Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

ĐỒ ÁN SƠN MÓNG TAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.04 KB, 64 trang )

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

Mục lục
Mục lục...................................................................................................................................1
Ngày nay xã hội ngày càng phát triển, cuộc sống của chúng ta không ngừng cải thiện. Bên
cạnh đó, nhu cầu làm đẹp cũng ngày càng được quan tâm nhiều hơn. Nếu trước đây ít
người chú trọng đến ngoại hình thì bây giờ trong công việc hay đi chơi ngoại hình được
chú ý rất nhiều. Việc làm đẹp không chỉ giúp che đi các khuyết điểm trên cơ thể mà còn
giúp chúng ta tự tin năng động hơn trong giao tiếp và trong công việc. .............................22
Nói tới việc làm đẹp chắc không một người phụ nữ nào không biết làm đẹp đôi tay của
mình bằng sơn móng tay. Nhưng ít ai biết được sơn móng tay được làm ra sao và có ảnh
hưởng như thế nào đến người sử dụng. Chính vì vậy ngày càng có nhiều loại sơn với nhiều
màu sắc đa dạng nhằm phục vụ cho nhu cầu sử dụng của phái đẹp. Thực tế, trong sơn
móng tay chứa rất nhiều các chất độc hại nằm trong danh mục các chất cấm sử dụng gây
ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe người sử dụng. ..............................................................22
Với đề tài đồ án được giao là nghiên cứu sản xuất sơn móng tay 5 KHÔNG nhằm đáp ứng
nhu cầu làm đẹp ngày càng cao mà không ảnh hưởng đến sức khỏe của con người. Cùng
với sự hướng dẫn của thầy TH.S Nguyễn Hồng Sơn em đã nghiên cứu và tìm ra một số
chất để thay thế cho các chất độc hại đang được sử dụng để sản xuất sơn móng tay và công
nghệ chế biến một sản phẩm sơn móng tay an toàn không đôc hại với người sử dụng. Tuy
nhiên do tài liệu nghiên cứu còn ít và kiến thức còn hạn chế nên không tránh khỏi thiếu sót.
Mong được sự giúp đỡ thêm từ thầy và các bạn..................................................................22
1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI SƠN MÓNG TAY...............................................................23
..............................................................................................................................................23
1.1. Khái niệm......................................................................................................................23
Sơn móng tay (Nail Polish) là một chất liệu nước màu tô lên móng tay để trang trí hay bảo
vệ móng. Thường thì nhiều lớp nước sơn được dùng để nâng cấp các hiệu quả trang trí và
giảm thiểu bị nứt hay bong tróc. Sơn móng tay bao gồm hợp chất hữu cơ với một vài phụ
gia khác nhau........................................................................................................................23


1.2. Nguồn gốc.....................................................................................................................23
1.4. Thị trường tiêu thụ.........................................................................................................25
Thông qua cuộc khảo sát thị trường cho thầy hơn 90% phụ nữ có nhu cầu làm đẹp (độ tuổi
16–55 tuổi ). Trong cuộc sống năng động hiện đại ngày nay nhu cầu làm đẹp là điều không
thể thiếu................................................................................................................................25
Đa phần khi đi làm đẹp thì mọi người có xu hướng làm đẹp móng tay chiếm hơn 85%.
Việc làm đẹp móng tay không chỉ cho chúng ta bàn tay đẹp mà đôi khi ta cảm thấy tự tin
khi tham gia một bữa tiệc, buổi đi chơi,... Qua đó cho thấy rằng nhu cầu sử dụng mỹ phẩm
ngày càng tăng đặc biệt là sơn móng tay. Sản phẩm sơn móng được chú nhiều hơn vì vậy
ngày càng có nhiều sản phẩm sơn móng tay với nhiều màu sắc đa dạng giúp người sử dụng
có nhiều lựa chọn hơn..........................................................................................................25
- Công thức hóa học: CH3COOCH2CH2CH2CH3.............................................................26
- Tính chất: Butyl Axetat có tên khác Butyl Acetic Ester, BAC. Đây là một hợp chất hữu

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 1


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

cơ thường được sử dụng làm dung môi trong ngành sản xuất sơn và các sản phẩm khác.
Chất này cũng được sử dụng làm mùi trái cây tổng hợp trong thực phẩm như kẹo, kem, phó
mát, thực phẩm đóng gói. [N-BAC, BAC] là một chất lỏng không màu, trong suốt, độ bay
hơi trung bình, có mùi ester đặc trưng. N-BAC hoà tan tất cả các dung môi hữu cơ như
alcohol, ketone, aldehyde, ether, glycol ether, hydrocacbon mạch thẳng nhưng tan ít trong
nước. N-BAC cũng hoà tan nitrocellulose, polymer, nhựa và dầu. Nó là dung môi quan
trọng trong công nghiệp sơn, thuộc da, giấy, hoá chất.........................................................26

- Độ độc: Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt, choáng váng............................................26
2.1.4. Iso Propanola (C3H8O)..............................................................................................26
- Công thức hóa học: C3H7OH............................................................................................27
- Tính chất: Rượu isopropanol là không màu, dễ bay hơi và dễ cháy chất lỏng mà có một
chút ngọt ngào, cay với mùi hít mạnh hơn, isopropanol là một phần của nhiều loại thuốc
khử trùng. Rượu isopropanol là đồng nhất có thể trộn với nước trong tất cả các tỷ lệ và
hình thành một liên tục sôi (hỗn hợp đẳng phí) ở 80,4oC và 12,1% nước...........................27
- Độ độc: Hơi được gây mê. Sự tiếp xúc gây kích ứng mắt và màng nhầy. Khi xử lý cần
đảm bảo thông gió đầy đủ. Rượu isopropyl và của chất chuyển hóa, acetone, hoạt động
như hệ thống thần kinh trung ương (CNS) trầm cảm . Các triệu chứng của ngộ độc rượu
isopropyl bao gồm đỏ bừng, nhức đầu, chóng mặt, thần kinh trung ương trầm cảm, buồn
nôn, nôn mửa, hạ thân nhiệt, hạ huyết áp, sốc, suy hô hấp..................................................27
2.1.5. Di-n-butyl phthalate (C16H22O4)

........................................................................27

2.1.6. Axít citric (C6H8O7)..................................................................................................29
..............................................................................................................................................29
- Công thức hóa học: C6H4O3(OH)4 .................................................................................29
- Tính chất: Ở nhiệt độ phòng, axít citric là chất bột kết tinh màu trắng. Nó có thể tồn tại
dưới dạng khan (không chứa nước) hay dưới dạng ngậm một phân tử nước (monohydrat).
Dạng khan kết tinh từ nước nóng, trong khi dạng monohydrat hình thành khi axít citric kết
tinh từ nước lạnh. Dạng monohydrat có thể chuyển hóa thành dạng khan khi nung nóng tới
trên 74oC. Axít citric cũng hòa tan trong etanol khan tuyệt đối (76 phần axít citric trên mỗi
100 phần etanol) ở 15oC......................................................................................................29
- Độ độc: Mặc dù là một axit yếu, tiếp xúc với axit citric tinh khiết có thể gây ra tác dụng
phụ. Hít phải có thể gây ho, khó thở, hoặc đau họng. Trong khi uống có thể gây đau bụng
và đau họng tiếp xúc nhiều làm cho da và đôi mắt có thể tấy đỏ và đau, dài hạn hoặc tiêu
thụ lặp đi lặp lại có thể gây xói mòn men răng....................................................................29
2.1.7. Toluene (C7H8)..........................................................................................................29

- Công thức hóa học: C6H5CH3..........................................................................................29
- Tính chất: Dạng lỏng ,không màu ,trong suốt, mùi thơm nhẹ có độ bay hơi cao, tan ít
trong nước, không tan trong cồn,erther, axeton và hầu hết các dung môi hữu cơ khác ,sôi ở
nhiệt độ 1110C, rất dẽ cháy, dẽ bắt lửa................................................................................29
- Độ độc: Nó có thể gây ung thư và gây hại đến thần kinh trung ương, mắt, kích ứng da, hệ
hô hấp khi tiếp xúc trực tiếp.................................................................................................29

