Tải bản đầy đủ (.docx) (148 trang)

Giáo án hình học lớp 9 cả năm chuẩn kiến thức in dùng luôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.62 MB, 148 trang )

GA Hinh học 9 GA Hình học 9
Đã chỉnh theo chuẩn kiến thức, kĩ năng.
Đã chỉnh theo chơng trình giảm tảI năm học
1
1
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
Ngy CHNG I : hệ thức lợng trong tam giác vuông
Tit 1- Đ1- một số hệ thức về cạnh Và đờng cao trong tam
giác vuông
A . Mc tiờu : - Kiến thức: Nhận biết đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng .
- Biết thiết lập các hệ thức b
2
= ab' , c
2
= ac' , h
2
= b'c' , ah = bc và
222
111
cbh
+=
, GV. dẫn dắt
- Kĩ năng : Vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B . Chun b :
1 . Thy : g/ỏn, thc k , phn mu.
2 . Trũ: bi tp, thc k , bỳt d .
C . Cỏc hot ng dy hc:
1 . T chc :
2 . Kim tra : ( 5 phỳt )
t vn : Gii thiu chng trỡnh Hỡnh hc lp 9. Giỏo viờn nờu yờu cu v sỏch v, dng c hc


tp, ý thc v phng phỏp hc tp b mụn toỏn.
- Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ở hình
vẽ.
- Từ các cặp tam giác vuông đồng dạng đó ta
có các hệ thức tơng ứng.
a
H
h
b'
c'
b
c
C
B
A
3 . Bi mi :
- GV đa ra định lí 1, hớng dẫn HS chứng
minh bằng "Phân tích đi lên" để tìm ra cần
chứng minh
AC
2
= BC.HC
BC
AC
AC
HC
=

AHC ABC ;
- GV trình bày chứng minh định lí này.

- Để chứng minh định lí Pytago
GV cho HS quan sát hình và nhận xét đợc
a = b' + c' rồi cho HS tính b
2
+ c
2
.
Sau đó GV lu ý HS: Có thể coi đây là 1 cách
chứng minh khác của định lí Pytago.
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu
của nó trên cạnh huyền
a)Định lí 1: SGK- 65
a
1
2
2
1
H
h
b'
c'
b
c
C
B
A
Chứng minh:
Xét hai tam giác vuông AHC và BAC có:

à

à
0
90A H= =
;
à
C
chung
nên AHC BAC.

BC
AC
AC
HC
=
AC
2
= BC.HC
hay b
2
= a. b'
Tơng tự có: c
2
= a. c'.
2
2
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
- GV giới thiệu định lí 2, yêu cầu HS đa ra hệ
thức.
- GV cho HS làm
?1

AH
2
= HB. HC
HA
HB
CH
AH
=

AHB CHA
VD1: (Định lí Pytago).
Trong tam giác vuông ABC, cạnh huyền a = b' +
c'. do đó :
b
2
+ c
2
= ab' + ac' = a(b' + c') = a.a = a
2
.
2. Một số hệ thức liên quan đến đ ờng cao
*Định lí 2: SGK. h
2
= b'c'. (1)

?1
. AHB CHA vì:

ã
ã

BAH AHC=
(cùng phụ với
ã
ABH
).
Do đó:
HA
HB
CH
AH
=
, suy ra
AH
2
= HB. HC hay h
2
= b'c'.
4. Cng c :
- Yêu cầu HS làm VD2.(Bảng phụ).
1,5m
2,25m
D
E
C
B
A


y
x

H
8
6
C
B
A
Vớ d 2:
Tớnh AC = AB + BC
Tớnh BC theo nh lớ 2 : BD
2
= BC . AB
BC =

=
( )
2
2,25
1,5


=3,375 m
Vy AC = AB + BC = 3,375 + 1,5 = 4,875m
Bi 1:
a) AB = 6; AC = 8. Tớnh BH , CH
Theo Pytago : BC
2
= AB
2
+ AC
2


( x + y )
2
= 6
2
+ 8
2
x + y =
22
86
+
= 10.
6
2
= x(x + y) x =
10
6
2
= 3,6.
y = 10 - 3,6 = 6,4.
b) 12
2
= x. 20 x =
20
12
2
= 7,2.
y = 20 - 7,2 = 12,8.
Bài 2:
x

2
= 1(1 + 4) = 5 x =
5
.
y
2
= 4(4+1) = 20 y =
20

5. HDVN : - Học thuộc hai định lí cùng hệ thức của 2 định lí, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 3, 4.
- Chun b bi mi
3
3
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
Ngày 18/8/2011 Tit 2 -Đ 1 một số hệ thức về cạnh
Và đờng cao trong tam giác vuông
A . Mc tiờu :
- Kiến thức:Biết thiết lập các hệ thức b
2
= ab'; ah = bc và
222
111
cbh
+=
dới sự dẫn dắt của GV.
- Kĩ năng : Vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B . Chun b :
1 . Thy : Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ

2 . Trũ : Thớc thẳng, thớc đo góc.
C . Cỏc hot ng dy hc:
1 . T chc :
2 . Kim tra:
HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 và hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2 (dới dạng chữ nhỏ a, b, c).
HS2: Chữa bài tập 4 <69>.
3 . Bi mi:
- GV vẽ hình 1 <64 SGK> lên bảng và nêu
định lí 3.
a
c
b
H
h
b'
c'
C
B
A

- Yêu cầu HS nêu hệ thức của định lí
- Hãy chứng minh định lí.
- Còn cách chứng minh nào khác không?
Cách 2 : AC. AB = BC. AH

* Định lí 3:
Trong tam giác vuông, tích 2 cạnh góc vuông
bằng tích của cạnh huyền và đờng cao tơng ứng.
bc = ah. (3)

Cách 1: C/M : AC. AB = BC . AH
- Theo công thức tính diện tích tam giác:
S
ABC
=
2
.
2
. AHBCABAC
=
AC. AB = BC . AH
hay b.c = a.h.
?2
. vuông ABC và HBA có:

à
A
=
à
H
= 90
0
4
4
GA Hinh học 9 GA Hình học 9

BA
HA
BC
AC

=

ABC HBA.( g.g )
- Yêu cầu HS chứng minh :
ABC HBA.
- GV cho HS làm bài tập 3 <69>.
-
y
x
H
7
5
C
B
A
GV ĐVĐ:
T bc = ah
( bc )
2
=( ah)
2
a
2
h
2
= b
2
c
2


2 2
2 2 2
1b c
b c h
+
=

2 2
2 2 2 2 2
1b c
b c b c h
+ =

suy ra:
222
111
cbh
+=
- Yêu cầu HS phát biểu thành lời (đó là nội
dung định lí 4).
- GV yêu cầu HS làm VD3
- Căn cứ vào gt, tính h nh thế nào ?
H
h
8
6
C
B
A


à
B
chung
ABC HBA (g.g).

