Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

5 đề ôn thi học kì 2 lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.47 KB, 23 trang )

E

u 1:
A.

Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó cách mặt nước một khoảng 1,8m; chiết suất của n
v
1,125m
B. 1,2m
C. 2,4m
D. 1,35m

u2:

Chiếu một tia sáng từ không khí vào tấm thủy tinh có hai mặt song song dưới góc tới i. Tấm thủy tinh chiết suất n
giữa tia tới và tia ló là:
d sin(i − r )
d sin(i − r )
d sin(i − r )
d sin(i + r )
B.
C.
D.

A.

u 3:
A.
B.
C.
D.


u 4:

A.
B.
C.
D.
u 5:
A.
B.
C.
D.
u 6:
A.

u 7:

A.
B.
C.
D.
u 8:
A.
u 9:

A.

10:
A.
11:
A.

B.
C.
D.
12:
A.
B.

l=

2cosr

l=

cosi

l=

cosr

l=

cosr

Dòng điện Phucô là dòng điện được sinh ra:
trong một khối kim loại chuyển động trong từ trường được đặt trong một từ trường biến thiên.
khi có một thanh kim loại được đặt trong một từ trường đều.
khi có từ thông qua một mạch điện kín đạt cực đại.
khi một khối kim loại chuyển động dọc theo các đường sức từ.
Một vòng dây dẫn đươc đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm
động cảm ứng nếu:

Nó bị làm cho biến dạng
Nó được dịch chuyển tịnh tiến dọc theo một đường sức từ.
Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ
Nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó
Khi xảy ra phản xạ toàn phần thì:
tia phản xạ rất rõ còn tia tới rất mờ
toàn bộ chùm tia tới bị giữ ở mặt phản xạ
mọi tia tới đều bị phản xạ và tuân theo định luật phản xạ ánh sáng
chỉ có một phần nhỏ của chùm tia tới bị khúc xạ
Một bản mặt song song có bề dày 15cm và chiết suất 1.5.Một vất sáng AB đặt trước bản mặt song song, hỏi ảnh
5mm
B. 10cm
C. 5cm
D. 20cm

Chọn câu sai
Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi
Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh
Cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh
Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn
Cường độ dòng điện trong mạch tăng nhanh
Một ống dây dài 50cm , diện tích tiết diện ngang của ống là 10cm 2 gồm 1000 vòng dây ghép nối tiếp. Hệ số tự cả
6,28.10-2 H
B. 2,51 mH
C. 2,51.10-2 mH
D. 0,251 H
Một ống dây có thể tích là V, cho dòng điện chạy qua ống dây thì từ trường bên trong ống dây là B. Năng lượng
thức:
B.
C.

D.
10 −7 B 2V
10 −7 BV 2
10 7 B 2V
10 7 BV 2
W =
W=
W=
W =




Khi ánh sáng truyền từ thuỷ tinh có n1 = 1,5 sang môi trường nước có n2 = 4/3 thì hiện tượng phản xạ toàn phần s
igh= 640
B. igh= 620
C. igh= 62,50
D. igh= 48,10
Định luật Len-xơ được dùng để :
Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.
Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
Xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
Xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng
Muốn giảm hao phí do toả nhiệt của dòng Phu cô gây trên khối kim loại, người ta thường:
chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mảnh ghép cách điện với nhau và đặt song song với các đường sức từ.
sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
1
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951


1


C.
D.
13:
A.
C.
14:

A.
15:
A.
B.
C.
D.
16:

A.
17:

A.
18:
A.
B.
C.
D.
19:
A.

20:
A.
21:
A.

22:
A.
B.
C.
D.
23:

A.

tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mảnh ghép cách điện với nhau và đặt vuông góc với các đường sức từ.
Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang
Góc khúc xạ bằng hai lần góc tới
B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Góc khúc xạ bằng góc tới
Một chậu đựng chất lỏng như hình vẽ:
A
D
Biết AB = 1,2m, BC = 2m. Mắt nhìn theo phương
DB thấy được trung điểm M của BC.
Chiết suất của chất lỏng là:
B

M


C

1,339
B. 1,330
C. 1,430
D. 1,541
Suất điện động cảm ứng là suất điện động được hình thành khi:
có sự thay đổi điện trở của mạch điện kín.
có một nguồn điện là pin hoặc ăcquy.
có sự chuyển động lại gần hoặc ra xa của nam châm so với khung dây.
có sự biến đổi của từ thông qua một mạch điện kín.
Một ống dây có hệ số tự cảm là L = 0,5 H. Cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều từ 5(A) đến 1(A) trong kh
độ lớn là:
10 (V)
B. 20 (V)
C. 35 (V)
D. 40 (V)
Một khung dây gồm có 25 vòng dây đặt vuông góc với các đường sức từ trong từ truờng đều có độ lớn của cảm ứ
200 cm2 . Giả sử độ lớn của cảm ứng từ giảm đều giá trị đến 0 trong khoảng thời gian 0,02 giây. Suất điện động c
0,02 (V)
B. 50 (V)
C. 5000(V)
D. 0,5 (V)
Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì :
không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra.
có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần .
hiện tượng phản xạ toàn phần bắt đầu xảy ra khi góc tới đạt giá trị lớn nhất.
Để xác định các cực của một thanh kim loại chuyển động trong từ trường người ta dùng quy tắc bàn tay phải, khi

đường sức từ
B. dòng điện
C. cảm ứng từ
D. vec tơ vận tốc
Đơn vị của hệ số tự cảm là:
Vôn (V)
B. Hen ri (H)
C. Tesla (T)
D. Vê be (Wb)
0
Lăng kính có góc chiết quang 60 chiết suất n. Biết góc lệch của tia sáng là cực tiểu và bằng 30 0. Chiết suất n của
B.
C. 1,5
D. 2
3
2
Chọn câu sai?
Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
Chiết suất là đại lượng không có đơn vị.
Chiết suất tuyệt đối của các môi trường luôn nhỏ hơn 1
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường nào đó tỉ lệ nghịch với vận tốc ánh sáng trong môi trường đó.
Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: Φ(t ) = 0,4t ( Wb) .Độ lớn của suất điện
0,4 V
B. 0,2 V
C. 0,16 V
D. 0,064 V

2
GV: Đặng Thị Chung


ĐT: 098 4747 951

2


24:

A.
25:

Một khung hình vuông gồm 20 vòng dây có cạnh a = 10cm, đặt trong từ trường đều, độ lớn của từ trường là B =
từ một góc α = 300. Từ thông có độ lớn là:
50 mWb
B. 0,25 mWb
C. 8,66 mWb
D. 5 mWb

Hình nào vẽ đúng chiều của dòng điện cảm ứng?
A.
Hình C
B. Hình D
C. Hình B
D. Hình A
26: Khi chiếu một tia sáng đơn sắc đến mặt bên của lăng kính thì thấy tia này có thể khúc xạ vào lăng kính và ló ra ở
khi qua lăng kính là :
A.
góc hợp bởi tia ló và pháp tuyến của mặt bên thứ hai
B.
góc hợp bởi tia khúc xạ và tia ló
C.

góc hợp bởi tia tới và tia khúc xạ
hợp bởi tia tới đầu tiên và tia ló cuối cùng
u 27: Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ cho ảnh A’B’ = kAB. Khi dịch chuyển vật ra xa thấu kính ta có ảnh A”B” với
A”B” ở gần thấu kính hơn A’B’
B. A”B” ở xa thấu kính hơn AB
A”B” < A’B’
D. A”B” > A’B’
u 28: Một thấu kính hội tụ dịch chuyển giữa vật và màn thu ảnh thì thấy có hai vị trí của thấu kính thu được ảnh rõ nét tr
ảng cách từ vật đến màn là L. Tiêu cự của thấu kính là:
L2 − l 2
L2 − l 2
L2 − l 2
L−l
f=
f=
f=
f=
2.L
2.L
4.L D.
4.l
B.
C.
u 29:Hệ hai thấu kính ghép đồng trục chính f1 =10 cm, f2 = 20 cm. Biết rằng khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính của
ng đổi. Khoảng cách giữa hai thấu kính là
10 cm
B. 20 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
u 30: Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và đặc điểm của mắt

Về phương diện quang học mắt giống như một máy ảnh.
Thủy tinh thể của mắt là một thấu kính hội tụ có thể thay đổi tiêu cự được.
Đối với mắt bình thường (không có tật ) có điểm cực viễn ở vô cùng.
Mắt cận thị nhìn rõ được vật ở vô cùng mà không cần điều tiết.
u 31: Tiêu cự của thủy tinh thể đạt giá trị cực đại khi:
Mắt nhìn vật ở cực viễn.
B. Mắt nhìn vật ở cực cận.
Hai mặt thủy tinh thể có bán kính lớn nhất.
D. cả ba câu a,b, c, đều sai.
u 32: Mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40 cm để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt là 25 cm. Khi mang kính đặt sát mắ
D = 1,5 điốp
B. D = - 1,5 điốp
C. D = 3 điốp
D. D = -3 điốp.
u 33: Điều nào sau đây đúng khi nói về kính lúp:
Thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. Có tác dụng làm tăng góc trông của ảnh.
Vật qua kính lúp cho ảnh ảo lớn hơn vật.
D. Cả ba câu a, b, c đều đúng.
u 34: Độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt khi:
Ngắm chừng ở vô cực
B. Ngắm chừng ở cực cận
Ngắm chừng mắt điều tiết tối đa.
C. Mắt đặt tạI tiêu điểm ảnh của kính.
u 35: Gọi Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt, K là độ phóng đại của ảnh qua kính, l là khoảng cáh từ mắt tới kính. Đ
D
D
D
D
G=k

