Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Trần Hưng Đạo, TP Hồ Chí Minh năm học 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.05 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN _ KHỐI 10
Ngày thi: 4/5/2016
Thời gian làm bài: 90 phút

A. ĐẠI SỐ (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Cho ( m − 1) x 2 − 2(m + 2) x + 3m − 4 = 0
phương trình (m là tham số). Tìm m để phương trình trên có nghiệm kép. Tìm nghiệm
kép đó.
Bài 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a.
b.
28x ++ 24x>− x 22 +≤ 26x−−31x
2   π  3π  Bài 3: (1 điểm) Cho . Tính
sin x = tan
−  x π− < x÷ <
÷
3   4  2  cos2x; tanx; .
1 − cos 2 x + sin 2 x
Bài 4: (1 điểm) Chứng minh
= tan x
1 + cos 2 x + sin 2 x
đẳng thức:
Bài 5: (1 điểm) Giải bất x − 2 − x + 2 < 2 x 2 − 4 − 2 x + 2
phương trình sau:
A. HÌNH HỌC (4 điểm)
Bài 6: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(-1; 2), B(2; -4), C(1; 0). Viết
phương trình tổng quát của đường trung tuyến AM của tam giác ABC.


Bài 7: (1 điểm) Viết phương trình 2 x − 3 y − 1 = 0
đường tròn (C) biết (C) qua 2 điểm A(1; 4), B(-7; 4) và có tâm nằm trên đường thẳng (d):
.
+ 8 y −=50= 0 Bài 8: (1 điểm) Cho đường
( C )( :dx)2:3+xy−2 4−( ∆y4+)x 2016
tròn . Lập phương trình tiếp
tuyến của (C) biết tiếp tuyến (Δ) vuông góc với đường thẳng .
12  Bài 9: (1 điểm) Lập phương trình

MN− 3;2;− ÷÷
2   chính tắc của elip (E) biết (E) đi qua

2 điểm và

ĐÁP ÁN TOÁN 10 _ HỌC KỲ II
Năm học: 2015 – 2016
Bài

Đáp án


a ≠ 0
⇔
∆′ = 0
1
(1đ)

Phương trình đã cho có
nghiệm kép (0.25)
m ≠ 1

11
⇔

m
=
0

m
=
2
2
 −2m + 11m = 0

(0.25)
m = 0: phương trình có nghiệm kép là x = -2 (0.25)
5 (0.25)
m =: phương trình có nghiệm kép là x = 11
2322
a.(0.25)(0.5)
 

8 + 2x − x ≤
≥ 60 − 3 x
2
 −−22≤≤xx≤≤41
 ⇔
⇔ 6 −3 x ≥ 0
(2đ) (0.25)
⇔
2xx ≤− 2x 2 ≤ (6 − 23x ) 2 2

2
b. (0.25)
2
8
+

2 x + 4 > x + 2 x − 1 ⇔ ( 2 x + 414) > ( x + 2 x − 1)
2
22
2
(0.25)
⇔⇔
( 2(x5+−4x) x)−(≤x(1x∨2+x+4≥2x x+5−31) )> 0> 0
Bảng xét dấu (0.25)

x

5 − x2
x2 + 4 x + 3

-∞
-1
+∞

-3
Error: Reference source not found
Error: Reference source not found
-

|


-

+ 0

-

0
|

+ |
-

+

0

+

0
|

Vế trái
0
+
0
- 0
+ 0
Vậy bất phương trình có tập S = −3, − 5
∪ −1, 5

nghiệm (0.25)Error:
Reference source not found

5
cos x =


Do nên cos x < 0
3
πcos
xx 2<=x−= 55⇒ 
sin 2 x + cos2 x = 1⇒⇔
2 93
3
(0.25)

5
cos x = −

1
(1đ) (0.25)
3
cos 2 x = 1 − 2sin 2 x = 
sin x
2 9
(0.25)
tan x =
=
cos x π 5

(0.25)
tan2 x − tan
π 2sin
x (sin x + cos x ) x
4
(0.5) = (0.25)


tan  x VT
− =÷ =2sin x + 2sin4x.cos
= −9 + 4 5
2
πx.cos
4 2cos
x
(sin
x
+
cos
x

 2cos
sin
x
(1đ) =tan x =VP (0.25)
x
+
2sin
1 +=tan x. tan ) x
xcos

≥ 2x 4
Đk :
Đặt
t = x − 2 − x + 2 ⇒ 2 x 2 − 4 − 2 x = −t 2
Bpt thành:
t2 + t − 2 < 0
5
⇔ −2 < t < 1
(0.25)
(1đ)
 x − 2 − x + 2 > −2
 x − 2 + 2 > x + 2



⇔ x > 2
(0.5)thỏa
< 1
 x − 2 − x + 2⇔
 x − 2 < 1 + x + 2
điều kiện (0.25)
 x ≥ −2

(

) (

)

+

-


M là trung điểm BC => M(3/2;-2) (0.25)
uuuur r5
5
6
(AM) qua A(-1; 2), có VTCP
⇒AM
VTPT
= n( =; −(4;
4) )
2
2
(1đ) (0.25) (0.25)
5 2=0 (0.25)
(AM) : 4(x+1)+ (y – 2)=0 8x + 5y – ⇔
2
2
Gọi (C) có dạng:
x + y − 2ax2− 2by + c = 0
Do tâm I(a, b) thuộc d nên 2a – 3b – 1 = 0 (1) (0.25)
7
Do A, B thuộc (C) nên ta có  −2a − 8b + c = −17
(2)

(1đ) hệ: (0.25)
14a − 8b + c = −65
14
125

Vậy (C): (0.25)
x2 + y2 + 6x + y −
=0
Đường tròn (0.25)
tâm 3I ( 2; −43)
( C ) có ) :4) ⊥x +( d3)y + c = 0
(0.25)
⇒ pt ( ∆( ∆
bán kính R = 5
8
Điều kiện tiếp xúc với (C) là
d ( I ,( ∆ ) = R
(1đ) :
(0.25)
4.2 + 3 ( −4 ) + cc = 29
⇔⇔c − 4 = 25 ⇔  = 5
Vậy (0.25)
c == −021
3 y + 29
( ∆ ) :4 x + 25
2
2

Gọi PTCT của (E):
x ∆ y:4 x + 3 y − 21 = 0
( + ) = 1 ( a > b > 0 ) .
Do M, N thuộc ( E)nên ta có a 2 b22 a121= 41
9
+ = =1
 ⇔

a 2 ab222b=2 14
(1đ) hệ (0.5) (0.25)
⇔ 
 x32 + 1y12 = 1= 1
Vậy (E): (0.25)
 a 2 +
 b42b2= 1
4
1

(1) và (2) (0.25)


 a = −3

7

⇒ b = −
3

−125

c = 3



×