Tải bản đầy đủ (.ppt) (129 trang)

Bài Giảng Quản Lý Bệnh Viện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.57 MB, 129 trang )

QUẢN LÝ BỆNH
VIỆN
Lê ngọc Của, M.P.H., Dr.P.H.

1


KHÁI NIỆM QUẢN LÝ BV
• Qúa trình sử dụng & phối hợp hiệu quả
các nguồn lực :

– Nhân lực: Bs, Ds, Đd,v.v…
– Vật lực: cơ sở, trang thiết bị y khoa,v.v…
– Tài lực: nguồn thu viện phí, kinh phí hỗ trợ
v.v..
Để đạt mục tiêu đề ra: chăm sóc SK BN có chất
lượng
2


Quản lý BV gồm nội dung gì?
• Quản lý nguồn lực
• Quản lý CSBN
• Quản lý công bằng y tế

3


Quản lý nhân lực:

• Đào tạo liên tục, nâng cao năng lực cho


NV.
• Tuyển dụng, sắp xếp và bố trí nhân lực
và giao nhiệm vu.
• Xây dựng chính sách khen thưởng,
khuyến khích người lao động.

4


Quản lý tài chính

• Là điều hành các nguồn tài chính, cân đối các nguồn

thu và các khoản chi sao cho đúng mục đích, hiệu
quả và tiết kiệm.

• Lập dự toán ngân sách, xây dựng kế hoạch tài chính
cho hoạt động của bệnh viện.

• Tổ chức thực hiện kế hoạch tài chính: Sổ sách,

chứng từ kế toán, xây dựng định mức, kiểm tra và
duyệt chi... kiểm kê tài sản, báo cáo quyết toán tài
chính.

5


Quản lý cơ sở vật chất -trang thiết bị


• Quản lý sử dụng, duy tu bảo trì, đầu tư xây dựng
cải tạo cơ sở hạ tầng

• Có kế hoạch đầu tư trang thiết bị phù hợp với nhu
cầu sử dụng và chiến lược phát triển bệnh viện.

• Quản lý số lượng, chất lượng, và giá trị trang thiết
bị y tế

• Đưa vào sử dụng có hiệu quả các trang thiết bị
• Có kế hoạch bảo dưỡng theo yêu cầu chế độ bảo
dưỡng.

6


Xử dụng phần mềm VH TeMP trong quản lý
TTB

• Dán các nhãn theo dõi trong công tác bảo trì


Quản lý chuyên môn:

• Thực hiện tốt hoạt động khám bệnh, chẩn đoán, kê đơn

điều trị và chăm sóc người bệnh với chất lượng cao, đảm
bảo công bằng trong khám chữa bệnh.

• Xây dựng kế hoạch phát triển chuyên môn bệnh viện

• Xác định được các mũi nhọn về kỷ thuật của bệnh viện
• Quản lý các hoạt động chuyên môn của bệnh viện: Tổ
chức tốt công tác khám bệnh, công tác điều
sóc người bệnh nhằm nâng cao chất lượng
bệnh.



trị và chăm
khám chữa

Quản lý việc thực hiện các quy chế chuyên môn

8


QUẢN LÝ CÔNG BẰNG Y TẾ
Phân loại lượt người bệnh nội trú theo đối tượng
BVNĐ 1

Phân loại đối tượng điều
trị

2010
SL

2011
%

SL


%

Thu phí trực tiếp

4.286.355

40,8

3.752.467

33,7

Bảo hiểm y tế

5.526.602

52,6

6.684.018

60,1

694.100

6,6

692.664

6,2


10.507.057

100

11.129.149

100

Miễn, giảm viện phí
khác
Tổng


Định nghĩa Công bằng
trong y tế (Health Equity)
• Công bằng trong y tế là mọi người thuộc

tầng lớp xã hội khác nhau đều nhận được
dịch vụ chăm sóc sức khoẻ như nhau theo
nhu cầu.
• Người nghèo hơn, sống ở vùng khó khăn
hơn thì nhận được sự trợ giúp và bao cấp
của nhà nước nhiều hơn.
10


Brainstorming
Một BV:
• Cơ sở vật chất tốt

• Con người nhiều cấp bằng
chuyên môn
• Trang thiết bị tốt

Có thể kết luận
“Chất Lượng
CSBN tốt” ?

11


- Cơ sở vật chất tốt
- Con người nhiều cấp
bằng chuyên môn
- Trang thiết bị tốt

Input:: Yếu tố đầu vào
Điều kiện cần: đảm bảo CL

Tiến trình thực hiện
Kết quả đầu ra
CLCSSK
12


Định nghĩa
• The Oxford English Dictionary (1988)
định nghĩa “Mức độ hoặc hạng xuất sắc”.

