Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ham luy thua-chuan-2 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.83 KB, 5 trang )

Gi¶i tÝch líp 12
Ch¬ng I:
hµm sè Luü ThõA, HµM Sè Mò
Vµ HµM Sè LOGA RIT
Ngày soạn: / / Tiết số (theo PPCT): 21+22
Tiết Lớp Sĩ số Vắng
Tiết1 Lớp 12A7
Tiết2 Lớp 12A7
$1 Lũy thừa
I/Mục tiêu:
1, Kiến thức:
- Cung cấp cho học sinh phơng pháp mở rộng khái niệm luỹ thừa với số
mũ nguyên âm, số mũ hữu tỷ, số mũ thực.
- Học sinh hiểu khái niệm, nhớ công thức và bớc đầu biết áp dụng để tính
toán.
2. Kỹ năng:HS có kỹ năng giải các bài tập về lũy thừa
3. T duy và thái độ: Rèn khả năngkhái quát hoá, tơng tự hoá
4. Thái độ: tích cực chủ động trong học tập.
II/Chuẩn bị của GV và HS
GV: Chuẩn bị giáo án,phiếu học tập,đồ dùng giảng dạy
HS: Chuẩn bị đọc bài mới ,học bài cũ
III/phơng pháp: Tổng hợp : gợi mở vấn đáp và nêu vấn đề
IV/ Tiến trình lên lớp
Hoạt động I: HS tiếp cận KN lũy thừa
Hoạt động của
GV và HS
Ghi bảng
GV : yêu cầu thực hiện
hoạt động 1?
HS: thực hiện HĐ1
HS: nhận xét bổ xung


GV : gọi HS đọc khái
niệm lũy thừa và cho HS
nghiên cứu các VD trong
SGK
HS: nghiên cứu VD1
I/ Khái niệm lũy thừa
1/ lũy thừa với số mũ nguyên
*Khái niệm:SGK/49
a
n
=a.a........a (n thừa số a)
Với a

0 a
o
=1; a
-n
=
n
a
1
(Trong biểu thức a
m
, gọi a là cơ số, số nguyên m
là số mũ

)
*Chú ý: 0
o
và 0

-n
không có nghĩa
VD1 :Tính giá trị biểu thức
A=2
10
.8
-3
+ (0,2
)-4.
25
-2
+512.(0,5
)9
=?
GV: cho HS nghiên cứu
VD 2 SGK và yêu cầu lên
bảng trình bày
HS: lên bảng làm VD2
GV:YC HS nhận xét,bổ
xung nếu cần
GV : yêu cầu thực hiện
hoạt động 2?
HS: thực hiện HĐ2
HS NC HĐ2 SGK và đa ra
nhận xét dựa vào đồ thị số
nghiệm PT x
n
=b
n-lẻ
n-chẵn

HS: nhận xét bổ xung
GV: ghi tóm tắt lên bảng
KTCB
GV: cho HS đọc KN
SGK/51 và suy nghĩ đa ra
kết quả: n-lẻ
n-chẵn
HS: nghiên cứu khái niệm
và trả lời câu hỏi
GV: yêu cầu HS nghiên
cứu t/c SGK và thực hiện
HĐ 3
HS :thực hiện yêu câù
GV: nhận xét bổ xung
GV:yêu cầu HS suy nghĩ
VD3 và thực hiện giải
Giải: A=2
10
.
3
2
1
+
4
2,0
1
.
2
25
1

512.
9
2
1
=2
7
+1+1=130
VD2: Rút gọn biểu thức
B =







+

112
22
)1(
2
aa
a
.
2
3
1




a
a
(a

a,0

1)
Giải: (a

a,0

1)
B=( a
2
(1+a
2
)-2
2
a).
)1(
1
23


aa

=(a
2
+a

3
2
-2
2
a)
aa

3
1
=a
2
(a
2
-1).
)1(
1
2

aa
=
2
2/Phơng trình x
n
=b(1)
*HĐ2:
* Nhận xét
a/ khi n-lẻ
b R
, pt (1)có nghiệm duy nhất.
b/khi n-chẵn: phụ thuộc b ta có:

b<0, PT vô nhghiệm
b=0, PT có nghiệm x=0
b>0, PT có 2 nghiệm trái dấu
3/Căn bậc n
Cho n nguyên dơng, PT a
n
=b, Đa đến 2 bài toán
ngợc nhau:
Bài toán 1: Biết a,tính b
Bài toán :Biết b,tính a
a/ Khái niệm:SGK/51
VD căn bậc 4 của 16 là 2và -2
căn bậc 3 của -27 là bằng -3
Ta có:
*n-lẻ có duy nhất 1 căn bậc n của a KH:
n
b
* n-chẵn:
.b=0 :
n
b
=0
.b<0:Không tồn tại
n
b
.b>0:Có 2 căn trái dấu KH giá trị dơng là
n
b

