Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

trac nghiem bien di

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.82 KB, 9 trang )

Sinh häc TÕ bµo
Câu hỏi 1: Thể vùi là nơi:
A. Tổng hợp và dự trữ prôtêin B. Tổng hợp và dự trữ tinh bột
C. Dự trữ tinh bột, prôtêin và lipit dưới dạng các hạt D. Dự trữ tinh bột và prôtêin
E. Chỉ là các khoang rỗng chứa đầy dịch
Câu hỏi 2: Sự sai khác giữa tế bào động vật và thực vật là:
A. Tế bào thực vật bậc cao không có trung tử B. Tế bào động vật không có lục lạp
C. Tế bào thực vật có màng xenlulô bọc ngoài màng sinh chất
D. A, B và C đúng E. B và C đúng
Câu hỏi 3: Sinh sản là phương thức tồn tại và phát triển của sinh vật, sinh ra những ..... (1) ..... mới,
duy trì sự liên tục của các thế hệ, gia tăng số lượng ..... (2) ..... của loài. Có 3 hình thức sinh sản chính
là: sinh sản ..... (3) .....; sinh sản ..... (4) ..... và sinh sản ..... (5) ..... Cây trên sẽ được hoàn chỉnh nếu
được điền vào:
A. 1. cá thể 2. tế bào 3. lưỡng tính 4. đơn tính 5. hữu tính
B. 1. cá thể 2. cá thể 3. lưỡng tính 4. đơn tính 5. hữu tính
C. 1. cá thể 2. tế bào 3. sinh trứng 4. hữu tính 5. vô tính
D. 1. cá thể 2. cá thể 3. sinh trứng 4. hữu tính 5. vô tính
E. 1. thế hệ 2. cá thể 3. lưỡng tính 4. hữu tính 5. vô tính
Câu hỏi 4: Sinh sản sinh dưỡng là hình thức sinh sản mà trong đó cơ thể mới được hình thành:
A. Từ một tế bào đặc biệt gọi là bào tử B. Do kết quả của quá trình giảm phân và thụ tinh
C. Từ một số tế bào sinh dưỡng D. Từ một số tế bào sinh dưỡng hoặc một phần của cơ thể mẹ
E. Do sự kết hợp của tinh trùng và trứng
Câu hỏi 5: Giâm cành, tiết cành, ghép cây là hình thức:
A. Sinh sản sinh dưỡng B. Sinh sản hữu tính
C. Sinh sản vô tính D. Gián phân E. Giảm phân
Câu hỏi 6: Hình thức sinh sản mà trong đó cơ thể mới được hình thành từ một tế bào đặc biệt gọi là
bào tử là hình thức:
A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản sinh dưỡng
C. Sinh sản hữu tính D. Thụ tinh E. Nhân đôi
Câu hỏi 7: Sự phối hợp giữa hai loại giao tử đực và cái được sinh ra từ hai cơ thể đơn tính hoặc từ
cùng một cơ thể lưỡng tính được gọi là hình thức sinh sản:


A. Sinh sản sinh dưỡng B. Sinh sản vô tính C. Sinh sản lưỡng tính
D. Sinh sản hữu tính E. Thụ tinh
Câu hỏi 8: Hình thức sinh sản nào dưới đây là hoàn thiện nhất:
A. Sinh sản sinh dưỡng B. Sinh sản bằng rễ, thân, lá
C. Sinh sản vô tính D. Sinh sản bằng cách nẩy chồi E. Sinh sản hữu tính
Câu hỏi 9: Thành phần nào của tế bào có chứa ADN: I. Lưới nội sinh chất II. Lạp thể III. Hạch nhân
IV. Chất nhiễm sắc V. Ti thể VI. Ribôxôm
A. II : III : IV : V B. I : II : III : V C. III : IV
D. II : V E. III : IV : VI
Câu hỏi 10: Bộ nhiễm sắc thể (NST) của loài không có tính chất hoặc khả năng sau:
A. Đặc trưng và ổn định
B. Tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp NST đồng dạng ở kì đầu I giảm phân
C. Có thể bị bất thường về số lượng hoặc cấu trúc
D. Tính đặc trưng thay đổi qua các thế hệ tế bào và cơ thể
E. Tự nhân đôi và phân li trong quá trình phân bào
Câu hỏi 1: Câu nào sau đây là đúng:
A. Số lượng (NST) trong bộ NST phản ánh mức độ tiến hoá của loài
B. Các loài khác nhau có số lượng NST trong bộ NST khác nhau
C. Bộ NST ở thực vật có hình dạng, số lượng, kích thước ổn định hơn ở động vật
D. Số lượng NST trong bộ NST không phản ảnh mức độ tiến hoá của loài
E. NST là những cấu trúc trong nhân, bắt màu trong điều kiện tự nhiên
Câu hỏi 3: Câu nào sau đây là đúng:
A. Trong bộ nhiễm sắc thể (NST), mỗi NST giữ vững cấu trúc riêng của nó qua các thế hệ tế bào và
thay đổi qua các thế hệ cơ thể
B. Trong bộ NST, mỗi NST giữ vững cấu trúc riêng của nó và được duy trì liên tục qua các thế hệ tế
bào và thế hệ cơ thể, đồng thời hình thái của nó không thay đổi trong chu kỳ tế bào
C. Trong bộ NST, mỗi NST thay đổi cấu trúc qua các thế hệ tế bào và các thế hệ cơ thể
D. Trong bộ NST, mỗi NST giữ vững cấu trúc riêng của nó qua các thế hệ tế bào và thay đổi hình thái
qua các thế hệ do kết quả của sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp NST tương đồng
E. Trong bộ NST, mỗi NST giữa vững cấu trúc riêng của nó và được duy trì liên tục qua các thế hệ tế

bào và thế hệ cơ thể tuy nhiên hình thái của nó biến đổi trong chu kì tế bào
Câu hỏi 4: Mỗi nhiễm sắc thể (NST) kép được cấu tạo từ:
A. 2 crômatit đính với nhau qua tâm động B. 2 crômatit đơn đính với nhau qua tâm động
C. 2 crômatit đính nhau ở eo thứ 2 D. 2 nhiễm sắc tử đính với nhau ở tâm động
E. A, B và D đúng
Câu hỏi 5: Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể được thực hiện trên cơ sở:
A. Sự nhân đôi của ADN B. Sự nhân đôi của histôn C. Sự nhân đôi của ARN
D. Quá trình sinh tổng hợp prôtêin E. Sự đóng xoắn của nhiễm sắc thể
Câu hỏi 6: Đơn vị cấu tạo cơ bản của nhiễm sắc thể là:
A. Nuclêôtit B. Ribônuclêôtit C. Axit nuclêic
D. Nuclêôxôm E. Axit amin
Câu hỏi 9: Trung bình của một nhiễm sắc thể (NST):
A. Chiều dài 0,2 - 50 milimet, chiều ngang 0,2 - 2 milimet
B. Chiều dài 0,2 - 50 Angstron, chiều ngang 0,2 - 2 Angstron
C. Chiều dài 0,2 - 50 manomét, chiều ngang 0,2 - 2 manomét
D. Chiều dài 0,2 - 50 micromét, chiều ngang 0,2 - 2 micromét
E. Chiều dài 0,2 - 50 picromét, chiều ngang 0,2 - 2 picromét
Câu hỏi 10: Nuclêôxôm có cấu trúc:
A. Phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 15 - 100 cặp nuclêôtit
B. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 500 Å chứa 146 cặp nuclêôtit
C. 6 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit
D. Lõi là một đoạn ADN có 146 cặp nuclêôtit và vỏ bọc là 8 phân tử histôn
E. Tất cả đều sai
Câu hỏi 1: Từ một hợp tử để hình thành một cơ thể hoàn chỉnh đòi hỏi quá trình:
A. Giảm phân và thụ tinh B. Giảm phân và giảm phân
C. Gián phân và thụ tinh D. Sự phát triển kích thước và biệt hoá từng bộ phận của tế bào
E. Gián phân và biệt hoá chức năng của các tế bào
Câu hỏi 2: Phân bào nguyên nhiễm còn được gọi là:
A. Giảm phân B. Nguyên phân C. Gián phân
D. Sinh sản sinh dưỡng E. B và C đúng

