Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

Chuyên đề tích phân trong thi thpt quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.28 MB, 120 trang )

Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

TUYỂN TẬP TÍCH PHÂN
(ĐÁP ÁN CHI TIẾT)

BIÊN SOẠN: LƯU HUY THƯỞNG
Toàn bộ tài liệu của thầy ở trang:


HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………………
LỚP

:………………………………………………………………….

TRƯỜNG

:…………………………………………………………………

HÀ NỘI, 4/2014


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

TÍCH PHÂN CƠ BẢN
Toàn bộ tài liệu luyện thi đại học môn toán của thầy Lưu Huy Thưởng:



HT 1.Tính các tích phân sau:
1

a) I1 =



1

x 3dx

b) I 2 =

0



1

(2x + 1)3 dx

0

∫ (1 − 4x ) dx
3

0

1


d) I 4 =

c) I 3 =

1

∫ (x − 1)(x

2

3

− 2x + 5) dx

e) I 5 =

0

∫ (2x − 3)(x

2

− 3x + 1)3 dx

0

Bài giải
1

a) I1 =



0

x 3dx =

x4 1 1
=
4 0 4

1

b) I 2 =

1

∫ (2x + 1) dx Chú ý: d(2x + 1) = 2dx ⇒ dx = 2 d(2x + 1)
3

0

1

⇒ I2 =



(2x + 1)3 dx =

0


1
2

1



(2x + 1)3 d(2x + 1) =

0

1 (2x + 1)4
2
4

1

c) I 3 =

1
0=

81 1
− = 10
8
8

1


∫ (1 − 4x ) dx Chú ý: d(1 − 4x ) = −4dx ⇒ dx = − 4 d(1 − 4x )
3

0

1

⇒ I3 =


0

1
(1 − 4x ) dx = −
4
3

1

d) I 4 =

∫ (x − 1)(x

2

0

1

⇒ I4 =



0

=

1



(1 − 4x )3 d(1 − 4x ) = −

0

1
0=



81
1
+
= −5
16 16

1
− 2x + 5)3 dx Chú ý: d(x 2 − 2x + 5) = (2x − 2)dx ⇒ (x − 1)dx = d (x 2 − 2x + 5)
2

1

(x − 1)(x − 2x + 5) dx =
2

1 (x 2 − 2x + 5)4
.
2
4

1 (1 − 4x )4
4
4

2

3

1
0 = 162 −

1

∫ (x

2

− 2x + 5)3 d(x 2 − 2x + 5)

0

615 671

=
8
8

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 1


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

1

e) I 5 =

∫ (2x − 3)(x

2

− 3x + 1)3 dx Chú ý: d (x 2 − 3x + 1) = (2x − 3)dx

0
1

⇒ I5 =


1

∫ (2x − 3)(x

2

3

− 3x + 1) dx =

0

=

∫ (x

2

− 3x + 1)3 d (x 2 − 3x + 1)

0

(x 2 − 3x + 1)4
4

1
0=

1 1
− =0

4 4

HT 2.Tính các tích phân sau:
1

a) I 1 =

7



b) I 2 =

xdx

0

c) I 3 =

2

1

d) I 4 =



4

x + 2dx


∫x

1 + x dx

e) I 5 =

0

∫x

1
2

1 − x dx



f) I 6 =

0

∫ (1 − x )

x 2 − 2x + 3dx

0

1


g) I 7 =

2x + 1dx

0

1
2



1

x 2 x 3 + 1dx

h) I 8 =

0

∫ (x

2

− 2x ) x 3 − 3x 2 + 2dx

0

Bài giải
1


a) I 1 =


0

xdx =

2
2
x x 10 =
3
3

7

b) I 2 =



x + 2dx =

2

4

c) I 3 =


0


2
16 38
(x + 2) x + 2 27 = 18 −
=
3
3
3

1
2x + 1dx =
2

1

d) I 4 =



x 1 + x 2 dx =

0

1

e) I 5 =


0

1


f) I 6 =


0

4



2x + 1d (2x + 1) =

0

1
2

1



1 + x 2 d (1 + x 2 ) =

0

1
x 1 − x dx = −
2
2


1


0

1 2
. (1 + x 2 ) 1 + x 2
2 3

1
0=

1 2
1 − x 2 d (1 − x 2 ) = − . (1 − x 2 ) 1 − x 2
2 3

1
(1 − x ) x − 2x + 3dx = −
2
2

1 2
1 26
. (2x + 1) 2x + 1 40 = 9 − =
2 3
3
3

2 2 1


3
3

1
0=

0+

1 1
=
3 3

1



x 2 − 2x + 3d (x 2 − 2x + 3)

0

1 2
2 2
= − . (x 2 − 2x + 3) x 2 − 2x + 3 10 = −
+ 3
2 3
3

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 2



Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng
1

g) I 7 =

∫x

1
x + 1dx =
3

2

3

0

1

h) I 8 =


0

=


0968.393.899
1



x 3 + 1d (x 3 + 1) =

0

1
(x − 2x ) x − 3x + 2dx =
3
2

3

2

1 2 3
4 2 −2
. (x + 1) x 3 + 1 10 =
3 3
9

1



x 3 − 3x 2 + 2d (x 3 − 3x 2 + 2)


0

1 2 3
4 2
4 2
. (x − 3x 2 + 2) x 3 − 3x 2 + 2 10 = 0 −
=−
3 3
9
9

HT 3.Tính các tích phân sau:
4

a) I1 =


1


0

b) I 2 =

x

1

d) I 4 =


1

dx

0

dx



c) I 3 =

2x + 1

0



−1

1

(x + 1)dx

e) I 5 =

2

x + 2x + 2



0

dx
1 − 2x

(x − 2)dx
x 2 − 4x + 5

Bài giải
4

a) I 1 =


1

dx
x

1

b) I 2 =


0

0

c) I 3 =




−1

dx
2x + 1


0

1

e) I 5 =


0

=

1
2

1



(x + 1)dx
2


x + 2x + 2

d(2x + 1)

= 2x + 1 10 = 3 − 1

2x + 1

0

1
=−
2
1 − 2x
dx

1

d) I 4 =

= 2 x 14 = 4 − 2 = 2

0



d (1 − 2x )

=


1
2

1 − 2x

−1

1



0
= − 1 − 2x −
1 = −1 + 3

d(x 2 + 2x + 2)

