Khuyến nghị và đề xu t với các c p quản l về các v n đề c li n quan đến áp
dụng và ph biến SK.
Ngoài 3 phần chính tr n c thể b sung danh mục chữ viết tắt, các phụ lục (các
biểu mẫu, danh mục tài liệu tham khảo nếu c ) và Mục lục.
3. Hình thức trình bày
Văn bản SK được đánh máy, in đ ng quyển (đ ng b a, dán gáy): Soạn thảo trên
kh gi y A4, font chữ Times New Roman, bảng mã Unicode, cỡ chữ 14, dãn dòng

đơn; lề trái 3,2 đến 3,5cm; lề phải 2cm; lề tr n 2cm, lề dưới 2cm. Không c lỗi chính
tả, lỗi cú pháp.
Trang bìa: In tr n b a cứng (không đ ng gi y b ng kính, tr nh bày theo mẫu
trang bìa.
Trang số 1: Trình bày theo mẫu số 1
4


Trang số 2: Trình bày theo mẫu số 2
Bắt đầu mô tả SK t trang số 3 (không tính trang bìa).
Phần Kết lu n được bắt đầu bằng trang mới.
III. QUY TRÌNH, CHẤM, XÉT DUYỆT VÀ CÔNG NHẬN
1 Cấp trƣờng: T t cả SK của quản l , giáo vi n đều phải được x t duyệt thông
qua t chuy n môn c nh n x t xếp loại của T r i gửi về Hội đ ng Khoa học trường
ch m và x t duyệt, sau đ chọn những SK loại tốt để b i dưỡng hoàn chỉnh gửi về
Phòng. Ri ng các phiếu ch m SK,… Danh sách t ng hợp kết quả ch m, x t duyệt của
đơn vị được lưu giữ tại trường theo quy định.
2. Cấp cơ sở:
Phòng GD&ĐT tham mưu cho UBND huyện thành l p Hội đ ng x t và ch m
SK c p cơ sở (Chủ tịch Hội đ ng là Ph Chủ tịch phụ trách văn - xã huyện; ph Chủ
tịch Thường trực Hội đ ng là Trưởng phòng GD&ĐT; giám khảo phải là những cán bộ,
giáo vi n đúng chuy n môn, c kinh nghiệm và thành tích cao trong dạy học, công tác,
đã t ng c SK được công nh n c p cơ sở trở l n). Việc t chức ch m và x t duyệt,
công nh n SK đảm bảo khách quan và công bằng, đúng quy định.
3. Cấp ngành:
Sau khi c kết quả SK c p cơ sở, các phòng GD&ĐT lựa chọn những SK được
công nh n c p cơ sở gửi l n Sở GD&ĐT đề nghị công nh n c p ngành. SK được công
nh n c p ngành sẽ do Hội đ ng x t duyệt và công nh n SK c p ngành quyết định (Chủ
tịch Hội đ ng là Giám đốc Sở GD&ĐT). Hội đ ng c p ngành sẽ lựa chọn, quyết định
những sáng kiến được đề nghị công nh n c p tỉnh.

4. Cấp tỉnh:
Theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương, SK được công nh n c p tỉnh phải c tính mới, tính sáng tạo,
mang lại lợi ích thiết thực về kinh tế, xã hội và c khả năng áp dụng rộng rãi tr n địa
bàn tỉnh. Hội đ ng c p tỉnh do Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ làm Chủ tịch.
Việc x t công nh n SK thực hiện theo Thông tư 18/2013/TT-BKHCN ngày
01/8/2013.
IV. QUY ĐỊNH VỀ HỒ SƠ SKKN, THỜI GIAN, ĐIỀU KIỆN CỦA SKKN
1. Hồ sơ SK gửi về Hội ồng cấp huyện gồm:
- Đối với những sáng kiến c đĩa minh họa, y u cầu phải ghi rõ: Có đĩa kèm theo
trong danh sách SK của đơn vị để tránh trường hợp đĩa minh họa bị th t lạc.
- Bản in SK, file dữ liệu SK. Qui định Đặt t n file SK theo mẫu: Mon_lop/nganh
hoc_ten tac gia_ten đon vi.doc. Ví du: SK môn Toán, lớp 9 của cô Hà trường THCS

