Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

tin học lớp 9 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.99 KB, 31 trang )

Gia
́o án tin 9 GVBM: Phạm Thị Thúy Vân

Tiết 5-6.
Bài 2 . CÁC THỦ TỤC CƠ BẢN CỦA TP
I. Mục tiêu
- HS biết cách khai báo hằng , biến .
- Biết cách sử dụng câu lệnh xuất write, writeln.
- Biết cách sử dụng câu lệnh nhập readl, readln.
- Biết các phép tính số học, phép gán, biết ghi chú thích trong chương trình và sủ dụng một
số hàm dữ liệu cơ bản..
II. Chuẩn bị
III. Giảng bài mới
- Ổn định lớp
- Kiềm tra sĩ số
- KiỂm tra bài cũ:
? Cấu trúc cơ bản của chương trình TP gồm mấy phần . Trong cấu trúc đó từ nào là từ khoá?
=> HS: lên bảng trả lời.
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Tìm hiểu các thủ tục cơ bản của TP.
? Cho hs đọc bài toán 1
- GV đặt câu hỏi
? Trong bài toán đâu là dữ
liệu vào và đâu là dữ liệu ra?
? Em hãy viết công thức tính
diện tích và chu vi hình tròn.
=> GV gợi ý hs viết chương
trình => gv sửa lại
Từ chương trình mẫu GV
triển khai
? Từ CT trên em hãy cho biết


cách khai báo biến.
- HS: Đọc bài.
- HS: Suy nghĩ trả
lời…
- HS: Lên bảng
viết công thức.
Bài 2 . CÁC THỦ TỤC CƠ BẢN
CỦA TP
I. Bài toán 1
Nhập vào bán kính của một hình tròn.
Hãy tính diện tích và chu vi của hình
tròn đó
1. Chương trình mẫu
(1) Program dthtron;
(2) Const p= 3.14;
(3) Var r,dt,cv: real;
(4)Begin
(5) Write (‘ Hay nhap ban kinh
hinh tron r: ’);
(6) Readln (r)
(7) Dt:= r*r*p;
(8) Cv:=2*r*p;
(9) Writeln (‘dien tich cua hinh
tron la:’,dt);
(10) Writeln(‘ chu vi hinh tron
la:’,cv);
(11) Readln;
(12)End.
2. Biến và cách khai báo biến
- Giới thiệu kiểu dữ liệu số nguyên

và số thực.
+ Số nguyên
Tổ Toán - Tin
1
Gia
́o án tin 9 GVBM: Phạm Thị Thúy Vân

- Ví dụ:
Để khai báo 2 biến a,b kiểu
số nguyên và y, z kiểu số
thực ta làm ntn ?
GV gợi ý
- Trong bài toán trên có
mấy biến cùng kiểu dữ liệu?
Giữa các biến cùng kiểu cách
nhau dấu gì?
- Phần biến và phần kiểu
cách nhau dấu gì?
GV (đvđ): Vậy trong bài toán
khi nào ta phải khai báo
hằng? Cách khai báo hằng
như thế nào?
? Em hãy cho biết hằng số là
gì?
? Dựa vào chương trình mẫu
trên hãy cho biết cách khai
báo hằng ntn?
GV: cho hs lấy vd.
GV (đvđ): Ở bài 1 các em đã
được thực hành in dữ liệu ra

màn hình. Vậy để in dữ liệu
ra màn hình các em dùng câu
lệnh gì. Bây giờ chúng ta đi
tìm hiểu về câu lệnh xuất này
GV cho hs quan sát 2 ví dụ
- VD1:
Program vd1;
Begin
Write (‘Xin chao cac ban’);
End.
- VD2
Program vd2;
Begin
Writeln (‘Xin chao cac
ban’);
End.
? Em hãy nhận xét sự giống
và khác nhau của 2 câu lệnh
trên.
GV (đvđ)- >Giới thiệu vào
câu lệnh read, readln.
? Qua chương trình mẫu em
hãy cho biết cú pháp của
- HS: Suy nghĩ trả
lời,…
- HS : Lên bảng
trình bày .
- HS: Theo dõi.
- HS: Suy nghĩ trả
lời,…