Câu hỏi 3: Trong một tế bào người vào giai đoạn trước khi bước vào gián phân có số crômatit là:
A. 46 crômatit B. 92 crômatit C. 23 crômatit
D. 128 crômatit E. 96 crômatit
Câu hỏi 4: Ở ruồi, bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n=8, vào kì sau của gián phân trong mỗi tế bào có:
A. 8 NST B. 16 NST đơn C. 16 crômatit
D. 16 NST kép E. B và C đúng
Câu hỏi 5: Sự phát sinh và phát triển của các tế bào sinh dục ở động vật xảy ra tại:
A. Buồng trứng và tinh hoàn B. Buồng trứng C. Tinh hoàn
D. Cơ quan sinh dục phụ E. Bầu nhụy
Câu hỏi 6: Ở động vật, tế bào sinh trứng có kích thước lớn hơn so với tế bào sinh tinh là vì:
A. Chứa lượng vật chất di truyền lớn hơn
B. Hoạt động tổng hợp và trao đổi chất diễn ra mạnh hơn
C. Lưu trữ chất dinh dưỡng nhiều hơn
D. Nhân có kích thước lớn hơn E. Các bào quan có kích thước lớn hơn
Câu hỏi 7: Ở động vật, tế bào sinh trứng chứa lượng chất dinh dưỡng chủ yếu để:
A. Giúp chúng tiếp tục tồn tại và phát triển sau khi thụ tinh
B. Cung cấp nguyên liệu cho sự lưu giữ tế bào sinh trứng trong cơ quan sinh dục
C. Giúp cho trứng vận động trong cơ quan sinh dục của cơ thể cái
D. Cung cấp năng lượng cho quá trình giảm phân và thụ tinh E. A và B đúng
Câu hỏi 8: Sự khác biệt cơ bản giữa trứng và thể định hướng là:
A. Số lượng nhiễm sắc thể B. Lượng tế bào chất C. Khả năng di động
D. Bề dày của màng tế bào E. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 9: Một tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng ở giai đoạn chín sẽ:
A. Trải qua một số lần gián phân để tạo thành giao tử
B. Trải qua một lần giảm phân và một lần gián phân để tạo thành giao tử
C. Trải qua một lần giảm phân gồm hai lần phân bào để tạo thành giao tử
D. Trải qua hai lần giảm phân để tạo thành giao tử
E. Trải qua một số lần giảm phân để tạo thành giao tử
Câu hỏi 10: Từ 20 tế bào sinh trứng sẽ có:
A. 40 thể định hướng và 40 trứng B. 20 thể định hướng C. 80 trứng

