Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm ôn tốt nghiệp lý 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 61 trang )

TUYỂN TẬP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT ÔN THI ĐẠI HỌC 2015
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ HỌC
1.1.Dao động điều hòa là một dao động:
A. có trạng thái được lặp đi lặp lại như cũ.
B. có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
C. được mô tả bằng một định luật hình sin (hay cosin) đối với thời gian.
D. có tần số phụ thuộc vào biên độ dao động
1.2.Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn … Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để
điền vào chỗ trống trên?
A. biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F = - kx.
D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
1.3.Trong dao động điều hòa:
A. khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc triệt tiêu
B. vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng
C. vận tốc biến thiên theo định luật hình sin (hay cosin) với thời gian
D. hai vectơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều
1.4.Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật có độ lớn:
A. Tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng
B. Giảm khi độ lớn vận tốc của vật giảm
C. Không đổi
D. Tăng khi độ lớn vận tốc của vật giảm; Giảm khi độ lớn vận tốc của vật tăng
1.5.Chọn câu trả lời SAI.Trong dđđh x = Acos(ωt + φ)
A.Tần số ω tùy thuộc đặc điểm của hệ
B. Biên độ A tùy thuộc cách kích thích
C. Pha ban đầu φ tùy thuộc cách chọn gốc thời gian và chiều dương
D. Pha ban đầu φ chỉ tùy thuộc cách chọn gốc thời gian
1.6.Trong dđđh với pt x = A cos (ωt + φ). Các đại lượng ω, ωt + φ là các đại lượng trung gian cho phép
xác định :
A. Li độ và tần số dao động.


B. Biên độ và trạng thái dao động.
C. Tần số và pha dao động
D. Tần số và trạng thái dao động.
1.7.Chọn câu trả lời SAI. Trong dđđh, lực tác dụng gây ra chuyển động:
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng
B. Biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ
C. Có giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng
D. Triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng
1.8.Đối với một dđ tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A.Tần số dao động
B. Pha của dao động C. Chu kì dao động
D. Tần số góc
1.9.Chọn phát biểu sai. Dao động điều hoà:
A. được mô tả bằng phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là những hằng số.
B. cũng là dao động tuần hoàn.
C. được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều.
D. được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
1.10.Chu kỳ dao động là một khoảng thời gian:
A. ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ
B. ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
C. giữa 2 lần liên tiếp vật dao động đi qua vị trí cân bằng.
D. Cả A, B, C đều đúng
1.11.Từ phương trình dđđh: x = Acos(ωt +φ), thì:
A. A, ω , φ là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
B. A, ω, φ là các hằng số dương.
C. A, ω là các hằng số dương; φ là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian.
D. A, ω, φ là các hằng số âm.

1



1.12.Một vật dao động điều hồ khi đi qua vị trí cân bằng thì:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng khơng.
B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
C. Vận tốc có độ lớn bằng khơng, gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng khơng.
1.13.Một vật dđ điều hồ có pt: x = Acosωt. Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi vật đi qua vị trí:
A.cân bằng theo chiều dương quỹ đạo.
B. biên dương.
C. cân bằng theo chiều âm quỹ đạo.
D. biên âm.
1.14.Khi chất điểm nằm ở vị trí:
A. cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
1.15.Khi một vật dđđh, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A.Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
B.Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
C.Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
D.Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
1.16.Hãy chỉ ra thơng tin khơng đúng về dđđh của chất điểm:
A.Biên độ dao động là hằng số
B.Tần số dao động là hằng số
C.Độ lớn vận tốc tỉ lệ với li độ
D.Độ lớn của lực tỉ lệ thuận với li độ
1.17.Dao động điều hồ x = Acos(ωt – π/3) có vận tốc cực đại khi:
A.t = 0
B.ωt = π/2
C.ωt = 5π/6

D. ωt = π/3
1.18. Trong pt dao động điều hoà x = Acos( t  ), radian (rad)là thứ nguyên của đại lượng.
A. Biên độ A.
B. Tần số góc  .
C. Pha dao động ( t  ).
D. Chu kì dao động T.
1.19. Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x”+ 2 x  0 ?
A. x = Asin( t  )
B. x = Acos( t  )
C.  x  A1 sin t  A2 cos t 

D. x  At cos(t   ).

1.20. Trong dao động điều hoà x = Acos( t  ) , vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v = Acos( t  )
B. v = A  cos(t  ) C. v=-Asin( t  ) .
D. v=-A  sin ( t  ) .
1.21. Trong dao động điều hoà x = Acos( t  ) , gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình.
A. a = Acos ( t  )