- HS: Lên bảng
trình bày.
- HS: theo dõi
quan sát.
+ Số thực: Có kích thước 6 byte, lưu
trữ được các số trong phạm vi từ: 2.9
*10
-38
– 1.7 *10
38.
- Mẫu khai báo biến
Var < danh sách biến> : <kiểu dữ
liệu>;
3. Hằng và khai báo hằng
- KN hằng: Là đại lượng có giá trị
không đổi trong chương trình
- Cách khai báo hằng
Const < tên hằng>=< già trị hằng >;
4.Câu lệnh xuất write, writeln
- Chức năng: Hiện thông tin lên màn
hình
- Cú pháp :
Write (< danh sách đưa ra>);
Writeln(<danh sách đưa ra>);
- Tác động: Sau khi thực hiện lệnh
write con trỏ không tự nhảy xuồng
dòng còn lệnh writeln con trỏ xuống
dòng.
Tổ Toán - Tin
2

Gia
́o án tin 9 GVBM: Phạm Thị Thúy Vân

chương trình nhập.
? Ví dụ : Muốn nạp dữ liệu
từ bàn phím vào3 biến A, B,
C
 Chú ý :
- Giữa các biến cách nhau
dấu phẩy
- Lệnh readln không có
danh sách các biến để dừng
chương trình chờ bấm phím
Enter.
GV: (đvđ) Giới thiệu các
phép toán số học cơ bản
Từ ct mẫu gv cho hs nx kí
hiệu các phép tính số học cơ
bản.
 Chú ý : Phép chia 2 số
thực hoặc 2 số nguyên, kết
quả trả về là một số thực
HS: làm bài 1a,1b/sbt
GV: Giới thiệu phát biểu gán
 Chú ý: Biểu thức E và
biến V phải có cùng kiểu dữ
liệu.
GV (đvđ) : Để cho chương
trình dễ hiểu hơn thì người
ta thường ghi chú thích cho

ct. Chú thích không ảnh
hưởng đến việc thực thi
chương trình=>GV giới thiệu
cú pháp.
GV (đvđ): Để viết được bình
phương của x, căn bậc hai
của x trong ngôn ngữ lập
trình Tp ta viết ntn?
=> GV giới thiệu

Ví dụ : Hãy viế biểu thức sau
theo ngôn ngữ TP
1c,1b/SBT.
- HS: Suy nghĩ trả
lời.
- HS: Suy nghĩ trả
lời,…
- HS: Lên bảng
trình bày.
- HS : Theo dõi.
- HS: Quan sát ct
mẫu và trả lời,
- HS: theo dõi
- HS: theo dõi.
5.Câu lệnh nhập read, readln:
- Chức năng : Được dùng để nạp dữ
liệu từ bàn phím.
- Cú pháp:
+ read (<danh sách các biến>);
+ readln (< danh sách các biến>);

6.Các phép tính số học cơ bản
- Phép cộng (+).
- Phép trừ (-).
- Phép nhân (*).
- Phép chia (/).
- Phép div: Phép chia lấy phần
nguyên.
- Phép mod: Phép chia lấy phần dư.
7.Phát biểu gán
- Cú pháp V : =E;
{V là tên biến, E là biểu thức}
- Tác động : Biểu thức E được tính, giá
trị gán cho biến V và giá trị cũ của V
mất đi
8.Chú thích trong chương trình.
Được đặt trong cặp {} ;
9.Các hàm xử lý dữ liệu cơ bản
- SQR(X): Bình phương của X.
- SQRT(X): Căn bậc hai của X
Tổ Toán - Tin
3
Gia
́o án tin 9 GVBM: Phạm Thị Thúy Vân

- HS : theo dõi, làm
bài
Hoạt động 2: Củng Cố
?Nêu cách khai báo biến,
khai báo hằng.
? Cách khai báo câu lệnh

nhập, xuất.
? Phân biệt sự giống và khác
nhau của câu lệnh write và
writerln; read và readln.
? Biết cách viết kí hiệu các
phép tính số học và các hàm
xử lý dữ liệu cơ bản.
- HS: Theo dõi, trả
lời
Hoạt động 2: Dặn dò
- Học bài.
- Làm các bài tập 2,3,8,9,10
- Xem trước các bài
4,7,11,12
Tiết sau thực hành
- HS : Theo dõi, ghi
bài
Tổ Toán - Tin
4
Gia
́o án tin 9 GVBM: Phạm Thị Thúy Vân