BA
BC
HA
AC
=
AC. BA = BC. HA.
Bi 3: Tớnh y =
2 2
5 7
+
(theo Pitago)
= 74
Theo /lớ 3 : xy = 5.7=35
x = =
35
74
* Định lí 4:SGK.

Chứng minh:
Ta có: ah = bc a
2
h
2
= b
2

c
2
(b
2
+ c
2
)h
2
= b
2
c
2

22
22
2
1
cb
bc
h
+
=
Từ đó ta có:

2 2 2
1 1 1
h b c
= +
. (4)
Ví dụ 3:

Có:
222
111
cbh
+=
Hay
22
22
222
8.6
68
8
1
6
11 +
=+=
h
h
2
=
8,4
10
8.6
10
8.6
68
8.6
2
22
22

22
===
+
h
(cm).
4.CNG C (5 phỳt)
- Yêu cầu HS làm bài tập 5 theo nhóm.
- HS : C1: Tớnh chiu cao ng vi cnh huyn
theo h thc 3: bc = ah hay
h = . M a =
2 2
b c
+
=
2 2
3 4
+
= 25
= 5 ( Theo /lớ Pitago )
h =
4.3
5
= 2,4
5
5
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
H
b'
c'
4

3
C
B
A
-
Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày
3
2
= x.a x =
9
5
= 1,8
y = 5 - 1,8 = 3,2
C2: Tớnh ng cao theo h thc 4:
2 2 2
1 1 1
h b c
= +

2 2 2
1 1 1
4 3h
= +
=
2 2
2 2
3 4
3 .4
+
h

2
=
2 2
2 2
3 .4
3 4+
h =2,4
5. HDVN: - Nắm vững các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Làm bài tập 7, 9 <tr 69 SGK> ; 3,4 , 5 <tr 90 SBT>
Ngy 29/8/2011 Tit 3 . luyện tập
A . Mc tiờu : - Cng c li cỏc h thc v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng.
- Rốn k nng gii bi tp theo hỡnh v.
- Vn dng cỏc h thc linh hot gii bi tp.
- Giỏo dc lũng say mờ b mụn.
B . Chun b :
1 . Thy : Thớc , ê ke, Bng ph.
2 . Trũ : Thớc , ê ke,Bng ph .
C . Cỏc hot ng dy hc:
1 . T chc :
2 . Kim tra : - Nờu h thc 1, 2 v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng.
- Nờu h thc 3, 4 v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng
3 . Bi mi:
6
6
GA Hinh häc 9 GA H×nh häc 9
B i 7 ( SGK -69 )à
x
H
b
a

C
B
A
O
x
I
b
a
F
E
D
B i 8:à
Cho h/động nhóm?
Tính x dựa công thức nào? đ/ lí nào?
∆ABC chính là tam giác vuông cân
tại A?
AH vừa là trung tuyến , vừa là đường
cao
K
x
16
D
E
y
12
F
Cho biết gì ? tính như thế nào?
B i 7: à
Cách 1: ∆ABC là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng
với một cạnh BC bằng nửa cạnh đó

- Trong tam giác vuông ABC có AH ⊥ BC nên AH
2
= BH
.HC ( đ/lí 2 ). Hay x
2
= ab
Cách 2:
- Trong ∆DEF có DI ⊥ EF nên theo đ/lí 1 ta có
DE
2
= EI . EF Hay x
2
= ab
Bài 8:
a) Tính x
∆ABC vuông tại A.
Ta có :
AH
2
= HB.HC(đl 2)
⇒ x
2
= 4.9 = 36
⇒ x = 36 = 6
b) ∆ABC vuông tại
A. Ta có : AH là
trung tuyến thuộc
cạnh huyền vì HB =
HC = x ⇒
AH =BH = HC =

hay x = 2
H
x
9
4
C
B
A
x
y
H
2
y
x
C
B
A
∆AHC vuông tại H có HA = HC = 2 là nửa hình vuông
cạnh là 2 ⇒ AC =
2 2
2 2+
= 2 2 hay y = 2 2
c)∆DEF vuông tại D có : DK ⊥ EF ⇒
DK
2
= KE. KF ( đ/lí 2 ) ⇒ KF =

⇒ x =

= 9.

Áp dụng đ/ lí Pitago trong tam giác vuông DKF có :
y
2
= 12
2
+ x
2
= 12
2
+ 9
2
= 225 ⇒ y = 225 = 15.
4. Củng cố: ( 5 phút )
- Khắc sâu công thức tính h , a , b, c , b’ , c’
- Nhắc lại 6 công thức tính cạnh trong tam giác vuông.
- Phát biểu 4 đ/ lí
5. HDVN:
- Häc thuéc 6 công thức tính cạnh , đường cao trong tam giác vuông
- Lµm bµi tËp 9, 10, 11, 12, 13 <SGK
Ngày 31/8/2011 Tiết 4. LuyÖn tËp (tiÕp)
7
7
4 9
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
A . Mc tiờu
- Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Kĩ năng : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B . Chun b :
1 . Thy : Thớc , ê ke, giấy rời, bảng phụ