B. a = 2 sin(t  ). C. a = - 2Acos( t  ) D. a = -A  sin(t  ).

1.22. Trong dao động điều hoà, giá trò cực đại của vận tốc là
A. Vmax  A.
B. Vmax  2 A.
C. Vmax  A

D. Vmax  2 A.

1.23. Trong dao động điều hoà, giá trò cực đại của gia tốc là

A. a max  A
B. a max  2 A
C. a max  A

D. a max  2 A.

1.24 Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều.
B. Lực tác dụng bằng không.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
1.25. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. Vật ở vò trí có li độ cực đại.
B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. Vật ở vò trí có li độ bằng không.
D. Vật ở vò trí có pha dao động cực đại.
1.26. Trong dao động điều hoà
A. Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha  / 2 so với li độ.
D. Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha  / 2 so với li độ.

2


1.27. Trong dao động điều hoà
A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ
B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ
C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha  / 2 so với li độ.
D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha  / 2 so với li độ.

1.28. Trong dao động điều hoà
A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha  / 2 so với vận tốc.
D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha  / 2 so với vận tốc.
1.29. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4 t ) cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 4cm
B. A = 6cm
C. A = 4m
D. A = 6m
1.30. Một chất điểm dđđhø theo phương trình x = 5cos(2 t ) cm, chu kì dao động của chất điểm là
A. T = 1s
B. T = 2s
C. T = 0,5 s
D. T = 1 Hz
1.31. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà cùng tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian
1.32. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Động năng đạt giá trò cực đại khi vật chuyển động qua vò trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trò cực tiểu khi vật ở một trong hai vò trí biên.
C. Thế năng đạt giá trò cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trò cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trò cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trò cực tiểu.
1.33. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
1
A. Công thức E = kA 2 cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
2
1

B. Công thức E = mv 2max cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vò trí cân bằng.
2
1
C. Công thức E = m2 A 2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
2
1
1
D. Công thức Et = kx 2  kA 2 cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
2
2
1.34. Động năng của dao động điều hoà
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến đổi tuần hoàn theo tg với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
D. Không biến đổi theo thời gian.
1.35. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D.Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
1.36. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hoà,
li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. Cung biên độ
B. Cùng pha
C. Cùng tần số góc
D. Cùng pha ban đầu.

3



1.37. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tố, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
1.38.Chọn câu trả lời sai. Khi con lắc lò xo dđđh thì:
A.Lò xo ở trong giới hạn đàn hồi
B.Lực đàn hồi của lò xo tn theo định luật Húc
C.Lực ma sát bằng 0
D.Phương trình dao động của con lắc là: a = ω2x
1.39.Chu kì dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng m được tính theo cơng thức:
T = 2π

k
m

B.T = 2π

m
k

C.T =

1 k
2 m

D.T =

1 m
2 k


1.40. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
1.41. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vò trí cân bằng.
B. Vò trí vật có li độ cực đại
C. Vò trí mà lò xo không bò biến dạng.
D. Vò trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
1.42. Trong dao động điều hoà của co lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
1.43. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
m
k
g
l
.
.
A. T  2
B. T  2
C. T  2 .
D. T  2 .
k
m
l

g
1.44. Con lắc lò xo dđ điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. Tăng lên 4 lần.
B. Giảm đi 4 lần.
C. Tăng lên 2 lần
D. Giảm đi 2 lần.
1.45.Điều kiện để con lắc đơn dđđh là:
A.Khơng ma sát.
B.Góc lệch nhỏ.
C.Góc lệch tuỳ ý.
D. điều kiện A và B.
1.46.Dao động của một con lắc đơn:
A.Ln là dao động tắt dần.

l
g
o
C.Trong điều kiện biên độ góc αm  10 thì được coi là dao động điều hòa.
D.Ln là dao động điều hồ.
1.47.Chọn câu trả lời SAI.Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn :
A.Tỉ lệ nghịch với căn bậc 2 của gia tốc trọng trường
B.Tỉ lệ thuận với căn bậc 2 của chiều dài của nó
C.Phụ thuộc vào biên độ
D.Khơng phụ thuộc khối lượng con lắc
1.48.Điền vào chổ trống cho hợp nghĩa: Khi con lắc đơn dao động với … nhỏ thì chu kỳ dao động khơng
phụ thuộc biên độ.
A.Chiều dài
B. Hệ số ma sát
C.Biên độ
D.Gia tốc trọng trường

1.49.Tần số dao động của con lắc đơn được tính bằng cơng thức
B.Với biên độ nhỏ thì tần số góc  được tính bởi cơng thức:  