0

2

x + 2x + 2

= x 2 + 2x + 2 10 = 5 − 2

1

1 d (x 2 − 4x + 5)
=
= x 2 − 4x + 5 10 = 2 − 5

2
2
2
x − 4x + 5
x − 4x + 5
0
(x − 2)dx



HT 4.Tính các tích phân sau:
0

e

a) I 1 =



dx
x

1

1

d) I 4 =

(x + 1)dx


∫ x 2 + 2x + 2
0

b) I 2 =



−1

1

dx
1 − 2x

c) I 3 =

0

1

e) I 5 =

xdx

∫ x2 + 1

x −2

∫ x 2 − 4x + 5 dx
0


Bài giải

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 3


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

e

a) I 1 =



dx
= ln x e1 = ln e − ln 1 = 1
x

1

0

b) I 2 =




−1

1

c) I 3 =


0

1

d) I 4 =


0

dx
1
=−
1 − 2x
2

1
=
2
2
x +1
xdx




−1

1



d(1 − 2x )
1
1
ln 3
0
= − ln 1 − 2x −
1 = − (ln 1 − ln 3) =
1 − 2x
2
2
2

(

2

x +1

0

1


1
=
2
2
x + 2x + 2
x −2

∫ x 2 − 4x + 5

) = 1 ln x

d x2 + 1

(x + 1)dx

1

e) I 5 =

0



0

1
2

+1


d(x 2 + 2x + 2)
x + 2x + 2
1



d (x 2 − 4x + 5)
2

x − 4x + 5

0

1
ln 2
(ln 2 − ln 1) =
2
2

1
0=

1
1
1 5
ln x 2 + 2x + 2 10 = (ln 5 − ln 2) = ln
2
2
2 2


=

2

0

dx =

2

2

=

1
ln x 2 − 4x + 5
2

1
0=

1
1 2
(ln 2 − ln 5) = ln
2
2 5

HT 5.Tính các tích phân sau:
2


a) I 1 =

0

dx

∫ x2

b) I 2 =

1

dx

∫ (2x − 1)2

c) I 3 =

−1

1

dx

∫ (3x + 1)2
0

Bài giải
2


a) I 1 =

1

dx

∫ x2 = − x

1
2
1= −
2

1

0

+1 =

1
2

0

1 d(2x − 1)
1
1
=
=− .

b) I 2 =
2
2
2 (2x − 1)
2 2x − 1
(2x − 1)
−1
−1

dx


1

c) I 3 =



dx

∫ (3x + 1)2
0

=

1
3

1


d (3x + 1)

1

0
−1 =

1

1 1 1
− =
2 6 3

1

1

1

∫ (3x + 1)2 = − 3 . 3x + 1 0 = − 12 + 4 = 6
1

0

HT 6.Tính các tích phân sau:
1

a) I 1 =

1


∫e

3x

b) I 2 =

dx

0

∫ ex + 1

e) I 5 =

0

(2e + 1) dx

c) I 3 =

∫ (e2x − 1)2

f) I 6 =

e

x

2e + 1dx


h) I 8 =



x

(1 − 4e x )3 dx

∫ (1 − 3e2x )3
1

e

2x

e 2x dx

1

1

x

∫e
2

e 2x dx

1


1



3

0

2

e x dx

0

g) I 7 =

∫e

x

0

1

d) I 4 =

1

x


2x

1 + 3e dx

i) I 9 =

0

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN


0

e x dx

ex + 1

Page 4


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng
1

a) I 1 =


0


1

b) I 2 =


0

1
e 3x dx = e 3x
3

0968.393.899
e3 1

3
3

1
0=

1

1
e (2e + 1) dx =
2
x

1 (2e x + 1)4
(2ex + 1)3 d(2ex + 1) = .

2
4



3

x

0

1
0



1 (2e + 1)4 81 (2e + 1)4 81
= 
−  =

2 
4
4 
8
8
1

c) I 3 =




ex (1 − 4e x )3 dx = −

0

1
4

1

∫ (1 − 4e

x 3

) d(1 − 4e x )

0



1 (1 − 4ex )4 1
1 (1 − 4e)4 81 81 − (1 − 4e)4
=− .
=


=

0
4

4
4 
4
4 
16
1

d) I 4 =

1

e x dx

∫ ex + 1 ∫
=

0

1

2

f) I 6 =

e +1

e2x dx

∫ (e2x


1
=
2
2
− 1)

e 2x dx

∫ (1 − 3e2x )3

g) I 7 =

∫e

x

0

1

h) I 8 =

∫e
0

1

i) I 9 =



0

2x

2

2

1

ex + 1

1


0

e +1
2

2
1=

1
4

12(1 − 3e )




1
12(1 − 3e 2 )

1 2
1
2e x + 1d (2e x + 1) = . (2e x + 1) 2e x + 1 10 = (2e + 1) 2e + 1 − 3
2 3
3



2x

=

−1

1

1

0

1
1 + 3e dx =
6

e x dx

d(1 − 3e 2x )


∫ (1 − 3e2x )3 = − 6 . 2(1 − 3e2x )2

1
2e + 1dx =
2
x

ln(e + 1) − ln 2 = ln

1
1
1
1
e2
2
=− .
=

+
=
2 e 2x − 1 1
− 1)2
2(e 4 − 1) 2(e 2 − 1) 2(e 4 − 1)

1

1
6


1
0=

d (e2x − 1)

∫ (e2x

=−

1

1

= ln e x + 1

x

0

2

e) I 5 =

d (e x + 1)

1


0


d(ex + 1)
ex + 1

1 2
1 + 3e 2x d (1 + 3e2x ) = . (1 + 3e 2x ) 1 + 3e 2x
6 3

1
0=

1
8
(1 + 3e2 ) 1 + 3e 2 −
9
9

= 2 e x + 1 10 = 2 e + 1 − 2

HT 7.Tính các tích phân sau:
e

a) I1 =



e

ln x
dx
x


b) I 2 =

1

e

d) I 4 =


1



3 ln x + 1
dx
x

e

c) I 3 =

1

4 ln3 x + 3 ln2 x − 2 ln x + 1
dx
x

1


e2

e) I 5 =



(3 ln x + 1)3
dx
x


e

e

dx
x ln x

f) I 6 =

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

dx

∫ x(3 ln x + 1)
1

Page 5



Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng
e

g) I 7 =

0968.393.899
e

3 ln x + 1dx
x



h) I 8 =

1

∫x
1

dx
3 ln x + 1

Bài giải
e

a) I1 =




e

ln x
dx =
x



1

e

b) I 2 =



ln xd (ln x ) =

1

3 ln x + 1
dx =
x

1

e


c) I 3 =


1

e

d) I 4 =



ln2 x
2

e
1=



3
5
 3 ln2 x
(3 ln x + 1)d (ln x ) = 
+ ln x  e1 = ( + 1) − 0 =

2
2
 2

e



1

(3 ln x + 1)3
1
dx =
x
3

e



(3 ln x + 1)3 d (3 ln x + 1) =

1

4 ln 3 x + 3 ln2 x − 2 ln x + 1
dx =
x

e2

e


1




∫ (4 ln

e

e


1

3 ln x + 1dx
1
=
x
3


1

e
1

x + 3 ln2 x − 2 ln x + 1)d (ln x )

