Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

hóa 10.45''nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.53 KB, 2 trang )

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
ĐỀ KIỂM TRA 45’
NHÓM HOÁ HỌC
Môn:Hoá 10 NC.Mã đề 101
PhầnI.Trắc nghiệm(4điểm)
Câu 1:
Cho 10 gam ACO
3
tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc). Cấu hình electron của
A là.(Cho Z Ca = 20,Z Mg = 12 ,Z Be = 4.)
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B.
1s
2
2s
2
2p
6
C.
1s
2


2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Câu 2:
X
2-
có Z = 10 ,cấu hình của X là:
A.
1s
2
2s
2

2p
2
B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C.
1s
2
2s
2
2p
4
D.
1s
2
2s
2
2p
6
Câu 3:
Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A.
nguyên tử khối của nguyên tử
B.

số hiệu nguyên tử
C.
số A
D.
số A và số Z
Câu 4:
Hai nguyên tử nào là đồng vị với nhau?
A.
31
15
X và
32
16
X
B.
24
12
X và
25
12
X
C.
20
10
X và
20
11
X
D.
31

19
X và
31
19
X
Câu 5:
Cấu hình e nào sau đây là đúng:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
7

C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
1
Câu 6:
R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron bằng 1. Vậy số e độc thân của R là:
A. 4 B.
1
C. 3 D. 2
Câu 7:

Nguyên tử R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 28 B.
13
C. 26 D. 14
Câu 8:
Số proton, notron có trong hạt nhân nguyên tử
56
26
Fe :
A.
26 p và 56 n
B.
. 26 p và 26 n
C.
26 p và > 26 n.
D.
26 p và 30 n
Câu 9:
Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10).
A.
Na(Z=11)
B.
Cl(Z=17)
C.
N(Z=7)
D.
F(Z=9)
Câu 10:
Brôm có 2 đồng vị là
79

35
Br và
81
35
Br ,nếu NTK trung bình là 79,91 thì % 2 đồng vị là :
A. 30,2% và 69,8% B. 51% và 49%
C. 54,5% và 45,5% D. 35% và 65%
Câu 11:
Trong nguyên tử
86
37
Rb có tổng số hạt là:
A.
37
B.
86
C.
123
D.
124
Câu 12:
Những nguyên tử
40
20
Ca,
39
19
K,
41
21

Sc có cùng:
A.
s khi
B.
s hiu nguyờn t
C.
s ntron
D.
s e
Cõu 13:
Lp e no cú ti a 8e?
A.
n = 5
B.
n = 4
C.
n = 2
D.
n = 3
Cõu 14:
Nguyờn t ca nguyờn t no sau õy cú s electron c thõn l ln nht?
A. Ca(Z=20) B. Cl(Z=17)
C.
C(Z=6)
D. Al(Z=13)
Cõu 15:
Cu hỡnh electron ca cỏc khớ tr sau:
10
Ne,
18

Ar,
36
Kr cú c im chung l
A.
s lp electron bng nhau
B.
s electron nguyờn t bng nhau
C.
s e lectron lp ngoi cựng bng nhau
D.
s phõn lp electron bng nhau
Cõu 16:
Cu hỡnh electron no sau õy vi phm nguyờn lớ Pau-li?
A.
1s
2
2s
2
2p
7
B.
1s
2
2s
2
2p
1
C.
1s
2

2s
2
2p
6
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Phn II.T lun(6 im)
Bi1.Cấu hình e ngoài cùng của một nguyên tố X là 5p
5
.Tỉ lệ số nơtron và điện tích hạt nhân
bằng 1,3962.Xác định X, số khối của X.Viết cấu hình e,cho biết X thuộc loại nguyên tố
nào?Cho Z
Cl
= 17, Z
I
= 53, Z
Br
= 35.
Bài2.Hợp chất B tạo bởi một kim loại X hoá trị (II) và một phi kim Y hoá trị (I).Tổng số hạt
trong phân tử B là 290,tổng số hạt không mang điện là 110,hiệu số hạt không mang điện
giữa Y và X là 70.Tỉ lệ số hạt mang điện của kim loại so với phi kim trong B là
7
2

.Tìm
công thức hoá học của hợp chất.
Cho Z
Br
= 35, Z
Cl
= 17, Z
I
= 53 ,Z
Ca
= 20,Z
Mg
= 12,Z
Fe
= 26.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×