Tiết 7-8
Bài 2: BÀI TẬP
I. Mục tiêu
- HS biết cách vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập.
- Thao tác nhanh, chính xác.
- Biết bảo quản máy .
II. Chuẩn bị
Phòng máy

III. Tiến trình thực hiện
- Ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số
KiỂm tra bài cũ
- Nêu cấu trúc cơ bản của chương trình TP.
- Nêu cách khai báo hằng và khai báo biến.
- => 2 HS trả lời.
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Hoạt động 1: Thực hành
- Bài toán 1
+ Yêu cầu hs nhắc lại trình
tự thực hiện một bài toán trên
TP.
+ GV: Yêu cầu hs làm bài 1
(chương trình mẫu).
GV: quan sát, nhận xét những lỗi
hs hay mắc phải ->đưa ra hướng
sửa chữa.
- Bài toán 2 (bài 5/Trg8-SBT)
+ Cho hs thực hành trên
máy để hs tìm ra lỗi của bài toán.
+ GV: Yêu cầu 1 hs đứng
lên trả lời lỗi chương trình trên là
lỗi gì.
+ 1 HS lên bảng sửa lỗi của
chương trình trên.
- Bài toán 3: (Bài 7/Trg9-SBT)
+ GV: yêu cầu hs đọc bài
toán, gõ bài toán vào máy.
+ HS sửa lỗi bài toán trên

máy.
+ Yêu cầu 1 hs đứng lên
giải thích lỗi “Type Mismatch”
khi chạy bài toán này .
+ Cho hs chạy bài toán
- Bài toán 4 (B Toán 11/Trg10-
- HS thực hành trên máy
- Học sinh thực hành.
- HS: Suy nghĩa trả lời.
(Cả lớp theo dõi, nhận
xét.)
- HS đọc bài, làm bài.
1. Bài toán 1:
Nhập vào bán kính của một
hình tròn. Hãy tính chu vi và
diện tích của hình tròn đó.
2. Bài 5/Trg8-SBT
3. Bài Bài 7/Trg9-SBT
Tổ Toán - Tin
5
Gia
́o án tin 9 GVBM: Phạm Thị Thúy Vân

SBT)
+ HS dự đoán kết quả .
+ HS kiểm nghiệm lại kết
quả bài toán naỳ (chạy trên máy )
- 1 hs đứng lên giải
thích ( cả lớp theo dõi
nhận xét và sủa sai nếu

có).
- 1 HS trả lời.
- HS thực hiện bài toán
4. Bài 11/Trg 10 – SBT
Hoạt động 2: Nhận xét.
GV: nhận xét tiết thực hành
- Lỗi hs hay mắc phải khi thực
hành.
- Cách sửa chữa các lỗi trên
- HS: Chý ý theo dõi
Hoạt động 3: Dặn dò.
- Làm bài: 2,3,4 SBT – Trg 11.
- Tuần sau các em tiếp tục thực
hành
- HS theo dõi
Tổ Toán - Tin
6
Gia
́o án tin 9 GVBM: Phạm Thị Thúy Vân

Tiết 9 – 10 – 11 – 12 .
Bài 3: BÀI TẬP
I. Mục tiêu
 Tiết 9 – 10: HS làm bài tập
HS biết cách vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập.
 Tiết 11- 12: HS thực hành các bài tập đã làm.
- Thao tác nhanh, chính xác.
- Biết bảo quản máy .
II. Chuẩn bị
Phòng máy.