G=l
G=k
G=k
d' − l
d' + k
d' + l
d '−l
B.
C.
D.
u 36: Hình vẽ nào vẽ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích q chuyển động trong từ trường đều?
3
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

3


u
r
urV
F

ur
F

I

u

r
V
II

ur
V ur
F

ur
ur V
F

III

IV

II, IV
B. I, II
C. II, III
D. I, III
u 37: Một người cận thị đeo kinh có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Khoảng thấy
50 (cm).
B. 67 (cm).
C. 150 (cm).
D. 300 (cm).
u 38: Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kí
D = - 2,5 (đp).
B. D = 5,0 (đp).
C. D = -5,0 (đp).
D. D = 1,5 (đp).

u 39: Một dây dẫn thẳng đứng dài có đoạn giữa uốn thành vòng tròn như hình vẽ. Khi có dòng điện qua dây
I
Phương thẳng đứng, hướng lên.
Phương thẳng đứng, hướng xuống.
Phương vuông góc mặt phẳng hình tròn, hướng về phía sau.
Phương vuông góc mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía trước
40: Trong hình vẽ S và N là 2 cực của nam châm. AB là đoạn dây có dòng điện nằm ngang. Lực từ tác dụng
Phương nằm ngang, chiều hướng vào.
S
Phương nằm ngang, chiều hướng ra ngoài.
A
Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
B
Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.
N

ề 2:
Câu 1. Đường

sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla (T).
Câu 3. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính giảm 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng

dây
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 4. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc
A. chiều dài ống dây.
B. số vòng dây của ống.
C. đường kính ống.
D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
Câu 5. Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, bán kính quỹ đạo của điện tích
không phụ thuộc vào
A. khối lượng của điện tích.
B. vận tốc của điện tích.
C. giá trị độ lớn của điện tích.
D. kích thước của điện tích.
Câu 6. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện;
B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;
D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
Câu 7. Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến.
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
4
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951


4


D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía
A. trên của lăng kính.
B. dưới của lăng kính.
C. cạnh của lăng kính.
D. đáy của lăng kính.
Câu 9. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt
trong không khí là:
A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng;
B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính;
C. Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính;
D. Tia sáng qua thấu kính luôn bị lệch về phía trục chính.
Câu 10. Mắt nhìn được xa nhất khi
A. thủy tinh thể điều tiết cực đại.
B. thủy tinh thể không điều tiết.
C. đường kính con ngươi lớn nhất.
D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.
Câu 11. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy quA. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây
này là
A. 2 mJ.
B. 4 mJ.
C. 2000 mJ.
D. 4 J.
Câu 12. Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc
với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị
A. 400.
B. 500.

C. 600.
D. 700.
Câu 13. Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 0,5 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng
có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là
A. hình vuông cạnh 0,566 m.
B. hình tròn bán kính 0,566 m.
C. hình vuông cạnh 0,5 m.
D. hình tròn bán kính 0,5 m.
0
Câu 14. Chiếu một tia sáng với góc tới 60 vào mặt bên môt lăng kính có tiết diện là tam giác đều thì góc khúc
xạ ở mặt bên thứ nhất bằng góc tới ở mặt bên thứ hai. Biết lăng kính đặt trong không khí. Chiết suất của chất
làm lăng kính là
A. 3 / 2 .
B. 2 / 2 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 15. Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
Câu 16. Một thấu kính phân kì có tiêu cự - 50 cm cần được ghép sát đồng trục với một thấu kính có tiêu cự bao
nhiêu để thu được một kính tương đương có độ tụ 2 dp?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
B. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm.
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
D. thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
Câu 17. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự - 100 cm sát
mắt, người này nhìn được các vật từ
A. 100/9 cm đến vô cùng.

B. 100/9 cm đến 100 cm.
C. 100/11 cm đến vô cùng.
D. 100/11 cm đến 100 cm.
Câu 18. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 50cm dùng một kính có tiêu cự 10 cm đặt sát mắt
để ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết. Độ bội giác của của ảnh trong trường hợp này là
A. 10.
B. 6.
C. 8.
D. 4.
Câu 19. Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm.
Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Để quan sát trong trạng thái
không điều tiết, người đó phải chỉnh vật kính cách vật
A. 0,9882 cm.
B. 0,8 cm.
C. 80 cm.
D. ∞.
Câu 20. Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 100cm, thị kính có tiêu cự 5 cm đang được bố trí đồng trục cách
nhau 95 cm. Một người mắt tốt muốn quan sát vật ở rất xa trong trạng thái không điều tiết thì người đó phải
chỉnh thị kính
A. ra xa thị kính thêm 5 cm.
B. ra xa thị kính thêm 10 cm.
C. lại gần thị kính thêm 5 cm.
D. lại gần thị kính thêm 10 cm.
Câu 21: Một khung dây hình vuông diện tích 400 cm 2, nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với
các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng
của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 1,2m V.
B. 240 V.
C. 240 mV.
D. 2,4 V.

5
5
Câu 8. Qua

GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951


Câu 22: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là 25cm. Độ tụ của kính có giá trị là
A. D = 0,04 dp
B. D = 4 dp
C. D = 5 dp
D. D = -4 dp
Câu 23: Một electron chuyển động trong một từ trường đều có cám ứng từ hướng từ trên xuống, electron chuyển
động từ trái qua phải. Chiều của lực Lo – ren - xơ:
A. Hướng từ trong ra ngoài.
B. Hướng từ phải sang trái.
C. Hướng từ ngoài vào trong.
D. Hướng từ dưới lên trên
Câu 24: Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh ảo.
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
C. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
Câu 25: Đối với mắt viễn thị thì:
A. Nhìn ở vô cực không phải điều tiết.
B. Điểm cực cận OCC ở gần mắt hơn bình thường.
C. Khoảng cách OCV là hữu hạn.
D. Điểm cực cận OCC ở xa mắt hơn bình thường.

Câu 26: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, có sự chuyển hóa năng lượng:
A. Từ cơ năng sang quang năng
B. Từ hóa năng sang điện năng
C. Từ cơ năng sang điện năng.
D. Từ năng lượng từ sang năng lượng điện.
Câu 27: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động với vận tốcv trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo
của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10 -5 N. Cảm ứng từ B của từ
trường là 0,5 T. Giá trị của v là
A. 4.106 m/s.
B. 2.105 m/s.
C. 20000 m/s.
D. 4.105 m/s.
Câu 28: Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i ≤ igh.
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ≥ igh.
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ≤ igh.
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i ≥ igh.
Câu 29: Một chùm sáng hẹp, song song đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (chiết suất của nước bằng
0
4/3) với góc tới 30 thì góc khúc xạ trong nước có giá trị xấp xỉ bằng:
0
0
0
0
B. 22
D. 42
A. 60
C. 30
Câu 30: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I?
I

R

I
R.

IN
C. B = 4π.10 l .

I

A. B = 4π.10
.
B. B = 2.10
D. B = 2π.10–7 R .
Câu 31: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 2 m mang dòng điện 10A vào một từ trường có cảm ứng từ là 0,02T.
Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc là 600. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu?
A. 0,346 N.
B. 0,15 N
C. 0,519 N
D. 0,3 N
Câu 32: Để khắc phục tật viễn thị thì người ta đeo
A. Kính lúp
B. Kính phân kỳ
C. Kính hội tụ
D. Kính có phần trên là phân kỳ, phần dưới là hội tụ
Câu 33: Đơn vị của độ tự cảm L là :
A. V (Volt)
B. H (Hen ri)
C. T (Tes la)
D. Wb (Vê be)

Câu 34: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó
C. gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó.
D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó
Câu 35: Một tia sáng truyền từ một môi trường trong suốt có chiết suất n 1 ra ngoài không khí( có chiết suất n2 ≈
0
0
1) với góc tới i = 35 và góc khúc xạ là r = 60 .Chiết suất n1 có giá trị là
A. 1,51
B. 1,334
C. 0,301
D. 0,712
Câu 36: Chọn công thức đúng dùng để tính độ phóng đại của ảnh qua thấu kính mỏng
–7

–7

–7

6
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

6


1
D. k = f


A' B '
d'
d'
A. k = - d
B. k = - AB
C. k = d
Câu 37: Các tật nào sao đây không phải là các tật phổ biến của mắt
A. Mắt lão thị
B. Mắt cận thị
C. Mắt viễn thị

D. Mắt loạn thị
Câu 38: Hạt có khối lượng m = 6,67.10 (kg), điện tích q = 3,2.10 (C). Xét một hạt α có vận tốc ban đầu
không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 10 6 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng
không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ
trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
A. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.10-12 (N)
B. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.10-12 (N)
C. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.10-12 (N)
D. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.10-12 (N)
Câu 39: Một vật phẳng AB cao 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính
0,5m ta thu được ảnh thật A’B' cao 4 cm. Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là:
A. 1,5 cm
B. 15 cm
C. 100 cm
D. 150 cm
Câu 40: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’ rõ nét trên màn. Màn
cách vật 45 cm và A’B’ = 2AB. Tiêu cự thấu kính là:
A. 5 cm