= (1 + 1 − 1 + 1) − 0 = 2

d(3 ln x + 1) 1
1
ln 4
= ln(3 ln x + 1) e1 = (ln 4 − ln 1) =

3 ln x + 1
3
3
3
e



3 ln x + 1d(3 ln x + 1) =

1

e

h) I 8 =

3

2
d (ln x )
= ln(ln x ) ee = ln(ln e 2 ) − ln(ln e ) = ln 2
ln x

dx
1
=
3
x (3 ln x + 1)

e


g) I 7 =

64
1
85

=
3 12
4

e2

dx
=
x ln x

e

f) I 6 =

e
1=

1

= (ln4 x + ln 3 x − ln2 x + ln x )




1 (3 ln x + 1)4
.
3
4

e

1

e) I 5 =

ln2 e ln2 1 1

=
2
2
2

e

dx

∫x

3 ln x + 1

1

==


1
3


1

d(3 ln x + 1)
3 ln x + 1

=

1 2
16 2 14
. (3 ln x + 1) 3 ln x + 1 e1 =
− =
3 3
9
9
9

1
4 2 2
.2 3 ln x + 1 e1 = − =
3
3 3 3

HT 8.Tính các tích phân sau:
π
2


a) I 1 =

d) I 4 =

∫ cos

2

π
2

x sin xdx

b) I 2 =

∫ sin

2

π
4

x cos xdx

c) I 3 =

∫ sin

0


0

0

π
4

π
2

π
2

sin x

∫ cos x dx
0

e) I 5 =

∫ sin x

3 cos x + 1dx

0

f) I 6 =


0


3

2x cos 2xdx

cos x

dx

3 sin x + 1

Giải

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 6


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

π
2

a) I1 =




π
2



cos2 x sin xdx = −

0

0

π
2

π
2

b) I 2 =

∫ sin

2

x cos xdx =

0


0


π
4

c) I 3 =



sin 3 2x cos 2xdx =

0

π
4

d) I 4 =


0

cos2 xd(cos x ) = −

sin x
dx = −
cos x

π
4



0

sin3 x
sin xd (sin x ) =
3
2

1
2

π
4





d (cos x )
= − ln(cos x )
cos x

sin x 3 cos x + 1dx =

0

π
2

f) I 6 =



0

cos x

sin 3 2xd (sin 2x ) =

0

π
2

e) I 5 =

1
dx =
3
3 sin x + 1

cos3 x
3

π
2


0

1
3


π
2


0

π
2
0=

π
2
0=

1
3

sin4 2x
8

π
4
0 = − ln

1
3

π
4 1

0=

8

2
2
+ ln 1 = − ln
2
2

1 2
3 cos x + 1d(3 cos x + 1) = . (3 cos x + 1) 3 cos x + 1
2 3

d(3 sin x + 1)

2
3 sin x + 1
=
3
3 sin x + 1

π
2
0=

π
2
0=


1 4
− = −1
3 3

4 2 2
− =
3 3 3



BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 7


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

PHẦN II TÍCH PHẦN HÀM HỮU TỶ


I.DẠNG 1:

1

dx


∫ ax + b = a ln ax + b + C

HT 1.Tính các tích phân sau:
1

a)


0

0

dx
3x + 1

b)



−1

1

dx
1 − 3x

c)


0


 1
3 

dx

 2x + 1 4 − 2x 

Giải
1

a)

1

dx

1

ln 4
3

∫ 3x + 1 = 3 ln 3x + 1 0 = 3 (ln 4 − ln 1) =
1

0

0

b)


1

dx

∫ 1 − 3x = − 3 ln 1 − 3x

0
−1

−1

1

c)


0

=

1
ln 4
= − (ln 1 − ln 4) = −
3
3

 1
1


1
 1

3 
3
3
3

dx =  ln 2x + 1 + ln 4 − 2x  10 =  ln 3 + ln 2 −  ln 1 + ln 4

2
2
2
 2x + 1 4 − 2x 
 2

 2
  2


1
3 1
ln 3 + ln
2
2 2

HT 2.Tính các tích phân sau:
2

a) I1 =




x 4 + 3x 3 − 2x 2 + 5x − 1
x2

1

1

dx

b) I 2 =


0

x 3 − 3x 2 + 2x − 1
dx c) I 3 =
x −2

0



−1

2x 3 − 3x 2 + 4x − 1
1 − 2x


Giải
2

a) I1 =


1

x 4 + 3x 3 − 2x 2 + 5x − 1
x2

2

dx =

∫ (x

2

+ 3x − 2 +

1

5
1
− )dx
x x2

 3


8
 13
3x 2
1
1 1 3
x
=  +
− 2x + 5 ln x +  12 =  + 6 − 4 + 5 ln 2 +  −  + − 2 + 5 ln 1 + 1 =
+ 5 ln 2
 3



2
x 
2 3 2
3
3


1

b) I 2 =


0

x 3 − 3x 2 + 2x − 1
dx =
x −2


1


0


1 
dx
x 2 − x −
x − 2)


 3

1 1

x2
1
x
=  −
− ln x − 2  10 =  − − ln 1 − (− ln 2) = ln 2 −
 3



2
3
2
6





0

c) I 3 =



−1

2x 3 − 3x 2 + 4x − 1
=
1 − 2x

0



∫ −x

−1

2

+x −


3

1
dx
+
2 2(−2x + 1)

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 8


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

 3

x2 3
1
 x
0
= −
+
− x − ln −2x + 1  −
1
 3

2
2

4


1
1 1 3 1
ln 3 7
= (− ln 1) − ( + + − ln 3) =

4
3 2 2 4
4
3

II.DẠNG 2:

dx

∫ ax 2 + bx + c

HT 3.Tính các tích phân sau (mẫu số có hai nghiệm phân biệt)
1

a)


0

1

dx

(x + 1)(x + 2)

b)


0

1

dx
(x + 1)(3 − x )

dx

∫ (x + 1)(2x + 3)

c)

0

Giải
1

a)


0

1


dx
=
(x + 1)(x + 2)

(

1

b)


0

=

0

) 10 = ln xx ++ 21

dx
1
=
4
(x + 1)(3 − x )

1


0


(

1
− ln 3 − x + ln x + 1
4
1

c)

