Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

trình bày kết quả nghiên cứu Khóa luận tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.88 KB, 40 trang )

ĐẶC ĐIỂM VÙNG NGHIÊN CỨU
Đặc điểm cộng đồng

1


Bảng : Đặc điểm cộng đồng tại vùng nghiên cứu
Định Cư
Xã Phú An

Định Cư
Xã Phú Mỹ

Chỉ tiêu

Đvt

Tổng số hộ
Nhân khẩu
Số hộ khá, giàu
Số hộ trung bình
Số hộ nghèo
Hộ chuyên ngư
Hộ NTTS xen ghép ao
vây lưới
Diện tích NTTS
DT NTTS xen ghép

Hộ
Khẩu
Hộ


Hộ
Hộ
Hộ

287
1662
62
197
28
267

141
862
42
76
23
121

Hộ
Ha
Ha

172
252
223

102
139
144


Nguồn: báo Cáo KTXH UBND xã Phú An và Phú Mỹ, 2009


Bảng : Tình hình nuôi trồng thủy sản ở Vinh Giang và Hương Phong
trong giai đoạn 2007 - 2009

tt

Chỉ tiêu

ĐVT

Vinh Giang
2007 2008

Hương Phong

2009 2007 2008 2009

1 Diện tích nuôi

ha

205

165

207

211


168

195

2 Số hộ nuôi

hộ

182

157

206

224

190

220

3 Số hộ nuôi bị lỗ

hộ

97

41

6


98

35

5

4 Số hộ nuôi có lãi

hộ

67

90

192

60

87

180

(Nguồn: Tổng hợp các báo cáo..., 200-200)

3


PHẦN 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN


Bảng : Tình hình phát triển đàn bò của ...qua 3 năm 2007 – 2009
Chỉ tiêu

2008/2007

2009/2008

+/-

+/-

%

- 72

83,89

2007

2008

2009

Tổng đàn bò

345

447

375


- Bò đực giống

25

26

22

1

104

-4

84,61

7,25

5,82

5,87

-

-

-

-


188

198

180

10

105,31

- 18

90,90

44,29

48

-

-

-

-

223

173


91

168,93

-50

77,58

-

-

-

-

% bò đực giống
- Bò cái sinh sản

% bò cái sinh sản 54,49
- Bò thịt
% bò thịt

132
38,26

49,89 46,13

%


102 129,56

Tổng số hộ nuôi

198

220

210

22

111,11

-10

95,45

Số bò bình quân
(con/hộ)

1,74

2,03

1,78

-


116,67

-

87,68

Nguồn: Báo cáo kinh tế xã hội xã..., 2009

4


Bảng 2: Cơ cấu LĐ theo nhóm tuổi trong độ tuổi LĐ
2007
số


Tỷ lệ
%

2009
số


Tỷ lệ
%

Chênh
lệch
09/07
(%)


Nhóm tuổi

số


15 – 29

45

34,09

52

34,44

62

35,63

1,54

30 – 44

42

31,82

49


32,45

56

32,18

0,36

45 – 59

45

34,09

50

33,11

56

32,18

-1,91

Tổng

132

100,00


151 100,00 174

100,00

Nguồn: .... 2010

Tỷ lệ
%

2008


Đặc điểm hộ KHẢO SÁT

6


Bảng...: Đặc điểm hộ NTTS ao vây vùng nghiên cứu
Định Cư
Định Cư
Các chỉ tiêu
Đvt
Xã Phú An
Xã Phú Mỹ
(N=26)
(N=20)
6
6
Nhân khẩu/hộ
Người

3
3
Lao động/hộ
Người
21
14
Loại nhà kiên cố
Nhà
Loại nhà bán kiên
cố
Loại nhà tạm
DT ao vây lưới/hộ