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 2


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

2.1.8. Formaldehyde (H2CO)...............................................................................................30
..............................................................................................................................................30
- Công thức hóa học: HCHO................................................................................................30
- Tính chất: Ở điều kiện bình thường là một chất khí có mùi hắc mạnh. Nó là andehit đơn
giản nhất. Formaldehyde là một chất khí ở nhiệt độ phòng, nó rất dễ hòa tan trong nước và
chủ yếu được bán ra dưới dạng dung dịch 37% trong nước được gọi theo tên thương phẩm
là foocmalin hay foocmôn. Nó cũng hòa tan tốt trong ête, benzen và một số dung môi hữu
cơ khác nhưng không hòa tan trong clorofom......................................................................30
- Độ độc: Fomaldehyde được chuyển hóa thành axít formic trong cơ thể, dẫn đến tăng hoạt
động của tim, thở nhanh và nông, giảm thân nhiệt, hôn mê hoặc dẫn đến chết người. Ở
nồng độ trên 0,1 mg/kg không khí, việc hít thở phải fomaldehyde có thể gây ra các kích
thích mắt và màng nhầy, làm chảy nước mắt, đau đầu, cảm giác nóng trong cổ họng và khó
thở.........................................................................................................................................30
2.1.9. DL-Camphor (C10H16O)..........................................................................................30

..............................................................................................................................................30
- Công thức hóa học: C10H16O...........................................................................................30
- Tính chất: Camphor còn được gọ là long não. Nó là một chất sáp, dễ cháy, màu
trắng hoặc trong suốt rắn với một mạnh mẽ mùi thơm. Được sử dụng như một chất làm dẻo
cho nitrocellulose , một thành phần cho pháo hoa và đạn dược nổ. ....................................30
- Độ độc: Là một chất độc có thể gây co giật và mất phương hướng nếu dùng với liều
lượng lớn. Hóa chất này hoạt động như một trang bìa trên móng tay của bạn, lấy đi chất
dinh dưỡng và gây ố vàng trên móng tay. Nói chung, 2 gam gây độc tính nghiêm trọng và
4 gam là có khả năng gây chết người...................................................................................31
2.2. Thành phần phụ.............................................................................................................31
2.2.1. Bột màu:.....................................................................................................................31
Định nghĩa: Bột màu có thể coi là các hạt rắn, phần lớn không tan trong chất tạo màng,
dung môi, chất pha loãng có trong sơn và tạo cho màng sơn có các tính năng sử dụng theo
ưu cầu...................................................................................................................................31
Bột màu có tác dụng làm cho màng sơn có tính chất là:......................................................31
Vẽ đẹp trang trí: có màu sắc, độ che phủ kín hoặc trong suốt và các hiệu ứng đặc biệt (như
phản quang , màu xà cừ,…).................................................................................................31
Bảo vệ bề mặt cần sơn bền với thời tiết, ánh sáng nhiệt độ, hóa chất,.................................31
Các tính chất như: chịu lực, cứng, chống cháy, chống ăn mòn, chống hà tàu biển, chống
trơn bề mặt............................................................................................................................31
Phân loại:..............................................................................................................................31
Bột màu vô cơ : (INORGANIC PIGMENTS) gồm các bột màu và bột độn có nguồn gốc từ
tự nhiên hoặc tổng hợp nhân tạo..........................................................................................31
Bột màu hữu cơ : (ORGANIC PIGMENTS) thường là các bột màu có nguồn gốc nhân tạo.
..............................................................................................................................................31

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 3



ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

Một số bột màu vô cơ khác có hiệu ứng sử dụng đặc biệt: Ánh kim loại, huỳnh quang, xà
cừ, chống hà, chống ăn mòn, v.v…sẽ được trình bày trong phần “các bột màu đặc biệt” ở
phần sau. ..............................................................................................................................31
a. Bột màu vô cơ (INORGANIC PIGMENTS)....................................................................31
Tóm tắt tính chất các bột màu vô cơ. Y = Vàng O = Cam R = Đỏ V = Tím B = Xanh
Dương G = Xanh Lá Br = Nâu Bk = Đen W = trắng M = kim loại.....................................31
Bột màu vô cơ......................................................................................................................32
Chất......................................................................................................................................32
Màu sắc.................................................................................................................................32
niken Titanat.........................................................................................................................32
Vàng lục...............................................................................................................................32
Sắt Crôm...............................................................................................................................32
Nâu.......................................................................................................................................32
Ferit Kẽm..............................................................................................................................32
Nâu vàng nhạt.......................................................................................................................32
Crôm Sắt Kẽm......................................................................................................................32
Nâu.......................................................................................................................................32
Crôm Tungsten Titanat.........................................................................................................32
Nâu.......................................................................................................................................32
Crômit Sắt.............................................................................................................................32
Nâu.......................................................................................................................................32
Mangan Titanat.....................................................................................................................32
Nâu.......................................................................................................................................32
Crôm Magie Kẽm.................................................................................................................32
Nâu.......................................................................................................................................32

NikenTungsten Titanat.........................................................................................................32
Vàng lục xỉn.........................................................................................................................32
Carbon đen...........................................................................................................................32
Đen.......................................................................................................................................32
Côban Aluminat kẽm............................................................................................................32
Dương đỏ sáng.....................................................................................................................32
Graphit..................................................................................................................................32
Xám Sậm..............................................................................................................................32
Crôm Côban Aluminat.........................................................................................................32
Dương ánh lục......................................................................................................................32

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 4


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

Oxit Sắt đen..........................................................................................................................32
Đen.......................................................................................................................................32
Oxit Crôm.............................................................................................................................32
Lục vàng xỉn.........................................................................................................................32
Ferit Mangan........................................................................................................................32
Đen.......................................................................................................................................32
Côban Niken Titanat............................................................................................................32
Xanh lục...............................................................................................................................32
Crômit Đồng.........................................................................................................................32
Đen.......................................................................................................................................32

Côban Crômit.......................................................................................................................32
Xanh lục...............................................................................................................................32
Crôm Sắt Niken....................................................................................................................32
Đen.......................................................................................................................................32
Côban Titanat.......................................................................................................................32
Xanh lục...............................................................................................................................32
Crôm Sắt Niken....................................................................................................................32
Đen.......................................................................................................................................32
Ferrit Magiê..........................................................................................................................32
Nâu.......................................................................................................................................32
Đioxit Titan..........................................................................................................................32
Trắng....................................................................................................................................32
Sắt Crom Đồng.....................................................................................................................33
Vàng ánh đỏ..........................................................................................................................33
Crôm Titanat.........................................................................................................................33
Nâu.......................................................................................................................................33
Các loại Oxit sắt: .................................................................................................................34
Oxit sắt vàng: (xFe2O3.H2O) .............................................................................................34
Oxit sắt đỏ: (xFe2O3): Fe2O3 ) ..........................................................................................34
Oxit sắt nâu (xFe2O3.FeO) .................................................................................................34
Oxit sắt đen Fe3O4 ..............................................................................................................34
Được dùng nhiều trong sơn lót chống rỉ do có độ bền cao với thời tiết, ánh sáng, hóa chất,
nhiệt độ và giá rẻ. Thường là dạng oxit sắt tổng hợp. Dạng oxit sắt ...................................34
thiên nhiên có nhiều ở Úc, được dùng ở dạng Micaeous Iron Oxide trong sơn chống rỉ có