(x + 2) − (x + 1)
dx =
(x + 1)(x + 2)



= ln x + 1 − ln x + 2


0

dx
=
(x + 1)(2x + 3)

(

= ln x + 1 − ln 2x + 3

1


1


0

1
0=


0

 1
1 


dx
 x + 1 x + 2 

2
1
4
ln − ln = ln
3
2
3

(x + 1) + (3 − x )
1
dx =
(x + 1)(3 − x )

4

) 10 = 14 ln x3 −+ x1

1
0

=

1
0=

 1

1 

∫  3 − x + x + 1dx
0

1 
1
ln 3
ln 1 − ln  = −


4
3
4

(2x + 3) − 2(x + 1)

dx =
(x + 1)(2x + 3)

) 10 = ln 2xx ++13

1

1

 1



2

∫  x + 1 − 2x + 3 dx
0

2
1
6
ln − ln = ln
5
3
5

HT 4.Tính các tích phân sau:
1

a)


0

dx

∫ x 2 − x − 12

b)

2

dx

∫ 2x 2 − 5x + 2

c)

−1

0

dx

∫ 1 − 2x − 3x 2
1

Giải
1

a)


dx

∫ x 2 − x − 12 ∫
0

=

=

1
7

0

1

 1

dx
1
=
(x + 3)(x − 4) 7

1 

1


0


(x + 3) − (x − 4)
dx
(x + 3)(x − 4)

x −4

∫  x − 4 − x + 3 dx = 7 (ln x − 4 − ln x + 3 ) 0 = 7 ln x + 3
1

1

1

1
0

0

1
3
4
1
9
(ln − ln ) = ln
7
4
3
7 16
0


b)

1

=

dx

0

∫ 2x 2 − 5x + 2 = ∫

−1

−1 2(x

dx
1
− 2)(x − )
2

0

=



−1


dx
1
=
(x − 2)(2x − 1) 3

0



−1

(2x − 1) − 2(x − 2)
dx
(x − 2)(2x − 1)

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 9


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng
0

1
=
3
=




−1

 1
2 
1
0



 x − 2 2x − 1 dx = 3 ln x − 2 − ln 2x − 1 −1

(

)

x −2 0
1
1
ln 2
= (ln 2 − ln 1) =
ln
3 2x − 1 −1 3
3
2

c)

0968.393.899


2

dx

1
1 −3(x + 1)(x − )
3

1

2



2

dx

∫ 1 − 2x − 3x 2 ∫
=

1 

=


1

dx

1
=
4
(x + 1)(1 − 3x )

2


1

3(x + 1) + (1 − 3x )
dx
(x + 1)(1 − 3x )

x +1 2 1
3
1 3
1 = (ln − ln 1) = ln
4
5
4 5

∫ 1 − 3x + x + 1dx = 4 (− ln 1 − 3x + ln x + 1 ) 1 = 4 ln 1 − 3x

1
=
4

3


1

1

2

1

HT 5.Tính các tích phân sau: (Mẫu số có nghiệm kép)
2

a)

1

dx

∫ x2

b)

1

0

dx

∫ (3x + 1)2

c)


0

dx

∫ (1 − 2x )2

d)

−1

0

dx

∫ 9x 2 − 6x + 1

0

e)

−1

dx

∫ −16x 2 + 8x − 1

−1

Giải

2

a)

dx

∫ x2

=−

1

1

1 2
1
1
= − +1 =
x 1
2
2

1

dx

1

1


1 

1

∫ (3x + 1)2 = − 3 . (3x + 1) 0 = −12 − 3  = 4

b)

1

0

0

c)

0

dx

−1

1

 1

0

1 


1

−1

0

dx

0

1

dx

1

 1

1 

1

∫ 9x 2 − 6x + 1 = ∫ (3x − 1)2 = − 3 . 3x − 1 −1 = −− 3 + 12  = 4

d)

−1

0


−1

0

e)

1

dx

∫ (1 − 2x )2 = ∫ (2x − 1)2 = − 2 . 2x − 1 −1 = −− 2 + 6  = 3

0

dx

0

dx

dx

1

1

1

1


1

∫ −16x 2 + 8x − 1 = −∫ 16x 2 − 8x + 1 = −∫ (4x − 1)2 = 4 . 4x − 1 −1= − 4 + 20 = − 5

−1

−1

0

−1



HT 6.Tính các tích phân sau: (Mẫu số vô nghiệm)
1

a) I1 =

3

dx

∫ x2 + 1

b)

2
2


dx

∫ x2 + 3

c)

0

0

0

dx

∫ 2x 2 + 3

Giải
1

a) I1 =

dx

∫ x2 + 1
0

  π π 
Đặt: x = tan t t ∈ − ; 
  2 2 


⇒ dx =

dt

cos2 t
Đổi cận: Với x = 0 ⇒ t = 0

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 10


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng
Với x = 1 ⇒ t =
π
4

⇒ I1 =

0968.393.899
π
4
π
4

dt

cos2 t .


0

3

b) I 2 =

dt

∫ cos2 t(tan2 t + 1) = ∫
0

π
4

∫ dt = t

=

1

π
4
0

=

0

cos2 t


π
4

dx

∫ x2 + 3
0

 π π
Đặt: x = 3 tan t Với t ∈ − ; 
 2 2 
3dt

⇒ dx =

cos2 t

Đổi cận: Với x = 0 ⇒ t = 0 ; Với x = 3 ⇒ t =
π
4

⇒ I2 =

3dt

3
=
2
2

3
cos t(3 tan t + 3)


0

2
2

c) I 3 =

dx

2
2

dx

∫ 2x 2 + 3 = ∫

 2 3 
0 2 x + 
2 


0


0


=

1
2

3
=
3

dt
cos2 t.
2
2


0

1
cos2 t

π
4


0

3
t
dt =
3


π
4
0=


12

dx
3
2

x2 +

 π π
3
tan t Với t ∈ − ; 
2
 2 2 

Đặt: x =

6 dt
2 cos2 t

⇒ dx =

Đổi cận: Với x = 0 ⇒ t = 0; Với x =

⇒ I3 =


π
4

π
4

1
2

π
6


0

6dt
3
3
2 cos2 t ( tan2 t + )
2
2

=

2
π
⇒t =
2
6

6
6

π
6


0

dt
cos2 t .

