Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Định nghĩa về độ nhám Bản tiếng anh Roughness meaning

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.72 KB, 1 trang )

MEANING OF ROUGHNESS
No

1

Contend

Item

LSLi

-Least Squares Line.
- The areas of the profile above and below this line are
equal and kept to a minimum separation.
- The sum of the squares of the radial distance has
minimum value.
- The center, average line.

- Đường chia biên dạng thành hai vùng có diện tích phần
nằm trên và phần nằm dưới bằng nhau và độ lệch là nhỏ
nhất.
- Tổng bình phương khoảng cách các điểm trên profile
đến đường thẳng là nhỏ nhất.
- Đường trung tâm, đường trung bình

- Khoảng giới hạn, chiều dài mẫu.
- Chiều dài được chọn để đánh giá, đảm bảo loại trừ hoặc
giảm những dữ liệu sai lệch
- Chiều dài được chọn để có dữ liệu đáng tin cậy.

2



lc

-Cut-offs/ Sampling length.
- A filter remove or reduce unwanted data in order to look
at wavelengths in the region of interest.
- Long enough to include a statistically reliable amount of
data.

3

L

- Evaluation length.
- Chiều dài chuẩn,
-The length used for assessing the profile: 05 consecutive - Sử dụng để đánh giá biên dạng: Tiêu chuẩn chung lấy
sampling lengths are taken as STD
05 đoạn chiều dài mẫu liên tiếp.

- The arithmetic mean of the absolute departures of the
roughness profile from meanline

4

N.T.Nam
08-Aug

Meaning

Remark


- The value is used to guarantee successful
Performance.
- Stable values not too sensitive
- Limit of Ra: Difference shape give same
value of Ra

- Sai lệch trung bình số học các giá trị tuyệt đối của biên
dạng trong khoảng chiều dài chuẩn.

Ra

- The average height difference between the 05 highest
peaks and 05 lowest valleys within assessment length
5

Rz

- Tri số trung bình của chiều cao 05 đỉnh cao nhất và
chiều sâu 05 đáy thấp nhất trong khoảng chiều dài chuẩn

- The value is used to warn of possible
failure.
-Sensitive values not too stable

- Khoảng cách giữa đỉnh cao nhất và đáy thấp nhất trong
khoảng chiều dài chuẩn.

- Importance when considering friction and
wear properties.


- The maximum peak to valley heigh of the profile in the
assessment length
6

Rt

Rt= Rp1max+Rv1max

- Material ratio is the length of bearing surface (expressed
as a percentage of the evaluation length) at a depth c
below the highest peak
7

Rmr (%) at level p

Level
p

- Tỷ lệ chiều dài phần chịu lực (Tiếp xúc) ở độ sâu c
(hoặc ở % chiều cao) và chiều dài chuẩn.

Rmr ( c )
Tpa

0

8

Rpk


- The Reduce Peak Height
- The top portion of the surface which will quickly be
worn away when the engine begins to run

- Chiều cao phần bề mặt sẽ bị mòn khi động cơ bắt đầu
hoạt động

9

Rk

- The Core Roughness Depth
- The long term running surface which will influence the
performance and life of the cylinder

- Chiều cao phần bề mặt ổn định ảnh hưởng đến khả năng
hoạt động và tuổi thọ của cylanh

10

Rvk

- The Reduce Valley Height
- The oil retaining capability of the deep troughs which
have been machined into surface

- Chiều sâu phần dáy giữ dầu bôi trơn trên bề mặt

11


Mr1

- The Material Component Relate to Peak
- The material ratio corresponding to the upper limit of
the roughness core

- Tỷ lệ phần chiều cao Rpk trên chiều dài chuẩn

12

Mr2

- The Material Component Relate to Valley
- The material ratio corresponding to the lower limit of
the roughness core

- Tỷ lệ phần chiều sâu Rvk trên chiều dài chuẩn

Rmr(%
)

100
%



×