A.f =

1 l
2 g

B.f = 2

| l |
g

C.f =

1 g
2 l

D. f = 2

g
l

4


1.50.Chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn là:
A.T =

1 l

2 g

B.T = 2

l
g

C. T =

1 g
2 l

D.T = 2

g
l

1.51.Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động với chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật lên thành
2m thì chu kì của vật là:
A.2T
B.T 2
C.T/ 2
D.Khơng đổi
1.52.Năng lượng của một vật dao động điều hồ:
A.Tăng 81 lần khi biên độ tăng 3 lần và tần số tăng 3 lần
B.Giảm 16 lần khi biên độ giảm 4 lần và tần số giảm 4 lần
C.Tăng 3 lần khi tần số giảm 3 lần và biên độ tăng 9 lần
D.Giảm 15 lần khi tần số dao động giảm 5 lần và biên độ giảm 3 lần
1.53.Năng lượng của một con lắc lò xo đđh:
A.tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.

B.giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
C.giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D.giảm 25/4 lần khi tần số tăng 5 lần và biên độ giảm 2 lần.
1.54.Chọn câu trả lời sai. Cơ năng của con lắc lò xo:
Atỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B.được bảo tồn và có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng.
C.tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
D.biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dđđh.
1.55.Năng lượng của một con lắc đơn dđđh:
A.tăng 6 lần khi biên độ tăng 3 lần và tần số tăng 2 lần
B.giảm 36 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số giảm 3 lần.
C.giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần .
D.tăng 15 lần khi tần số tăng 5 lần và biên độ giảm 3 lần.
1.56.Cơ năng của con lắc đơn bằng:
A.Thế năng ở vị trí biên
B.Động năng ở vị trí cân bằng
C.Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kỳ
D.Cả A,B,C đều đúng
1.57.Một vật dđđh với biên độ A, tần số góc ω. Độ lớn vận tốc của vật ở li độ x được tính bởi cơng thức:
A.v = x 2 

A2
2

B.v = 2 x 2  A2

C.v = A2  x 2

D.Một cơng thức khác.


1.58. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao
động điều hoà với chu kì T thuộc vào
A. l và g.
B. m và l .
C. m và g.
D. m, l và g.
1.59. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kì
m
k
g
l
A. T = 2 
B. T = 2 
C. T = 2 
D. T = 2 
k
m
l
g
1.60. CLĐdao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. Tăng lên 2 lần.
B. Giảm đi 2 lần.
C. Tăng lên 4 lần.
D. Giảm đi 4 lần.
1.61. Hai dao động điểu hòa cùng tần số ln ngược pha khi :
A.Δφ = (2k+1)π với k = 0; 1 ; 2 ; …
B.Δφ = kπ với k = 0; 1 ; 2 ; …
C.Hai vật qua vị trí cân bằng cùng chiều, cùng lúc D.Một vật đạt x = xmax thì vật kia đạt x = 0
1.62. Chọn câu trả lời sai:
A.Độ lệch pha của các dđ đóng vai trò quyết định tới biên độ của dđ tổng hợp.

B.Nếu hai dđ cùng pha: ∆φ = 2kπ thì A = A1 + A2 .
C.Nếu hai dđ ngược pha: ∆φ = (2k+1)π thì A = A1 - A2 .
D.Nếu hai dđ lệch pha nhau bất kì: | A1 - A2 | < A < A1 + A2 .
Trong đó A1 , A2 là biên độ của các dao động thành phần, A là biên độ dao động tổng hợp.
1.63.Phương trình tọa độ của 3 dđđh có dạng x1 = 2cosωt (cm); x2 = 3cos(ωt - π/2)(cm) ; x3 = 3 sinωt
(cm). Nhận xét đúng?
A.x1, x2 ngược pha.
B. x1, x3 ngược pha
C. x2, x3 ngược pha
D. x2, x3 cùng pha.

5


1.64.Cho dđđh có phương trình: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp với
trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là:
A.0 rad
B. π/6 rad
C. π/2rad
D. -π/2rad
1.65.Trong cách tổng hợp 2 dđđh cùng phương, cùng tần số bằng phương pháp giản đồ vectơ quay:
A. Có thể xem dđđh là hình chiếu của 1 cđ thẳng đều xuống 1 trục nằm trong mặt phẳng quĩ đạo.
B.Có thể xem dđđh là hình chiếu của 1 chuyển động tròn đều xuống 1 trục nằm trong mp quĩ đạo.
C. Biên độ dao động tổng hợp tính bằng : A2 = A12 + A22 – 2A1A2cos  φ.
D. Cả 3 câu đều sai.
1.66.Hai dđđh thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2 = 3A1 thì
dao động tổng hợp có biên độ A là:
A. A1.
B. 2A1.
C. 3A1.