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 5



ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

màu đỏ tươi và chất lượng so sánh được với oxit sắt tổng hợp............................................34
Sắt màu xanh dương: ...........................................................................................................34
Pigment Blue 27 – là dạng muối kép Feri – Feraocyanue Kali, được sử dụng làm bột màu
có các tên gọi: Xanh phổ (Prussian), xanh đồng (Bronze) Milori, Chinese, Hamburg hoặc
dương vô cơ. Tính chất: giá rẻ, có cường độ màu cao hơn nhưng kém phủ, có độ bền ánh
sáng khi màu đậm, kém bền ánh sáng khi màu nhạt, khi nhiệt bị phân hủy(>1700 C) sinh ra
khí độc HCN. .......................................................................................................................34
Bột màu xanh dương Ultramarine: ......................................................................................34
Pigment Blue 29 Công thức hóa học tổng quát [Na7Al6Si6O24S2] Tính chất: Rất ái nước,
khí quyển khu công nghiệp có hơi axit, màng sơn bị sậm màu, có độ bền nhiệt nên được
dùng pha màu cho chất dẻo..................................................................................................34
Xanh lá cây Crôm (Chorme Green) ....................................................................................34
Xanh lá cây Crôm – sắt : Pigment Green 15 Là hỗn hợp Vàng Crôm và dương sắt, thường
gọi tên là bột màu xanh lá cây Brunwick. Tính chất: độ bền ánh sáng tốt, nhưng bị mất
màu dương khi sử dụng ở khí quyển công nghiệp. .............................................................34
Xanh lá cây Phthalo – Crôm: Pigment Green 13 Là hỗn hợp của Phthalocyanine Blue và
Crôm chì. Tính chất: giống như bột màu lá cây Crôm sắt nhưng ở mức độ cao hơn, và do
có chứa chì (Pb) nên cần lựa chọn kỷ sử dụng cho phù hợp. ..............................................34
Xanh lá cây Oxit Crôm ........................................................................................................35
Oxit Crôm: Cr2O3 – Pigment Green 17 ..............................................................................35
Hydrate oxit Crôm: Cr2O3.2H2O - Pigment Green 18 Oxit Crôm (Cr2O3) là oxit Crôm
hóa trị 3, dạng nguyên chất và Hydrat oxit Crôm chỉ chứa 80%. Cr2O3 còn lại là nước có
độ bền nhiệt cao (dạng Hydrat bị mất nước ở 950C), độ bền thời tiết, ánh sáng, hóa
chất,v.v…tuyệt hảo và đặc biệt là loại bột màu không độc hại thường được sử dụng trong
ngành bao bì thực phẩm. .....................................................................................................35
Bột màu Cadmi ....................................................................................................................35

Vàng Cadmi: Pigment Yellow 35.37 – Cds. ZnS.................................................................35
Cam Cadmi: Pigment Orange 20- Cds ................................................................................35
Đỏ Cadmi : Pigment Red 108 – xCdSe Ở dạng sơn màu sậm, bột màu Cadmi rất sáng màu
và có độ phủ cao gần giống như độ phủ của bột màu hữu cơ nên rất đắt tiền so với các bột
màu vô cơ khác, độ bền nhiệt cao tới 6000C nên được dùng trong ngành chất dẻo, bột màu
Cadmi có độ bền ánh sáng cao nhưng lại kém bền ánh sáng thời tiết, và rất nhạy cảm với
axit để thải ra khí H2S độc hại. Trong công nghiệp sơn, bột màu Cadmi bị cấm sử dụng ở
một số lĩnh vực thi công đặc biệt và đặc biệt trong sơn trang trí có tính mỹ thuật vì lí do dễ
thoát ra khí H2S....................................................................................................................35
Bột màu trắng gốc kẽm (Zn) ...............................................................................................35
Trắng oxit – Pigment white 4 – ZnO ...................................................................................35
Trắng sunfua – Pigment white 7 – ZnS ...............................................................................35
Trắng lithopone – Pigment white 5 – ZnO. BaSO4 ZnO có độ phủ kém , độ chịu nhiệt

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 6


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

không cao ngã vàng do tác dụng tia tử ngoại. .....................................................................35
Tuy nhiên lại có những tính chất ứng dụng đa dạng trong ngành sơn như: Làm tăng độ chịu
mài mòn cho màng sơn dầu (resinous media) do tạo ra xà phòng kẽm có tính chất diệt
khuẩn, nấm mốc cho màng sơn, , ngoài ra ZnO phản ứng với các chất tạo màng có tính axit
làm sơn lỏng bị trương mở khi sản xuất hoặc lưu kho. ZnS và lithopone là bột màu trắng có
độ phủ chỉ sau TiO2 có độ bền ánh sáng nhưng kém bền thời tiết dễ bị phấn hóa. Các bột
màu này thường được dùng nhiều cho sơn trong nhà đặc biệt dùng pha màu (tint) cho các

bột màu khác, ngoài ra còn được dùng phối hợp với bột màu huỳnh quang (tốt hơn dùng
TiO2 phối hợp). ...................................................................................................................36
Bột màu trắng TiO2 ............................................................................................................36
TiO2- Rutile – có chỉ số khúc xạ RI = 2.76.........................................................................36
+ TiO2 – Anatase – có chỉ số khúc xạ RI = 2.55 TiO2 Rutile và Anatase đều là các bột
màu cơ bản dùng trong sơn, Anatase có độ trắng hơn nhưng nhưng dễ bị phấn hóa hơn khi
màng sơn sử dụng ngoài trời, Rutile ít bị phấn hóa hơn và có cường độ màu cao hơn
Anatase. Vì vậy TiO2 Rutile là loại ...................................................................................36
bột màu được sử dụng nhiều nhất trong ngành sơn và tùy theo mức độ sử dụng nó trong
ngành sơn có thể đánh giá sự phát triển của ngành sơn tại một quốc gia. TiO2 Rutile có
tính chất quý giá của bột màu như: độ bền ánh sáng, thời tiết, nhiệt, hóa chất, cường độ
màu cao,độ phủ cao. Vì vậy nó được dùng rộng rãi trong ngành sơn ( và mực in). ...........36
- Bột màu đen Carbon Black.. .............................................................................................36
Carbon Black có 3 tông màu đen với mức độ: cao, trung bình và thấp phụ thuộc vào công
nghệ sản xuất cho ra hàng loạt bột màu có kích cỡ hạt khác nhau.......................................36
Có 6 mã màu đen và ký hiệu như sau: ..............................................................................36
HCC: High colour channel: độ đen cao ...............................................................................36
MCC: Medium colour channel: độ đen trung bình..............................................................37
RCC: Regular colour channel : độ đen vừa phải..................................................................37
HCF: High colour Furnace : độ đen cao ..............................................................................37
RCF: Regular colour Furnace : độ đen vừa phải .................................................................37
LCF: Low colour Furnace : độ đen thấp .............................................................................37
Tính chất ứng dụng của Carbon Black được chọn theo độ đen, kích thước hạt bột màu từ
các phương pháp chế tạo, cụ thể như sau:............................................................................37
Carbon Black channel/gas : 0.010 – 0.025 μm (đốt cháy khí tự nhiên trong ống)...............37
Carbon Black Furnace/gas : 0.01 – 0.08 μm (đốt cháy 13000 C khí, Acetylen, dầu trong lò)
..............................................................................................................................................37
Carbon Black Lamp : 0.05 – 0.10 μm (đốt cháy dầu thực vật, yếm không khí)..................37
Carbon Black Amimal : 0.10 – 0.50 μm (đốt cháy gỗ, xưởng động vật, yếm khí)..............37
b. Bột màu hữu cơ (ORGANIC PIGMENTS).....................................................................37

Bột màu hữu cơ là các bột màu gốc mạch Carbon thẳng và Carbon vòng, tuy nhiên cũng có