III. Tiến trình thực hiện
- Ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ:
- Phân biệt hai câu lệnh write, writeln
- Lệnh Readln; có tác dụng gì?
=> HS trả lời.
HĐGV HĐHS Nội Dung
Hoạt động 1: Làm các bài tập
Bài toán 1: Phân biệt 2 lệnh sau
Writeln (‘20+5’,’5+20’);
Writeln (‘20+5’,5+20);
Chú ý
Lệnh write, writeln có tác dụng
hiển thị thông tin ra màn hình,
nếu đưa ra ở dạng kí tự thì phải
đặt trong dấu ‘’, còn nếu đưa ra ở
dạng số thì không có ‘’.
Bài toán 2:
Hai lệnh sau có tương đương với
nhau không? Tại sao?
Writeln (100);
Writeln (‘100’);
Bài toán 3:
Viết chương trình nhập vào chiều
dài, chiều rộng của hình chữ
nhật. Tính chu vi, diện tích hình
chữ nhật.
GV: hướng dẫn hs làm bài bằng
cách trả lời các câu hỏi sau:

?Em hãy cho biết cách tính chu
vi và diện tích của hình chữ nhật.
? Ở bài toán này dữ liệu cần nhập
vào, dữ liệu đưa ra là gì? Vậy em
cần phải khai báo những biến
- 1 HS lên bảng trình bày
Cả lớp cùng làm ->nx,
sửa sai (nếu có).
- 1 HS lên bảng làm
Cả lớp cùng làm =>nx,
sửa sai (nếu có).
- HS: Suy nghĩ trả lời,

- HS: Suy nghĩ trả lời
- 1 HS lên bảng trình
bày=>cả lớp nx và sủa
sai (nếu có)
- HS: Suy nghĩ trả lời,..
- HS : Suy nghĩ trả lời
1. Bài toán 1 : Phân biệt 2
lệnh sau
Writeln (‘20+5’,’5+20’);
Writeln (‘20+5’,5+20);
2. Bài toán 2 :
Hai lệnh sau có tương đương
với nhau không? Tại sao?
Writeln (100);
Writeln (‘100’);
3. Bài toán 3 :
Viết chương trình nhập vào

chiều dài, chiều rộng của hình
chữ nhật. Tính chu vi, diện
tích hình chữ nhật.
Tổ Toán - Tin
7
Gia
́o án tin 9 GVBM: Phạm Thị Thúy Vân

nào?
Bài toán 4
Viết chương trình nhập vào 2 số
tự nhiên. Hãy gán giá trị cho a, b
. Tính và in ra tổng, hiệu, tích,
thương của chúng.
? Ở bài toán này các em phải
khai báo những biến nào.
? Khi tính tổng, hiệu, tích,
thương của 2 số tự nhiên thì kết
quả trả lại mang kiểu dữ liệu
nào?
Bài toán 5
Viết chương trình cho phép nhập
điểm môn Toán (Toan), Lý (Ly),
Hóa (Hoa). Tính DTB với môn
Toán hệ số 2, các môn khác hệ
số 1. Xuất kết quả ra màn hình
?Bài toán cần khai báo những
biến nào?
? Em hãy viết công thức tính
DTB.

Bài toán 6: Dựa trên các công
thức sau
1+2+3+…+n = n(n+1)/2.
1
2
+2
2
+3
2
+…+n
2
=n(n+1)
(2n+1)/6
hãy viết chương trình nhập số n
và tính tổng sau.
- 1HS lên bảng trình
bày, cả lớp cùng
làm=>nx, sửa sai (nếu
có)
- HS: Suy nghĩ trả lời,

- HS: Suy nghĩ trả lời,

- 1HS lên bảng trình
bày, cả lớp cùng
làm=>nx, sửa sai (nếu
có)
- 2 HS lên bảng trình
bày, cả lớp cùng làm
->nx, sửa sai (nếu có).

4. Bài toán 4
Viết chương trình nhập vào 2
số tự nhiên. Hãy gán giá trị
cho a, b . Tính và in ra tổng,
hiệu, tích, thương của chúng.
5. Bài toán 5
Viết chương trình cho phép
nhập điểm môn Toán (Toan),
Lý (Ly), Hóa (Hoa). Tính
DTB với môn Toán hệ số 2,
các môn khác hệ số 1. Xuất
kết quả ra màn hình
6. Bài toán 6 : Dựa trên các
công thức sau
1+2+3+…+n = n(n+1)/2.
1
2
+2
2
+3
2
+…+n
2
=n(n+1)
(2n+1)/6
hãy viết chương trình nhập số
n và tính tổng sau.
Hoạt động 2: Củng cố.
? Muốn đưa ra màn hình dữ liệu
kiểu kí tự, dữ liệu kiểu số thì ta