D. 4A1.
1.67.Phát biểu nào sau đây là sai: Biên độ dao động tổng hợp của hai dđđh cùng phương cùng tần số:
A. phụ thuộc độ lệch pha của hai dao động thành phần
B. phụ thuộc tần số của hai dao động thành phần
C. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
D. bé nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
1.68. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.   2n (với n  Z).
B.   (2n  1) (với n  Z).


C.   (2n  1) (với n  Z).
D.   (2n  1) (với n  Z).
2
4
1.69.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: Dao động … là dao động có tần số phụ thuộc
vào đặc tính của hệ, khơng phụ thuộc vào điều kiện ngồi.
A. điều hồ.
B. tự do.
C. tắt dần.
D. cưỡng bức.
1.70.Dao động tự do là dao động:
A. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hồn.
B. có chu kì phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
C.có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ dao động.
D. có chu kì phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi
1.71. Một người đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp chân xuống đất đầu tiên thì người đó nằm
n để cho võng tự chuyển động. Chuyển động của võng trong trường hợp đó là:
A.Dao động cưỡng bức.
B. Tự dao động.

C. Dao động tự do.
D. Dao động do tác dụng của ngoại lực
1.72. Dao động tự do là một dao động:
A. tuần hồn.
B. điều hồ.
C. khơng chịu tác dụng của lực cản.
D. mà chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
1.73.Chọn câu trả lời sai. Dao động tắt dần:
A.Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng nhỏ thì sự tắt dần càng nhanh.
C.Điều kiện duy trì dao động khơng bị tắt là tác dụng ngọai lực biến thiên tuần hòan lên hệ dao động.
D.Ngun nhân là do ma sát.
1.74.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Dao động … là dao động có biên độ giảm dần
theo thời gian. Ngun nhân … là do ma sát. Ma sát càng lớn thì sự … càng nhanh”.
A.điều hồ.
B.tự do.
C. tắt dần.
D. cưỡng bức.
1.75.Chọn câu trả lời sai:
A.Dao động tắt dần khơng phải là dao động điều hồ.
B.Dao động tắt dần là trường hợp đặc biệt của dao động tuần hồn.
C.Cơ năng của hệ dđđh được bảo tồn trong trường hợp lực ma sát Fms = 0.
D. Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng
nhau gọi là dao động tuần hồn.

6


1.76.Chọn câu trả lời sai:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dđ xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D.Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
1.77.Chọn phát biểu đúng.
A.Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
B.Dđ tự do là dđ có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
C.Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
D.Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời
gian bằng nhau.
1.78.Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của:
A.dđ cưỡng bức.
B.tự dao động.
C.cộng hưởng dao động.
D. dđ tắt dần.
1.79.Chọn câu trả lời đúng:
A.Dao động của con lắc lò xo trong bể nước là dao động cưỡng bức.
B.Con lắc lò xo dao động trong dầu nhớt là dao động tắt dần.
C.Dao động của con lắc đơn tại một địa điểm xác định là tự dao động.
D. Cả A,B,C đúng.
1.80.Trong dao động tắt dần, lực gây ra sự tắt dần có bản chất là:
A.Lực quán tính
B. Lực đàn hồi
C. Trọng lực
D. Cả A,B,C đều sai.
1.81.Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là:
A.dao động tự do.
B.dao động cưỡng bức. C.dao động riêng
D.dao động tuần hoàn.
1.82.Chọn phát biểu sai, khi nói về dao động cưỡng bức:
A.Là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngọai lực biến thiên tuần hoàn

B.Trong thời gian đầu ( t rất nhỏ), ngọai lực cưỡng bức hệ thực hiện dao động có tần số bằng tần số
dao động riêng fo của hệ.
C.Khi đã ổn định hệ thực hiện dao động có tần số bằng tần số f của ngọai lực
D.Nếu ngọai lực duy trì lâu dài, dao động cưỡng bức cũng duy trì lâu dài với tần số f
1.83.Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:
A.Dưới tác dụng của lực đàn hồi
B.Dưới tác dụng của ngọai lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C.Trong điều kiện không có ma sát
D.Dưới tác dụng của lực quán tính
1.84. Đặc điểm của dao động cưỡng bức là:
A.Hệ dao động có tần số bằng tần số f của ngọai lực.
B.Hệ dao động có tần số bằng tần số riêng fo của nó.
C.Biên độ càng lớn khi tần số ngọai lực f >> fo của hệ
D.Biên độ càng lớn khi tần số ngọai lực f << fo của hệ.
1.85.Chọn câu trả lời sai:
A.Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B.Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
D.Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
1.86.Dao động cưỡng bức là dao động của hệ dưới tác dụng của:
A.lực đàn hồi.
B. lực ma sát.
C.lực quán tính.
D.một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo tg.
1.87.Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:
A.dưới tác dụng của lực đàn hồi.
B.dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C.trong điều kiện không có lực ma sát.
D.dưới tác dụng của lực quán tính.