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 7


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

thể gồm các nguyên tố kim loại vô cơ trong cấu trúc hóa học nhằm làm bền các thành phần
hữu cơ có trong bột màu. .....................................................................................................37
Bột màu hữu cơ so sánh với bột màu vô cơ có những tính chất vượt trội hơn về màu sắc và
cường độ màu như đã nói ở phần giới thiệu chung về bột màu, vì vậy được ứng dụng trong
ngành sơn và mực in. ...........................................................................................................37
Bột màu hữu cơ cho ngành sơn gồm 3 loại chính là: - Bột màu hữu cơ cổ điển -Bột màu
hữu cơ chất lương cao - Các loại phẩm màu........................................................................37
Một số bột màu hữu cơ.........................................................................................................38
Chất......................................................................................................................................38
Màu sắc.................................................................................................................................38
Chất......................................................................................................................................38
Màu sắc.................................................................................................................................38
Flavanthrone Yellow............................................................................................................38
Vàng ánh đỏ..........................................................................................................................38
Peryene Red..........................................................................................................................38
Đỏ tươi..................................................................................................................................38
Anthrapyrimidine Yellow.....................................................................................................38
Vàng.....................................................................................................................................38
Peryene Maroon...................................................................................................................38

Đỏ sậm..................................................................................................................................38
Isoindolinone Yellow 2G.....................................................................................................38
Vàng lục sáng.......................................................................................................................38
Quinacridone Magenta.........................................................................................................38
Đỏ ánh xanh..........................................................................................................................38
Isoindolinone Yellow 3R.....................................................................................................38
Vàng ánh đỏ..........................................................................................................................38
Quinacridone Maroon...........................................................................................................38
Đỏ tô sậm..............................................................................................................................38
Azo condensation yellow 8G...............................................................................................38
Vàng lục sáng.......................................................................................................................38
Benzimidazolone Red...........................................................................................................38
Đỏ tươi .................................................................................................................................38
Benzimilone Yellow 2G.......................................................................................................38
Vàng.....................................................................................................................................38
Quinacridone Pink................................................................................................................38

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 8


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

Hồng tươi..............................................................................................................................38
Quinophthalone yellow........................................................................................................38
Vàng.....................................................................................................................................38
Azo condensation Red..........................................................................................................38

Đỏ ánh xanh..........................................................................................................................38
Metal complex Yellow.........................................................................................................38
Vàng lục ..............................................................................................................................38
Pyranthrone Red...................................................................................................................38
Đỏ.........................................................................................................................................38
isoindoline Yellow...............................................................................................................38
Vàng ánh đỏ..........................................................................................................................38
Perylene Red.........................................................................................................................38
Đỏ ánh xanh..........................................................................................................................38
Benzimidazolone Yellow 4G...............................................................................................38
Vàng.....................................................................................................................................38
Diketo pyrrolo pyrrol............................................................................................................38
Đỏ tươi .................................................................................................................................38
Azo condensation yellow 4G...............................................................................................38
Vàng sáng.............................................................................................................................38
Metal complex Red..............................................................................................................38
Đỏ ánh xanh..........................................................................................................................38
Isoindolinone Yellow...........................................................................................................38
Vàng lục...............................................................................................................................38
Quinacridone Red Gamma...................................................................................................38
Đỏ ánh xanh..........................................................................................................................38
Isoindolinone Metal complex...............................................................................................38
Vàng ánh đỏ..........................................................................................................................38
Quinacridone Violet Beta.....................................................................................................38
Tím.......................................................................................................................................38
Perinone Orange...................................................................................................................38
Cam vàng..............................................................................................................................38
Quinacridone Red.................................................................................................................38
Tím đỏ sậm...........................................................................................................................38
Quinnacridone deep gold......................................................................................................38


SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 9


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

Cam đỏ sáng.........................................................................................................................38
Phthalocyanine Blue UN......................................................................................................38
Xanh sáng.............................................................................................................................38
Quinnacridone gold.............................................................................................................38
Cam vàng xỉn........................................................................................................................38
Phthalocyanine Blue ST.......................................................................................................38
Xanh sáng.............................................................................................................................38
Pyranthrone Orange..............................................................................................................39
Cam trung.............................................................................................................................39
Phthalocyanine Blue NF.......................................................................................................39
Xanh sáng.............................................................................................................................39
Isoindolinone Orange...........................................................................................................39
Cam trung.............................................................................................................................39
Phthalocyanine Blue Beta....................................................................................................39
Xanh sáng.............................................................................................................................39
Benzimidazolone Orange.....................................................................................................39
Cam tươi...............................................................................................................................39
Phthalocyanine Blue NF.......................................................................................................39
Xanh sáng.............................................................................................................................39
Isoindolinone Orange...........................................................................................................39

Cam đỏ.................................................................................................................................39
Phthalocyanine Blue.............................................................................................................39
Xanh sáng.............................................................................................................................39
Red B Toner.........................................................................................................................39
Đỏ ánh xanh..........................................................................................................................39
Phthalocyanine Blue Metal..................................................................................................39
Xanh sáng ánh lục................................................................................................................39
BON Bordeaux.....................................................................................................................39
Đỏ đô....................................................................................................................................39
phthalocyanine Green G.......................................................................................................39
Lục tươi................................................................................................................................39
Monoazo Maroon.................................................................................................................39
Đỏ đô....................................................................................................................................39
phthalocyanine Green Y.......................................................................................................39

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 10


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

Lục ánh vàng tươi.................................................................................................................39
Benzimidazolone Red...........................................................................................................39
Đỏ ánh xanh..........................................................................................................................39
Azo condensation Red..........................................................................................................39
Nâu ánh đỏ............................................................................................................................39
Anthraquinone Red...............................................................................................................39

Đỏ tươi ánh xanh..................................................................................................................39
Aniline Black........................................................................................................................39
Đen.......................................................................................................................................39
-

Các loại bột màu mono Azo trung tính: Bao gồm hai màu vàng và cam/đỏ. ..........40

Arylamide – vàng: Thường dùng cho các loại sơn công nghiệp Hạn chế dùng cho sơn trang
trí (gốc nước và dung môi yếu) và một số loại mực in........................................................40
Đỏ Beta Naphthol: Hạn chế dùng cho sơn trang trí và một số loại mực in ở dạng màu pha
loãng.....................................................................................................................................40
Đỏ Naphthol AS: Được sử dụng rộng rãi trong sơn trang trí và sơn công nghiệp, mực in kể
cả mực in gốc nước (do bền kiềm) ......................................................................................40
Các loại bột màu Dis Azo trung tính Khắc phục được các nhược điểm của các loại bột màu
mono Azo nói trên (vì mặt bền nhiệt và dung môi).............................................................40
Bao gồm các màu sau:........................................................................................................40
Vàng Diarylide: Có tính bền dung môi, bền nhiệt và cường độ màu mạnh, độ bền ánh sáng
rất khác nhau từ kém đến tốt .Được dùng cho sơn công nghiệp và mực in .......................40
Cam/Đỏ Pyrazolone: Có các tính chất ứng dụng giống như bột màu vàng Diarylide đặc biệt
bột màu cam dùng rất phổ biến cho mực in. .......................................................................40
Các bột màu Azo muối kim loại ..........................................................................................40
Vàng Azo Arylamide: Ion kim loại (thường là kali) gắn vào nhóm axit sulfomic từ gốc
mono Azo, có các tính chất sử dụng kém hơn màu vàng Diarylide, thường dùng nhiều
trong công nghệ chất dẻo......................................................................................................40
Đỏ Beta Naphthol: Tính chất kém bền ánh sáng, bền khác nhau đối với hóa chất bền dung
môi và ít loãng màu, cường độ màu mạnh. .........................................................................40
Bột màu hữu cơ cổ điển gốc PhthalocyanineLà nhóm bột màu hữu cơ cổ điển thứ hai sau
bột màu Azo thường phổ biến là hợp chất Phthalocyanine đồng và các dẫn xuất. Tính chất
của bột dương Phthalocyanine: Cường độ màu mạnh, rất bền với hóa chất, dung môi, ánh
sáng, tia tử ngoại, thời tiết, nhiệt độ. Được sử dụng rộng rãi trong ngành sơn, mực in. .....40

Bột màu hữu cơ cổ điển: Phẩm màu phức hợp dạng Basic là loại bột màu hữu cơ cổ điển
nhóm thứ ba được biết đến như là các loại phẩm màu phức hợp có tính basic, được chế tạo
từ các phẩm màu basic tạo phức với các axit phức hợp hoặc các .......................................41
axit vô cơ. Do tính chất kém bền (về mọi lĩnh vực) nên nhóm bột màu này chỉ được sử
dụng trong ngành mực in. ....................................................................................................41