B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
-27

-19

Đề 3:
Câu 1: Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thông qua mặt phẳng vòng dây lớn nhất khi:
A. Mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ.
B. Mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ.
C. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 30 0.
D. Một cạnh khung dây song song với các đường cảm ứng từ.
Câu 2: Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A. một tam giác vuông cân
B. một hình vuông
C. một tam giác đều
D. một tam giác bất kì
Câu 3: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 40 cm cho một
ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
D. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
Câu 4: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 . Gọi i và r lần
lượt là góc tới và góc khúc xạ. Định luật khúc xạ ánh sáng được viết theo hệ thức:
sin i n1
sin i n2
r n2
=

=
=
n
sin
i
=
n
sin
r
sin
r
n
sin
r
n
i
n1
2
1
2
1
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Mắt có tật gì? Nếu có đặc điểm sau: OC c= 50cm; OCv= vô cực (mắt vẫn phải điều tiết), với O là quang
tâm của mắt.
A. Mắt lão
B. Mắt bình thường
C. Mắt viễn

D. Mắt cận
Câu 6: Chọn câu đúng. Theo chương trình sách giáo khoa, ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì không
bao giờ:
A. Cùng chiều với vật
B. Nhỏ hơn vật
C. Là ảnh thật.
D. Là ảnh ảo
Câu 7: Theo quy tắc nắm tay phải về xác định từ trường của dòng điện thẳng rất dài thì
A. chiều của ngón tay cái chỉ chiều của dòng điện.
B. chiều của các ngón tay khum lại chỉ chiều dòng điện.
C. chiều của ngón tay cái chỉ chiều đường sức từ.
D. cả B và C đều đúng.
Câu 8: Chọn câu sai. Lực Lo-ren-xơ
A. là lực tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
B vuông góc với vận tốc.
C không phụ thuộc vào hướng của từ trường.
D phụ thuộc vào dấu của điện tích.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên.
7
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

7


B Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.

Câu 10: Cho một tia sáng hẹp, song song đi từ nước (chiết suất của nước bằng 4/3) ra không khí. Sự phản xạ
toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i < 490
B. i > 300
C. i < 270
D. i > 490
Câu 11: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là
A. góc tạo bởi tia tới và tia khúc xạ khi truyền đến một mặt bên của lăng kính.
B góc chiết quang.
C góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ khi truyền đến một mặt bên của lăng kính.
D góc tạo bởi tia tới và tia ló ra khỏi lăng kính.
Câu 12: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó.
B gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó
Cgây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó.
D gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó
Câu 13: Cảm ứng từ của dòng điện chạy qua một vòng dây tròn tại tâm của vòng dây sẽ thay đổi như thế nào
khi ta tăng đồng thời cả cường độ dòng điện và bán kính vòng dây lên 4 lần?
A. Tăng lên 4 lần.
B. Tăng lên 16 lần.
C. giảm đi 16 lần.
D. Không thay đổi
Câu 14: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. diện tích của mạch.
Câu 15: Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thông tin và
nội
A

soi trong y học là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây?
A. Khúc xạ ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
450
S
I
C. Phản xạ toàn phần
D. Hiện tượng tự cảm
Câu 16: Cho tia sáng truyền tới lăng kính như hình 1. Biết lăng kính có
góc
n= 2
B
chiết quang 450, chiết suất n = 2 . Góc khúc xạ của tia sáng ra khỏi
C lăng
Hình
1
kính là:
A. 300
B. 00
C. 600
D. 900
Câu 17: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 18: Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ, có độ lớn
0,4T. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,5A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó có độ lớn
A. 2 N
B. 2.10- 2 N

C. 5 N
D. 5. 10- 2 N
Câu 19: Hai dòng điện ngược chiều có cường độ I 1 = 6 A và I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, song
song, cách nhau 10 cm trong chân không. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I 1 6 cm và
cách I2 4 cm có độ lớn là
A. 2.10-5 T
B. 3,5.10-5 T
C. 4,5.10-5 T
D. 6,5.10-5 T
Câu 20: Một chùm sáng hẹp, song song đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (chiết suất của nước
bằng 4/3) với góc tới 300 thì góc khúc xạ trong nước có giá trị xấp xỉ bằng:
B. 220
D. 420
A. 600
C. 300
Câu 21: Dòng điện trong ống dây tăng dần theo thời gian từ 0,2 A đến 0,8 A trong khoảng thời gian 0,01s.
Ống dây có hệ số tự cảm 0,5 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn
A. 40 V
B. 30 V
C. 10 V
D. 50 V
8
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

8


Câu 22: Một ống dây hình trụ, chiều dài l , bán kính R, gồm N vòng dây. Khi có dòng điện cường độ I chạy

qua ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là:
B = 4 π.10-7

NI
R

B = 4 π.10 -7

NI

B = 2 π.10

-7

NI

B = 2 π.10

-7

NI

l
R
l
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho biết chiết suất của nước đối với thủy tinh là bằng 0,85. Chiết suất tỉ đối của rượu đối với nước

bằng 0,92. Chiết suất tỉ đối của rượu đối với thủy tinh bằng.
A. 0,782
B. 1,082
C. 0,918
D. 0,95
Câu 24: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm, cách thấu kính 25
cm. Ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa vật.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa vật.
C. ảnh ở vô cực.
D. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao bằng vật.
Câu 25: Một người cận thị đeo kính có độ tụ -2dp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Điểm
cực viễn cách mắt người đó một khoảng bằng
A. 0,5 cm
B. 50 cm
C. 2 m
D. 2 cm
Câu 26: Một khung dây phẳng, diện tích 10 cm 2, gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng
từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn B = 4.10 -4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến
không trong khoảng thời gian 0,01 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng
thời gian từ trường biến đổi là:
A. 4 mV
B. 4 V
C. 2.10-4 V
D. 2 mV
Câu 27: Một khung dây tròn bán kính R = 10 cm, gồm 50 vòng dây có dòng điện 10 A chạy qua, đặt trong
không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là:
A. 6,28.10-3 T
B. 3,14.10-3 T
C. 1.10-3 T

D. 1.10-5 T
Câu 28: Chiếu một chùm tia sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ
một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 cm. Thấu kính đó là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự f = 25 cm
B. hội tụ có tiêu cự f = - 25 cm
C. phân kì có tiêu cự f = 25 cm
D. phân kì có tiêu cự f = - 25 cm
ur
Câu 29: Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 4.10 -2 T. Mặt phẳng khung dây hợp với B một góc
300. Khung dây giới hạn bởi diện tích 10 cm2. Từ thông qua diện tích S có giá trị là
A. 2.10-5 Wb
B. - 2.10-5 Wb
C. ± 0, 2 3 .10-5 Wb
D. ± 2.10-5 Wb

Câu 30: Một điện tích 3,2.10 -6 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,04 T với vận tốc 2.10 6 m/s theo
phương vuông góc với từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn bằng:
A. 0,256 N
B. 2,56 N
C. 25,6 N
D. 0,0256 N
Câu 31: Chọn câu sai. Lực từ là lực tương tác giữa:
A. hai điện tích
B. hai nam châm
C. hai dòng điện
D. một nam châm và một dòng điện
Câu 32: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách vật AB 150 cm. Thấu kính có tiêu cự 24 cm. Vật
AB cách thấu kính
A. 40 cm
B. 40 cm hoặc 110 cm C. 110 cm

D. 30 cm hoặc 120 cm
II. PHẦN RIÊNG:
Câu 33: Một ống dây có hệ số tự cảm L. Dòng điện qua ống dây giảm từ 2A đến 1A trong thời gian 0,01s.
Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây là 40 V. Tính hệ số tự cảm L?
A. 4 H
B. 0,4 mH
C. 400mH
D. 40 mH
Câu 34: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách
từ vật tới thấu kính là
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 12 cm
D. 18 cm
Câu 35: Gọi d là khoảng cách từ vật tới thấu kính, d’ là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và f là tiêu cự của
thấu kính. Độ phóng đại ảnh qua thấu kính là
d'
f
f − d'
k =−
k=
k=
d
f-d
f
A.
B.
C.
D. cả A, B, C đều đúng
Câu 36: Hai dây dẫn thẳng, dài có hai dòng điện cùng chiều chạy quA. Chọn phát biểu đúng.

9
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

9


A. Hai dây hút nhau.
B. Hai dây đẩy nhau.
C. Đầu tiên hai dây hút nhau, sau đó đẩy nhau.
D. Hai dây không hút, cũng không đẩy nhau.
Câu 37: Chiết suất của thủy tinh n 1 = 1,57; nước có chiết suất n2 = 1,33. Góc giới hạn phản xạ toàn phần tại
mặt phân cách giữa thủy tinh và nước là bao nhiêu?
A. 750
B. 580
C. 430
D. 320
Câu 38: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường
sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1,8.106 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị f 1 = 2.106
N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị
A. 6,8.10-5 N
B. 4,5. 10-5 N
C. 10-5 N
D. 5.10-5 N
Câu 39: Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 cm. Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 cm
cần đeo kính sát mắt có độ tụ là:
A. D = – 2,5 dp
B. D = 5,0 dp
C. D = –5,0 dp

D. D = 1,5 dp
l
Câu 40: Công thức tính độ tự cảm L của ống dây hình trụ có lõi sắt, chiều dài , tiết diện ngang S, độ từ thẩm
µ , gồm tất cả N vòng dây là

N2
L = 4π .10 µ
S
l
A.
−7

L = 4π .10−7 µ

N2
l
S

N2
L = 4π .10
S
l .µ
B.
−7

D.