7


1.88.Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A.Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B.biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C.tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D.hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
1.89.Để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng thì:
A.Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
B.Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
C.Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó
D.Tần số của lực cuỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
1.90.Chọn câu trả lời sai.
A.Sự tự dđ là dao động dưới tác dụng của nội lực và có tần số nội lực bằng tần số riêng fo của hệ.
B.Hệ tự dao động sẽ thực hiện dao động tắt dần theo thời gian.
C.Đồng hồ quả lắc là một hệ tự dao động.
D.Một hệ tự dao động có năng lượng dao động được bảo toàn.
TUYỂN TẬP LÝ THUYẾT ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG CÁC NĂM PHẦN CƠ HỌC
Câu 1 (CĐ 2007): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc
không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 2 (CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao
động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng)
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

C. Tần số dđ cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 3 (ĐH – 2007): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 4 (ĐH – 2007): Một CLĐ được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao
động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng
một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A. 2T.
B. T 2
C.T/2 .
D. T / 2 .
Câu 5 (ĐH – 2007): Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo pt x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính
bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s.
B. 1,50 s.
C. 0,50 s.
D. 0,25 s.
Câu 6 (ĐH – 2007): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 7 (ĐH – 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều
hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.

D. tăng 4 lần.
Câu 8 (CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng
kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở
vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là
g
1 m
1 k
l
A. 2
.
B. 2
.
C.
.
D.
.
l
2 k
2 m
g

8


Câu 9 (CĐ 2008): Khi nói về một hệ dđ cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 10 (CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn

gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 11 (ĐH – 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 12 (ĐH – 2008): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha


ban đầu là

. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
6
3




A.
.
B.
C.
D.
2
12
4

6
Câu 13 (ĐH – 2008): Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua
vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
T
T
T
T
A. t  .
B. t 
C. t 
D. t 
6
4
8
2
Câu 14 (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản
của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 15 (CĐ 2009): Khi nói về năng lượng của một vật dđ điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 16 (CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 17 (CĐ 2009): Khi nói về một vật dđ điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là
lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T/8, vật đi được quảng đường bằng 0,5 A.
B. Sau thời gian T/2, vật đi được quảng đường bằng 2 A.
C. Sau thời gian T/4, vật đi được quảng đường bằng A.
Câu 18 (CĐ 2009): Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân
bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động
năng và thế năng của vật bằng nhau là
T
T
T
T
A. .
B.
C.
D.
12
4
8
6
Câu 19 (ĐH - 2009): Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có
khối lượng 100g. Lấy  2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz.
B. 3 Hz.
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
9



Câu 20 (ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(  t +  ). Gọi v và a lần lượt
là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
v2 a2
v2 a2
v2 a2
 2 a2
A. 4  2  A2
B. 2  2  A2
C. 2  4  A2
D. 2  4  A2
 
 
 
v

Câu 22 (ĐH - 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 23 (ĐH - 2009): Một vật dđ điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 24 (CĐ - 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 25 (CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân
bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
T
T
T
T
A.
B.
C.
D.
2
8
6
4
Câu 25 (CĐ - 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến
thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng
A. 2f1
B. f1/2
C. f1
D. 4f1
Câu 26 (ĐH – 2010): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
góc  0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương
đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng


 0
 0
A. 0 .
B. 0 .
C.

.
D.
.
3
2
2
3
Câu 27 (ĐH – 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 28 (ĐH – 2010): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ
Câu 29: (ĐH – 2011) Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 30: (CĐ – 2011) Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
Câu 31: (CĐ – 2011) Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ
đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

C. Lực kéo về trong dđ điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

10


D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
Câu 32: (CĐ – 2011) Vật dao động tắt dần có
A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
B. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.
D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 33: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cung phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
A. (2k  1)



(với k = 0, ±1, ±2, …)
B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …)
2
C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)
D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)
Câu 34: (CĐ – 2011) Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng
A. 

0

.

B. 