2 . Trũ : Thớc , ê ke, giấy rời, bảng phụ
C . Cỏc hot ng dy hc:
1 . T chc : ( 1 phỳt )
2 . Kim tra : ( 10 phỳt )
- HS1: Chữa bài tập 3 (a) <Tr.90. SBT>.
Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài làm.
- HS2: Chữa bài tập 4 (a) <Tr.90. SBT>.
Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh.
3 . Bi mi: ( 31 phỳt)
*Bài 1 : Bài tập trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
a) Độ dài của đờng cao AH bằng:
A. 6,5 ; B. 6 ; C. 5.
b) Độ dài cạnh AC bằng :
A. 13 ; B.
13
; C. 3
13
* Bài 9 <Tr.70. SGK>.
- GV hớng dẫn HS vẽ hình.
- Để chứng minh DIL là tam giác cân ta cần
chứng minh điều gì ?
Tại sao DI = DL ?
3
2
1
L
K
B
C

A
D
I
b) Chứng minh tổng:
22
11
DKDI
+
không đổi khi I thay đổi trên cạnh
AB.
* B i 14: SBT - 91
Dng on trung bỡnh nhõn x
2
=ab hay x =
ab
.
Nu cỏch dng
? Chớnh l dng on no?
*Bài 1: A
B C
a) B. 6
b) C 3
13
.
Bài 9:
Xét tam giác vuông: DAI và DCL có:
à
A
=
à

C
= 90
0
DA = DC (cạnh hình vuông)

1
D
=

3
D
(cùng phụ với

2
D
).


DAI = DCL (cgc)
DI = DL DIL cân.
b)
2222
1111
DKDLDKDI
+=+
Trong tam giác vuông DKL có DC là đờng cao t-
ơng ứng cạnh huyền KL, Vậy:

222
111

DCDKDL
=+
(không đổi)

222
111
DCDKDI
=+
(không đổi khi I thay
đổi trên cạnh AB).
B i 14 : Trờn ng thng xy ly 3 im liờn
8
8
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
x
b
a
y
ab
D
O
A
B
C

Bi 15 ( SBT )
10
4
8
E

D
C
B
A
tip A, B , C sao cho AB = a; BC = b
- V na ng trũn ng kớnh AC
- T B k ng thng vuụng gúc vi AC.
- ng thng vuụng gúc ny ct na ng
trũn ti D. Khi ú on thng BD cú di
ab
Bi 15 ( SBT)
T B k BE

AD ta cú BE = CD = 10m
- Trong

ABE vuụng cú
AB
2
= BE
2
+AE
2
( nh lớ Pitago )
= 10
2
+ 4
2
= 116
AB =

116


10,77m
4. Củng cố: ( 2 ph).
- GV chốt lại cách làm các bài tập đã chữa trên lớp.
- Khc sõu biu thc tớnh cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng
5. H ớng dẫn về nhà: (1 ph).
- Thờng xuyên học các hệ thức.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập
- Đọc và nghiên cứu trớc bài mới
Ngày
01/9/2011 Tit 5. Đ2 . Tỷ số lợng giác của góc nhọn
9
9
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
A . Mc tiờu :
- Kiến thức: HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn. HS hiểu
đợc các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác
vuông có một góc bằng . Tính đợc các tỉ số lợng giác của góc 45
0
và 60
0
thông qua Ví dụ 1 và Ví
dụ 2.
- Kĩ năng : Biết vận dụng vào giải các bài toán có liên quan.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B . Chun b :
1 . Thy : SGK, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.

2 . Trũ .SGK, thớc thẳng, thớc đo góc.
C . Cỏc hot ng dy hc:
1 . T chc :
2 . Kim tra :
- Cho 2 vuông ABC (Â = 90
0
)
và A'B'C' (Â' = 90
0
) có
à
à
'B B=
.
Chứng minh hai tam giác đồng dạng.
- Viết các hệ thức tỉ lệ giữa cạnh của chúng
(mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam
giác).
HS : ABC ABC ( g - g )

' ' ' ' ' '
AB AC BC
A B A C B C
= =
3.Bi mi:
GV chỉ vào tam giác vuông ABC. Xét góc
nhọn B giới thiệu: cạnh kề, cạnh huyền,
cạnh đối nh SGK.
- Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau
khi nào ?

- Ngợc lại khi hai tam giác vuông đồng dạng
có các góc nhọn tơng ứng bằng nhau thì ứng
với mỗi góc nhọn tỉ số giữa cạnh đối với
cạnh kề là nh nhau.
Vậy trong tam giác vuông, các tỉ số này
đặc trng cho độ lớn của góc nhọn đó.
- GV yêu cầu HS làm
?1
.
Nờu khỏi quỏt hai tam giỏc vuụng ng
dng khi no:
Ch/ minh : = 45
0

AC
AB
= 1
Ch/ minh :
AC
AB
= 1 = 45
0

M
60

C
B
A
30



1. Khái niệm tỉ số l ợng giác của một góc nhọn
a) Mở đầu:
H
K
D

B
C
A
C
?1

a) = 45
0
ABC là tam giác cân.
AB = AC.Vậy:
1
=
AB
AC
Ngợc lại, nếu
1=
AB
AC
AC = AB ABC vuông cân
= 45
0
.

b)
à
B
= = 60
0

à
C
= 30
0
. AB =
2
BC

(đ/l trong vuông có góc bằng 30
0
).
BC = 2AB; Cho AB = a BC = 2a.
10
C
B
A
45

10
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
b)Ch/ minh : = 60
0

AC

AB
=
3
Ch/ minh :
AC
AB
=
3
= 60
0

- GV chốt lại: Độ lớn của góc nhọn trong
tam giác vuông phụ thuộc vào tỉ số giữa
cạnh đối và cạnh kề của góc nhọn đó và ng-
ợc lại
- Cho là góc nhọn. Vẽ một tam giác
vuông có 1 góc nhọn .
- Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền
góc nhọn .
- GV giới thiệu định nghĩa các tỉ số lợng
giác của nh SGK.
- Yêu cầu HS tính.
- Căn cứ vào các định nghĩa trên hãy giải
thích: Tại sao tỉ số lợng giác của góc nhọn
luôn dơng ?