Nhà
Nhà
Ha

4

6

1
1,3

0
1,1

Số ao vây lưới/hộ

Ao


1

1

Thu nhập/ hộ/năm

Triệu

49

44

Nguồn: Khảo sát hộ 2010


Bảng...: Đặc điểm của hộ sản xuất thủy sản
Chỉ tiêu

ĐVT

Nghi Xuân

Đội 16

Trình độ học vấn chủ hộ

Lớp

5,7


3,3

Nhân khẩu/hộ

Khẩu

5,6

6,1

Lao động/hộ

Lao động

3,1

3,3

Lao động ngư nghiệp/hộ

Lao động

2,3

2,3

Diện tích ao nuôi/hộ

M2 1000


11,9

5,6

Thu nhập/hộ/năm

Triệu đồng

95,8

44,6

Chi tiêu/hộ/năm

Triệu đồng

76,0

34,4

Nguồn: Khảo sát hộ, 2010

8


Bảng : Đặc điểm nhân khẩu và lao động của các hộ định cư tổ 20
Chỉ tiêu
Số nhân khẩu/hộ: ≤ 3
Số nhân khẩu/hộTừ 4 - 8

Số nhân khẩu/hộ >8
Số lao động đúng tuổi
Số đang LĐ tạo thu nhập
Hộ khai thác cát sạn
Hộ làm thuê
Hộ buôn bán, tiểu thủ CN
Chạy thuyền du lịch
Tỉ lệ hộ nghèo

ĐVT
Hộ

Người
Người
Hộ
Hộ
Hộ
Hộ
Hộ

Số lượng
26
157
14
693
950
67
108
18
4

22

Tỉ lệ (%)
13,2
79,7
7,1
54,6
74,9
34
55
9
2
11,2

(Nguồn: Báo cáo TK nhiệm vụ của tổ dân phố 20, giai đoạn 07 - 09)


Bảng ..: Quy mô và cơ cấu đàn bò của hộ điều tra
Hộ nuôi bò BTC
(n = 20)
Mục đích
SL
(Con)
Tổng đàn

Hộ nuôi bò
BSTA
(n = 40)

%


SL
(con)

3,15

100

Bò thịt

0,45

Bò cái sinh sản

Bình quân

%

SL
(con)

%

3,48

100

3,37

100


14,29

0,38

10,92

0,4

11,87

2,35

74,6

2,43

69,68

2,4

71,22

Bò đực giống

0,1

3,17

0,68


19,50

0,49

14,54

Bò cày kéo

0,25

7,94

0

0

0,08

2,37
10

Nguồn: Số liệu điều tra hộ, 2010


Mô tả nội dung NC trọng tâm,
Đánh giá hiệu quả của giải pháp

11



Bảng...Các cải tiến kỷ thuật đã thực hiện
Kỷ thuật cải
tiến
Thu hẹp DT
thực nuôi
Giảm mật độ
nuôi
Tăng
đối
tượng nuôi
Lịch thời vụ

2007

2008
Số
Số
Tỷ lệ %
lượng
lượng

2009
Số
Tỷ lệ
lượng
%

45


97,8

46

46

100

46

100

46

46

100

46

100

46

46

100

46


100

46

42

91

Nguồn: Khảo sát hộ, 2010


Bảng ...: Áp dụng các kỹ thuật thức ăn chăn nuôi bò
STT

Biện pháp kỹ thuật

Tỷ lệ hộ áp dụng (%)
Hộ BTC
(n = 20)

Hộ BSTA
(n = 40)

Trung
bình
(%)

1

Chế biến thức ăn


8,57

0,00

4,29

2

SD Thức ăn tinh

20,00

5,71

12,86

3

Cho uống nước
chuồng ban đêm

51,43

8,57

41,43

4


Bổ sung muối

57,14

31,43

44,29

5

Bổ sung tảng liếm urê,
rỉ mật

0,00

0,00

0,00

tại

Nguồn: Số liệu khảo sát hộ, 2010

13


Bảng…: Đánh giá tầm quan trọng của các hoạt động chi hội (% hộ cho
là quan trọng nhất)
Hoạt động


Vinh Giang

Vinh Phú

Hộ
(N= 30)

Tỷ lệ
(%)

Hộ
(N= 30 )

Tỷ lệ
(%)

Xây dựng quy chế, điều lệ

12

40,0

0

0

Tuần tra bảo vệ

7


23,3

0

0

Vận động cư dân từ bỏ nghề
huỷ diệt.