phải làm ntn?
? Khi chia 2 số nguyên thì kết
quả trả về kiểu dữ liệu nào?
? Để thực hiện được phép chia ta
cần có điều kiện gì?
- HS chú ý theo dõi, trả
lời câu hỏi.
Hoạt động 3:Dặn dò.
- Xem lại phần bài tâp.
- Làm bài tập 1,2,3.
- Tiết sau các em thực hành
phần bt trên
- HS: theo dõi, ghi bài
tập vn.
Tiết 13-14.
Tổ Toán - Tin
8
Gia
́o án tin 9 GVBM: Phạm Thị Thúy Vân

Bài 4: ĐIỀU KHIỂN RẼ NHÁNH -IF
I. Mục tiêu
- Biết cấu trúc, câu lệnh phát biểu if
- Phân biệt được sự khác nhau giữa 2 dạng if
- Ứng dụng để làm bài tập.
II. Chuẩn bị
- Máy chiếu, bài tập, phòng máy.
III. Giảng bài mới
- Ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.

- Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Tìm hiểu về điều khiển rẽ nhánh – if.
Viết chương trình giải
phương trình bậc nhất ax +
b = 0.
- Giải phương trình bằng
ngôn ngữ tự nhiên
- Vẽ lưu đồ bài toán
- Thể hiện bằng ngôn ngữ
lập trình
=> GV giới thiệu vào bài
mới
- Từ chương trình mẫu trên
hs phát biểu cấu trúc câu lệnh
if
=>GV nhận xét và giới
thiệu cấu trúc phát biểu IF.
- VD: nhập 2 số a, b từ bàn
phím. Tìm max 2 số
GV: yêu cầu 2 hs lên bảng
vẽ lưu đồ 2 câu lệnh trên
GV nhận xét, tk = > GV giới
thiệu lưu đồ của câu lệnh if.
- HS : Phát biểu
- 1HS:lên bảng
trình bày bằng
ngôn ngữ toán
học.
- 1HS: lên trình

bày lại bằng câu
lệnh TP.
- 2 HS: lên bảng
trình bày
- HS : theo dõi.
Bài 4: ĐIỀU KHIỂN RẼ NHÁNH –
IF
Chương trình mẫu:
Program Giai_ptb1;
Var a,b,x: real;
Begin
Write(‘Nhap vao so a=’); readln(a);
Write (‘nhap vao so b=’); readln(b);
If a=0 then
If b=0 then
Write(‘PT vo so nghiem’)
Else
Write (‘ PT vo nghiem’)
Else
Write(‘PT co nghiem la : x=’,b/a:6:2);
Readln;
End.
1. Cấu trúc phát biểu IF
- Dạng 1 : IF < điều kiện > then <
các phát biểu>;
- Dạng 2 : IF<điều kiện> then <các
phá biểu 1> else < các phát biểu 2>;
VD
- Dạng 1: IF a>b then Max:=a;
- Dạng 2: IF a>b then Max:=a

else Min:=b;
Tổ Toán - Tin
9
Gia
́o án tin 9 GVBM: Phạm Thị Thúy Vân

? Em có nhận xét gì về sự
khác nhau của 2 câu lệnh
trên.
GV cho HS nêu nhận xét
=>GV tk lại.
? Em có nhận xét gì về điều
kiện của bài toán?
=> GV nx, giải thích lại điều
kiện và các phát biểu.
?GV hướng dẫn hs làm bài
tập.
- HS: Suy nghĩ
trả lời.
- HS : Suy nghĩ
trả lời.
- HS: Theo dõi.
- HS : Theo dõi.
- 2 HS lên bảng
trình bày .
- HS khác nx.
2. Lưu đồ
- Dạng 1
- Dạng 2
3. So sánh