5


Nguyn Trói, s t t n nh sau: toan_9_ha_thcsnguyentrai (t t c cỏc file tr n c
lu vo 1 a CD nghi rừ t n trng).
- Bi n bn hi ng ch m SK ( mu 5).
- Danh sỏch SK xp loi c p trng ( mu 6)
2. Thi gian
Cỏc trng hon thnh vic ch m ỏnh giỏ, xp loi c p trng vo u thỏng
02/2013; hon chnh nhng SK loi Tt gi v Phũng ( B ph n Thi ua - /c Lõn)
vo ngy 26/02/2014. Phũng t chc ch m xp loi c p huyn v tham d c p Tnh
vo u thỏng 3/2014.
3. iu kin
SK phi m bo ni dung, h nh thc ỳng quy nh. T n ti SK phi trựng
hp vi t n ti ó ng k u nm. Trong trng hp c bit, c s thay i
ti so vi ng k , phi c gii tr nh ca cỏ nhõn, t tr nh ca th trng n v v

c lónh o Hi ng Khoa hc ngnh ph duyt trc khi np v hi ng ch m.
Lu ý: Nhng SK sao ch p ca nhau, sao ch p tr n mng, sao ch p cỏc loi
sỏch bỏo, tp chớ,v nhng SK khụng thc hin theo qui nh tr n l nhng SK
phm qui. Cỏ nhõn no c SK b phỏt hin l phm qui, cỏ nhõn s khụng c x t
duyt thi ua t c p trng v n v c cỏ nhõn phm qui s b tr im thi ua theo
qui nh.
Cỏc trng t p trung xõy dng b i dng nhng SK ca qun l , giỏo vi n
ngh cụng nh n danh hiu CST cỏc c p, nhng i tng khỏc SK phi thc s xu t
sc.
Cỏc Sỏng kin kinh nghim c xp loi c p Tnh c bo lu v s dng 1 ln
x t danh hiu CST c p Tnh ( Thi gian 3 nm)
ng viờn phong tro vit SKKN ca cỏn b giỏo viờn trong ton ngnh,
Phũng s ỏnh giỏ xp loi tng n v, coi vic vit, ỏp dng SK, KN l mt c s
ỏnh giỏ thi ua cho mi n v v cỏ nhõn.
Nh n c cụng vn ny, Phũng y u cu cỏc n v khn trng trin khai v
thc hin nghi m tỳc, kp thi nhng quy nh ó n u.
TRNG PHềNG

Nơi nhận :
- Hội đồng khoa học huyện,
- Nh- kính gửi.
- Lãnh đạo, Công đoàn ngành.
- L-u VP, THTĐ.

(ó ký)
V ỡnh Thanh

6



MÉu Trang b×a
UBND HUYỆN BÌNH GIANG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BẢN MÔ TẢ SÁNG KIẾN
(Tên sáng ki n……………..)

Năm học 2013 - 2014

7


Mẫu sô 1:
Phần 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ SÁNG KIẾN

1. T n sáng kiến:
2. Lĩnh vực áp dụng sáng kiến:
3. Tác giả:
Họ và t n:

Nam (nữ)

Ngày tháng/năm sinh:
Tr nh độ chuy n môn:
Chức vụ, đơn vị công tác:
Điện thoại:
4. Đ ng tác giả (nếu c )
Họ và t n;
Ngày tháng/năm sinh;

Tr nh độ chuy n môn:
Chức vụ, đơn vị công tác;
Điện thoại:
5. Chủ đầu tư tạo ra sáng kiến: T n đơn vị, địa chỉ, điện thoại
6. Đơn vị áp dụng sáng kiến lần đầu (nếu c ) : T n đơn vị; Địa chỉ; Điện thoại
7. Các điều kiện cần thiết để áp dụng sáng kiến:
8. Thời gian áp dụng sáng kiến lần đầu: n u mốc thời gian mà SK được áp dụng
lần đầu ti n trong thực tế, hoặc áp dụng thử.