L = 4π .10−7 µ

N

S
l

C.
Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48).
Câu 41: Gọi A, n là góc chiết quang và chiết suất của lăng kính, D m là góc lệch cực tiểu của tia ló và tia tới. A
và Dm tuân theo công thức:

Dm − A
A
= n.sin
2
2
A.
D +A
1
A
.sin m
= sin
2
2
C. n
sin

B. sin( Dm + A) = n.sin A

n.sin

Dm + A
A

= sin
2
2

D.
Câu 42: Góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lí của Trái Đất gọi là
A. độ từ khuynh
B. độ từ thiên
C. độ từ thẩm
D. góc từ khuynh
Câu 43: Một ống dây dài 50 cm, có 1500 vòng dây, diện tích tiết diện ngang của ống là 20 cm 2. Hệ số tự cảm
của ống dây có giá trị
−3
−3
−4
−4
A. 3,6π .10 H
B. 7, 2π .10 H
C. 9π .10 H
D. 900π .10 H
Câu 44: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí. Dòng điện trong hai dây dẫn
có cường độ I1 = 2I2. Biết lực từ tác dụng lên một đoạn dài 25cm của mỗi dây dẫn là 1,8.10 -5 N. Cường độ của
mỗi dòng điện có giá trị
A. I1 = 2I2 = 6 A
B. I1 = 2I2 = 8 A
C. I1 = 2I2 = 12 A
D. I1 = 2I2 = 16 A
Câu 45: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.

C. phân kì có tiêu cự 8 cm.
D. phân kì có tiêu cự 24 cm.
Câu 46: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ 1 dp, người này sẽ nhìn
rõ được những vật gần nhất cách mắt
A. 13,3 cm
B. 100 cm
C. 33,3 cm
D. 27,5 cm
Câu 47: Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết xuất n= 3 . Biết rằng tia khúc xạ vuông góc
với tia phản xạ. Góc tới i có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. i = 600
B. i = 450
C. i = 750
D. i = 300

Câu 48: Một khung dây phẳng, diện tích S, gồm N vòng được đặt trong từ trường đều B . Vecto cảm ứng từ
làm thành với mặt phẳng khung một góc α. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong khoảng thời
gian Δt thì biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung dây là:
10
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

10


A.

ec =


N 2 BS cos α
∆t

B.

ec =

NBS cos α
∆t

C.

ec =

N 2 BS sin α
∆t

D.

ec =

11
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

NBS sin α
∆t

11



1. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt;
B. Niken và hợp chất của niken;
C. Cô ban và hợp chất của cô ban;
D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
2. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla.
3. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
4. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện
trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 19,2 N.
B. 1920 N.
C. 1,92 N.
D. 0 N.
5. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì
cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị
A. 0.
B. 2.10-7.I/a.
C. 4.10-7I/a.
D. 8.10-7I/ a.
6. Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng

điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 4 mT.
B. 8 mT.
C. 8 π mT.
D. 4 π mT.
7. Phương của lực Lo – ren – xơ không có đực điểm
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích.
B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
8. Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của điện tích và độ lớn
cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
9. 1 vêbe bằng
A. 1 T.m2.
B. 1 T/m.
C. 1 T.m.
D. 1 T/ m2.
10. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức
vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb.
B. 24 Wb.
C. 480 Wb.
D. 0 Wb.
11. Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.

C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
12. Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với
đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,2 A.
B. 2 A.
C. 2 mA.
D. 20 mA.
13. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây?
A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống;
B. phụ thuộc tiết diện ống;
C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh;
D. có đơn vị là H (henry).
14. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là
A. 2 mJ.
B. 4 mJ.
C. 2000 mJ.
D. 4 J.
15. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ
A. luôn nhỏ hơn góc tới.
B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
16. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. chính nó.
B. không khí.
C. chân không.
D. nước.
17. Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 1 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có ánh sáng
phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là

A. hình vuông cạnh 1,133 m.
B. hình tròn bán kính 1,133 m.
C. hình vuông cạnh 1m.
D. hình tròn bán kính 1 m.
18. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
12
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

12


A. hai mặt bên của lăng kính.
B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D. tia ló và pháp tuyến.
19. Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện
với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r1 = 300 thì góc tới r2 =
A. 150.
B. 300
C. 450.
D. 600.
20. Một lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Một chùm sáng đơn sắc hẹp truyền qua lăng kính có góc lệch
cực tiểu bằng góc chiết quang A. Góc chiết quang A có giá trị gần đúng là :
A. 82049’
B. 41024’
C. 80048’
D. 40024’
21. Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là

A. thấu kính hai mặt lõm.
B. thấu kính phẳng lõm.
C. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm.
D. thấu kính phẳng lồi.
22. Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?
A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương;
B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn;
C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu;
D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp).
23. Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15cm.
Vật phải đặt
A. trước kính 90 cm.
B. trước kính 60 cm.
C. trước 45 cm.
D. trước kính 30 cm.
24. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm, ảnh của vật hứng
được trên một chắn và cao bằng 3 vật. Thấu kính này là
A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm.
B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.
D. thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm.
25. Ảnh và vật thật bằng nó của nó cách nhau 100 cm. Thấu kính này
A. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
C. là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm.
D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
26. Mắt nhìn được xa nhất khi
A. thủy tinh thể điều tiết cực đại.
B. thủy tinh thể không điều tiết.
C. đường kính con ngươi lớn nhất.

D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.
27. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) quan sát trong trạng thái không điều tiết qua kính lúp thì có độ
bội giác bằng 4. Độ tụ của kính này là
A. 16 dp.
B. 6,25 dp.
C. 25 dp.
D. 8 dp.
28. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào
A. tiêu cự của vật kính.
B. tiêu cự của thị kính.
C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính.
D. độ lớn vật.
29. Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một
người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng ở cực
cận là
A. 27,53.
B. 45,16.
C. 18,72.
D. 12,47.
30. Một người mắt không có tật quan sát vật ở rất xa qua một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 6 cm, thị kính có
tiêu cự 90 cm trong trạng thái không điều tiết thì độ bội giác của ảnh là
A. 15.
B. 540.
C. 96.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

31: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10 6 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B =
0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là
1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2.10-15 (N)

B. 3,2.10-14 (N)
C. 6,4.10-14 (N)
D. 6,4.10-15 (N)
32: Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên
trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Tính số vòng dây của ống dây.
A. 500
B. 497
C. 994
D. 579
3 3: Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện có phương
A. vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát.
B. nằm trong mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát.
13
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

13


C. vuông góc với đoạn dòng điện và song song với vectơ cảm ứng từ tại điểm khảo sát
D. song song với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát.
44: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:

A.

B

B


I

B.

I

F

F
C.

I

F

B

B
D.

I
F

A. Hình C
B. Hình B
C. Hình D
D. Hình A
35: Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm). Dòng điện chạy
trong hai vòng dây cùng chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 5 (A). Lực tương tác giữa hai vòng dây có

độ lớn là
A. 9.87.10-4(N)
B. 1,57.10-4 (N)
C. 3,14.10-4 (N)
D. 4.93.10-4 (N)
36: Một người nhìn một vật ở đáy một bể nước theo phương gần như vuông góc với mặt nước thì
thấy vật dường như cách mặt nước 50cm. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể nước

A. 37,5cm
B. 66,67cm
C. 53,33cm
D. 63,33cm
37: Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ
vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ. E = 8000V/m, v = 2.10 6m/s, xác


định hướng và độ lớn B :
A.
C.

38:

A.
39:

A.
40:




B hướng xuống. B = 0,004T

B.





B hướng ra. B = 0,002T


D. B hướng lên. B = 0,003T
B hướng vào. B = 0,0024T
2
Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6T, véc tơ
cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian
0,25s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là:
32V
B. 3,2V
C. 12,8V
D. 1,28V
Dây dẫn thứ nhất có chiều dài L được quấn thành một vòng sau đó thả một nam châm rơi vào
vòng dây. Dây dẫn thứ hai cùng bản chất có chiều dài 3L được quấn thành 3 vòng sau đó cũng
thả nam châm rơi như trên. So sánh cường độ dòng điện cảm ứng trong hai trường hợp thấy:
I1 = I 2 = 0
B. I2 = 2I1
C. I1 = I2 ≠ 0
D. I1 = 2I2

Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất n =

biết rằng tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Góc hợp giữa tia khúc xạ và tia tới có giá trị
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900

3,

Đề 2
I. Phần chung cho các thí sinh (câu 1 đến câu 21)
Câu 1: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua, tại điểm M cách dây dẫn r cảm ứng từ có độ lớn
tăng lên khi:
A. điểm M dịch theo hướng vuông góc dây dẫnvà ra xa dây.
B. điểm M dịch theo hướng vuông góc dây dẫnvà laị gần dây.
C. điểm M dịch theo một đường sức từ
14
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

14


D. điểm M dịch theo đường thẳng song song dây dẫn
Câu 2: Một khối chất ban đầu chưa bị nhiễm từ được đặt trong từ trường ngoài sau đó triệt tiêu từ trường
ngoài thì từ tính của khối chất vẫn còn tồn tại khá lâu, khối chất đó là:
A. chất sắt từ cứng
B. chất thuận từ
C. chất sắt từ mềm
D. chất nghịch từ

Câu 3: Khi các điện tử chuyển động trong từ trường đều thì
A. động năng của điện tử không đổi
C. v của điện tử giảm đi

B. v của điện tử tăng lên

D. v của điện tử không đổi

Câu 4: Sự điều tiết của mắt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:

sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để thu ảnh thật nhỏ hơn vật trên võng mạc
sự thay đổi độ cong của thuỷ dịch và giác mạc

A.
B.
C.
D.
Câu 6:

dòng điện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện
dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ trường
dòng điện chạy trong khối vật dẫn

sự thay đổi vị trí của thuỷ tinh thể
sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để thu ảnh ảo nhỏ hơn vật trên võng mạc

Dòng điện Fuco là

dòng điện cảm ứng sinh ra trong một mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên
Một tia sáng đơn sắctruyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 rồi ló
ra môi trường có n3 = n1, các mặt phân cách song song với nhau, góc tới tại mặt phân cách thứ
nhất là 600, góc trong môi trường n3 có giá trị là:

A. chưa xác định
B. 450
C. 300
D. 600
Câu 7: Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có B = 5.10-4T,

B hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600, từ thông qua khung dây dẫn là
A.
Câu 8:

± 3.10 −7 Wb

B.