- Dạng 1 : Nếu điều kiện thoả mãn
thì thực hiện các phát biểu, ngược lại
không làm gì cả.
- Dạng 2 : Nếu điều kiện thoả mãn
thì thực hiện các phát biểu 1, ngược
lại thực hiện các phát biểu 2.
4. Giải thích điều kiện, các phát
biểu
- Điều kiện: Là biểu thức Logic cho
kết quả đúng hoặc sai, điều kiện gồm
2 loại
♦ Điều kiện đơn giản: gồm các phép
Tổ Toán - Tin
10
Điều
kiện
Bắt đầu
lệnh if
Kết thúc
lệnh if
Các phát biểu
Bắt đầu
lệnh if
Kết thúc
lệnh if
Các phát
biểu1
Điề
u
kiện

Các phát
biểu2
Đ
S
Gia
́o án tin 9 GVBM: Phạm Thị Thúy Vân

Bài toán 1 : Nhập vào một số
nguyên hãy cho biết n là chẵn
hay lẻ.
- HS trình bày cách giải bài
toán bằng ngôn ngữ toán
học .
- HS khác lên viết bài toán
bằng ngôn ngữ TP.
Bài toán 2:
Viết chương trình nhập điểm
kiềm tra miệng, kiểm tra 15
phút, kiểm tra 1 tiết, thi học
kỳ , tính điểm trung bình môn
học(TBM) và xếp loại học
lực môn đó, biết rằng
TBM>=8 : Xếp loại giỏi
6.5 <= TBM<8: Xếp loại
khá
- HS: lên bảng
trình bày
- HS: lên bảng
trình bày.
toán: =; <;>;>=;<=; <>.

♦ Điều kiện phức hợp: And; or; not
- Phát biểu: Gồm có 2 loại.
♦ Phát biểu đơn.
♦ Phát biểu ghép: Được đặt trong
cặp Begin...end;
Chú ý: Trước else không có dấu chấm
phẩy (;).
5. Bài tập
Bài toán 1
-Dạng 1
Program vidu1;
var
n: interger;
Begin
write (‘nhap so nguyen n=’); readln
(n);
if n mod 2 = 0 then writeln(‘n la so
nguyen chan’);
if n mod 2 = 0 then writeln (‘ n la so
nguyen le’);
readln;
End.
-Dạng 2
Program vidu1;
var
n: interger;
Begin
write (‘nhap so nguyen n=’); readln
(n);
if n mod 2 = 0 then writeln(‘n la so

nguyen chan’)
else writeln (‘ n la so nguyen le’);
Readln;
End.
Bài toán 2:
Progarm Xep_loại;
Var
DMg, D15, D1t: integer;
Dthi, TBKT, TBM: real;
Begin
Write(‘nhap diem mieng’);
readln(DMg);
Write(‘nhap diem 15 phut’);
readln(D15);
Tổ Toán - Tin
11
Gia
́o án tin 9 GVBM: Phạm Thị Thúy Vân

5<=TBM<6.5: Xếp loại
trung bình
TBM< : Xếp loại yếu
• GV hướng dẫn HS
làm bài
- Khai báo những biến gỉ?
kiểu biến?
- Cách tính điểm TBKT.
- Cách tính điềm TBM.
Write(‘nhap diem kiem tra 1
tiet’); readln(D1t);

Write(‘nhap diem thi’);
readln(Dthi);
TBKT:= (DMg +D15+D1t*2)/4;
TBM:= (Dthi+TBKT*2)/3;
IF TBM>8 then writeln(‘ Xep loai
Gioi’);
IF (TBM>=6.5) and (TBM<8)
then writeln (‘Xep loai Kha’);
IF(TBM>=5)and (TBM<6.5)then
writeln(‘Xep loai TB’);
IF (TBM<5)then writeln (‘ Xep
loai Yeu’);
Readln;
End.
Hoạt động 2: Củng cố.
- Nhắc lại cấu trúc, lưu đồ,
sự khác nhau giữa 2 dạng của
câu lệnh if.
-
- HS: trả lời
Hoạt động 3: Dặn dò.
- Học bài
- Làm bài: 1, 3, 7/ Trg 13-
14 .SBT
- HS: theo dõi.
Tiết 15 – 16
Bài 4: THỰC HÀNH
Tổ Toán - Tin
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×