1

=

6
6

cos2 t

π
6


0

π

dt =


6 6

t 0=
6
36

HT 7.Tính các tích phân sau: (Mẫu số vô nghiệm)
0

a) I 1 =

dx

∫ (x + 1)2 + 1

4

b) I 2 =

−1

1

dx

∫ x 2 − 4x + 8
2

c) I 3 =


dx

∫ x2 + x + 1
0

Giải
0

a) I 1 =

dx

∫ (x + 1)2 + 1

−1

 π π
Đặt: x + 1 = tan t Với t ∈ − ; 
 2 2 

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 11


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng


0968.393.899

dt

⇒ dx =

cos2 t

Đổi cận: Với x = −1 ⇒ t = 0; Với x = 0 ⇒ t =
π
4

⇒ I1 =

π
4

dt

∫ cos2 t(tan2 t + 1) = ∫
0

4

0

4

dx


π
4

dt
cos2 t.

π
4

∫ dt = t

=

1

0

cos2 t

π
4
0=

π
4

dx

∫ x 2 − 4x + 8 ∫ (x − 2)2 + 4


b) I 2 =

=

2

2

 π π
Đặt: x − 2 = 2 tan t Với t ∈ − ; 
 2 2 

2dt

⇒ dx =

cos2 t

Đổi cận: Với x = 2 ⇒ t = 0; Với x = 4 ⇒ t =
π
4

2dt

∫ cos2 t(4 tan2 t + 4)

⇒ I2 =

=


0

1

1

dx

∫ x2 + x + 1 ∫ 

c) I 3 =

=

0

0

1
2

π
4


0

dt
cos2 t.


⇒ dx =

3 dt
.
2 cos2 t

⇒ I3 =

2 3
3

π
3


π
6

cos2 t


0

1
dt = t
2

π
4
0=


π
8

π
π
;Với x = 1 ⇒ t =
6
3

3dt



1

1
2

2
1
3
x +  +
2 
4


 π π
1
3

=
tan t Với t ∈ − ; 
2
2
 2 2 

π
3

=

π
4

dx

Đặt: x +

Đổi cận: Với x = 0 ⇒ t =

π
4

3
2 3
2
π 2 cos t ( tan t + )
4
4
6


=

2 3
3

π
3



dt

2
π cos t .
6

1

=

cos2 t

π

2 3 3
2 3π 2 3π 2 3π
dt =
t =


=
π
3
9
18
18
6



BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 12


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

mx + n

∫ ax 2 + bx + c dx

III.Dạng 3:

HT 8.Tính các tích phân sau: (Mẫu số có 2 nghiệm phân biệt)
1


a) I 1 =

0

x −1

∫ x 2 + 4x + 3 dx

b) I 2 =

2x + 10

∫ −x 2 + x + 2 dx

0

c) I 3 =

−1

0

7 − 4x

∫ −2x 2 − 3x + 2 dx

−1

Giải
1


a) I 1 =

1

x −1

(x − 1)dx

∫ x 2 + 4x + 3 dx = ∫ (x + 1)(x + 3)
0

0

Xét đồng nhất thức:

x −1
A
B
Ax + A + Bx + 3B (A + b)x + A + 3B
=
+
=
=
(x + 3)(x + 1) x + 3 x + 1
(x + 3)(x + 1)
(x + 3)(x + 1)

A + B = 1
A = 2

Đồng nhất thức hai vế ta được: 
⇔ 

A + 3B = −1
B = −1


1

Vậy, I 1 =

 2

1 

∫  x + 3 − x + 1dx = (2 ln x + 3 − ln x + 1 ) 0
1

0

= (2 ln 4 − ln 2) − (2 ln 3 − ln 1) = 2 ln
0

b)

0

2x + 10

4

− ln 2
3

2x + 10

∫ −x 2 + x + 2 dx = ∫ (x + 2)(1 − x ) dx

−1

−1

Xét đồng nhất thức:

(B − A)x + A + 2B
2x + 10
A
B
A − Ax + Bx + 2B
=
+
=
=
(x + 2)(1 − x ) x + 2 1 − x
(x + 2)(1 − x )
(x + 2)(1 − x )

B − A = 2
A = 2
⇔ 
Đồng nhất thức hai vế ta được: 


A + 2B = 10
B = 4


0

Vậy, I 2 =

 2

4 

∫  x + 2 + 1 − x dx = (2 ln x + 2 − 4 ln 1 − x ) −1
0

−1

= (2 ln 2 − 4 ln 1) − (2 ln 1 − 4 ln 2) = 2 ln 2 + 4 ln 2 = ln 4 + ln 16 = ln 64
0

c) I 3 =

7 − 4x

0

∫ −2x 2 − 3x + 2

dx =


−1

Xét đồng nhất thức:

7 − 4x

∫ (x + 2)(1 − 2x ) dx

−1

(B − 2A)x + A + 2B
7 − 4x
A
B
A − 2Ax + Bx + 2B
=
+
=
=
(x + 2)(1 − 2x ) x + 2 1 − 2x
(x + 2)(1 − 2x )
(x + 2)(1 − 2x )

B − 2A = −4
A = 3
Đồng nhất thức hai vế ta được: 
⇔ 

A + 2B = 7

B = 2

0

Vậy, I 3 =



3 

∫ 1 − 2x + x + 2 dx = (− ln 1 − 2x + 3 ln x + 2 ) −1
2

0

−1

3
2


= (− ln 1 + 2 ln 2) − (− ln 3 + 3 ln 2) = ln 3 − ln 2 = ln

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 13


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com


GV. Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

HT 9.Tính các tích phân sau: (Mẫu số có nghiệm kép)
1

a) I 1 =

0

(3x + 1)dx

∫ x 2 + 2x + 1

b) I 2 =

1

3x − 1

∫ 4x 2 − 4x + 1

c) I 3 =

dx

−1

0


3x + 2

∫ 4x 2 + 12x + 9 dx
0

Giải
1

a) I 1 =

(3x + 1)dx

1

3x + 1

∫ x 2 + 2x + 1 ∫ (x + 1)2
0

=

1



dx =

0


3(x + 1) − 2
(x + 1)2

0

1

dx =


0



2 
 3

dx

2
 x + 1 (x + 1) 


2  1
= 3 ln x + 1 +
 = (3 ln 2 + 1) − (3 ln 1 + 2) = 3 ln 2 − 1

x + 1 0
0


b) I 2 =

0

3x − 1

3
1
2x − 1) +
(
2
2 dx
2
(2x − 1)

0

3x − 1

∫ 4x 2 − 4x + 1 dx = ∫ (2x − 1)2 dx = ∫

−1

−1

−1



3

1
1
1
1
1 
3
+ .
dx =  ln 2x − 1 − .
 .