D. 20 trứng và 60 thể định hướng E. 20 trứng và 20 thể định hướng
Câu hỏi 1: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình giảm phân của động vật và thực vật bậc cao là:
A. Ở động vật giao tử mạng bộ nhiễm sắc thể (NST) n còn thực vật mang bộ nhiễm sắc thể NST 2n
B. Ở thực vật sau khi kết thúc giảm phân, tế bào đơn bội tiếp tục thêm một số lần phân bào nữa
C. Tế bào trứng ở động vật có khả năng vận động
D. Ở thực vật tất cả tế bào đơn bội được hình thành sau giảm phân đều có khả năng thụ tinh
E. Tất cả đều sai
Câu hỏi 2: Trong quá trình thụ tinh:
A. Bộ nhiễm sắc thể 2n được khôi phục B. Góp phần tạo nên hiện tượng biến dị tổ hợp
C. Hợp tử được hình thành mang đặc điểm di truyền kép D. A và C đúng
E. A, B và C đều đúng
Câu hỏi 3: 250 tế bào sinh tinh giảm phân tạo tinh trùng, hiệu xuất thụ tinh của tinh trùng là 1/1000,
của trứng là 1/100. Trong quá trình này:
A. 10 hợp tử được tạo thành, 10 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân
B. 100 hợp tử được tạo thành, 100 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân
C. 1 hợp tử được tạo thành, 100 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân
D. 10 hợp tử được tạo thành, 1000 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân
E. 1 hợp tử được tạo thành, 10 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân
Câu hỏi 4: Ở ruồi giấm đực, 2n=8, giả sử mỗi cặp nhiễm sắc thể (NST) đều có cấu trúc khác nhau
và không có hiện tượng trao đổi chéo giữa các cặp NST tương đồng, số loại giao tử có thể được tạo
thành là:
A. 8 loại giao tử B. 16 loại giao tử C. 32 loại giao tử
D. 6 loại giao tử E. 4 loại giao tử
Câu hỏi 5: Một tế bào sinh trứng xét 3 cặp nhiễm sắc thể (NST) đồng dạng có kí hiệu AaBbDd, giả
sử không có hiện tượng trao đổi chéo giữa các cặp NST tương đồng thực tế sẽ cho:
A. 8 loại giao tử B. 2 loại giao tử C. 16 loại giao tử
D. 1 loại giao tử E. 4 loại giao tử
Câu hỏi 6: Một tế bào sinh dục đực, xét 3 cặp nhiễm sắc thể (NST) đồng dạng có kí hiệu AaBbDd,
giả sử không có hiện tượng trao đổi chéo xảy ra. Trong thực tế tế bào này sẽ cho:
A. 2 loại giao tử B. 4 loại giao tử C. 8 loại giao tử

D. 16 loại giao tử E. 6 loại giao tử
Câu hỏi 7: Một tế bào người, tại kì giữa của lần phân bào 2 phân bào giảm nhiễm, sẽ có:
A. 23 nhiễm sắc thể (NST) đơn B. 46 NST kép
C. 23 crômatit D. 46 crômatit E. Tất cả đều sai
Câu hỏi 8: Ở một cơ thể xét 3 cặp gen được kí hiệu AaBbDd. Cơ thể sẽ cho các loại giao tử với kí
hiệu:
A. AAA, aaa, BBB, bbb, DDD, ddd B. ABD, abd C. AA, BB, DD, aa, bb, dd
D. ABD, AbD, aBD, abD, abd E. ABD, AbD, aBD, ABd, Abd, aBd, abD, abd
Câu hỏi 9: Số nhiễm sắc thể (NST) được thấy trong một tế bào của ruồi giấm ở kì sau của lần phân
bào 1 phân bào giảm nhiễm:
A. 16 NST kép B. 4 cặp NST kép C. 8 NST đơn
D. 16 cặp NST kép E. 8 cặp NST tương đồng
Câu hỏi 10: Ở ruồi giấm (2n=8) một tế bào trải qua một số lần gián phân, tất cả số tế bào con đã
thực hiện giảm phân tạo giao tử, với hiệu suất thụ tinh là 12,5% đã có 16 hợp tử được hình thành.
Tổng số nguyên liệu tương đương với số nhiễm sắc thể đơn mà môi trường cung cấp là 504. Giới
tính của ruồi giấm và số lần gián phân của tế bào:
A. Ruồi giấm cái, tế bào đã qua 4 lần gián phân B. Ruồi giấm đực, tế bào đã qua 5 lần gián phân
C. Ruồi giấm cái, tế bào đã qua 5 lần gián phân D. Ruồi giấm đực, tế bào đã qua 4 lần gián phân
E. Ruồi giấm đực hoặc cái, tế bào đã qua 4 lần gián phân
Câu hỏi 1: Thứ tự nào sau đây được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến cấu trúc phức tạp:
A. Nuclêôxôm; Sợi nhiễm sắc; Sợi cơ bản; Nhiễm sắc thể
B. Nuclêôxôm; Sợi cơ bản; Sợi nhiễm sắc; Nhiễm sắc thể
C. Nhiễm sắc thể; Sợi cơ bản; Sợi nhiễm sắc; Nuclêôxôm
D. Nhiễm sắc thể; Sợi nhiễm sắc; Sợi cơ bản; Nuclêôxôm
E. Nuclêôxôm; Nhiễm sắc thể; Sợi cơ bản; Sợi nhiễm sắc
Câu hỏi 2: Hạt nhiễm sắc thể được hình thành từ:
A. Hạch nhân B. Hạt ribôxôm C. Sự đóng xoắn của sợi nhiễn sắc
D. Các thể kèm và eo thứ hai của nhiễm sắc thể E. Eo thứ nhất và thể kèm của nhiễm sắc thể
Câu hỏi 3: Sự đóng xoắn của sợi nhiễm sắc có ý nghĩa:
A. Rút ngắn đáng kể chiều dài của nhiễm sắc thể so với chiều dài của sợi nhiễm sắc

B. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể trong các kì của phân bào
C. Những vùng đóng xoắn là những vùng không hoạt động sinh tổng hợp prôtêin trong hoạt động
sống của tế bào
D. A, B và C đúng E. A và B đúng
Câu hỏi 4: Những mô tả nào sau đây về nhiễm sắc thể (NST) giới tính là đúng:
A. Ở đa số động vật, NST giới tính gồm có 1 cặp, khác nhau ở hai giới
B. NST giới tính chỉ gồm 1 cặp NST đồng dạng, khác nhau ở hai giới
C. NST giới tính gồm nhiều cặp NST đồng dạng giống nhau ở hai giới
D. Toàn bộ động vật con cái mang cặp NST giới tính XX, con đực mang NST giới tính XY trong bộ
NST
E. NST giới tính chỉ có trong các tế bào sinh dục
Câu hỏi 5: Việc mang thông tin di truyền là chức năng của:
A. Ribôxôm B. Lưới nội sinh chất C. Hạch nhân
D. Nhiễm sắc thể E. ARN vận chuyển
Câu hỏi 6: Trong tế bào, khả năng tự nhân lên được gặp ở:
A. Trung thể B. Nhiễm sắc thể C. Ti thể
D. Lục lạp E. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 8: Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào:
A. Vi khuẩn và vi rút B. Thể ăn khuẩn C. Giao tử
D. Tế bào sinh dưỡng E. Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng
Câu hỏi 9: Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể xảy ra ở;
A. Kì đầu B. Kì trung gian C. Kì giữa D. Kì sau E. Kì cuối
Câu hỏi 10: Thoi vô sắc được hình thành từ:
A. Màng nhân B. Hạch nhân C. Tâm động D. Trung thể E. Bộ Gôngi
Câu hỏi 1: 128 tinh trùng được hình thành từ quá trình giảm phân của:
A. 2
5
tế bào sinh tinh B. 2
5
tế bào sinh dục đực sơ khai