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 11


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

Các bột màu phức Naphthol màu đỏ. Các bột màu Benzimidazolone: gồm các màu: vàng –
Yellow; Cam – Orange 36; Đỏ - Red; Nâu – Brown .Cấu tạo phân tử dị vòng gắn vào phân
tử bột màu gốc Azo gọi tên là Benzimidazolone. Các bột màu Benzimidazolone có các tính
chất hoàn hảo và được ứng dụng trong sơn chất lượng cao. ...............................................41
+ Các loại bột màu hữu cơ chất lượng cao: Các loại bột màu hữu cơ chất lượng cao gồm
các nhóm họ bột màu khác nhau và đều có tính chất hoàn hảo giống như bột màu cổ điển
Phthalocyanine (dương và lá cây) .......................................................................................41
Các bột màu Azo ngưng tụ: (Azocondensation) Gồm các màu vàng: Yellow; màu đỏ: Red.
Bột màu Azo ngưng tụ có chất lượng rất cao được sử dụng trong sơn phủ công nghiệp,
mực in đặc biệt và kỹ nghệ chất dẻo. ..................................................................................41
Các bột màu quinacridone ...................................................................................................41
Là một trong các nhóm bột màu chất lượng cao quan trọng nhất, được phát triển từ cuối
những năm 1950. Có ba dạng quinacridone là Alpha, Gamma và Beta gồm có các màu: Đỏ tím: C.I.Pigment Violet 19 trong đó có dạng Beta cho màu tím và Gamma cho màu
đỏ,Đỏ: C.I.Pigment Red có màu tươi. ,Cam: C.I.Pigment Orange .....................................41
Các bột màu Isoindolinone và Isoindoline ..........................................................................41

Là sự kết hợp một nhóm AZO – METHINE (C=N) vào một phần tử có cấu tạo dị vòng
(Heterocylic) Gồm có các màu phổ biến là : Vàng – Yellow có tính chất cao nhất về độ
bền, được dùng rộng rãi trong sơn chất lượng cao, mực in và kỹ nghệ chất dẻo. ...............41
Các bột màu Dioxazine. Gồm hai màu tím là : là nhóm bột màu hữu cơ chất lượng cao cho
màu tím thuần túy đồng nhất, có độ bền tuyệt hảo. .............................................................42
Các bột màu Diketo Pyrrol Pyrrol (DPP) tính chất về bền thời tiết và bền nhiệt, cưởng độ
màu và độ thuần khiết của màu. ..........................................................................................42
Các loại phẩm màu (Dyestuff) Một số phẩm màu được dùng trong sản xuất sơn, nhằm tạo
ra các lớp che phủ hoặc in có màu sắc tươi sáng và ấn tượng cho các lá kim loại, màng cho
sơn công nghiệp, đồ gỗ... Các loại sản phẩm màu dùng cho mục đích này đều tan trong
dung môi, gồm các loại: bột màu và phẩm màu có tính Huỳnh quang (Fluorescent) Là loại
bột màu có khả năng lên màu dưới tác dụng tia tử ngoại, được dùng chủ yếu cho mực in
gốc dung môi và chất dẻo. ...................................................................................................42
2.2.2. Bột độn (EXTENDERS)............................................................................................42
Bột độn được xem là các loại vật liệu làm tăng cường hiệu quả của các loại bột màu đắt
tiển nhằm giảm giá thành của sơn, không những không ảnh hưởng đến chất lượng mà còn
tạo cho sơn có thêm những tính chất ưu việt khác lựa chọn loại và số lượng bột độn dùng
trong sơn có ảnh hưởng đến hàng loạt các yếu tố chất lượng của sơn như: ........................43
Độ đặc (tính lưu biến) .........................................................................................................43
Tính dàn trải và láng mặt .....................................................................................................43
Độ đóng lắng của bột màu khi lưu kho................................................................................43
Cường độ của màng sơn.......................................................................................................43
Tính thấm nước của màng sơn ............................................................................................43
Độ che phủ của màng sơn ...................................................................................................43

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 12



ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

Độ bóng của màng sơn ........................................................................................................43
a. CaCO3 (Bột đá vôi)..........................................................................................................43
CaCO3 còn có tên gọi là: Bột phấn (Chalk), bột màu trắng Bột Paris white. CaCO3 từ
thiên nhiên hoặc nhân tạo đến được sử dụng làm bột độn trong sơn, có kích thước hạt 1μm
- 50μm, được sử dụng rộng rãi trong sơn gốc dung môi và gốc nước độ hút dầu tương đối
thấp. Một số loại CaCO3, được dùng chống lắng cho sơn lỏng và chống chảy (antisagging)
cho màng sơn khi thi công....................................................................................................44
b. Aluminium Silicate ..........................................................................................................44
Aluminium Silicate: còn có tên gọi: ChinaClay, kaolin Calicined Clay. Công thức hóa học
Al2O3.2SiO2.2H2O (Hydrate aluminium silicat). Thu được từ nguồn gốc thiên nhiên có
dạng phiến mỏng kích thước 0.5 - 50μm, sau khi tinh chế từ nước áp lực cao, nghiền mịn
và phân loại thành các loại bột độn có tác dụng chống lắng, làm mờ làm đặc cho nước sơn,
sơn mờ trang trí. Calcined clay có kích thước 0.2 – 0.9 μm được dùng kết hợp với TiO2,
thay thế một phần TiO2 vẫn bảo đảm độ che phủ của màng sơn.........................................44
c. Magnesium Silicate .........................................................................................................44
Magnesium Silicate còn có tên gọi Talc, Asbestine có công thức hóa học:
3MgO.4SiO2.H2O (hydrate) tỉ trọng: 2.7 – độ hút dầu: 25- 60. Có nguồn gốc từ thiên
nhiên có chứa Mg và Si vơi các tỉ lệ khác nhau và các tạp chất khác nhau như Ca và Al.
Trong quá trình khai thác và tinh chế qua nghiền, tách ra dạng phiến mỏng và sợi
(Asbestine) dùng làm bột độn cho sơn. - Dạng bột độn phiến mỏng có tác dung cải thiện
tính chất của sơn về:.............................................................................................................44
3. CÁC CÔNG THỨC PHA CHẾ SƠN MÓNG TAY........................................................48
3.1. Các công thức pha chế...................................................................................................48
Thành phần...........................................................................................................................48
Hóa chất................................................................................................................................48
Hàm lượng %.......................................................................................................................48

Dung môi..............................................................................................................................48
Ethyl Acetate........................................................................................................................48
27-34.....................................................................................................................................48
Dung môi..............................................................................................................................48
Buthyl Acetate......................................................................................................................48
24-29.....................................................................................................................................48
Dung môi..............................................................................................................................48
Isopropyl Alcohol.................................................................................................................48
15-20.....................................................................................................................................48
Chất tạo màng.......................................................................................................................48
Nitrocellulose.......................................................................................................................48
9-11.......................................................................................................................................48

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 13


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

Chất tạo màng.......................................................................................................................48
Adipic Acid / Neopentyl / Trimellitic Anhydride Copolymer.............................................48
6-7.........................................................................................................................................48
Nhựa.....................................................................................................................................48
Trimethyl Pentanyl Diisobutyrate........................................................................................48
3-4.........................................................................................................................................48
Nhựa.....................................................................................................................................48
Triphenyl Phosphate.............................................................................................................48