2

4 2x − 1
4
 2 2x − 1 2 (2x − 1) 
−1
0

=



0
−1

3
1 3
1
3
1

=  ln 1 +  −  ln 3 +  = − ln 3 +
 4
4   4
12 
4
6
1

c) I 3 =

1

3x + 2

∫ 4x 2 + 12x + 9 dx = ∫ (2x + 3)2 dx = ∫
0

1

=


0

1

3x + 2

0


0

3
5
(2x + 3) −
2
2 dx
(2x + 3)2



3
1
5
1
 3
5
1 
− .
 dx =  ln 2x + 3 + .
 .

2


4 2x + 3 
4
 2 2x + 3 2 (2x + 3) 

1

0

3
1  3
5 3 5 1
=  ln 5 +  −  ln 3 +  = ln −
 4
4   4
12  4 3 6

HT 10.Tính các tích phân sau: (Mẫu số vô nghiệm)
1

a) I 1 =

3

3x + 1

∫ x2 + 1

b) I 2 =

dx

0

3x + 2

1


∫ x 2 − 4x + 5

c) I 3 =

dx

1

3x − 1

∫ 4x 2 − 4x + 2 dx
0

Giải
1

a) I 1 =

3x + 1

∫ x 2 + 1 dx
0

1

2

Chú ý: (x + 1)' = 2x Nên: I 1 =



0

Xét: M =

3
2
1

Xét: N =

1

2x

∫ x2 + 1
0

dx =

3
2

1


0

3
.2x + 1

2
dx =
x2 + 1

d (x 2 + 1)
2

x +1

=

1


0

 3 2x
1 
3
 .
+
dx =
 2 2
2

2
 x + 1 x + 1

3
ln x 2 + 1

2

1
0=

1

2x

∫ x2 + 1
0

1

dx +

dx

∫ x2 + 1
0

3
3 ln 2
(ln 2 − ln 1) =
2
2

dx

∫ x2 + 1

0

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 14


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

  π π 
Đặt: x = tan t t ∈ − ; 
  2 2 

dt

⇒ dx =

cos2 t
Đổi cận: Với x = 0 ⇒ t = 0
Với x = 1 ⇒ t =
π
4

⇒M =

π

4
π
4

dt

cos2 t .

0

3

=

1

∫ dt = t

cos2 t

π
4
0

=

0

π
4


3 ln 2 π
+
2
4

Vậy, I 1 = M + N =
b) I 2 =

dt

∫ cos2 t(tan2 t + 1) = ∫
0

π
4

3x + 2

∫ x 2 − 4x + 5 dx
1

Chú ý: (x 2 − 4x + 5)' = 2x − 4
3

Khi đó: I 2 =


1


3
=
2

3

3
(2x − 4) + 8
2
dx =
x 2 − 4x + 5
3

2x − 4

3

3


2x − 4

1



∫  2 x 2 − 4x + 5 + 8. x 2 − 4x + 5 dx
1

1


∫ x 2 − 4x + 5 dx + 8 ∫ x 2 − 4x + 5 dx
1

1

3
+ Xét: M =
2

3


1
3

+ Xét: N = 8

2x − 4

3
dx =
2
x 2 − 4x + 5

1

∫ x 2 − 4x + 5

3



1

3

dx = 8

1

d (x 2 − 4x + 5) 3
= ln x 2 − 4x + 5
2
2
x − 4x + 5

3
1=

3
(ln 2 − ln 2) = 0
2

dx

∫ (x − 2)2 + 1
1

  π π 
Đặt: x − 2 = tan t Với t ∈ − ; 

  2 2 

⇒ dx =

dt
cos2 t

π
π
Đổi cận: Với x = 1 ⇒ t = − ; Với x = 3 ⇒ t =
4
4
π
4

⇒N =8



dt

cos2 t(tan2 t + 1)
−π
4

π
4

=8


∫ dt = 8t



π
4

π
4 =
−π
4



BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 15


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

Vậy, I 2 = M + N = 4π
1

3x − 1


∫ 4x 2 − 4x + 2 dx

c) I 3 =

0

Chú ý: (4x 2 − 4x + 2)' = 8x − 4
1

∫ 4x 2 − 4x + 2 dx = ∫

Ta có: I 3 =

0

3
=
8

1


0

3
1
(8x − 4) +
8
2 dx
4x 2 − 4x + 2


1

3x − 1

0

8x − 4

1
dx +
2
2
4x − 4x + 2

3
+) Xét: M =
8

1
+) Xét: N =
2

1


0

1


1

dx

∫ 4x 2 − 4x + 2
0

3
dx =
2
8
4x − 4x + 2

1
=
4x 2 − 4x + 2 2
dx


0

1

8x − 4



d (4x 2 − 4x + 2)

0


1

2

4x − 4x + 2

=

3
ln 4x 2 − 4x + 2
8

1
0=

3
(ln 2 − ln 2) = 0
8

dx

∫ (2x − 1)2 + 1
0

  π π 
Đặt: 2x − 1 = tan t Với t ∈ − ; 
  2 2 

⇒ 2dx =


dt
2

⇔ dx =

cos t

dt
2 cos2 t

π
π
Đổi cận:Với x = 0 ⇒ t = − ; Với x = 1 ⇒ t =
4
4

⇒N =

1
2

π
4


π

4


dt
2 cos2 t(tan2 t + 1)

=

1
2

π
4




π
4

π

1
π
dt = t 4 =
2 −π 4
4

π
Vậy, I 3 = M + N =
4
HT 11.Tính các tích phân sau:
0


a) I1 =



−1

0

c) I 3 =



−1

x 3 − 5x 2 + 6x − 1
x 2 − 3x + 2
x 3 + 3x 2 − 6x + 1
x 2 + 2x + 2

1

dx

b) I 2 =


0

2


dx

d) I =

x 4 + 5x 3 − 3x 2 + 2x − 1
x 2 + 2x + 1

dx

x2

∫ x 2 − 7x + 12dx
1

Giải

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 16


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng
0

a) I 1 =




0968.393.899
0

0
0

−2x + 3 
−2x + 3

dx = x − 2 +
dx
 dx = (x − 2)dx +
2
2


x

x
+
x
x
3
2

+
3
2
−1

−1
−1

x 3 − 5x 2 + 6x − 1



x 2 − 3x + 2

−1





 2

1

5
x
0
(x − 2)dx =  − 2x  −
= −  + 2 = −
1
 2
2
 2




−1
0

+) Xét: M =


0

+) Xét: N =

−2x + 3

∫ x 2 − 3x + 2

0

−2x + 3

∫ (x − 1)(x − 2) dx

dx =

−1

−1

Dùng đồng nhất thức ta tách được:
0


N =

 −1

−1 

∫  x − 1 + x − 2 dx = (− ln x − 1 − ln x − 2 ) −1 = (− ln 1 − ln 2) − (− ln 2 − ln 3) = ln 3
0