C. 2
5
giao tử D. 32 thể định hướng E. 2
6
tế bào sinh tinh
Câu hỏi 2: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở:
A. Kì trung gian B. Kì giữa của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm
C. Kì đầu của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm
D. Kì cuối của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm
E. Kì đầu của lần phân bào 2 phân bào giảm nhiễm
Câu hỏi 3: Mô tả nào dưới đây là đúng:
A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo xảy ra ở giữa hai nhiễm sắc thể (NST) dẫn đến hiện tượng chuyển
đoạn tương hỗ
B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo xảy ra ở giữa hai NST kép đồng dạng ở kì giữa dẫn đến sự trao đổi
đoạn NST
C. Sự tiếp hợp diễn ra dọc theo chiều dài của NST sau đó các crômatit bắt chéo, ở những chỗ bắt
chéo chặt sẽ xảy ra hiện tượng đứt gãy dẫn đến tình trạng mất đoạn hoặc thêm đoạn NST
D. Hiện tượng trao đổi chéo diễn ra vào kì đầu của lần phân bào 2 dẫn đến sự thay đổi vị trí của các
gen trên cặp NST tương đồng
E. Hiện tượng trao đổi đoạn NST giữa 2 NST đồng dạng dẫn đến hiện tượng hoán vị gen là do kết
quả của quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo ở kì đầu lần phân bào 1 giảm phân
Câu hỏi 4: Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo:
A. Đảm bảo cho quá trình giảm phân diễn ra bình thường
B. Dẫn đến sự thay đổi vị trí của các gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng
C. Góp phần dẫn đến hiện tượng biến dị tổ hợp
D. A, B và C đúng E. B và C đúng
Câu hỏi 6: Ở kì giữa của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm:
A. Các nhiễm sắc thể (NST) co cực đại và đứng thành hàng kép ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô
sắc
B. Các NST co cực đại tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc

C. Mỗi NST kép trong cặp đồng dạng phân li ngẫu nhiên về mỗi cực
D. Giữa các NST trong cặp đồng dạng xảy ra hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo
E. Màng nhân bắt đầu xuất hiện và tế bào chuẩn bị tách thành 2 tế bào con
Câu hỏi 7: Các nhiễm sắc thể (NST) kép không tách qua tâm động và mỗi NST kép trong cặp đồng
dạng phân li ngẫu nhiên về mỗi cực dựa trên thoi vô sắc. Hoạt động nói trên của NST xảy ra ở:
A. Kì sau của gián phân B. Kì sau của lần phân bào 1 giảm phân
C. Kì sau của lần phân bào 2 giảm phân D. Kì giữa của lần phân bào 1 giảm phân
E. Kì cuối của lần phân bào 1 giảm phân
Câu hỏi 9: Kết quả sau 2 lần phân bào của giảm phân đã tạo nên:
A. Các hợp tử B. Tế bào sinh dục sơ khai
C. Tế bào sinh dục đực hoặc cái với bộ nhiễm sắc thể đơn bội
D. Tế bào xôma E. Tế bào dinh dưỡng
Câu hỏi 10: Giảm phân là một quá trình:
A. Tạo giao tử đơn bội B. Tạo nên sự đa dạng của các giao tử
C. Góp phần tạo nên hiện tượng biến dị tổ hợp E. Tất cả đều đúng
D. Góp phần duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ của loài
Câu hỏi 1: Trong quá trình phân bào thoi vô sắc là nơi:
A. Xảy ra quá trình nhân đôi của trung thể B. Xảy ra quá trình nhân đôi của ADN
C. Tâm động của nhiễm sắc thể bám và trượt về các cực của tế bào
D. Hình thành nên màng nhân mới cho các tế bào con
E. Nhiễm sắc thể thực hiện việc đóng xoắn
Câu hỏi 2: Kết quả của quá trình gián phân là hình thành nên:
A. Hai tế bào con mang bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n B. Hai tế bào con mang bộ NST đơn bội
C. Hai tế bào con mang bộ NST đơn bội kép D. Cơ thể đơn bào
E. Tinh trùng và trứng
Câu hỏi 3: Trong cơ thể việc thay thế tế bào già và chết được thực hiện bởi hình thức:
A. Trực phân B. Phân bào giảm nhiễm C. Nảy chồi
D. Phân bào nguyên nhiễm E. Sinh sản dinh dưỡng
Câu hỏi 4: Gián phân là hình thức phân bào của:
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục sơ khai

C. Hợp tử D. A và C đúng E. A, B và C đều đúng
Câu hỏi 5: Màng nhân xuất hiện trở lại trong quá trình phân bào nguyên nhiễm ở:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×