Tại sao Sin < 1 ; Cos < 1.
- GV yêu cầu HS làm
?2
.

- Viết các tỉ số lợng giác của ?
*Ví dụ 1:
- Yêu cầu HS nêu cách tính.
- GV đa ra Ví dụ 2.
- Yêu cầu HS nêu cách tính.
AC =
22
ABBC

( đ/ lý Pytago).
=
22
)2( aa
= a
3
Vy:
a
a
AB
AC 3
=
=
3
.
Ngợc lại, nếu:
=
AB
AC
3
AC =

3
AB =
3
a
BC =
22
ACAB +
BC = 2a.
Gọi M là trung điểm của BC
AM = BM =
2
BC
= a = AB
AMB đều = 60
0
.
b) Định nghĩa:
Sin =






=
BC
AC
; Cos =







=
BC
AB
Tan =






=
AB
AC
; Cot =






=
AC
AB
Nhn xột: Trong tam giỏc vuụng cú gúc nhn di
hỡnh hc cỏc cnh u dng v cnh huyn bao gi
cng ln hn cnh gúc vuụng nờn t s lng giỏc ca

gúc nhn luụn dng v
sin < 1 ; cos < 1
?2
. A

B C
Sin =
AC
AB
; Cos =
BC
AC
; Tan =
AC
AB
; Cot =
AB
AC

*Ví dụ 1 :
BC =
22
aa
+
=
22
2
aa =
11
a

a
2
a
B
C
A
11
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
Sin45
0
= SinB =
2
2
2
==
a
a
BC
AC
Cos45
0
= CosB =
2
2
=
AC
AB
Tan 45
0
= TanB =

1==
a
a
AB
AC
Cot45
0
= CotB =
1=
AC
AB
.
- HS nêu cách tính:.
4. Củng cố: (5 ph)
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa tỉ số lợng
giác của góc nhọn .
- HS nhắc lại định nghĩa.
5. H ớng dẫn về nhà: ( 2 ph)
- Ghi nhớ các công thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn.
- Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lợng giác của góc 45
0
, 60
0
.
- Làm bài tập: 10 , 11 <Tr. 76. SGK> ; 21 , 22 <Tr. 92. SBT
Ngy 07/9/2011
Tit 6. Đ2 . Tỷ số lợng giác của góc nhọn
A . Mc tiờu :
- Kiến thức: Củng cố các công thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác của 1 góc nhọn. Tính đợc các tỉ
số lợng giác của 3 góc đặc biệt 30

0
, 45
0
, 60
0
.
Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
- Kĩ năng : Biết dựng các góc khi cho 1 trong các tỉ số lợng giác của nó. Biết vận dụng vào giải các
bài toán liên quan.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B . Chun b :
1 . Thy : SGK, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ, compa.
2 . Trũ .SGK, thớc thẳng, thớc đo góc.
C . Cỏc hot ng dy hc:
1 . T chc :
2 . Kim tra :
- Cho tam giác vuông và góc nh hình vẽ. Xác
định vị trí các cạnh kề, đối, huyền với góc .
- Viết công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của
góc nhọn .
HS2: Chữa bài tập 11 <Tr. 76. SGK>.

B
C
A
3.Bi mi( 24 phỳt)
12
x
y


2
3
A
B
O
12
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
- Yêu cầu HS làm Ví dụ3.
- Tiến hành dựng
nh thế nào ?
- Tại sao với cách dựng
trên tg bằng
3
2
- Ví dụ 4: minh họa
cách dung góc nhọn , khi
biết sin = 0,5
- GV yêu cầu HS làm
?3
.
- Nêu cách dựng .
- Yêu cầu HS đọc chú ý <
SGK>.
- Yêu cầu HS làm
?4
.
- Đa đầu bài lên bảng phụ.
- Cho biết các tỉ số lợng giác
nào bằng nhau ?
- Vậy khi hai góc phụ nhau,

các tỉ số lợng giác của chúng
có mối liên hệ gì ?
- HS nêu định lí.
- Góc 45
0
phụ với góc nào ?
- Ví dụ 5, 6: Có: sin45
0
=
cos45
0
=
2
2
- Góc 30
0
phụ với góc nào ?
- Từ đó ta có bảng tỉ số lợng
giác của các góc đặc biệt
SGK.

TSLG
30
0
45
sin
1
2
2
2

cos
3
2
2
2
tan
3
3
1
b) Định nghĩa: (tiếp theo)
*Ví dụ 3:
- Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị.
- Trên tia Ox lấy OA = 2.Trên tia Oy lấy OB = 3.
Góc OBA là góc cần dựng.
CM: tan = tanOBA =
3
2
=
OB
OA
*Ví dụ 4:
?3
Dựng góc vuông xOy
xác định đoạn thẳng làm đơn vị.
- Trên tia Oy lấy OM = 1.
- Vẽ cung tròn (M ; 2)cung này cắt Ox tại N.
- Nối MN. Góc OMN là góc cần dựng.
Chứng minh:
Sin = SinONM =
2

1
=
NM
OM
= 0,5.
Chú ý: (SGK).
2. Tỉ số l ợng giác của hai góc phụ(11)
?4
. Vì + =90
0



sin = cos
cos = sin
tan = cot
cot = tan
* Định lí: (SGK T 74).
- Ví dụ 5: sin45
0
= cos45
0
=
2
2

tan45
0
= cot45
0

= 1.
Ví dụ 6:
sin30
0
= cos60
0
=
2
1
; cos30
0
= sin60
0
=
2
3
tan30
0
= cot60
0
=
3
3
; cot60
0
= tan30
0
=
3


* Ví dụ 7:
13
x
y

2
1
N
M
O


B
C
A
30

17
y
13
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
cot
3
1
* Ví dụ 7
- tính y ?
- Gợi ý: cos30
0
bằng tỉ số nào
và có giá trị bao nhiêu ?