3-4.........................................................................................................................................48
Chất ức chế...........................................................................................................................48
Stearalkonium Hectorite.......................................................................................................48
1-2.........................................................................................................................................48
Dung môi..............................................................................................................................48
Diacetone Alcohol................................................................................................................48
0.73-0.83...............................................................................................................................48
Phụ gia..................................................................................................................................48
Citric Acid............................................................................................................................48
0.03-0.05...............................................................................................................................48
Dung môi .............................................................................................................................48
Dimethicone.........................................................................................................................48
0.03-0.05...............................................................................................................................48
Phụ gia..................................................................................................................................48
Benzophenone-1...................................................................................................................48
0.03-0.05...............................................................................................................................48
Màu ......................................................................................................................................48
Black Iron Oxide..................................................................................................................48
qs..........................................................................................................................................48
Màu.......................................................................................................................................48
Red Iron Oxide.....................................................................................................................48
qs..........................................................................................................................................48
Màu.......................................................................................................................................48
Titanium Dioxide.................................................................................................................48
qs..........................................................................................................................................48
Thành phần...........................................................................................................................49

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 14



ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

Hóa chất ...............................................................................................................................49
Hàm lượng %.......................................................................................................................49
Dung môi..............................................................................................................................49
Butyl Acetate........................................................................................................................49
27..........................................................................................................................................49
Dung môi..............................................................................................................................49
Ethyl Acetate........................................................................................................................49
23.2.......................................................................................................................................49
Dung môi..............................................................................................................................49
Toluene.................................................................................................................................49
12..........................................................................................................................................49
Chất tạo màng.......................................................................................................................49
Nitrocellulose.......................................................................................................................49
13..........................................................................................................................................49
Nhựa ....................................................................................................................................49
Tosylamide/ Formaldehyde Resin........................................................................................49
9............................................................................................................................................49
Nhựa ....................................................................................................................................49
Dibutyl Phthalate..................................................................................................................49
7............................................................................................................................................49
Dung môi..............................................................................................................................49
Isopropyl Alcohol.................................................................................................................49
5............................................................................................................................................49
Thickener..............................................................................................................................49

Stearalkonium Hectorite.......................................................................................................49
1.5.........................................................................................................................................49
Nhựa ....................................................................................................................................49
Camphor...............................................................................................................................49
0.95.......................................................................................................................................49
Phụ gia..................................................................................................................................49
Benzonphenone-1.................................................................................................................49
0.15.......................................................................................................................................49
Màu ......................................................................................................................................49
Titanium Dioxide.................................................................................................................49

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 15


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

0.5.........................................................................................................................................49
Màu.......................................................................................................................................49
Red no 7................................................................................................................................49
0.5.........................................................................................................................................49
Màu.......................................................................................................................................49
Red no 34..............................................................................................................................49
0.2.........................................................................................................................................49
Thành phần ..........................................................................................................................50
Hóa chất ...............................................................................................................................50
Hàm lượng %.......................................................................................................................50

Dung môi..............................................................................................................................50
Ethyl Acetate........................................................................................................................50
21-38.....................................................................................................................................50
Dung môi..............................................................................................................................50
Butyl Acetate........................................................................................................................50
16-24.....................................................................................................................................50
Chất tạo màng.......................................................................................................................50
Nitrocellulose.......................................................................................................................50
06-10.....................................................................................................................................50
Nhựa ....................................................................................................................................50
Sucrose Acetate Isobutyrate.................................................................................................50
01-7.......................................................................................................................................50
Dung môi..............................................................................................................................50
Isopropanol...........................................................................................................................50
01-4.......................................................................................................................................50
Chất tạo màng ......................................................................................................................50
Hydroxyethyl Acrylate/ Butyl Acrylate
N-methoxyethyl Acrylate Copolymer Solution
..............................................................................................................................................50
01-3.......................................................................................................................................50
Nhựa ....................................................................................................................................50
Dibutyl Phthalate..................................................................................................................50
01-3.......................................................................................................................................50
Phụ gia..................................................................................................................................50
Benzyldimethisterylarnmonirn Hectorite.............................................................................50

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 16



ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

01-2.......................................................................................................................................50
Nhựa ....................................................................................................................................50
DL-Camphor........................................................................................................................50
0.25-1....................................................................................................................................50
Màu ......................................................................................................................................50
Bismuth Oxychloride...........................................................................................................50
0.00-0.5.................................................................................................................................50
Màu ......................................................................................................................................50
Yellow No.4.........................................................................................................................50
0.00-2.5.................................................................................................................................50
Màu ......................................................................................................................................50
Titanium Dioxide.................................................................................................................50
0.00-3....................................................................................................................................50
Phụ gia..................................................................................................................................50
Benzonphenone....................................................................................................................50
0.1-1......................................................................................................................................50
Màu ......................................................................................................................................50
Iron Blue...............................................................................................................................50
0.00-3....................................................................................................................................50
Phụ gia .................................................................................................................................50
Citric Acid............................................................................................................................50
0.1-2......................................................................................................................................50
Màu ......................................................................................................................................50
Black Iron Oxide..................................................................................................................50
0.00-2....................................................................................................................................50

Màu ......................................................................................................................................51
Red No.6...............................................................................................................................51
0.00-1....................................................................................................................................51
3.2. Nhận xét........................................................................................................................52
Hầu hết các công thức sản xuất sơn móng tay đều chứa những chất độc hại cấm sử dụng
trong mỹ phẩm như: Formaldehyde, toluen, DBP,... Khi sử dụng mỹ phẩm chứa các hóa
chất độc hại trên sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe người sử dụng gây các bệnh nguy
hiểm đến đường hô hấp và đặ biệt nếu sử dụng quá nhiều trong thời gian dài có thể dẫn đến
bệnh ung thư. Cụ thể mực nguy hại của từng chất được liệt kê ở bảng sau:........................52
Hóa chất................................................................................................................................53

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 17


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

Triệu chứng khi tiếp xúc quá mức........................................................................................53
Acetone.................................................................................................................................53
Nhức đầu, choáng váng, ngứa da, mắt, họng và suy nhược hệ thần kinh trung ương, buồn
nôn, mất thăng bằng, hít nhiều có thể gây mê man..............................................................53
Benzoyl peroxide..................................................................................................................53
Ngứa da, mắt, mũi, miệng, họng, phổi và nổi mề đay trên da, hạ huyết áp.........................53
Butyl acetate.........................................................................................................................53
Ngứa da, mắt, mũi, miệng, họng, nhức đầu, choáng váng, nổi mề đay, bị rối trí................53
Butyl methacrylate...............................................................................................................53
Ngứa da, mắt, mũi, miệng, họng, phổi và nổi mề đay trên da, thở ngắn.............................53

DL-Camphor........................................................................................................................53
Khó chịu da, mắt, mũi, miệng, họng, tăng kích thích thần kinh, buồn nôn, nhức đầu, tiêu
chảy, choáng váng, nếu tiếp xúc quá nhiều dễ bị co cứng bắp thịt......................................53
Dibutyl phthalate..................................................................................................................53
Ethyl acetate.........................................................................................................................53
Có thể gây thiếu máu và nguy hiểm cho thận và gan. Ngoài ra chất này còn làm khô da, nứt
nẻ. gây khó chịu cho mắt và cơ quan hô hấp, làm nhức đầu và mê sản...............................53
Formaldehyde.......................................................................................................................53
Thuộc nhóm chất gây ung thư..............................................................................................53
Hydroxyethyl acrylate..........................................................................................................53
Tiếp xúc quá nhiều có thể bị buồn nôn, choáng váng, thở gấp, co bắp thịt, kích thích hệ
thần kinh trung ương và có màu trong nước tiểu.................................................................53
Isobutyl methacrylate...........................................................................................................53
Gây khó chịu cho da và ảnh hưởng đến hệ hô hấp...............................................................53
Toluene.................................................................................................................................54
Có thể ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương và gây tác hại đến khả năng sinh sản........54
4. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG VÀ AN TOÀN KHI SỬ DỤNG SƠN MÓNG TAY.54
4.1. Các chỉ tiêu chất lượng..................................................................................................54
Bảng hàm lượng thành phần cho phép được một số hãng sản xuất sơn móng tay nổi tiếng ở
nước ngoài như OPI, L’Oréal Paris và một số hãng khác đưa ra:........................................54
Hóa chất................................................................................................................................54
Hàm lượng............................................................................................................................54
Dung môi..............................................................................................................................54
70-80%.................................................................................................................................54
Màu.......................................................................................................................................54