± 3 3.10 −7 Wb

C. 3.10-7Wb

D.

3 3 .10-7Wb

Một lăng kính thuỷ tinh có n = 2 ,tiết diện thẳng là tam giác đều ABC, để góc lệch giữa tia tới

và tia ló là nhỏ nhất thì phải chiếu tia sáng đơn sắc vào mặt bên AB với góc tới i là:

A. 150
B. 600
C. 300
D. 450
Câu 9: Một vật sáng phẳng ABđứng trước thấu kính phân kì cho ảnh nhỏ hơn vật 3 lần, vật cách thấu
kính 60cm, tiêu cự của thấu kính là:

A. - 30cm
B. - 15cm
C. 15cm
D. 30cm
Câu 10: Ba dòng điện thẳng song song nằm trong mặt phẳng hình vẽ theo thứ tự I1, I2, I3 có độ lớn bằng
nhau 2A cùng chiều nhau, khoảng cách I1I2 = 10cm, I2I3 = 5cm, lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị
dài của dòng I2 là:

A. 1,6.10-5 N
B. 8.10-6 N
C. 8.10-8 N
D. 1,6.10-7 N
Câu 11: Một chùm sáng đơn sắc hẹp được chiếu vào một lăng kính có tiết diện là tam giác ABC vuông ở
A, Bˆ = 480 theo phương vuông góc với BC, để ánh sáng phản xạ toàn phần tại AC thì chiết suất
của lăng kính phải thoả mãn điều kiện :

A. n >1,333
B. n > 1,59
C. n < 1,464
D. n > 1,49


Câu 12:
Đặt một đoạn dây dẫn thẳng MN song song với B của một từ trường đều rồi cho dây dẫn chuyển
 
động với v // B , lúc đó
15
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

15


A. ε MN
B. ε MN
giảm khi v tăng
tăng khi v tăng
C. ε MN
D. ε MN
tăng khi v giảm
=0
Câu 13: Một khung dây dẫn phẳng đặt trong từ trường đều B ,diện tích khung dây 12cm2 , mặt phẳng

khung dây hợp với B góc 300, độ lớn từ thông qua diện tích S là 3.10-5 Wb, cảm ứng từ B có giá
trị là

A. 5.10-2 T
B. 10-2T
C. 5 T
D. 5.102T
Câu 14: Một lăng kính tiết diện là tam giác đều có n = 1,5, chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp

( coi như một tia sáng) vào mặt bên AB theo hướng từ đáy lên với góc tới i = 300, góc lệch giữa
tia tới và tia ló là:

A. 770
B. 600
C. 300
D. 470
Câu 15: `Một khung dây dẫn kín dặt gần một thỏi nam châm, dòng điện cảm ứng không xuất hiện trong
khung dẫn khi


A.
khung dây dẫn và nam châm chuyển động với v kd = −v NS


B. khung dây dẫn và nam châm chuyển động với v kd ≠ v NS
C. khung dây dẫn đứng yên còn nam châm quay xung quang trục của nó


D.
khung dây dẫn và nam châm chuyển động với v kd = v NS

Câu 16: Hai vòng dây dẫn tròn nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau, đồng tâm, có bán kính
giống nhau R = 4cm, có dòng điện chạy qua I1 = I2 = 2 A, cảm ứng từ tại tâm các vòng dây có
giá trị là:
A.

3,14.10-5 T

B.


314.10-5 T

C.

314.10-6 T

D.

3,14.10-4 T

Câu 17: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm cho ảnh ảo cao
gấp 4 lần vật, ảnh và vật cách nhau

A. 15cm
B. 60cm
C. 75cm
D. 45cm
Câu 18: Một vật sáng phẳng ABđứng trước thấu kính hội tụ có f = 20cm, vuông góc trục chính cho ảnh
lớn hơn vật rõ nét trên màn cách vật 90cm, vật ở cách thấu kính

A. 60cm
B. 40cm
C. 30cm và 60cm
D. 30cm
Câu 19: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang hơn thì:

A.
B.
C.

D.
Câu 20:

có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
hiện tượng phản xạ toàn phần bắt đầu xảy ra khi góc tới đạt giá trị lớn nhất

A.
B.
C.
D.
Câu 21:

góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang
góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý
góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang và luôn dương
góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý và luôn dương

không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
Độ từ thiên D là:

Vật sáng phẳng AB đặt vuông góc trục chính cho ảnh A1B1 gấp 2 lần vật, giữ nguyên vị trí của
vật, dịch thấu kính lại gần vật lại thu được ảnh A2B2 cao gấp 2 vật, vậy :

A. A1B1 ,A2B2 đều là ảnh ảo
C. A1B1 là ảnh ảo, A2B2 là ảnh thật

B. A1B1 là ảnh thật, A2B2 là ảnh ảo
D. A1B1, A2B2 đều là ảnh thật
16


GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

16


II. Phần tự chọn (Thí sinh chọn một trong hai phần)
A. Phần tự chọn I (Từ câu 22 đến câu 30)

u 22: Hai dòng điện thẳng dài song song cách nhau 12cm có I1 = 1A, I2 =6A, lực từ tác dụng lên 1m
chiều dài của mỗi dây là:

A. 2.10-7 N
B. 10-7 N
C. 2.10-5 N
u 23: vật thật trong tiêu cự thấu kính hội tụ cho ảnh

D. 10-5 N

A. thật nhỏ hơn vật
B. thật lớn hơn vật
C. ảo lớn hơn vật
D. ảo, nhỏ hơn vật
u 24: vật AB trước thấu kính hội tụ có f = 15cm cho ảnh cùng chiều và cao bằng 2 vật , vật AB cách
kính là

A. 30cm
B. 7,5cm

C. 15cm
D. 22,5cm
u 25: Vật sáng phẳng AB đứng trướcmột thấu kính cho ảnh cùng chiều và bằng một nửa vật, tính chất
của thấu kính và tính chất của ảnh lần lượt là:

A. TK phân kỳ, ảnh
B. TK hội tụ, ảnh ảo
C. TK hội tụ, ảnh
D. TK phân kỳ, ảnh
ảo
thật
thật
u 26: Một khung dây dẫn hình vuông có cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều B = 0,08T, mặt phẳng
khung dây hợp góc 450 với các đường sức, trong khoảng thời gian 0,2s, B giảm xuống đến 0, độ
lớn của ε C xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian đó là:
A.

4 2V

B. 0,04 mV

C.

2
2 mV

D. 0,5 mV

u 27: vật AB cao 1mm trước thấu kính hội tụ có f = 10cm , vật cách kính 20cm cho ảnh A’B’ là


A. ảnh cùng chiều với vật , cao bằng vật
B. ảnh ảo cách thấu kính 20cm
C. ảnh thật cao bằng vật
D. ảnh cùng chiều với vật , cách thấu kính10cm
u 28: vật AB cao 1mm trước thấu kính hội tụ có f = 10cm , vật cách kính 20cm cho ảnh A’B’ là

A. ảnh ảo cách thấu kính 20cm
B. ảnh thật cách thấu kính 20cm
C. ảnh cùng chiều với vật , cách thấu kính
D. ảnh cùng chiều với vật , cách thấu kính10cm
20cm
u 29: vật AB trước thấu kính hội tụ có f = 15cm cho ảnh ngược chiều và cao bằng 2 vật , vật AB cách
kính là

A. 7,5cm
B. 30cm
C. 15cm
D. 22,5cm
u 30: Khi vật sáng AB đặt trong tiêu cự của thấu kính phân kỳ, di chuyển vật lại gần thấu kính, ảnh của
vật
A. là thật và bé đi

B. là ảo và lớn lên

C. là ảo và bé đi

D. là thật và lớn lên

B. Phần tự chọn 2 (Từ câu 31 đến câu 39)


31: hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng r, I1=2I2 cùng chiều nhau , quỹ tích những điểm có
cảm ứng từ do I1,I2 gây ra bằng0 là đường thẳng song song với I1,I2 , thuộc mặt phẳng chứa I1,I2 , giữa I1,I2

A. cách I2 một khoảng r/3
C. cách I1 một khoảng r/3

B. cách I1 một khoảng 2r/3
D. cách I1 một khoảng r/2
17

GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

17


32: hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng r, I1=2I2 ngược chiều nhau , quỹ tích những điểm có
cảm ứng từ do I1,I2 gây ra bằng0 là đường thẳng song song với I1,I2 , thuộc mặt phẳng chứa I1,I2 , ngoài I1I2
, gần I2 hơn và