0

.

C. 

0

D. 

0

.
3
2
2
3
Câu 35: (CĐ – 2011) Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
Hai dao động này có phương trình là x1 = A1osωt và x2 = A2cos(ωt +


). Gọi E là cơ năng của vật. Khối
2

lượng của vật bằng
E
2E
E
2E

A.
B.
C. 2 2
D. 2 2
2
2
2
2
2
2
2
 ( A1  A2 )
 ( A1  A22 )
 A1  A2
 A1  A2
Câu 36: (ĐH 2012) Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động
điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là
g
1
g
l
1 l
A. 2
B.
C.
D. 2
l
2 l
g
2 g

Câu 37: (ĐH 2012) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 38: (ĐH 2012) Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và cơ năng
Câu 39: (CĐ – 2012) Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật
dao động
v
v
v
v
A. max
B. max
C. max
D. max
2 A
A
A
2A
Câu 40: (CĐ – 2012) Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu
kì T1; con lắc đơn có chiều dài l2 ( l2 < l1 ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn
có chiều dài l1 – l2 dao động điều hòa với chu kì là
T .T
T .T
A. 1 2

B. T12  T22
C. 1 2
D. T12  T22
T1  T2
T1  T2
Câu 41: (CĐ – 2012) Khi một vật dđđh, chuyển động của vật từ vị trí biên về VTCB là chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 42: (CĐ – 2012) Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos  ft (với F0 và f
không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f.
B.  f.
C. 2  f.
D. 0,5f.
Câu 43: (CĐ – 2012) Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và
T 1
chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết 1  .Hệ thức đúng là
T2 2
l
l
l
l
A. 1  2
B. 1  4
C. 1  1/ 4
D. 1  1/ 2
l2
l2

l2
l2

11


Câu 44: (CĐ – 2012) Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 45:( ĐH 2014) Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với
tần số f. Chu kì dao động của vật là
1
2
1
A.
.
B.
.
C. 2f.
D. .
2f
f
f
Câu 46:( CĐ 2014) Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có
chiều dài tự nhiên , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  . Hệ thức
nào sau đây đúng?
g
m

k
A.  
B.  
C.  
D.  
k
m
g
Câu 47(ĐH2015): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1
1
A. W  m A2
B. W  m A2
C. W  m 2 A2
D. W  m 2 A2
2
2
Câu 48(ĐH2015): Một vật nhỏ dđ theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5  ) (cm). Pha ban đầu của dao động là
A. π.
B. 0,5π.
C. 0,25π.
D. 1,5  .
Câu 49(ĐH2015): Một chất điểm dđ theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 12 cm.
Câu 50(ĐH2015): Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và
x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A. 0,25  .
B. 1,25  .
C. 0,50  .
D. 0,75  .
Câu 51(ĐH2015): Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 32 mJ.
B. 64 mJ.
C. 16 mJ.
D. 128 mJ.
Câu 52(ĐH2015): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa với tần số góc là
m
k
m
k
A. 2
B. 2
C.
D.
k
m
k
m

12


CHƯƠNG II. SOÙNG CÔ HOÏC – SOÙNG AÂM :
1.Chọn câu trả lời sai khi nói về năng lượng của sóng cơ học?

A.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường
truyền sóng.
C.Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương
quãng đường truyền sóng.
D.Năng lượng sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng.
2.Chọn câu trả lời đúng:
A.Sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang.
B.Sóng dọc là sóng truyền theo phương dọc.
C.Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng, sóng dọc là sóng có
phương dao động dọc theo phương truyền sóng.
D.Cả A,B,C đều đúng.
3.Chọn câu phát biểu đúng:
A. Biên độ của sóng luôn bằng hằng số
B. Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng.
C. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc sóng.
D. Cả A,B,C đúng.
4.Chọn câu trả lời sai: Quá trình lan truyền của sóng cơ học là quá trình lan truyền của:
A.năng lượng.
B.các phần tử vật chất trong môi trường
C.pha của dao động.
D.dao động cơ học.
5. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường:
A.luôn hướng theo phương thẳng đứng.
B.trùng với phương truyền sóng.
C.vuông góc với phương truyền sóng
D.Cả A,B,C đều sai.
6.Chọn câu trả lời sai:
A.Tần số sóng là tần số dao động của các phần tử vật chất và bằng tần số của nguồn phát sóng.
B.Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.