giá trị âm là -

n
b
b/Tính chất SGK/51
*HĐ3:
*VD3:Rút gọn BT
B =
3
22
Giải: B=
3
3
2
=
2

GVYC: HS đọc ĐN SGK 4/ Lũy thừa với số mũ hữu tỷ
nghiên cứu VD 4
HS: nghiên cứu VD 4 và
thực hiện theo YC của GV
GV: gọi HS đứng tại chỗ
trả lời câu hỏi dẫn dắt để
tính các luỹ thừa
GVYC: nghiên cứu VD 5
HS: nghiên cứu VD và
thực hiện theo YC của GV
GV: gọi HS đứng tại chỗ
trả lời câu hỏi dẫn dắt để
tính D=?
GVYC: HS đọc ĐN SGK
HS: thực hiện theo YC

của GV
GVYC:nghiên cứu tính
chất
HS: thực hiện theo YC
của GV
GV: gọi HS đứng tại chỗ
trả lời câu hỏi dẫn dắt để
tính A=?
HS: nghiên cứu TC SGK
và NC VD 6,
*Định nghĩa: SGK trang 52
Cho a
*
R
+

và m

Z, n

N, n

2
a
r
= a
n
m
=
n m

a
*VD 4:
216
16
1
4
4
1
==






;4
2
3
=
=
3
4
8
* VD 5:Rút gọn biểu thức
D =
4
4
4
5
4

5
.
yx
yxyx
+
+
(x,y>0)
Giải: x,y>0 ta có: D=
xy
yx
yxxy
=
+
+
4
1
4
1
4
1
4
1
)(
5/ Lũy thừa với số mũ vô tỷ
ĐN SGK/54
a
,
lim

=

n

a
n
r

n
r
n
lim

=

chú ý: 1
)(1 R
=


II/ Tính chất của lũy thừa với số mũ thực
SGK/54
VD Rút gọn biểu thức
A =









+








+


4
1
4
3
4
1
3
2
3
1
3
4
aaa
aaa
Bài giải: A=
1
2
+

+
a
aa
=
1
)1(
+
+
a
aa
=a
Hoạt động II: Luyện tập
Hoạt động của
GV và HS
Ghi bảng
GV :+ gọi HS lên bảng thực
hiện ý a,c
+ b,d GV cho HS chia làm 4
nhóm, 2 nhóm thực hiện 1 ý,
sau đó đại diện trình bày và
nhóm còn lại đại diện nhận xét
HS : thực hiện nhiệm vụ
HS: nhận xét bổ xung
Bài 1/55 Giải
a/ 9
5
2
.27
5
2

=
9333.3
2
5
10
5
6
5
4
===
c/
40224225,0
16
1
53
2
5
75,.4
2
5
75,0
=+=+=+










o
Bài 2/55
Giải
GV :+ gọi HS lên bảng thực
hiện ý a,b bài 2
HS thực hiện nhiệm vụ
HS nhận xét bổ xung
GV: gợi ý cho HS thực hiện ý
c,d bài 4 và yêu cầu HS giải
HS thực hiện giải
GV: gợi ý cho HS thực hiện ý
a) bài 5 và yêu cầu HS giải
HS thực hiện giải
GV: yêu cầu giải b) Tơng tự ý
HS thực hiện
a/
6
5
2
1
3
1
2
1
3
1
3
1
.. aaaaaa

===






+
b/
bbbbb
==






++
6
1
3
1
2
1
6
3
1
2
1
.

d/
6
1
6
1
3
1
6
1
3
1
6
1
3
:: bbbbbb
===







Bài 4/55
Giải
c/
3
2
3
2

3
1
3
1
3
1
3
1
..
ba
baba



=
3
3
2
3
2
3
2
3
2
3
1
3
1
1
ab

ba
baba
=











d/
=
+
+
66
3
1
3
1
ba
abba

3
6
1
6

1
6
1
6
1
3
1
3
1
ab
ba
abba
=
+








+

Bài 5/ 55
a/
2352
3
1
3

1






<






Giải:
Ta có :
1823,2052
==
nên
2352
>


1
3
1
<
Vậy
2352
3

1
3
1






<






b/ 7
36
>7
63
546310836
=>=

và 7>1 nên ta có
7
36
>7
63
V Củng cố:
GV:- Củng cố lại các kiến thức đã học về lũy thừa với số mũ nguyên, lũy

thừa với số mũ hữu tỷ, số mũ vô tỷ. Củng cố lại các dạng bài tập đã làm
-YCHS làm các bài tập còn lại
HS: nghe và ghi nhớ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×