11

36,7

12

40,0

Hỗ trợ hộ khó khăn

0

0

8

26,7

Hổ trợ chuyển đổi nghề

0


0

10

33,3

Nguồn: Khảo sát hộ, 2010

14


Bảng…:Tình hình thực hiện các quy định của hội viên (% hộ khảo
sát )
Quy định
Vinh Giang
Vinh Phú
Số hộ
(N=30 )

Tỷ lệ

Số hộ
(N=30)

Tỷ lệ

Kê khai nghề nghiệp

30


100,0

0

0

Tuân thủ quy định về mắt lưới

22

73,3

15

50,0

Khai thác đúng thời điểm

30

100,0

30

100,0

Tuân thủ lịch thời vụ

20


66,7

5

16,7

Không sử dụng ngư cụ cấm

30

100,0

30

100,0

Khai thác vùng cho phép

30

100,0

30

100,0

Tuân thủ về số lượng ngư cụ

17


56,7

0

0

Nguồn: Khảo sát thực tế, 2010.

15


Bảng…: Kết quả của nuôi xen ghép (2009)
Vinh Giang
Chỉ tiêu

Xen ghép
(N=20)
Số hộ

Số hộ lỗ
Số hộ lãi
Số hộ hoà
vốn

0

%

Hương Phong


Chuyên Tôm
(N=20)

Xen ghép
(N=20)

Chuyên
Tôm (N=4)

Số hộ

Số
hộ

Số hộ

%

%

%

0

2

10

0


0

0

0

20 100

13

65

16

80

3

75

5

25

4

20

1


25

0

0

16
(Nguồn: Phỏng vấn hộ 2010)


Thay đổi liên quan đến ND nghiên
cứu

17


Bảng …: Thay đổi cơ cấu lao động theo nghề
Ngành nghề

2007
số


2008

Tỷ lệ
%

số



2009

Tỷ lệ
%

số


Tỷ lệ
%

Chênh
lệch
(09/07)

Nông nghiệp

75

49,67

71

40,11

66

36,07


-13,60

Công nhân XN

18

11,92

29

16,38

27

14,75

2,83

3

1,99

5

2,82

7

3,83


1,84

Dịch vụ, buôn bán

14

9,27

19

10,73

24

13,11

3,84

Các loại thợ (Thợ may,
mộc, hồ, điện, …)

22

14,57

30

16,95


33

18,03

3,46

Nhân viên nhà nước

14

9,27

17

9,60

18

9,84

0,57

5

3,31

6

3,39


8

4,37

1,06

151

100,00

177

100,00

Xe ôm

Nội trợ
Tổng

183 100,00

Nguồn: Báo cáo thống kê ngành nghề của… và phỏng vấn cán bộ xã ,2010


Bảng ..: Nguồn thu và cơ cấu thu nhập của hộ
2007

2008

2009


Nguồn thu
Ngàn
đồng
Thu từ nông
nghiệp/ hộ/năm

5.159

Thu từ phi nông
nghiệp/ hộ/năm

15.660

Khác/ hộ/năm
Tổng

2010

575

Tỷ lệ
%
24,12

Ngàn
đồng
4.275

73,20 19.635

2,69

723

Tỷ lệ
%
17,35

Ngàn
đồng

Tỷ lệ
%

3.680

11,71

79,71 26.980

85,85

2,94

764

2,43

21.394 100,00 24.633 100,00 31.424


100,00

Nguồn: Số liệu điều tra hộ,


Bảng 7: Thu nhập/tháng của lao động chuyển dịch nghề
nghiệp giai đoạn 2007 – 2009
2007