- GV nêu chú ý SGK.
cos30
0
=
2
3
17
=
y

y =
2
317

* Chú ý: (SGK).
4. Củng cố: (5 ph)
- Phát biểu định lí về tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau ?
- Làm bài tập 12.
5. H ớng dẫn về nhà: (5 ph)
- Nắm vững công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa các tỉ số
lợng giác của hai góc phụ nhau. Ghi nhớ tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt : 30
0
; 45
0
; 60
0
.
- Làm bài tập 13 , 14 SGK ; 25 , 26 SBT.
- Đọc "có thể em cha biết"
Ngy 08/9/2011

14
14
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
Tit 7. Luyện Tập
A . Mc tiờu :
- Kiến thức: Củng cố các công thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác của 1 góc nhọn. Tính đợc các tỉ
số lợng giác của 3 góc đặc biệt 30
0
, 45
0
, 60
0
. Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác
của hai góc phụ nhau.
- Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỉ số lợng giác của nó. Sử dụng định
nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công thức lợng giác đơn giản.
Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B . Chun b :
1 . Thy : SGK, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ, compa.
2 . Trũ .SGK, thớc thẳng, thớc đo góc.
C . Cỏc hot ng dy hc:
1 . T chc :
2 . Kim tra :
- HS1: Phát biểu định lí về tỉ số lợng giác của
hai góc phụ nhau ?
Chữa bài tập 12 <Tr.76. SGK>.
- HS2: Chữa bài tập 13 (c)
<Tr. 77. SGK>
- Yêu cầu HS dựng hình bài 13 và trình bày

miệng chứng minh.
Cách dựng: -Vẽ góc xOy = 90
0
. Trên Ox lấy 1
điểm A sao cho OA = 4; Trên Oy lấy 1 điểm B
sao cho OB = 3; Nối AB ta đợc OAB . Khi đó
ã
OAB
=
*Bài 12:
Sin 60
0
= cos30
0
cos 75
0
= sin15
0
.
Sin 52
0
30' = cos37
0
30'. Cot 82
0
= tan 8
0
.
Tan 80
0

= cot 10
0
.
*Bài 13:
y
x

3
4
A
B
O

3.Bi mi( 31 phỳt)
*Bài 13 (a,b)
- Dựng góc nhọn biết:
a) sin =
3
2
.
- Yêu cầu 1 HS nêu cách dựng và lên bảng
dựng hình.

- Chứng minh sin =
3
2
.
b) Cos = 0,6 =
5
3

- Chứng minh cos = 0,6.
- Yêu cầu HS làm bài 14 <Tr.77. SGK>.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- Nửa lớp chứng minh:
* Bài 13:
a) Cách dựng:
- Vẽ góc vuông xOy, lấy 1 đoạn thẳng làm đơn
vị.
- Trên tia Oy lấy điểm M sao cho
OM = 2.
- Vẽ cung tròn (M ; 3) cắt Ox tại N.
Gọi
ã
ONM
= => sin =
3
2
=
MN
MO
.
b)
cos =
6,0
5
3
==
AB
OA



*Bài 14:
15
y
x

2
3
N
M
O
y
x

5
3
A
B
O
15
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
tan =


cos
sin
và cot =


sin

cos
- Nửa lớp chứng minh công thức.
tan. cot = 1.
sin
2
+ cos
2
= 1.
- GV yêu cầu đại diện nhóm lên bảng.
- Yêu cầu HS làm bài tập 15.
- Tính tan C , cot C ?
5
4
A
B
C
*Bài16:
- Tính x ?
- Xét tỉ số lợng giác nào ?
+) tan =
AB
AC

AB
AC
BC
AB
AB
AC
==



cos
sin
tan =


cos
sin
+)


sin
cos
=
==
AC
AB
BC
AC
BC
AB
cot.
+) tan. cot =
1. =
AC
AB
AB
AC
+) sin

2
+ cos
2
=
22






+






BC
AB
BC
AC
=
1
2
2
2
22
==
+

BC
BC
BC
ABAC
.
* Bài 15:
Góc B và góc C là hai góc phụ nhau
(
à
à
0
90C B+ =
).Vậy sinC = cosB = 0,8.
Có: sin
2
C + cos
2
C = 1.
cos
2
C = 1 - sin
2
C = 1 - 0,8
2
= 0,36.
cosC = 0,6.
Có tan C =
C
C
cos

sin
=
3
4
6,0
8,0
=
Có cot C =
4
3
sin
cos
=
C
C
* Bài 16:
Xét sin60
0
:
Sin 60
0
=
2
3
8
=
x
x =
34
2

38
=
.
4. Củng cố: (3 ph)
- GV chốt lại các dạng bài tập cơ bản đã chữa trong tiết học.
5. H ớng dẫn về nhà: (2 ph)
- Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn quan hệ giữa các tỉ số lợng giác
của hai góc phụ nhau.
- BTVN: 28, 29, 30, 31, 36 <93, 94 SBT>.
- Đọc, tìm hiểu trớc bài mới và tiết sau mang bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính bỏ túi
16
60

x
8
A
B
C
16
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
Ngy 08/9/2011
Tit 8. hớng dẫn thực hành máy tính casio fx- 500MS
A . Mc tiờu :
- Kiến thức: HS hiểu máy tính casio fx- 500MS
- Kĩ năng : Có kĩ năng dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lợng giác khi cho biết số đo góc.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị:
1.Thầy : máy tính bỏ túi.( máy tính casio fx- 500MS)
2. Trò : Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số l-
ợng giác của hai góc phụ nhau. Máy tính bỏ túi.