C.Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng.
D.Biên độ sóng tại một điểm trong mt truyền sóng là biên độ của các phần tử vật chất tại điểm đó.
7.Bước sóng được định nghĩa là:
A.khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
B.quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C.khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D.A và B đúng.
8. Sóng dọc:
A.chỉ truyền được trong chất rắn.
B.truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C.truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D.không truyền được trong chất rắn.
9.Khi sóng truyền càng xa nguồn thì … càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống
cho hợp nghĩa.
A.năng lượng sóng.
B.biên độ sóng.
C.vận tốc truyền sóng.
D.biên độ sóng và năng lượng sóng.
10.Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì:
A.bước sóng càng nhỏ.
B.chu kì càng tăng.
C.biên độ càng lớn.
D.vận tốc truyền sóng càng giảm.
11.Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A.Sóng thần.
B.Sóng điện từ.
C.Sóng trên mặt nước. D.Sóng âm.
12.Trong cùng một mt truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có … gấp đôi sóng có tần số 400 Hz. Điền
vào chỗ trống:
A.biên độ

B.chu kì
C.bước sóng
D.tần số góc
13.Sóng ngang là sóng có phương dao động:
A.nằm ngang.
B.thẳng đứng.
C.vuông góc với phương truyền sóng.
D.trùng với phương truyền sóng.
13


14.Đại lượng nào sau đây của sóng khơng phụ thuộc mơi trường truyền sóng?
A.Tần số của sóng.
B.Vận tốc truyền sóng.
C.Bước sóng.
D.Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
15.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.
B.Trong sự truyền sóng thì pha của dao động được lan truyền đi.
C.Có sự lan truyền của vật chất theo sóng.
D.Vận tốc truyền sóng trong mơi trường là hữu hạn.
16.Q trình truyền sóng là q trình:
A.Truyền năng lượng.
C.Truyền pha dao động.
C. Tuần hồn trong khơng gian và theo thời gian.
D.Cả 3 câu đều đúng.
17.Giả sử tại nguồn O có sóng dao động theo phương trình: u = a sinωt. Sóng này truyền dọc theo trục Ox
với vận tốc v, bước sóng λ. Phương trình sóng của một điểm M nằm trên phương Ox cách nguồn sóng
một khỏang d là:
A.uM = a cosω(t – d/v).

B.uM = a cos (ωt +2πd/λ).
C.uM = a cosω(t + d/v).
D.uM = asin (ωt –2π d/λ)
18.Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc, T là chu kì. Nếu d = kvT
(k = 0,1,2....) thì hai điểm đó:
A.dao động cùng pha.
B.dao động vng pha.
C.dao động ngược pha.
D.khơng xác định được.
19.Sóng có bước sóng λ truyền từ A đến M cách A một đoạn AM = d. M dao động cùng pha với A khi:
A.d = kλ với k = 0; 1 ; 2 ; …
B.d = [k+(1/2)]λ với k = 0; 1 ; 2 ; …
C.d = (2k+1)λ với k = 0; 1 ; 2 ; …
D.d = (k+1)λ/2 với k = 0; 1 ; 2 ; …
20.Sóng có bước sóng λ truyền từ A đến M cách A một đoạn AM = d. M dao động ngược pha với A khi:
A.d = kλ với k = 0; 1 ; 2 ; …
B.d = [k+(1/2)]λ với k = 0; 1 ; 2 ; …
C.d = (2k+1)λ với k = 0; 1 ; 2 ; …
D.d = (k+1)λ/2 với k = 0; 1 ; 2 ; …
21. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó
bước sóng được tính theo công thức
A.   v.f
B.   v / f
C.   2v.f
D.   2v / f
22. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên
2 lần thì bước sóng
A. Tăng 4 lần
B. Tăng 2 lần
C. Không đổi

D. Giảm 2 lần.
23. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. Năng lượng sóng.
B. Tần số dao động.
C. Môi trường truyền sóng
D. Bước sóng.
24. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng
cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s
B. v = 2m/s
C. v = 4m/s
D. v = 8m/s.
2x
25. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM = 4cos( 200t 
) cm.

Tần số của sóng là
A. f = 200 Hz.
B. f = 100 Hz.
C. f = 100 s
D. f = 0,01.
t
x
26. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos 2(  ) mm, trong đó x tính bằng cm, t
0,1 50
tính bằng giây. Chu kì của sóng là.
A. T = 0,1 s
B. T = 50 s
C. T = 8 s
D. T = 1 s.

t
x
27. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u= 8cos 2(  ) cm,trong đó x tính bằng cm, t
0,1 50
tính bằng giây. Bước sóng là
A.   0,1m
B.   50cm
C.   8mm
D.   1m