5
Vậy, I 1 = M + N = ln 3 −
2
1

b) I 2 =



x 4 + 5x 3 − 3x 2 + 2x − 1
2

x + 2x + 1

0

1

dx =


∫ (x

2

+ 3x −10 +

0

19x + 9
2

x + 2x + 1

)dx

 3

3x 2
1 3
49
x
(x 2 + 3x − 10)dx =  +
− 10x  10 = ( + − 10) − 0 = −
 3
2
3 2
6



0

1

+) Xét: M =


1

+) Xét: N =

1

19x + 9

∫ x 2 + 2x + 1

19(x + 1) − 10



dx =

0

(x + 1)2

0




10 
 19



dx
 x + 1 (x + 1)2 

0

1

dx =




10  1
= 19 ln x + 1 +
 = (19 ln 2 + 5) − (19 ln 1 + 10) = 19 ln 2 − 5

x + 1 0

79
6

Vậy, I 2 = M + N = 19 ln 2 −
0


c) I 3 =



x 3 + 3x 2 − 6x + 1
x 2 + 2x + 2

−1

0

dx =

 2

x
(x + 1)dx =  + x 
 2


−1


0

+) Xét: N =

10x + 1

∫ x 2 + 2x + 2


0

dx =

−1
0

P =5

2x + 2

∫ x 2 + 2x + 2

−1

10x + 1 

−1

0

+) Xét: M =




∫ x + 1 − x 2 + 2x + 2 dx

0


dx = 5



−1



−1



 1
− 1 =
2
 2

0
1
−1 = − 

5(2x + 2) − 9

x 2 + 2x + 2

d(x 2 + 2x + 2)
2

x + 2x + 2


0

dx =

 5(2x + 2)

9

 dx


 x 2 + 2x + 2 x 2 + 2x + 2 
−1



= 5 ln x 2 + 2x + 2

0
−1 =

5(ln 2 − ln 1) = 5 ln 2

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 17


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com


GV. Lưu Huy Thưởng
0

Q=9

0968.393.899

0

dx

dx

∫ x 2 + 2x + 2 = 9∫ (x + 1)2 + 1

−1

−1

 π π
Đặt: x + 1 = tan t Với t ∈ − ; 
 2 2 

⇒ dx =

dt
cos2 t

Đổi cận: Với x = −1 ⇒ t = 0; Với x = 0 ⇒ t =


π
4

⇒Q = 9

π
4

dt

∫ cos2 t(tan2 t + 1) = 9∫ dt = 9t
0

0

⇒ N = P − Q = 5 ln 2 −
2



π
4

π
4
0=


4



1

⇒ I 3 = M + N = + 5 ln 2 −
4
2
4

9 

16

2

∫ 1 + x − 4 − x − 3 dx = (x + 16 ln x − 4 − 9 ln x − 3 ) 1 = 1 + 25 ln 2 − 16 ln 3 .

d) I =

1

HT 12.Tính các tích phân sau:
2

dx

∫ x5 + x3

a) I =


b) I =

1

1

xdx

∫0 (x + 1)3
Giải

2

dx

∫ x5 + x3

a) I =

1

Ta có:

1
3

2

x (x + 1)


=−

1
1
x
+
+
3
2
x x
x +1


2
1
1
3
1
3
+ ln(x 2 + 1) = − ln 2 + ln 5 +
⇒ I = − ln x −
2
2
2
2
8
2x

1
b) I =


Ta có:

⇒I =

1

xdx

∫0 (x + 1)3
x
3

(x + 1)
1



x + 1−1

=

3

(x + 1)

∫0 (x + 1)

−2


= (x + 1)−2 − (x + 1)−3

1

− (x + 1)−3 dx =
8

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 18


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

0968.393.899

Page 19


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

HT 13.Tính các tích phân sau: (Đổi biến số)

1

1. I =

2

x7

∫ (1 + x 2 )5

9. I =

dx



∫ 1 + x 4 dx
1

0
1

2. I =

2
5

3 6

10. I =


x (1 − x ) dx

3. I =

3

1

∫ x(x 4 + 1)dx
1
2

4. I =

11. I =

∫ x.(x 10 + 1)2

12. I =

∫ x(1 + x 7 )dx

13. I =

7. I =

14. I =

x2


∫ x 4 − 1 dx
xdx

∫ x4 + x2 + 1
1+ 5
2

0

8. I =

∫ x 6 + 1 dx

0

(x − 1)2

∫ (2x + 1)4 dx
1

x4 +1

0
1

dx

∫ x 6 (1 + x 2 )
1

1

∫ x + x 3dx

3
3

1− x7

3

1 − x2

0

1

6. I =

∫ 1 + x 4 dx
1
1

dx

1
2

5. I =


1− x2

1
2

0
4

1 + x2

15. I =

(7x − 1)99

∫ (2x + 1)101 dx


1

x2 + 1
x4 − x2 + 1

dx

0

Bài giải

1


1. I =

x

1

7

∫ (1 + x 2 )5

(x )
2

3

xdx

∫ (1 + x 2 )5

dx =

0

0

Đặt t = 1 + x 2 ⇒ dt = 2xdx
Đổi cận: Với x = 0 ⇒ t = 1; Với x = 1 ⇒ t = 2

1
⇒I =

2

2



(t − 1)3
t5

1

1 1
.
4 25

dt =

1

2. I =

1

∫x

5

∫x

3 6


(1 − x ) dx =

0

3

(1 − x 3 )x 2dx

0

Đặt t = 1 − x 3 ⇒ dt = −3x 2dx ⇒ x 2dx = −

dt
3

Đổi cận: Với x = 0 ⇒ t = 1; Với x = 1 ⇒ t = 0

1
⇒I =
3
4

3. I =

3


1




1 t 7 t 8 
1
 −  =
3 7
8
168

1



t 6 (1 − t )dt =

0
4

1

dx =
x (x 4 + 1)