HỌ TÊN TÁC GIẢ (KÝ TÊN)

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN
ĐƠN VỊ ÁP DỤNG SÁNG KIẾN

8


Mẫu sô 2:
TÓM TẮT SÁNG KIẾN

9


Mẫu sô 3:
Phần 2
MÔ TẢ SÁNG KIẾN
Đánh đầu mục theo chữ số Ả r p. Ví dụ:
1.
1.1
1.1.1

1.1.1.1
1.1.1.2

1.2

2.
2.1
….
3.


10


Mẫu sô 4:
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
TRƢỜNG: ......................
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ VIẾT SÁNG KIẾN
NĂM HỌC 2013-2014
T
T

Họ và tên

1
2
3

ng (bà)


Chức
v

Nhiệm v
Tên SK
ƣ c giao

Bộ môn
Quản l *
Toán
V tl
H a học
Sinh học
Công nghệ
(ghi rõ CN
hay nông
nghiệp)
Tin học

11


Ngữ văn
Lịch sử
Địa l
Ngoại ngữ
GDCD
GDQP
Thể dục
….

(*) Quản lý: g m các nội dung về đội ngũ, giáo dục đạo đức, giáo dục kỹ năng
sống, hoạt động ngoài giờ l n lớp, ngoại kh a, đoàn, đội, công tác chủ nhiệm, công
tác xây dựng cơ sở v t ch t, ph c p giáo dục, b i dưỡng học sinh giỏi,…
Thủ trƣởng ơn vị
(ký ên, đóng dấu)

MÉu sè 5:
PHÒNG GD - ĐT BÌNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
GIANG
Trƣờng:.................................... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------......
BIÊN BẢN
Hội ồng khoa học, s ng ki n kinh nghiệm năm học 2013-2014
Đơn vị: .......................................................
I. Thời gian : ......................................................................................
II. Địa iểm: ......................................................................................
III. THÀNH PHẦN:
- Chủ tịch:
..........................................................................................
- Phó chủ tịch: .........................................................................................
- Thư k :
..........................................................................................
* Các uỷ vi n: ( Có danh sách kèm theo)
IV. TIẾN TRÌNH LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG:
................................................................................................................................

12



.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
V. KẾT QUẢ:
1. Tổng số kinh nghiệm dự xét: ............ Tỉ lệ: .................
( trong đ : quản l :……., giáo vi n :…..)
Số SKKN được xếp loại :…… ( quản l :……., giáo vi n :…..) Tỉ lệ: ............
Trong đ :
Số SKKN xếp loại Tốt :………. Tỉ lệ: ..................
- Xếp loại Khá :………. Tỉ lệ: ..................
- Xếp loại TB :………. Tỉ lệ: ..................
- Không xếp loại: ....... Tỉ lệ: .................
2. Danh s ch c n bộ, gi o viên có SKKN x p loại Tốt :
Tổ
T
Bộ
Họ và Tên chuyên
Chức v
Tên SKKN
T
môn
môn
Ông(bà)
Quản
lý*
Toán
Ngữ
văn

(*)Quản lý: Các nội dung: đội ngũ, giáo dục đạo đức, giáo dục kỹ năng sống,
hoạt động ngoài giờ l n lớp, ngoại kh a, đoàn, đội, công tác chủ nhiệm, công tác xây

dựng cơ sở v t ch t, , ph c p giáo dục, b i dưỡng học sinh giỏi,…
VI. Đ nh gi chung về phong trào vi t và p d ng SKKN năm học 20132014:
( o sán ớ n m c
2-2013 ề số lượng, c ấ lượng)
...............................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bi n bản đã được Hội đ ng Khoa học, sáng kiến trường thông qua ngày ……
tháng
năm 2014.
THƢ KÍ HỘI ĐỒNG

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

13


Mẫu số 6 (xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp)
Danh sách các cá nhân có SKKN đ-ợc xếp loại cấp tr-ờng
năm học 2013 - 2014
Tr- ng :.
--------T
T

Họ và Tên

Tổ CM

Chức
vụ


Tên SKKN

ông(bà)
14

Bộ
môn

Xếp
loại


……….,
ngµy………..th¸ng………..n¨m 2014
( Ký tªn, ®ãng
dÊu)

15



×