C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: (1 ph)
2. Kiểm tra: (5ph)
1) Phát biểu tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
2) Vẽ tam giác ABC có: Â = 90
0
;
à
B
= ;
à
C
= .
Nêu các hệ thức giữa các tỉ số lợng giác của góc và .
3. Bài mới: (32 ph )
- GV giới thiệu
- GV hớng dẫn HS cách sử dụng.
1. Giới thiệu máy tính casio fx- 500MS (7)
2. Cách tìm tỉ số l ợng giác góc nhọn cho
tr ớc (25 ph)
a) Tìm tỉ số lợng giác của 1 góc nhọn cho trớc
*Ví dụ 1: Tìm sin46
0
12'.
17
17
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
sin46
0
12'


0,721760228.
*Ví dụ 2: Tìm cos33
0
14'.

cos33
0
14'

0,836445612.
*Ví dụ 3: Tìm tan 52
0
18'.
Tan 52
0
18'

1,29384881
- Sử dụng máy tính, tìm cot 47
0
24' .
Hoặc
tìm cotg8
0
32'
- GV yêu cầu HS đọc "bài đọc thêm"
Dùng máy tính bỏ túi casio fx220 hoặc fx500A.
- GV hớng dẫn HS bấm máy.
- HS dùng máy tính theo sự hớng dẫn của GV.

- Yêu cầu HS nêu cách tìm cos 52
0
54' bằng
máy tính.
- GV: Ta đã chứng minh:
Tan .cot = 1 cot =
1
tan

- GV yêu cầu HS xem thêm ở tr.82 bài đọc
thêm.
*Ví dụ 3: Tìm cot 47
0
24'.
cot 47
0
24'
0,919547137

.
*Tơng tự : Tìm cot 8
0
32'.
Vậy : cot 8
0
32'

6,664630672.
* Tìm tỉ số lợng giác bằng MTBT:
*Ví dụ: Tìm sin25

0
13'.
sin25
0
13'

0,4261.
* Ví dụ 2: Tìm cos 52
0
54'.
cos52
0
54'

0,6032.
*Ví dụ 3: Tìm cot 56
0
25'.
Cot 56
0
25' =
'2556
1
0
tg
cot 56
0
25'

0,6640.

4. Củng cố: (5 ph)
- Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ
số lợng giác của góc nhọn:
a) sin 70
0
15'. b) cos 25
0
35'.
c) tan 43
0
12'. d) cot 32
0
10'.
- HS sử dụng MTBT , trả lời
5. H ớng dẫn về nhà: (2 ph)
- Ôn tập sử dung máy tính bỏ túi tìm các tỉ số lợng giác của góc
18
0,721760228
sin
=
0
46 12'
0,836445612
=
0
33 14'
cos
1,29384881
=
0

52 18'
tan
( tan
)
0
52 18'
x
-1
=
1
=
0
52 18'
)tan(

0,919547137
0,919547137
18
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
Ngy 15/9/2011
Tit 9. hớng dẫn thực hành máy tính bỏ túi
A . Mc tiờu
- Kiến thức: HS hiểu máy tính casio fx- 500MS
- Kĩ năng : HS đợc củng cố kĩ năng tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc (máy tính bỏ
túi). Có kĩ năng dùng máy tính bỏ túi để tìm góc khi biết tỉ số lợng giác của nó.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
1.Thầy : máy tính casio fx- 220; máy tính casio fx- 500MS
2.Trò: máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:

1. Tổ chức: (1 ph).
2. Kiểm tra: ( 10 ph)
* Gv nêu yêu cầu kiểm tra:
- HS1: + Khi góc tăng từ 0
0
đến 90
0
thì các tỉ
số lợng giác của góc thay đổi nh thế nào ?
+ Tìm sin40
0
12' dùng máy tính bỏ túi
* 2 HS lên bảng kiểm tra:
+ tăng từ 0
0
đến 90
0
: sin, tg tăng.
cos, cotg giảm.
+ Sin40
0
12'

0,6455.
3. Bài mới: (31 ph)
- GV hớng dẫn HS cách nhấn phím đối với máy
CASIO fx500MS.
Tìm số đo của góc nhọn khi biết
một tỉ số lợng giác của góc đó (18 ph)
*Ví dụ 1:

Tìm góc nhọn (làm tròn đến phút).
Biết Sin = 0,7837.



51
0
36'.
*Ví dụ 2:
Tìm góc nhọn (làm tròn đến phút).
Biết cos = 0,5547


56
0
18'.
*Ví dụ 3:
Tìm góc nhọn biết tan = 1,2938.

19
Shift Sin
-1
0,7837 =
0
56
0
18
0
35.81=
0

0,5547Cos
-1
Shift
51
0
36
0
2.17
=
0
1,2938tan
-1
Shift 52
0
17
0
56.23
19
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
- Đối với máy tinh CASIO fx 220:
Cho HS đọc "bài đọc thêm" <Tr. 82, 83.
SGK>.
- Yêu cầu bấm máy tính.



52
0
18'.
*Ví dụ 4: Tìm góc nhọn (làm tròn đến độ)

biết cot = 2,675.
=>

20
0
30'.
*Ví dụ 5: Tìm góc nhọn (làm tròn đến phút).
Biết Sin = 0,2836.
=>

16
0
29'.
*Ví dụ 6: Tìm góc nhọn (làm tròn đến phút).
Biết cot = 2,675.
=>

20
0
30'.
4. Củng cố: (13 ph)
- GV nhấn mạnh cách tìm số đo góc nhọn
bằng máy tính CASIO fx - 500MS

Sin 70
0
13
0
=
Cos 25

0
32
0
=
Tan 43
0
10
0
=
1 ữ tan 32
0
15
0
=
- Yêu cầu HS làm bài tập:
Cách bấm máy:
Shift sin 0,2368 =
0

Tìm cot = 3,215 ta làm nh sau:
tìm tan = 3,215 sau đó tính = 90
0
-
Bấm máy 90
0
- shift tan 3,215 =
0

*Bài 1:
a) sin 70

0
13'

0,941
b) cos 25
0
32'

0,902
c) tan 43
0
10'

0,938
d) cot 32
0
15'

1,5849
Bài 2:
a) sin = 0,2368

13
0
42
b) cos = 0,6224

51
0
30

c) tan = 2,154

65
0
6
d) cot = 3,215

17
0
17
5. H ớng dẫn về nhà: (3 ph)
- Luyện tập thành thạo máy tính bỏ túi tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn và ngợc lại.
- Đọc bài đọc thêm <Tr. 81, 83. SGK>.
- Tiết sau luyện tập
20
x
-1
2,675tan
-1
Shift
ShiftSin
-1
Shift0,7837
Shift2,675
1/ x
Shift
=
0
20
0