3

x 3dx

∫ x 4 (x 4 + 1)
1


BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 20


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

Đặt t = x 4 ⇒ dt = 4x 3dx ⇒ x 3dx =

dt
4

Đổi cận: Với x = 1 ⇒ t = 1; Với x = 4 3 ⇒ t = 3

1
⇒I =
4

3


1

2

4. I =


3

dt
1
=
t(t + 1) 4

1
1 
1  t  3 1 3
dt = ln 
 = ln
 −

4 t + 1 1 4 2
 t t + 1


1

2

dx

x 9dx

∫ x.(x 10 + 1)2 ∫ x 10 (x 10 + 1)2
=


1

1

Đặt t = x 10 + 1 ⇒ dt = 10x 9dx ⇒ x 9dx =

dt
10

Đổi cận: Với x = 1 ⇒ t = 2 ; Với x = 2 ⇒ t = 210 + 1

1
⇒I =
5
=

210 +1


2

1
=
2
5
(t − 1)t
dt

210 +1



2

 1
1 1
− −  dt

 t − 1 t t 2 

1 
1 10
1
1
1
1
) − (− ln 2 + )
ln(t − 1) − ln t +  22 +1 = (10 ln 2 − ln(210 + 1) +
5 
t 
5
5
2
210 + 1
2

5. I =

2

(1 − x 7 ).x 6

dx =
dx .
7
7
7
x
+
x
x
+
x
(1
)
.(1
)
1
1



1− x7



dt
7
Đổi cận: Với x = 1 ⇒ t = 1; Với x = 2 ⇒ t = 128
Đặt t = x 7 ⇒ dt = 7x 6dx ⇒ x 6dx =

⇒I =


=

1
7

128


1

1−t
1
dt =
t(1 + t )
7

128


1



 1 − 2 dt = 1 (ln t − 2 ln 1 + t ) 128

1
7
 t 1 + t 


1
1
10
2
(7 ln 2 − 2 ln 129) − (−2 ln 2) =
ln 2 − ln 129
7
7
7
7
3

6. I =

dx

3

∫ x 6 (1 + x 2 ) = ∫
1

Đặt t =

1

dx
1
x 2 .x 6 ( + 1)
x2


1
1
⇒ dt = − dx
x
x2

: Đổi cận:Với x = 1 ⇒ t = 1; Với x = 3 ⇒ t =

1
3

3
3

⇒I =−

1



t 4 − t 2 + 1 − 1 dt = 117 − 41 3 + π
dt =


2
2
135
12



t
+
1
t
+
1
1
3



t6


3

1

7. I =

(x − 1)2

∫ (2x + 1)4
0

1

dx =



0

 x − 1 2


 2x + 1 

dx
(2x + 1)2

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 21


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

 x − 1 '
3
 =
Chú ý: 
 2x + 1
(2x + 1)2
Đặt:

3dx

x −1
dx
dt
=t ⇒
= dt ⇒
=
2
2
2x + 1
3
(2x + 1)
(2x + 1)

Đổi cận: Với: x = 0 ⇒ t = −1 ; Với x = 1 ⇒ t = 0

1
3

⇒t =

8. I =

−1

2

0

1


1





 7x − 199
dx
1

=

2
 2x + 1 (
9
2x + 1)
0
0

=

2

9. I =

t 3 −1
1
=−
9 0
9


∫ t dt =

 7x − 199  7x − 1
 d 


 2x + 1
 2x + 1

100
1 1  7x − 1 1
1  100



=

2 − 1

0


9 100 2x + 1
900

1 + x2

∫ 1 + x 4d x
1


Ta có:

1+x

2

1+ x4

Đặt t = x −

1+

=

1

x2 .
1
x2 +
x2


1
1
⇒ dt = 1 + dx
x

x 2 


Đổi cận: Với x = 1 ⇒ t = 0; Với x = 2 ⇒ t =
3
2

dt

∫ t2 − 2

⇒I=

=

2 2

0

2

10. I =

1

3
2


0

3
2


3
 1
1 
1
t− 2
1


dt
=
=
.
ln
ln(3 − 2 2)
2



t − 2 t + 2 
2 2
t+ 2 0
2

1− x2

∫ 1 + x 4d x
1

1


−1
2
x
=
Ta có:
.
1
1+ x4
x2 +
x2

1−x

2

Đặt t = x +


1
1
⇒ dt = 1 − dx
x

x 2 

Đổi cận: Với x = 1 ⇒ t = 2; Với x = 2 ⇒ t =

5
2


BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 22


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng
5
2

0968.393.899

dt

∫ t2 + 2 .

⇒I =−

2

du

Đặt t = 2 tan u ⇒ dt = 2

2

cos u
u2


2
⇒I =
2

2

11. I =

∫ du =
u1

; tan u = 2 ⇒ u1 = arctan 2;

5
5
⇒ u2 = arctan
2
2

tan u =


2
2 
5
(u2 − u1 ) =
arctan − arctan 2
2
2 

2


1 − x2

∫ x + x 3dx
1

1

2

Ta có: I =


1

−1

1
1
x2
dx . Đặt t = x + ⇒ dt = 1 −  dx
1
x

x 2 
+x
x


Đổi cận: Với x = 1 ⇒ t = 2; Với x = 2 ⇒ t =
5
2



I =−

2

dt
= − ln t
t

1

12. I =

5
5
2
2 = − ln

2

+ ln 2 = ln

5
2


4
5

x4 +1

∫ x 6 + 1 dx
0

Ta có:

x4 +1
x6 + 1
1

⇒I =

=

1

(x 4 − x 2 + 1) + x 2

∫ x2 + 1

x6 + 1

dx +

0


3
3

13. I =

1
3

1

d (x 3 )

=

x4 − x2 + 1
(x 2 + 1)(x 4 − x 2 + 1)

1 π

+

x2
x6 + 1

=

1
x2 + 1

+


x2
x6 + 1

∫ (x 3 )2 + 1 dx = 4 + 3 . 4 = 3
π

π

0

x2

∫ x 4 − 1 dx
0

3
3

I =

x

2

∫ (x 2 − 1)(x 2 + 1)
0

1


14. I =

dx =

1
2

3
3 


0

1
1 
1
π

+
dx = ln(2 − 3) +
2
2
4
12
 x − 1 x + 1

xdx

∫ x4 + x2 + 1 .
0


Đặt t = x 2 ⇒ dt = 2xdx ⇒ xdx =

dt
2

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 23


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV. Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; Với x = 1 ⇒ t = 1

⇒I =

1
2

1

dt

∫ t2 + t + 1
0


1+ 5
2



15. I =

1

Ta có:

x2 + 1
x4 − x2 + 1

x2 + 1
x4 − x2 + 1

Đặt t = x −

1

⇒I =

1
2

=

1


∫
0

2

 

t + 1  +  3 
 


2
2

=

π
6 3

dx

1+

=

dt
2

1


x2
.
1
2
−1
x +
x2


1
1
⇒ dt = 1 + dx
x

x 2 
dt

∫ t2 + 1 .
0

Đặt t = tan u ⇒ dt =

du
cos2 u

π
4

⇒ I =


∫ du = 4

π

0



BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN

Page 24


×