1. Chọn khẳng định đúng:
Phương trình x2 – 3x +2 = 0 có
A.Cặp nghiệm {1;2}
B.Nghiệm {1}
C. Tập nghiệm [1;2]
D. Nghiệm x = 1
2.Tìm ĐKXĐ của phương trình:
A.
x∈¡
B.
x=∅
C.
4 x + 12
+ x = −x − 3 +1
x+3
x ≠ −3
m x + 2 = x + 2m
D.
x ∈ { −3} \ [ −3; +∞ )
2
3.Tìm m để pt:
A.
B.
C.
D.
m =1
có nghiệm duy nhất
m = ±1
m ≠ ±1
m ≠ −1
4. Điều kiện của m để phương trình
A.
C.
m ≠ 2; m < 3
B.
m ≠ 2; m > −2
D.
5. Cho hệ phương trình sau :
x0 + y0
2
(m 2 + 3) x − 4 = 7 x + 2m
có nghiệm dương :
m = −2 m > 2
;
m ≠ −2; m ≠ 2; m < 3
( 3 x + 2 ) ( 2 y − 3) = 6 xy
( 4 x + 5 ) ( y − 5 ) = 4 xy
có cặp ngiệm
( x0 ; y0 )
.Tính
2
=?
A. 5
B. 13
C. 6
D. 35
2
6. Cho phương trình: x - 4x + m + 1 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x 1,
x2 thoả mãn: x12 + x22 = 10
A. m=5
B. m=0
C. m=1
D. m=2
7. Cho phương trình
x 2 + bx + c = 0
x1 + x2 − 2 x1 x2 = 4
có 2 nghiệm
x1 , x2
. Phương trình đã cho có hệ
thức
khi:
A. b = -(2m+2) ; c = m-1
B. b = 2m+2 ; c = -(m+1)
C. b = -(2m+1) ; c = m-1
D. b = 2m+1 ; c = -m+1
8. Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình
nguyên .
A.1
B.2
C.3
x
9. Cho phương trình bậc hai ẩn :
nào sau đây đúng:
A. Pt có hai nghiệm trái dấu
B. Pt có hai nghiệm cùng dương
C. Pt có hai nghiệm cùng âm
D. Cả 3 phương án trên đều sai
10. Cho phương trình
nghiệm
A.m
3
≤ 4
( mx )
2
B. m<
11.Số nghiệm dương của phương trình A=
D.m>18
x + 2 x − 3x 2 − 4 x + 4
3
D.4
( 1; y0 ; z0 )
x + y + z = 16
4 x + 5 y + 3z = 25
5 x + y + 2kz = 11
A.
2
3
−
B.
1
3
−
C.
2
3
. Khẳng định
. Tìm m để phương trình có 3
C.2
12. Giá trị của k để hệ sau có nghiệm
= m+1 có nghiệm
D. Đáp án khác
C. m<18
B. 1
1 − 3x
2
4
A.0
+
+ ( 3 − m ) x − ( m − 1) = 0 ( m ≠ 1)
(2 x 2 − 25 x + 12) 3 x − 2m = 0
3
4
x+2
D.
1
3
là
x+
4
9
1
−4 + x+ −6 =
x
x
x
13. Tập hợp nghiệm của phương trình
:
A: {2}
B: {3}
C: [2;3]
D: {2;3}
2
14. Cho phương trình: 3x - mx + 2 = 0. Tìm m để pt có 2 nghiệm thoả mãn: 3x1x2
= 2x2 - 2.
A.m=1/3
B.m=2
C.m=7
x − 2( m + 1) x + m + 2m − 1 = 0
2
15. Cho phương trình
D. m=5
2
. Tính
x − 4 x x + 6 x x − 4 x x + x ∀m ∈ R
4
1
3
1 2
2 2
1 2
3
1 2
4
2
A: 64
C: 81
B: 66
D: 128
ax + b
16 Cho phương trình :
= 5 . Khẳng định nào đúng về phương trình đã cho:
∀
A. Luôn có nghiệm a,b
B. Có 2 nghiệm trái dấu khi -5 < b < 5
ab > 0
2
b − 25 > 0
C.
Có 2 nghiệm âm khi
D. Tất cả các phương án trên đều sai
2 x 2 + (2a + 3) x + a + 1 = 0
17. Cho phương trình
phương trình có hiệu 2 nghiệm bằng 1
a=−
A.
hoặc
1
2
a=
B.
3
2
a=−
hoặc
có 2 nghiệm
1
2
x1 , x2
a=
C.
. Tìm giá trị của a để
3
2
a=−
D.
3
2
1
a=
2
18. Giá trị của m để hệ sau có vô số nghiệm
A. m=1
nào của m
B.m=
1
2
(m + 1) x − 2 y = m − 1
2
2
m x − y = m + 2m
−
C.m=
1
2
D. Không có giá trị
19. Giá trị của m để phương trình
A.
C.
m>0
hoặc
1
m≤−
2
−1 ≤ m ≤
D.
20. Cho hệ phương trình
A:
C:
x − my = 1
mx + y = 3
xy < 0
có nghiệm
1
1
− ≤m≤
2
2
B.
m<0
điều kiện
mx + 1 − 2 x − 2 = 0
1
2
. Tìm tập hợp m để hệ có nghiệm thỏa mãn
1
−∞; − ÷∪ ( 3; +∞ )
3
B:
∅
1
− ;3 ÷
3
D:
¡
21. Cho x,y thỏa mãn 4xy(x-1)(y-2) + 8x(x-1) + 2y(y-2) +3 =0 . Tính :
A.
1
2
B. 2
22. Cho hệ phương trình:
Giá trị nhỏ nhất của
A.
51
2
3 x + y = m + 2
5 x + 3 y = 2m − 3
x +y
2
A.
3
2
D. 0
(m là tham số)
là:
B.
24. Tìm m để phương trình
3
≤ m ≤1
4
=?
2
49
2
23. Số nghiệm của phương trình :
A. 0
B. 1
−
C.
y
x
(x
C.
2
49
4
− 5 x + 6 ) − 5 x 2 + 24 x − 24 = 0
x2 − x + m + 1 = 0
D.
51
4
2
C. 2
x + (m + 1) x + 1 = 0
là
D. 4
2
và
tương đương:
−
3
< m <1
4
−
3
< m ≤1
4
B.
C.
−
3
≤ m <1
4
D.
25. Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m để phương trình
(m − 1) x 2 + 4 x + m − 5 = 0
A. 1
B.9
có nghiệm dương là
C.10
D. Một kết quả khác