2008

2009

Tần
số

Tỷ lệ
%

Tần
số

Dưới 500.000

22

57,89

15


39,47

2

5,26

-52,63

Từ 500.000 - 1.000.000

10

26,32

11

28,95

15

39,47

13,15

Từ 1.000.0011.500.000

4

10,53


9

23,68

15

39,47

28,94

Từ 1.500.0012.000.000

2

5,26

2

5,26

4

10,53

5,27

>2.000.000

0


0

1

2,63

2

5,26

5,26

38

100,00

38

100,00

38

100,00

Thu nhập/tháng/lđ

Tổng

Tỷ lệ
%


Tần
số

Tỷ lệ
%

Chênh
lệch (%)
(09/07)

Nguồn: Số liệu điều tra hộ, 2010


Bảng ...: Thay đổi hoạt động sinh kế của hộ trước và sau
định cư
Các hoạt động

Mức thu nhập
Số hộ
Số hộ
(1000đ/tháng/người) trước ĐC sau ĐC

Đánh bắt thủy sản

500 – 700

31

0


Khai thác cát sạn

1.200 – 1.500

15

11

Buôn bán nhỏ lẻ

600 – 900

7

6

800 – 1.000

6

0

300 – 500

9

1

Đi bốc vác


1.500

8

12

Đổ bê tông

1.500 – 1.750

0

26

Điện, mộc, sửa xe

1.000 – 1.200

0

5

700 – 800

0

3

Bán vé số, đạp xích lô

Lượm chai bao

Chằm nón, may

(Nguồn: Phỏng vấn hộ, 2010)


Bảng…: Sự thay đổi số hộ nuôi xen ghép qua các năm
Thôn

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Số lượng

%

Số lượng

%

Số lượng

%

Định Cư
(Phú An)


115

68,9

153

91,6

167

100

Đinh Cư
(Phú Mỹ)

93

77,5

120

100

120

100

Thủy Diện
(Phú Xuân)


67

55,8

104

86,7

120

100

Tân Dương
(Thuận An)

98

90

109

100

109

100

Nguồn: phỏng vấn hộ, 2010
22



Bảng ..: Số hộ theo các hình thức nuôi xen ghép qua các năm
Chỉ tiêu

2007

2008

2009

Số
lượng

%

Số
lượng

%

Số
lượng

%

Tổng số hộ khảo sát

50


100

50

100

51

100

Hình thức nuôi tôm xen với
cua,cá dìa cá kình

26

52

21

42

11

21,6

Hình thức nuôi cá xen với tôm và
cua

7


14

7

14

14

27,5

Hình thức nuôi cua xen với tôm
và cá

17

34

22

44

26

50,9

Nguồn: phỏng vấn hộ, 2010
23


Bảng….: Kết quả nuôi TS của các hộ khảo sát

Loại hộ

2007

2008

2009

Số hộ

%

Số hộ

%

Số hộ

%

Nuôi có lãi

36

72

32

64


44

86,3

Nuôi hòa vốn

11

22

9

18

4

7,8

Nuôi bị lỗ

3

6

9

18

3


5,9

Tổng số hộ
NTTS

Nguồn: phỏng vấn hộ, 2010
24


Bảng…: Sản lượng khai thác tự nhiên của hộ theo loại ngư cụ
Loại ngư cụ

Sản lượng khai thác (kg/hộ/năm)
2007

2008

2009

1.Lừ

530,1

521,6

518,7

2.Lưới

239,4


239,4

239,4

3.Sáo

720,0

615,0

570,0

4.Rớ Giàn

800,0

750,0

570,0

5.Đáy

226,5

226,5

226,5

Nguồn: Khảo sát hộ, 2010.


25


×