29
0
50.43
16
0
28
0
30.66
20
0
29
0
50.43
tan
-1
20
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
Ngy
Tit 10. Luyn tp
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotang để so
sánh các tỉ số lợng giác khi biết góc , hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lợng giác.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lợng giác khi cho biết số đo góc và ng-
ợc lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị :
1.Thầy : máy tính, bảng phụ.
2.Trò : máy tính bỏ túi.
C. Các hoạt động dạy học:
1. T ổ chức: (1 ph)

2. Kiểm tra: ( 10 ph)
* GV nêu yêu cầu kiểm tra:
- HS1: a) Dùng máy tính tìm: cot 32
0
15'.
b) Chữa bài 42 (a,b,c).<Tr.95.SBT>
6,4
9
N
D
3,6
A
B
C
- HS2: Chữa bài 21 <Tr.84. SGK>.

* 2 HS lên bảng kiểm tra:
Bài 42:
a) CN
2
= AC
2
- AN
2
(đ/l Pytago).
CN =
22
6,34,6
= 5,292.
b) SinABN =

9
6,3
= 0,4

sin 23
0
34'.

ã
ABN

23
0
34'.
c)
ã
CAN
: Cos
ã
CAN
=
4,6
6,3
= 0,5625= cos
55
0
46'

ã
CAN

= 55
0
46'.

Bài 21:
Sin x = 0,3495 = sin 20
0
27'
x = 20
0
27'

20
0
.
Cos x = 0,5427

cos 57
0
7'
x

57
0
7'

57
0
.
21

21
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
Tan x = 1,5142

tan 56
0
33'
x

56
0
33'

57
0
.
Cot x = 3,163

cot 17
0
32'
x

17
0
32'

18
0
.

3. Bài mới Luyện tập: (28 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 22 (b,c,d)
<Tr. 84. SGK>
(Dựa vào tính đồng biến của sin và
nghịch biến của cos).
*Bổ sung:
So sánh sin 38
0
và cos 38
0
.
Tan 27
0
và cot 27
0
.
Sin 50
0
và cos 50
0
.
- Bài 47 <Tr.96. SBT>.
- Gọi 4 HS lên bảng làm 4 câu.
- GV hớng dẫn câu c, d:
Dựa vào tỉ số lợng giác của hai góc
phụ nhau.
Bài 23 <Tr.84. SGK>.
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm.
Bài 24 <Tr. 84. SGK>.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.

Nửa lớp làm câu a, nửa lớp câu b.
- Yêu cầu nêu cách so sánh nếu có,
cách nào đơn giản hơn.
- GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.
- Nhận xét: C
1
đơn giản hơn.
- Đại diện hai nhóm lên trình bày.
Bài 25 (a,b) <Tr.84. SGK>.
- Muốn so sánh tan 25
0
với sin 25
0
, làm
thế nào ?
Bài 22:
b) cos 25
0
> cos 63
0
15'.
c) tan 73
0
23' > tan 45
0
.
d) cot 2
0
> cot 37
0

40'.
* sin 38
0
= cos52
0
sin 38
0
< cos38
0
. (vì cos52
0
< cos38
0
).
* tan 27
0
= cot 63
0
; cot 63
0
< cot 27
0
tan 27
0
< cot 27
0
.
* sin 50
0
= cos 40

0
; cos 40
0
> cos 50
0
sin 50
0
> cos50
0
.
Bài 47 <Tr.96. SBT>.
a) sinx - 1 < 0 vì sinx < 1.
b) 1 - cosx > 0 vì cos x < 1.
c) Có: cosx = sin (90
0
- x)
sinx - cosx > 0 nếu x > 45
0
.
sinx - cosx < 0 nếu 0
0
< x < 45
0
.
d) Có: cot x = tan (90
0
- x)
tan x cot x > 0 nếu x > 45
0
.

Tan x cot x < 0 nếu x < 45
0
.
Bài 23:
a)
0
0
0
0
25sin
25sin
65cos
25sin
=
= 1. (cos 65
0
= sin 25
0
).
b) tan 58
0
cot 32
0
= 0. Vì tan 58
0
= cot 32
0
.
Bài 24:
a) C

1
: cos 14
0
= sin 76
0
cos 87
0
= sin 3
0
.
sin 3
0
< sin 47
0
< sin 76
0
< sin 78
0
.
Cos 87
0
< sin 47
0
< cos 14
0
< sin 78
0
.
C
2

: Dùng máy tính bỏ túi.
b) C
1
: cot 25
0
= tan 65
0
.
Cot 38
0
= tan 52
0
.
tan 52
0
< tan 62
0
< tan 65
0
< tan 73
0
.
Hay cot 38
0
< tan 62
0
< cot 25
0
< tan 73
0

.
C
2
: dùng máy tính bỏ túi
Bài 25:
a) tan 25
0
=
0
0
25cos
25sin
Có: cos25
0
< 1 tan 25
0
> sin25
0
.
b) cot 32
0
=
0
0
32sin
32cos
Có: sin32
0
< 1
22

22
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
cot 32
0
> cos32
0
.
4. Củng cố: (4 ph)
- Trong các tỉ số lợng giác của góc nhọn , tỉ số lợng giác nào đồng biến ? Nghịch biến ?
- Liên hệ về tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau ?
5. H ớng dẫn về nhà: (2 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa trên lớp.
- Bài tập: 48, 49, 50, 51 <Tr.96. SBT>.
- Đọc trớc bài 4
Ngy
Tit 11. Đ4. một số hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vuông
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập, thành thạo việc tra bảng
hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số. HS thấy đợc việc sử dụng các tỉ số lợng giác để
giải quyết một số bài toán thực tế.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị :
1.Thầy : Máy tính bỏ túi, thớc kẻ, ê ke, thớc đo độ.
2.Trò: Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của 1 góc nhọn.
Máy tính bỏ túi, thớc kẻ, ê kê, thớc đo độ.
C. Các hoạt động dạy học:
1.T ổ chức: (1 ph)
2. Kiểm tra: (7 ph)