• Agency for health care research

and quality định nghĩa chất lượng là:
“Mức độ mà các cơ sở y tế phục vụ chăm sóc
sức khỏe cho từng cá nhân hoặc cả quần thể có
khả năng gia tăng đạt được kết quả sức khỏe
mong muốn và phù hợp với kiến thức chuyên
môn hiện hành. "


Chất lượng ?
Thực hiện biện pháp can thiệp một
cách chính xác theo tiêu chuẩn và quy
trình đã thành lập, với mục tiêu làm
hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ
y tế và tạo kết quả sức khỏe tốt nhất
mà không gây rủi ro trong chăm sóc
hoặc chi phí không cần thiết.


Chất lượng CSSK (WHO)





Hiệu quả đúng khoa học
An toàn
Ít tốn kém (hiệu suất cao)
BN tiếp cận được và chấp nhận (công bằng)
(WHO)
Chuẩn chăm sóc BN


Phương pháp điều trị,
chẩn đoán, v.v… hợp lý

Hài lòng của BN

15


Mục tiêu của BV
Masoud & Wiscosin
• Cải thiện CSBN
 Cải thiện qui trình-hệ thống CSBN
 Nâng cao năng lực CB chuyên môn & quản lý
 Phát triển công bằng trong y tế

• Cải thiện quyền lợi của nhân viên

16


Kinh phí

Cơ sở VC,
trang thiết bị

CB Y tế

Quá trình hoạt
động CSSK


Kết quả đầu ra:
Chăm sóc SK

Làm gì để có thể có
kết quả CSSK hay
dịch vụ BV tốt hơn

Quản lý Chất
Lượng BV17


Quản lý Chất lượng BV

Hệ thống đo lường và
quản lý chăm sóc-điều trị

Chế độ chăm sóc-điều trị tối ưu

18


Mối tương quan giữa QLBV
và QL chất lượng tại BV
Quản lý
nguồn lực

Thiết lập và
áp dụng
các chuẩn

Quản lý CSBN
Quản lý Y đứcCông bằng y tế

Phát hiện
các vấn đề

+

Kiểm tra
Giám sát
Lượng giá

Giãi pháp
các vấn đề

Tiến trình

19


Tình hình QLCL tại BV ở VN
• Biến chứng sử dụng thuốc
 Tăng ngày điều trị: 7,69 ngày có biến chứng thuốc
so với 4,46 ngày không biến chứng
Tăng chi phí điều trị gấp đôi

• Kết quả đầu ra:
Bệnh thành tích: né tránh tử vong
 Tai biến – sai sót : không phân tích và báo cáo đầy
đủ

 Chi phí – hiệu quả trong điều trị không đạt
20


Tình hình QLCL tại BV
Văn hóa chất lượng: chưa sẵn có
• Văn hóa buộc tội
 Phương pháp giãi quyết sai sót: chưa
nhận rõ lồi hệ thống
 Chưa phân tích trách nhiệm của người
quản lý

• Học từ sai sót: còn thiếu
21


Tình hình QLBV
Quá tải tuyến cuối, tuyến chuyên
khoa
• Thiếu nhân lực
• Cơ sở hạ tầng kém
• Tài chính giới hạn
22


Kết luận
• QLBV  QL Chất lượng CSSK
(Health Care management)
QLCLBV
• QLCLBV cần sự tham gia của

các lãnh đạo đến nhân viên
• QLCLBV xác định các đích nhắm
cần cải tiến
• QLCLBV cần sự hợp tác của các
khoa phòng và hỗ trợ của Thông
tin
23


Khái niệm “Quản Lý Chất Lượng
Toàn Diện”-Total Quality
Management (TQM)
Quản lý
nguồn lực

Quá trình hoạt
động CSSK

Kết quả đầu ra:
Chăm sóc SK

Quản lý CSBN
Quản lý Y đứcCông bằng y tế

TQM

24


TQM-Total Quality Management

• T : toàn diện hay đồng bộ





Tất cả các công việc
Mọi người đều tham gia
Tất cả nhu cầu của khách hàng
Tất cả các phương tiện

• Q: Chất lượng CSBN
• M : Quản lý





Hoạch định
Thiết kế tổ chức
Thực hiện
Kiểm tra, đánh giá

1. Quản lý tốt nguồn lực
2. Quản lý toàn bộ hoạt động
trong BV
3. Tập trung vào chất lượng
các hoạt động.
4. Tham gia toàn thể CBNV
5. Thành công phải lâu dài

6. Hài lòng khách hàng
7. Hài lòng nhân viên

25


×