A. cách I2 một khoảng r
C. cách I1 một khoảng r
33: vật thật cho ảnh qua thấu kính phân kỳ là ảnh

B. cách I1 một khoảng r/2
D. cách I2 một khoảng r/2

A. thật nhỏ hơn vật
B. ảo lớn hơn vật

C. ảo, nhỏ hơn vật
D. thật lớn hơn vật
34: Một dây dẫn thẳng dài mang có dòng điện I chạy qua, tư trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây dẫn
r giảm một nửa khi

A. I và r tăng gấp đôi B. I tăng gấp đôi
C. r tăng gấp đôi
D. r giảm một nửa
35: Hai dòng điện thẳng dài song song cách nhau 6cm có I1 = 1A, I2 = 3A, lực từ tác dụng lên 1m chiều dài của
mỗi dây là:

A. 2.10-5 N
B. 2.10-7 N
C. 10-7 N
D. 10-5 N
36: Một dây dẫn thẳng dài mang có dòng điện I chạy qua, tư trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây dẫn
r tăng gấp đôi khi

A. I và r tăng gấp đôi B. I giảm một nửa
C. I tăng gấp đôi
D. r tăng gấp đôi
37: Vật sáng phẳng AB đứng trướcmột thấu kính cho ảnh ngược chiều và bằng một nửa vật, tính chất của thấu
kính và tính chất của ảnh lần lượt là:
A. TK hội tụ, ảnh ảo

B. TKhội tụ, ảnh thật

C. TK phân kỳ, ảnh
thật


D. TK phân kỳ, ảnh ảo

38: Khi vật sáng AB đặt trong tiêu cự của thấu kính hội tụ, di chuyển vật lại gần thấu kính, ảnh của vật

A. là thật và bé đi
B. là thật và lớn lên
C. là ảo vàbé đi
D. là ảo và lớn lên
39: Một khung dây dẫn hình vuông có cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều B = 0,08T, mặt phẳng khung dây vuông
góc với các đường sức, trong khoảng thời gian 0,2s, B giảm xuống đến 0, độ lớn của ε C xuất hiện trong
khung trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,5 mV
Câu 40:

A.
B.
C.
D.

B. 8V

C. 1 mV

D. 0,04 mV




v0


Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu
vuông góc cảm ứng
từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của
cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa
bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần
bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi
bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần
TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT ÔN TẬP HỌC KỲ MÔN VẬT LÍ

Câu 1. Chọn câu đúng
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi
mạch kín chuyển động.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch khi từ
thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi
nam châm nằm trước mạch kín.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi
đặt mạch kín trong từ trường đều.
Câu 2. Suất điện động cảm ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Số vòng dây và tốc độ biến thiên của từ thông qua mỗi
vòng.
B. Chiều dài và số vòng dây của ống dây kín.

C. Chiều dài và tốc độ biến thiên của từ thông qua mỗi vòng.
D. Chiều dài, số vòng dây và tốc độ biến thiên của từ thông
qua mỗi vòng dây.
Câu 3. Một mạch kín tròn nằm trong cùng mặt phẳng với dòng
điện trong dây dẫn thẳng. Hỏi trong chuyển động nào dưới đây của
mạch điện thì trong mạch có dòng điện cảm ứng?

A. Mạch điện quay quanh trục trùng với dòng điện.
B. Mạch điện chuyển động tịnh tiến song song và ngược
chiều với dòng điện.
C. Mạch điện chuyển động tịnh tiến ra xa hoặc lại gần dòng
điện.
D. Mạch điện chuyển động tịnh tiến song song và cùng chiều
với dòng điện.
18

GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

18


Đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây 1 góc α .
Đường sức từ song song với pháp tuyến của mặt phẳng
khung dây.
Câu 15. Chọn câu SAI. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. Dòng điện tăng nhanh.
B. Dòng điện giảm nhanh.
C. Dòng điện có giá trị lớn.
D. Dòng điện biến thiên nhanh.
Câu 16. Để tăng độ tự cảm của ống dây ta:
A. tăng chiều dài ống dây.
B. Giảm diện tích của ống dây.
C. Tăng cường độ dòng điện qua ống dây.
D. Đặt thêm lõi sắt vào trong ống dây.
Câu 17. Hiện tượng tự cảm xảy ra khi:

A. Cho dòng điện xoay chiều qua ống dây.
B. Cho dòng điện không đổi qua ống dây.
C. Cho dòng điện xoay chiều qua tụ điện.
D. Cho dòng điện không đổi qua tụ điện.
Câu 18. Công thức nào sau đây xác định năng lượng từ trường của
ống dây khi có dòng điện di qua?

Câu 4. Định luật Len-Xơ là hệ quả của định luật bảo toàn
A. năng lượng.
B. động lượng.
C. động năng.
D.điện tích.
Câu 5. Chọn câu đúng:
A. từ thông là một đại lượng có hướng.
B. từ thông là một đại lượng luôn luôn dương vì nó tỉ lệ với
số đường sức đi qua diện tích có từ thông.
C. từ thông qua một mặt chỉ phụ thuộc vào độ lớn của diện
tích mà không phụ thuộc vào độ nghiêng của mặt phẳng.
D. từ thông là đại lượng đại số.
Câu 6. Dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện trong
A. Các chất điện môi
B. Các vật liệu sắt từ
C. Các chất dẫn điện
D. Các cuộn dây
Câu 7. Chọn câu sai:
A. Dòng điện Fu-cô là dòng điện cảm ứng xuất hiện trong
khối kim loại đặt trong từ trường biến thiên.
B. Do tác dụng của dòng Fu-cô mọi khối kim loại chuyển
động trong từ trường đều chịu tác dụng của những lực
hãm điện từ.

C. Dòng điện Fu-cô xuất hiện khi ta đặt khối kim loại vào từ
trường mạnh.
D. Dòng điện Fu-cô gây ra tác dụng nhiệt trong khối vật dẫn
đặt trong từ trường biến thiên.
Câu 8. Chọn câu phát biểu không đúng
A. Đơn vị từ thông là Wb
B. Từ thông là 1 đại lượng có hướng
C. Từ thông qua một mặt kín luôn bằng không
D. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây là SAI?
A. Dòng điện Fu-cô xuất hiện bên trong một vật dẫn khi nó
nằm trong một từ trường biến thiên.
B. Dòng điện Fu-cô là dòng điện không đổi.
C. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Fu-cô là hiện tượng cảm
ứng điện từ.
D. Một vật dẫn chuyển động trong từ trường và cắt các
đường sức từ thì bên trong vật dẫn có dòng điện Fu-cô.
Câu 10. Chọn phát biểu SAI.
A. Khi từ thông gởi qua mạch kín (C) tăng nhanh thì suất điện
động cảm ứng suất hiện trong (C) lớn.
B. Khi từ thông gởi qua mạch kín (C) lớn thì suất điện động
cảm ứng suất hiện trong (C) lớn.
C. Khi từ thông gởi qua mạch kín (C) biến thiên nhanh thì suất
điện động cảm ứng suất hiện trong (C) lớn.
D. Khi từ thông gởi qua mạch kín (C) giảm nhanh thì suất điện
động cảm ứng suất hiện trong (C) lớn.
Câu 11. Để giám tác dụng của dòng điện Fu – cô người ta không
chọn cách nào sau đây?
A. Giảm điện trở của khối kim loại.
B. Tăng điện trở của khối kim loại.

C. Khoét những lỗ trên bánh xe quay trước một nam châm
điện.
D. Thay khối kim loại bằng một khối gồm nhiều lá kim loại
xếp liền nhau cách điện.
Câu 12: Định luật Lenxơ có mục đích xác định
A. độ lớn của suất điện động cảm ứng.
B. cường độ của dòng điện cảm ứng.
C. chiều của dòng điện cảm ứng.
D. chiều của từ trường của dòng điện cảm ứng.
Câu 13. Suất điện động cảm ứng có giá trị lớn khi:
A. Từ thông có giá trị lớn.
B. Từ thông tăng nhiều.
C. Từ thông giảm nhiều.
D. Từ thông biến thiên nhanh.
Câu 14. Trường hợp nào sau đây từ thông gởi qua diện tích S giới

C.
D.

A.

W=

1 2
LI
2

W=

2


1 2
LI
2

C. W = L I
D.
Câu 19. Cho dòng điện chạy qua ống dây hình trụ, năng lượng từ
trường trong ống dây tỉ lệ thuận với
A. Cường độ dòng điện qua ống dây.
B. Số vòng dây có trong ống dây.
C. Chiều dài ống dây.
D. Diện tích của mỗi vòng dây.
Câu 20. Cho dòng điện chạy qua ống dây hình trụ, năng lượng từ
trường trong ống dây
A. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện qua ống dây.
B. Tỉ lệ với cường độ dòng điện qua ống dây.
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua
ống dây.
D. Tỉ lệ với số vòng dây của ống dây.
Câu 21. Để tăng độ tự cảm của ống dây lên 2 lần thì ta
A. Tăng số vòng dây lên 2 lần, giữ nguyên chiều dài ống.
B. Giảm một nửa số vòng dây, giữ nguyên chiều dài ống.
C. Tăng số vòng dây 4 lần và tăng chiều dài 2 lần.
D. Giảm một nửa chiều dài của ống, giữ nguyên số vòng
dây.
Câu 22. Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ 2 có số vòng
dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng giảm một nửa so với ống
dây thứ nhất. Nếu 2 ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm
của ống dây thứ 2 là:

A. L
B. 2L
C. L/2
D. 4L
Câu 23. Cách nào sau đây không thể tăng độ tự cảm của ống dây?
A. Tăng số vòng dây.
B. Tăng diện tích mỗi vòng.
C. Tăng chiều dài ống dây.
D. Đặt lõi sắt vào bên trong ống dây.
Câu 24. Khi nhìn một chiếc đũa nhúng một phần trong nước ta
thấy chiếc đũa như bị gãy ở mặt nước là do
A. Hiện tượng phản xạ.
B. Hiện tượng khúc xạ.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
D. Hiện tượng tán sắc.
2



hạn bởi mạch kín (C) đặt trong từ trường đều B bằng không?
A.
Mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ.
B.
Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây.
19
GV: Đặng Thị Chung

B. W = LI

ĐT: 098 4747 951


19


Câu 25. Nội dung nào sau đây không có trong định luật khúc xạ
ánh sáng?
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp
so với tia tới.
B. Với 2 môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sini và
sinr luôn không đổi.
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp
tuyến so với tia tới.

B. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới.
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. Không xảy ra hiện tượng khúc xạ .
Câu 32. Ánh sáng truyền từ thủy tinh và ló ra không khí. Chọn kết
luận không đúng.
A. Tia sáng bị khúc xạ tại mặt phân cách giữa thủy tinh và
không khí.
B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới vì chiết suất của không khí
nhỏ hơn chiết suất của thủy tinh.
C. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới.
D. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới do chiết suất của không khí
nhỏ hơn chiết suất của thủy tinh.
Câu 33. Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất
n1 tới mặt phân cách với môi trường (2)chiết suất n2. Cho biết n1 <
n2 và i có giá trị thay đổi. Trường hợp nào sau đây có hiện tượng
phản xạ toàn phần?
A. Chùm tia sáng gần như sát mặt phân cách.


D. n 1 sin i = n 2 sin r , với n 1 là chiết suất tuyệt đối của
n
môi trường tới, 2 chiết suất tuyệt đối môi trường khúc

xạ.
Câu 26. Một tia tới SI đến gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường
trong suốt, IN là pháp tuyến của mặt phân cách tại điểm tới I.
Chọn câu không đúng về tia khúc xạ IP.
A. IP nằm trong mặt phẳng (SI, NI)
B. IP đối xứng với SI qua IN.
C. SI và IP nằm ở hai bên pháp tuyến IN.
D. SI và IP nằm ở hai môi trường khác nhau.
Câu 27. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt là
A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chân không đối với môi
trường đó.
B. Tỉ số của vận tốc ánh sáng trong môi trường đó trên vận
tốc ánh sáng trong chân không.
C. Giá trị tuyệt đối của chiết suất.
D. Tỉ số của sin góc tới trên sin góc khúc xạ khi ánh sáng
truyền từ chân không vào môi trường đó.
Câu 28. Ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt (1) có chiết

n

suất 1 vào môi trường trong suốt (2) có chiết suất
tới i thì góc khúc xạ là r. Chọn phát biểu SAI.

n 21 =


sin i >

n1
n2

sin i <

n1
n2

B. Góc tới i thỏa điều kiện

C. Góc tới i thỏa điều kiện
D. Không có trường hợp nào nêu trên.

Câu 34. Sợi quang học đóng vai trò như một ống dẫn sáng được
chế tạo dựa trên
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
D. Sự truyền thẳng ánh sáng.
Câu 35. Chiết suất tuyệt đối của hai môi trường trong suốt (1) và

n 2 với góc

n2
n 1 là chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với

n


n

n
2 ). Trường hợp nào sau đây xảy
(2) lần lượt là 1 và 2 ( 1
ra hiện tượng phản xạ toàn phần:
A. Ánh sáng truyền từ (1) sang (2) với góc tới i sao cho

A.
môi trường (1).

sin i
B. sin r là chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi

sin i ≥

n1
n2

trường (1).

B. Ánh sáng truyền từ (2) sang (1) với góc tới i sao cho

sin i
C. Nếu môi trường (1) là chân không thì sin r là chiết suất

sin i ≥

n1

n2

tuyệt đối của môi trường (2).

C. Ánh sáng truyền từ (2) sang (1) với góc tới i sao cho

sin i
D. sin r là chiết suất tuyệt đối của môi trường (2) đối với

sin i ≤

môi trường (1).
Câu 29. Chọn nhận xét SAI về chiết suất.

n1
n2

D. Ánh sáng truyền từ (2) sang (1) với góc tới i sao cho

sin i ≤

sin i
= n 21
n
A. sin r
thì 21 là chiết suất tỉ đối của môi trường (2)

n1
n2


Câu 36. Biểu thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa hai

chứa tia khúc xạ đối với môi trường (1) chứa tia tới.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối
của môi trường đó đối với chân không.
C. Mọi môi trường vật chất trong suốt đều có chiết suất tuyệt
đối lớn hơn 1.
D. Mọi môi trường vật chất trong suốt đều có chiết suất tỉ đối
lớn hơn 1.
Câu 30. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường vật chất trong
suốt là n. Chọn kết luận đúng.
A. n > 1;
B. n > 0

môi trường trong suốt có chiết suất tuyệt đối

n1
n 2 với n 1 > n 2
n
= 1
n 2 với n 2 > n 1

sin i gh =
A.

sin i gh
B.

sin i gh =


C. n ≥ 1 ; C. 0 < n ≤ 1
Câu 31. Chọn phát biểu đúng. Ánh sáng từ chân không truyền vào
một môi trường trong suốt có chiết suất n thì:
A. Tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn tia tới.

C.

n2
n 1 với n 2 > n 1

20
GV: Đặng Thị Chung

n 1 và n 2 là:

ĐT: 098 4747 951

20


sin i gh ≥

B. L là thấu kính phân kỳ, A’B’ là ảnh ảo.
C. L là thấu kính phân kỳ, A’B’ là ảnh thật.
D. L là thấu kính hội tụ, A’B’ là ảnh ảo.

n1
n 2 với n 1 < n 2

D.

Câu 37. Chiếu ánh sáng từ không khí lần lượt tới 3 môi trường
trong suốt (1); (2); (3) với cùng góc tới ta được 3 góc khúc xạ:

Câu 46. Một vật đặt trước thấu kính hội tụ trong khoảng tiêu cự
cho:
A. Ảnh ảo lớn hơn vật.
B. Ảnh thật lớn hơn vật.
C. Ảnh thật có thể nhỏ hoặc lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.
Câu 47. Chọn phát biểu đúng.
A. Thấu kính hội luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
B. Thấu kính phân kỳ luôn tạo chùm tia ló phân kỳ.
C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật.
D. Cả 3 phát biểu trên đều sai.
Câu 48. L là thấu kính phân kỳ. Chọn phát biểu đúng.
A. Tia tới qua L cho tia ló lệch về gần trục chính so với tia
tới.
B. Luôn luôn cho ảnh ảo.
C. Tiêu điểm ảnh F’ là tiêu điểm ảo.
D. Một vật đặt trước L cho ảnh đối xứng với vật qua L.
Câu 49. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Chùm tia tới song song qua thấu kính hội tụ cho tia ló là
chùm hội tụ.
B. Chùm tia tới song song qua thấu kính phân kỳ cho tia ló
là chùm phân kì.
C. Vật nằm trên trục chính và ở xa thấu kính sẽ cho ảnh ở
tiêu điểm ảnh chính.
D. Vật đặt tại tiêu điểm vật chính cho ảnh ở tiêu điểm ảnh
chính.
Câu 50. Vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh

của vật tạo bởi thấu kính bằng 3 lần vật. Có thể kết luận gì về loại
thấu kính?
A. Thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính phân kì.
C. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kỳ.
D. Không thể kết luận được.
Câu 51. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính
hội tụ. Chọn kết luận sai.
A. Nếu d > 2f thì ảnh thu được là ảnh thật, nhỏ hơn vật.
B. Nếu d = 2f thì ảnh thu được ngược chiều vật và cao bằng
vật.
C. Nếu d < f thì ảnh thu được là ảnh thật, lớn hơn vật.
D. Nếu 2f > d > f thì ảnh thu được là ngược chiều vật và lớn
hơn vật.
Câu 52. Vật AB đặt trước một TKPK, vuông góc với trục chính
cho ảnh A’B’. Cho AB di chuyển về gần trục chính thì:
A. A’B’ di chuyển về gần thấu kính và độ lớn của ảnh tăng
lên.
B. A’B’ di chuyển về gần thấu kính và độ lớn của ảnh nhỏ
dần.
C. A’B’ di chuyển ra xa thấu kính và độ lớn của ảnh tăng lên.
D. A’B’ di chuyển ra xa thấu kính và độ lớn của ảnh giảm
dần.
Câu 53. Chọn phát biểu sai về đường đi của các tia đặc biệt qua
thấu kính.
A. Tia sáng đi qua quang tâm O thì truyền thẳng.
B. Tia sáng song song vơi trục chính cho tia ló hoặc đường
kéo dài của tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính F’.
C. Tia sáng đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật
chính F thì cho tia ló song song với trục chính.