* GV nêu yêu cầu kiểm tra:
Cho ABC có Â = 90
0
; AB = c ; AC = b
BC = a.
Hãy viết các tỉ số lợng giác của góc B
và góc C.
- Hỏi tiếp: Hãy tính các cạnh góc vuông
b,c qua các cạnh và góc còn lại.
- GV chữa, sau đó đặt vấn đề vào bài các
hệ thức trên chính là nội dung bài hôm
nay.

c
b
a
B
C
A
Sin B =
a
b
= cos C. Cos B =
a
c
= sin C ;
23
23
GA Hinh học 9 GA Hình học 9
tan B =

c
b
= cot C. cot B =
b
c
= tan C ;
b = a.sin B = a.cos C c = a.cosB = a.sinC ;
b = c.tan B = c.cot C c = b.cotB = b.tan C.
3. Bài mới: (35 ph)
- Yêu cầu HS viết lại các hệ thức trên.
- Dựa vào các hệ thức trên hãy diễn đạt
bằng lời các hệ thức đó.
- GV chỉ vào hình vẽ nhấn mạnh lại các
hệ thức, phân biệt cho HS góc đối, góc kề
là đối với cạnh dang tính.
- GV giới thiệu đó là nội dung định lí về
hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác
vuông.
- Yêu cầu HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS trả lời miệng bài tập sau:
Bài tập: Cho hình vẽ.
- Yêu cầu HS đọc VD1 SGK.
- Nêu cách tính AB.
*GV:
- Nếu coi AB là đoạn đờng máy bay bay
đợc trong 1 giờ thì BH là độ cao máy bay
đạt đợc sau 1 giò, từ đó tính độ cao máy
bay lên cao đợc sau 1,2 phút.
- GV yêu cầu HS đọc đầu bài Ví dụ2
(SGK).

- 1 HS lên bảng diễn đạt bài toán bằng
hình vẽ, kí hiệu, điền các số đã biết.
- Khoảng cách cần tính là cạnh nào của
tam giác ABC ?
- Nêu cách tính AC ?
1. Các hệ thức (23 ph)
b = a. sinB = a. cosC
c = a. cosB = a. sinC
b = c. tanB = c. cot C
c = b. cot B = b. tan C.
* Định lí: (SGK T 86).
* Bài tập: Cho hình vẽ:
Đúng, sai. N
1) n = m. sin N
2) n = p. cot N p m
3) n = m. cos P
4) n = p. SinN.
(Nếu sai sửa lại).
M n P
1. Đ; 2. S ; 3. Đ ; 4. S
*Vídụ1Có v = 500 km/h
t = 1,2 phút =
50
1
h.
Vậy quãng đờng ABdài:
500.
50
1
= 10 (km).

BH =AB. SinA =10. sin30
0
=10.
2
1
= 5(km)
Vậy sau 1,2 phút máy bay bay lên cao đợc 5 km.
*Ví dụ 2(SGK):
- Cần tính AC ?
AC = AB. cosA
AC = 3. cos65
0


3. 0,4226
AC

1,2678

1,27 (m).
Vậy cần đặt chân thang cách
tờng 1 khoảng là: 1,27 m.
4. Luyện tập Củng cố: (12 ph)
- Phát biểu đề bài, yêu cầu HS hoạt động
nhóm bài tập sau:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB
= 21 cm , C = 40
0
. Hãy tính các độ dài:
a) AC b) BC.

c) Phân giác BD của góc B.
- Yêu cầu HS lâý hai chữ số thập phân.
- GV kiểm tra nhắc nhở.

Bài tập:
24
t = 1,2 phút
500km/h
H
30

A
B
65

3m
A
B
C
2
1
D
40

21
A
B
C
24
GA Hinh học 9 GA Hình học 9

- Yêu cầu HS nhắc lại định lí về cạnh và
góc trong tam giác vuông.
a) AC = AB. Cot C
= 21. cot 40
0


21. 1,1918

25,03(cm)
b) Có sinC =
C
AB
BC
BC
AB
sin
=
BC =
67,32
6428,0
21
40sin
21
0

(cm).
c) B
1
= 50

0
: 2 = 25
0
.
CosB
1
=
0
1
25cos
21
cos
==
B
AB
BD
BD
AB


9063,0
21


23,17 (cm).
5. H ớng dẫn về nhà: (2 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa trên lớp.
- Làm bài tập 26 <Tr.88. SGK>; Bài 52, 54 <Tr. 97. SBT>.
- Tiếp tục tìm hiểu phần còn lại của bài 4
Ngy

Tit 12. Đ4. một số hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vuông

A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu đợc thuật ngữ "giải tam giác vuông" là gì ?
- Kĩ năng : HS vận dụng đợc các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông. HS thấy đợc việc ứng
dụng các tỉ số lợng giác để giải 1 số bài toán thực tế.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị:
1.Thầy : Thớc kẻ, bảng phụ.
2.Trò : Ôn tập các hệ thức trong tam giác vuông.
Thớc kẻ, ê ke, thớc đo độ, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: (1 ph)
2. Kiểm tra: (7 ph)
* GV nêu yêu cầu kiểm tra:
- HS1: Phát biểu định lí và viết hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- HS2: Chữa bài tập 26 <Tr. 88. SGK>.
3. Bài mới: (35 ph)
- Tìm các cạnh, góc trong tam giác
vuông

"giải tam giác vuông".
- Vậy để giải một tam giác vuông cần
biết mấy yếu tố ? Trong đó số cạnh
nh thế nào ?
- GV đa Ví dụ 3 lên bảng phụ.
- Để giải tam giác vuông ABC, cần
tính cạnh, góc nào (Cần tính BC, B ,
2. Giải tam giác vuông (23 ph)

* Ví dụ 3 (Tr.87.SGK)
BC =
22
ACAB +
(đ/l Pytago).
=
+
22
85
9,434.
25
5
8
A
B
C
25

×