Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

D­uong thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.61 KB, 20 trang )



Bài: Khoảng cách
từ một điểm tới đường thẳng

G/v: phạm đình chân
THPT hồng Bàng

Tiết 33
Chương trình thí
điểm phân ban
môn toán lớp
10
(Bộ Sách thứ hai )

Kiểm tra bài cũ
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M(2;-3) và đường
thẳng : 3x + 4y - 2 = 0
1) Gọi là đường thẳng đi qua M đồng thời vuông góc với
, khi đó phương trình tổng quát của là :
a) 3x+ 4y + 2 = 0 b) 3x- 4y + 2 = 0
c) 4x- 3y -17 = 0 d) 4x- 3y -1 = 0

Kiểm tra bài cũ
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M(2;-3) và đường thẳng :
3x + 4y - 2 = 0. Phương trình đường thẳng là:
2) Gọi H là giao điểm của và
1) Đáp án đúng c) : 4x -3y-17 = 0








25
43
;
25
74
H a)







25
43
;
25
74
H b)








5
43
;
5
74
H d)






5
43
;-
5
74
H c)


.
M
H
, khi đó toạ độ của H là :

Δ
.M
.
H
(x

0
;y
0
)
: Ax+By+C =0

Đ2. Đường thẳng ( Tiết 33)
V. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Cho đường thẳng có phương trình Ax+By+C=0
(A
2
+B
2
0) và một điểm M(x
0
;y
0
) .
x
y
O

.M(x
0
;y
0
)
H(x
H
;y

H
)
n (A;B)=
r
Bài toán 1
a) Tính
HMn.
b) Từ câu a) lập công thức tính
HM

Đ2. Đường thẳng ( Tiết 33)
V. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Cho đường thẳng có phương trình Ax+By+C=0
(A
2
+B
2
0) và một điểm M(x
0
;y
0
) .
x
y
O

.M(x
0
;y
0

)
H(x
H
;y
H
)
n (A;B)=
r
Bài toán 1
a) Tính
HMn.
b) Từ câu a) lập công thức tính
HM

Đ2. Đường thẳng ( Tiết 33)
V. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
1. Định lý
Cho đường thẳng có phương trình Ax+By+C=0 (A
2
+B
2
0) và
một điểm M(x
0
;y
0
) .
Kí hiệu d(M,) là khoảng cách từ M đến , ta có
d(M,)
22

00
BA
CByAx
+
++
=
x
y
O

.M(x
0
;y
0
)
H(x
H
;y
H
)
n (A;B)=
r
(1)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×