D. Tia sáng đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật
chính F thì cho tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính F’.

r1 < r2 < r3 . Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh

sáng truyền từ:
A. từ (2) vào (1);
B. từ (3) và (2).
C. từ (3) và (1);
D. từ (1) và (2)
Câu 38. Chiếu ánh sáng từ không khí lần lượt tới 3 môi trường
trong suốt (1); (2); (3) với cùng góc tới ta được 3 góc khúc xạ:

r1 < r2 < r3 . Hiện tượng phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi

ánh sáng truyền từ:
A. từ (1) vào (2);
B. từ (2) và (3).
C. từ (3) và (1);
D. từ (1) và (3)
Câu 39. Lăng kính có tiết diện thẳng là nửa tam giác đều. Góc
chiết quang của lăng kính không thể có giá trị nào sau đây?
A. 30o
B. 60o
C. 90o
D. 45o
Câu 40. Chọn câu sai. Chiếu 1 tia sáng hẹp đơn sắc vào mặt bên
của một lăng kính đặt trong không khí thì:

A. góc khúc xạ r1 nhỏ hơn góc tới i1

B. Chùm tia ló ra khỏi lăng kính lệch về phía đáy của lăng
kinh so với tia tới.
C. Chùm tia ló ra khỏi lăng kính gồm nhiều chùm sáng màu
khác nhau.
D. Góc lệch D của chùm tia ló phụ thuộc vào chiết suất của
lăng kính.
Câu 41. Chọn phát biểu SAI về tác dụng của lăng kính:
A. Lăng kính có tác dụng phân tích chùm sáng trắng truyền
qua nó thành những chùm sáng màu khác nhau.
B. Chùm sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chùm sáng đơn sắc sau 2 lần khúc xạ ở hai mặt bên của
lăng kính sẽ cho một chùm tia ló lệch về hướng đáy của
lăng kính.
D. Chùm sáng trắng sau 2 lần khúc xạ ở 2 mặt bên của lăng
kính sẽ cho chùm tia ló gồm 7 màu: đỏ, cam, vàng, lục,
lam, chàm, tím.
Câu 42. Chọn phát biểu sai về máy quang phổ:
A. Lăng kính là bộ phận chính của máy quang phổ.
B. Máy quang phổ là một ứng dụng của hiện tượng phản xạ
toàn phần.
C. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng từ nguồn phát
ra thành những thành phần đơn sắc, từ đó xác định được thành
phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Mỗi máy quang phổ có thể từ một đến 2 lăng kính.
Câu 43. Lăng kính phản xạ toàn phần:
A. Là lăng kính có tiết diện là một tam giác đều.
B. Được sử dụng để tạo ảnh thuận chiều thay cho gương
phẳng trong một số dụng cụ như ống nhòm, máy ảnh…
C. Hoạt động dựa trên hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
D. Là lăng kính có tiết diện là một tam giác cân.

Câu 44. Chọn phát biểu sai về lăng kính phản xạ toàn phần:
A. Lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác vuông cân.
B. Góc chiết quang của lăng kính có thể là 90o hoặc 45o.
C. Nếu tia sáng chiếu vuông góc tới mặt đối diện với góc
vuông thì tia sáng bị phản xạ toàn phần 2 lần rồi ló ra
không khí.
D. Mọi tia tới lăng kính đều bị phản xạ toàn phần ở mặt bên
thứ 2.
Câu 45. Vật AB đặt trước một thấu kính L, ảnh A’B’ tạo bởi thấu
kính đó cùng chiều và nhỏ hơn vật.
A. L là thấu kính hội tụ, A’B’ là ảnh thật.
21
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

21


Câu 54. Một vật đặt trước thấu kính hội tụ cách thấu kính d = 2f.
Chọn phát biểu đúng về ảnh thu được.
A. Ảnh thật lớn hơn vật.
B. Ảnh thật bằng vật.
C. Ảnh thật có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn vật.
D. Ảnh thật nhỏ hơn vật.
Câu 55. Mắt loại nào có điểm cực viễn ở vô cực?
A. Mắt bình thường khi về già (mắt lão).
B. Mắt viễn.
C. Mắt lão và mắt viễn.
D. Mắt cận.


f

> OV

Câu 56. Mắt loại nào có max
?
A. Mắt bình thường khi về già (mắt lão).
B. Mắt viễn.
C. Mắt lão và mắt viễn.

f

A. Vật phải đặt ở điểm cực cận.
B. Vật phải đặt ở điểm cực viễn.
C. Góc trông AB phải lớn hơn hoặc bằng năng suất phân li.
D. Góc trông AB phải nhỏ hoặc bằng năng suất phân li.
Câu 65. Tại rạp chiếu phim, hình ảnh được chiếu lên 24 hình trong
1 giây. Người xem thấy hình ảnh chuyển động liên tục nhờ:
A. Sự lưu ảnh trên võng mạc.
B. Góc trông ảnh lớn hơn năng suất phân ly.
C. Hình ảnh trên màn sáng hơn chung quanh.
D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 66. Mắt cận có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhìn rõ vật ở xa nhưng phải điều tiết.
B. Điểm cực viễn ở vô cực.
C. Tiêu điểm của thủy tinh thể ở trước võng mạc.
D. Khi không điều tiết, tiêu cự của thủy tinh thể lớn hơn
khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc.
Câu 67. Mắt viễn thị có những đặc điểm nào sau đây?

A. Muốn nhìn rõ vật ở xa phải điều tiết.
B. Điểm cực viễn ở vô cực.
C. Khi không điều tiết độ tụ của thủy tinh thể lớn hơn độ tụ
của mắt bình thường.
D. Khi không điều tiết tiêu điểm của thủy tinh thể ở trước
võng mạc.
Câu 68. Chọn phát biểu đúng.
A. Điểm cực cận là điểm trên trục chính và gần mắt nhất.
B. Điểm cực cận là điểm gần mắt nhất mà mắt có thể nhìn rõ
khi điều tiết tối đa.
C. Điểm cực viễn là điểm xa mắt nhất.
D. Khi điều tiết tối đa mắt sẽ nhìn rõ vật ở vô cực.
Câu 69. Thấu kính đã cho dưới đây là thấu kính loại nào?

< OV

D. Mắt cận.

Câu 57. Mắt loại nào có max
A. Mắt bình thường khi về già (mắt lão).
B. Mắt viễn.
C. Mắt lão và mắt viễn.
D. Mắt cận.
Câu 58. Mắt nào phải đeo kính hội tụ để sửa tật?
A. Mắt bình thường khi về già (mắt lão).
B. Mắt viễn.
C. Mắt lão và mắt viễn.
D. Mắt cận.
Câu 59. Chọn phát biểu sai. Sự điều tiết của mắt là:
A. Sự thay đổi tiêu cự của mắt để ảnh của vật luôn hiện ở

võng mạc.
B. Sự thay đổi độ tụ của thể thủy tinh để ảnh của vật luôn hiện
trên võng mạc.
C. Sự thay đổi bán kính cong của thể thủy tinh để ảnh của vật
luôn hiện trên võng mạc.
D. Sự tăng bán kính cong của thể thủy tinh để ảnh của vật
luôn hiện trên võng mạc.
Câu 60. Sự điều tiết của mắt là:
A. Sự thay đổi đường kính của con ngươi khi đi từ chỗ sáng
vào chỗ tối.
B. Sự thay đổi độ tụ của thể thủy tinh để ảnh của vật luôn hiện
trên võng mạc.
C. Sự thay đổi khoảng cách giữa thể thủy tinh và võng mạc để
ảnh của vật nằm trên võng mạc.
D. Sự thay đổi góc trông vật để ảnh của vật luôn hiện lên ở
võng mạc.
Câu 61. Độ tụ của thể thủy tinh lớn nhất khi?
A. Mắt nhìn vật đặt ở cực viễn.
B. Mắt nhìn vật đặt ở cực cận.
C. Mắt không điều tiết.
D. Mắt nhìn được vật nhỏ nhất.
Câu 62. Khi mắt không điều tiết thì
A. Mắt nhìn rõ vật ở điểm cực cận.
B. Độ tụ của thủy tinh thể lớn nhất.

A.
B.
C.
D.


Thấu kính hội tụ.
Thấu kính phân kì.
Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì.
Chưa thể kết luận được.
Câu 70. Thấu kính đã cho dưới đây là thấu kính loại nào?

A.
B.
C.

Thấu kính hội tụ.
Thấu kính phân kì.
Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì.

1B

2A

3C

4A

5D

6C

7C

8B


9B

10B

11B

12C

13D

14A

15C

16D

17A

18A

19D

20A

21D

22B

23C


24B

25C

26B

27D

28D

29D

30A

31A

32B

33B

34B

35B

36B

37D

38C


39D

40C

41D

42B

43B

44D

45B

46A

47D

48C

49D

50A

51C

52A

53D


54B

55A

56B

57D

58C

59D

60B

61B

62C

63D

64C

65A

66C

67A

68B


69A

70B

71C

C. Tiêu cự thủy tinh thể lớn nhất.
D. Mắt nhìn được vật nhỏ nhất.
Câu 63. Năng suất phân li của mắt là:
A. Góc trông vật khi vật đặt ở cực cận.
B. Góc trông vật khi vật đặt ở điểm cực viễn.
C. Góc trông vật khi vật được nhìn rõ nhất.
D. Góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm mà mắt còn phân biệt
được hai điểm đó.
Câu 64. Để phân biệt được hai điểm A, B trên một vật thì:

D. Chưa thể kết luận được.
Câu 71. Chọn phát biểu sai.
A. Mắt bình thường khi về già có điểm cực viễn ở vô cực.
B. Để sửa tật cận thị người ta phải đeo TKPK có tiêu cự f = –
OCV (kính đeo sát mắt).
C. Mắt cận có khoảng OCV là vô cực.
D. Mắt lão nhìn vật ở xa vô cực như mắt bình thường.

22
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

22



---------------------------------------ĐÁP ÁN



×