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 18



ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

5-7%.....................................................................................................................................54
Chất tạo màng.......................................................................................................................54
10-12%.................................................................................................................................54
Nhựa.....................................................................................................................................54
1%.........................................................................................................................................54
Chất làm bóng......................................................................................................................54
>= 7%...................................................................................................................................54
Phụ gia..................................................................................................................................54
2%.........................................................................................................................................54
4.2. Các quy tắc an toàn khi sử dụng sơn móng tay:............................................................55
Luôn luôn sử dụng lớp sơn dưỡng trước khi sơn màu để bảo vệ móng tay khỏi bị ám màu.
..............................................................................................................................................55
Bảo quản các lọ sơn móng tay ở nơi khô ráo, thoáng mát và có thể để trong tủ lạnh để sơn
lâu bị khô..............................................................................................................................55
Không được lắc lọ mà nên đặt lọ sơn theo chiều dọc giữa hai bàn tay rồi cuộn đi cuộn lại,
giúp cho các bọt khí không phát sinh trong lọ sơn và sơn được đều màu hơn....................55
Quệt sơn móng tay 3 lần theo thứ tự bên trái, bên phải và sau cùng là trung tâm để sơn
được dàn đều bề mặt móng tay.............................................................................................55
Sử dụng bàn chải để làm sạch các cạnh của móng tay trước khi sơn...................................55
Nhúng tay vào nước đa sẽ làm sơn nhanh khô hơn..............................................................55
Không rửa tay bằng nước nóng để giữ gìn móng tay mới sơn vì nước nóng sẽ làm lớp sơn
dễ bong tróc và mất đi độ bóng............................................................................................55
Không dùng các loại sơn nhanh khô vì có thể gây mất nước và làm khô móng tay............55
Các chất màu được trộn lẫn với nitrocellulose và chất hóa dẻo sử dụng một máy cán hai
trục tốc độ khác biệt. Con lăn có thể làm việc với tốc độ khác nhau mục đích là để sản xuất

phân tán tốt đẹp của màu sắc. ..............................................................................................58
Khi xay xong hỗn hợp được lấy ra từ máy ở dạng tấm và sau đó chia thành mảnh nhỏ để
trộn với dung môi. Quá trình trộn được thực hiện trong thiết bị làm bằng thép không gỉ có
thể chứa từ 5 đến 2000 lít. Thép không gỉ phải được sử dụng vì nitrocellulose là phản ứng
rất mạnh với sự có mặt của sắt. Vỏ áo thiết bị được thiết kết để hỗn hợp có thể được làm
lạnh bằng tuần hoàn nước lạnh hoặc một chất lỏng chảy bên ngoài thiết bị. Nhiệt độ của
thiết bị được kiểm soát bởi máy tính và kỹ thuật viên.........................................................58
Bước tiếp theo được thực hiện trong một phòng đặc biệt hoặc khu vực được thiết kế để
kiểm soát các mối nguy hiểm về cháy, nổ. Hầu hết các nhà máy hiện đại thực hiện bước
này trong một khu vực có bức tường mà sẽ đóng sau khi một báo động âm thanh trong
trường hợp cháy nổ, với trần nhà sẽ an toàn không gây nguy hiểm cho phần còn lại của cấu
trúc........................................................................................................................................58
Vật liệu được trộn lẫn trong thiết bị có cánh khuấy. Vào cuối của quá trình này, quá trình

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 19


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

trộn được làm mát bằng trước khi thêm các nguyên liệu khác như nước hoa và kem dưỡng
ẩm.........................................................................................................................................58
Hỗn hợp này sau đó được bơm và sau đó được đưa đến một dây chuyền sản xuất. Sơn được
bơm vào các chai nhỏ hơn phù hợp cho thị trường bán lẻ.
..............................................................................................................................................58
Sơ đồ sản xuất khác.............................................................................................................59
Toàn bộ chất pha loãng........................................................................................................59

75% Dung môi......................................................................................................................59
Máy khuấy trộn....................................................................................................................59
Nitrocellulose và lượng dung môi còn lại............................................................................59
Chất hóa dẻo và Nhựa..........................................................................................................59
Tiếp tục khuấy cho tới khi đồng nhất...................................................................................59
Giấy lọc hoặc máy ly tâm.....................................................................................................59
Bột màu................................................................................................................................59
g tay......................................................................................................................................59
Sản phẩm sơn móng tay.......................................................................................................59
Thành phần...........................................................................................................................61
Tên hóa chất thay thế............................................................................................................61
Màng polymer......................................................................................................................61
Nitrocellulose / Adipic / Acid/neopentyl glycol/trimerllitic anhydride copolymer.............61
Dung môi..............................................................................................................................61
Etyl acetat.............................................................................................................................61
Chất làm dẻo.........................................................................................................................61
Naphtalen / Trimethyl pentanyl diisobutylrate.....................................................................61
Hợp chất thơm......................................................................................................................61
Xylen....................................................................................................................................61
Chất chống tạo bọt................................................................................................................61
Anti foam.............................................................................................................................61
Chất làm bóng......................................................................................................................61
Bột nhôm kết hợp với khoáng mica....................................................................................61
Polymer dính........................................................................................................................61
Nhựa thông...........................................................................................................................61
Chất bảo quản.......................................................................................................................61
Citric acid.............................................................................................................................61
Màu ......................................................................................................................................61

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG


Trang 20


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

Pigment blue 29 (xanh dương).............................................................................................61
Oxit crom (xanh lá cây)........................................................................................................61
TiO2 Rutile (màu trắng).......................................................................................................61
Ferit kẽm Y.119 (nâu vàng nhạt)..........................................................................................61
Coban cromit G.26 (xanh lục)..............................................................................................61
Ferit mangan Bk.26 (màu đen).............................................................................................61
Đỏ Naphthol AS...................................................................................................................61
Azo condensation Yellow 8G (vàng lục sáng).....................................................................61
Monoazo Maroon R.171 (đỏ đô)..........................................................................................61
Thuyết minh quy trình kiến nghị sản xuất sơn móng tay:....................................................63
Trôn Nitrocellulose với dung môi etylacetate tạo ra hỗn hợp (1) . sau đó ta lấy hỗn
hợp(1) tác dụng với long não (C10H16O) chúng ta khuấy khi thấy hỗn hợp đồng nhất. Sau
khi hỗn hợp đồng nhất thì cho nó tác dụng với khoáng mica (dung dịch dạng lỏng) chúng
ta khuấy trộn và gia nhiệt ->tạo thành hỗn hợp (2) ta cho vào máy sấy ở 1100C để loại bỏ
nước ( khoảng 30 phút). Sau đó lấy ra và khuấy trộn với hợp chất thơm cho đến khi hỗn
hợp đồng nhất. Hỗn hợp (3) được tác dụng với nhựa thông ở nhiệt độ (120 – 1400C)
khoảng 1-2h (vì tạo sự đồng nhất cho màng sơn, nâng cao sản phẩm keo, và loại bỏ nước
có trong chất tạo màng)........................................................................................................63
Sau khi ta tạo ra chất tạo màng thì ta phối trộn với màu (thì ta nghiền nhỏ khoảng <
0.08mm hỗn hợp màu phải có độ dẻo nhất định). Trong quá trình khuấy ta thêm chất chống
tạo bọt và chất bảo quản vào và gia nhiệt bằng bếp cách thủy khoảng 60 – 700C ( làm cho
dung dịch không có không khí và hỗn hợp sánh mịn) -> sơn móng tay...........................63


SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 21


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay xã hội ngày càng phát triển, cuộc sống của chúng ta không ngừng
cải thiện. Bên cạnh đó, nhu cầu làm đẹp cũng ngày càng được quan tâm nhiều hơn.
Nếu trước đây ít người chú trọng đến ngoại hình thì bây giờ trong công việc hay đi
chơi ngoại hình được chú ý rất nhiều. Việc làm đẹp không chỉ giúp che đi các
khuyết điểm trên cơ thể mà còn giúp chúng ta tự tin năng động hơn trong giao tiếp
và trong công việc.
Nói tới việc làm đẹp chắc không một người phụ nữ nào không biết làm đẹp
đôi tay của mình bằng sơn móng tay. Nhưng ít ai biết được sơn móng tay được làm
ra sao và có ảnh hưởng như thế nào đến người sử dụng. Chính vì vậy ngày càng có
nhiều loại sơn với nhiều màu sắc đa dạng nhằm phục vụ cho nhu cầu sử dụng của
phái đẹp. Thực tế, trong sơn móng tay chứa rất nhiều các chất độc hại nằm trong
danh mục các chất cấm sử dụng gây ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe người sử
dụng.
Với đề tài đồ án được giao là nghiên cứu sản xuất sơn móng tay 5 KHÔNG
nhằm đáp ứng nhu cầu làm đẹp ngày càng cao mà không ảnh hưởng đến sức khỏe
của con người. Cùng với sự hướng dẫn của thầy TH.S Nguyễn Hồng Sơn em đã
nghiên cứu và tìm ra một số chất để thay thế cho các chất độc hại đang được sử
dụng để sản xuất sơn móng tay và công nghệ chế biến một sản phẩm sơn móng tay
an toàn không đôc hại với người sử dụng. Tuy nhiên do tài liệu nghiên cứu còn ít và

kiến thức còn hạn chế nên không tránh khỏi thiếu sót. Mong được sự giúp đỡ thêm
từ thầy và các bạn.

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 22


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI SƠN MÓNG TAY

1.1. Khái niệm
Sơn móng tay (Nail Polish) là một chất liệu nước màu tô lên móng tay để
trang trí hay bảo vệ móng. Thường thì nhiều lớp nước sơn được dùng để nâng cấp
các hiệu quả trang trí và giảm thiểu bị nứt hay bong tróc. Sơn móng tay bao gồm
hợp chất hữu cơ với một vài phụ gia khác nhau.
1.2. Nguồn gốc
Sơn móng tay có nguồn gốc từ Trung Quốc và được sử dụng cách đây 3000
năm trước công nguyên (TCN). Khoảng 600 năm TCN trong thời nhà Chu, dòng
dõi hoàng tộc lựa chọn vàng bạc để trang trí cho móng tay của mình. Trong triều đại
nhà Minh có bản trích màu đỏ và đen như màu sắc cho dòng dõi hoàng tộc từ nhiều
thập kỉ trước. Và ở triều đại này, sơn móng tay được làm từ hỗn hợp sáp ong, lòng
trắng trứng, gelatin, thuốc nhuộm thực vật và gum Arabic. Họ cũng từng sử dụng
một hỗn hợp ngâm hoa hồng, hoa lan và cánh hoa kết hợp với phèn chua. Hỗn hợp
này khi sử dụng nó sẽ chuyển màu khác nhau từ hoa màu hồng sang màu đỏ. Cũng
thời gian này người Ai Cập cũng đã biết nhúng tay vào nước cây lá móng để tạo
màu cho móng và giúp móng được bền và chắc hơn. Ngày nay một số người dân

vẫn sử dụng nước cây lá móng để vẽ nhũng họa tiết lên thân thể của họ và được
chúng ta biết đến như phong tục người Mehndi.
Trong xã hội hiện đại ngày nay, mọi người phụ nữ nếu thích đều có quyền sơn

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 23


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

và làm đẹp bàn tay của mình. Nhưng trong xã hội xa xưa, việc sơn móng tay còn thể
hiện địa vị của họ. Ở Ai Cập người ta sử dụng màu sơn móng để thể hiện cấp bậc
của mình với màu đỏ tượng trưng cho giới quý tộc, những người phụ nữ ở tầng lớp
thấp hơn có quyền sơn móng tay với màu nhạt hơn.
1.3. Phân loại
Sơn móng tay có các lớp sơn thiết yếu :
- Lớp cơ sở: Là loại sơn móng tay là sữa màu với mục đích của nó là để
củng cố móng tay, phục hồi độ ẩm cho móng tay, và giúp cho việc làm bóng
móng. Một số lớp cơ sở được sử dụng trong lớp sơn cơ sở như là "chất độn" mà có
thể tạo ra một bề mặt mịn màng, và giảm sự xuất hiện của những gồ ghề, tạo núi có
thể xuất hiện trên móng tay.
- Lớp trên áo: Là loại sơn móng tay với đây là công thức đánh bóng màu rõ
ràng được sử dụng đặc biệt sau khi áp dụng sơn móng tay để đánh lên móng. Nó tạo
thành một lớp cứng cho móng tay có thể ngăn chặn sứt mẻ, trầy xước và bong tróc.
- Lớp GEL: Gel đánh bóng là lớp sơn nhằm giữ sự lâu dài và bền của sơn
móng tay tạo thành một loại polymer metacrylate. Nó được sơn trên móng tay
tương tự như sơn móng tay truyền thống, nhưng không khô. Trong khi phương pháp

sơn truyền thống có thời gian đánh bóng thường kéo dài 2-7 ngày trước khi sứt mẻ,
gel đánh bóng có thể kéo dài lên tới hai tuần với các ứng dụng thích hợp và chăm
sóc tại nhà. Gel đánh bóng có thể dễ dàng tẩy hơn nhiều so với sơn móng tay
thường. Nó thường được nhẹ nhàng đẩy ra sau khi ngâm móng tay trong acetone.
- Lớp sơn mờ: Lớp sơn mờ giống như đánh bóng thường xuyên. Nó có thể
được xem như là một lớp sơn phủ ngoài được thường xuyên phủ lên móng với các
màu sắc khác nhau. Sơn mờ là rất hữu ích cho việc bảo vệ màu sắc cơ bản của sơn
móng tay, cho nó một hình khác nhau. Sơn mờ đã trở nên rất phổ biến trong những
năm qua, đặc biệt là kể từ khi nó có thể được sử dụng trong nghệ thuật móng tay.

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 24


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC II

GVHD: NGUYỄN HỒNG SƠN

1.4. Thị trường tiêu thụ
Thông qua cuộc khảo sát thị trường cho thầy hơn 90% phụ nữ có nhu cầu
làm đẹp (độ tuổi 16–55 tuổi ). Trong cuộc sống năng động hiện đại ngày nay nhu
cầu làm đẹp là điều không thể thiếu.
Đa phần khi đi làm đẹp thì mọi người có xu hướng làm đẹp móng tay chiếm
hơn 85%. Việc làm đẹp móng tay không chỉ cho chúng ta bàn tay đẹp mà đôi khi ta
cảm thấy tự tin khi tham gia một bữa tiệc, buổi đi chơi,... Qua đó cho thấy rằng nhu
cầu sử dụng mỹ phẩm ngày càng tăng đặc biệt là sơn móng tay. Sản phẩm sơn móng
được chú nhiều hơn vì vậy ngày càng có nhiều sản phẩm sơn móng tay với nhiều
màu sắc đa dạng giúp người sử dụng có nhiều lựa chọn hơn.


2. THÀNH PHẦN VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
2.1. Thành phần chính
2.1.1. Nitrocellulose (R-ONO2)

- Công thức hóa học: (C6H9(NO2)O5)n (C6H8(NO2) 2O5)n (C6H7(NO2) 3O5)n
- Tính chất: Nitrocellulose hòa tan nhiều trong dung môi hữu cơ có khả năng
tạo màng rất tốt. Làm khô bằng cách cho bay hơi dung môi. Dễ ứng dụng và sử
dụng. Có thể tương hợp với các chất kết dính khác. Có thể dùng trong thực phẩm.
- Độ độc: không độc hại nhưng dễ cháy và có khả năng gây nổ.
2.1.2. Etyl axetat (CH3COOC2H5)

- Công thức hóa học: CH3COOC2H5
- Tính chất: Axetat etyl là một dung môi phân cực nhẹ, dễ bay hơi và không

SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀI PHƯƠNG

Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×