14


28. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây điều dừng lại không dao động.
B. Khi sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dđ còn các điểm trên dây vẫn dđ.
C. Khi có s.dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dđ mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bò triệt tiêu.
29. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ?
A. Bằng hai lần bước sóng.
B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng.
D. Bằng một phần tư bước sóng.
30.Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?
A.Sóng dừng là sóng có các nút và bụng cố định trong khơng gian.
B.Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng λ.
C.Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng λ/2.
D.Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mãn điều kiện nguồn kết hợp nên
chúng giao thoa với nhau.
31.Khi nói về sóng dừng:

A.Sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng gt với nhau tạo thành s.dừng.
B.Nút sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại.
C.Bụng sóng là những điểm đứng n khơng dao động.
D.Các bụng sóng cách nhau một số ngun lần bước sóng.
32.Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:
A.Tất cả các điểm của sợi dây đều dừng dao động.
B.Trên dây chỉ có sóng phản xạ, còn sóng tới bị dừng lại.
C.Nguồn phát sóng dừng dao động.
D.Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng n.
33.Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng:
A.Độ dài của dây
B.Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp
C.Một nửa độ dài của dây
D.Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp
34.Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút với một bụng liên tiếp bằng:
A.một bước sóng.
B.nửa bước sóng.
C.một phần tư bước sóng.
D.hai lần bước sóng.
36. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng là để xác định:
A.vận tốc truyền sóng.
B.chu kì sóng.
C.tần số sóng.
D.năng lượng sóng.
36.Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng:
A.một bước sóng.
B.nửa bước sóng.
C.một phần tư bước sóng.
D.hai lần bước sóng.
37. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo

ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. Cùng tần số, cùng pha.
B. Cùng tần số, ngược pha.
C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. Cùng biên độ cùng pha.
38. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng gt sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dđ cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng gt sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.

15


39. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng gt sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra htgt sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện thượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành
các đường thẳng cực đại.
40.Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng.
B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng.
D. Bằng một phần tư bước sóng.
41.Chọn câu trả lời sai. Sóng kết hợp là sóng được phát ra từ các nguồn:
A.có cùng tần số, cùng phương truyền.
B.có cùng tần số và có độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gian.
C.có cùng tần số và cùng pha hoặc độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gian.
D.có cùng tần số và cùng pha.

42. A và B là 2 nguồn kết hợp có cùng phương trình là x = asinωt. Tại điểm M với AM = d 1, BM = d2.
Dao động tại M cực đại khi:
A.d2 – d1 = [k + (1/2)]λ với k = 0; 1 ; 2 ; …
B.d2 – d1 = (k+1)λ với k = 0; 1 ; 2 ; …
C.d2 – d1 = (2k +1)λ với k = 0; 1 ; 2 ; …
D.d2 – d1 = kλ với k = 0; 1 , 2 , …
43. A và B là 2 nguồn kết hợp có cùng phương trình là x = asinωt. Tại điểm M với AM = d 1, BM = d2.
Dao động tại M cực tiểu khi:
A. d2 – d1 = [k + (1/2)]λ với k = 0; 1 ; 2 ; …
B. d2 – d1 = (k+1)λ với k = 0; 1 ; 2 ; …
C. d2 – d1 = (2k +1)λ với k = 0; 1 ; 2 ; …
D. d2 – d1 = kλ với k = 0; 1 , 2 , …
44.Trong giao thoa của hai sóng thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với biên độ tổng hợp
cực đại sẽ có độ lệch pha là:
A.∆φ = 2kπ
B.∆φ = (2k+1)π
C.∆φ = (2k+1)π/2
D.   k
45.Trong giao thoa của hai sóng thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với biên độ tổng hợp
cực tiểu sẽ có độ lệch pha là:
A.∆φ = 2kπ
B.∆φ = (2k+1)π
C.∆φ = (2k+1)π/2
D.   k
46.Giao thoa sóng là sự:
A.Tập hợp các sóng cùng biên độ, cùng tần số.
B.Tập hợp các sóng cùng vận tốc, cùng tần số.
C.Tổng hợp các sóng cùng tần số và làm xuất hiện những chỗ đứng n có biên độ được tăng cường
hay giảm bớt.
D.Cả 3 câu A,B,C đều sai.

47.Hai sóng như thế nào thì có thể giao thoa với nhau?
A.có cùng biên độ, cùng tần số.
B.có cùng tần số, cùng pha hoặc hiệu số pha khơng đổi.
C.có cùng chu kì và bước sóng.
D.có cùng bước sóng, cùng biên độ.
48.Hai sóng KHƠNG giao thoa với nhau là 2 sóng:
A.Cùng tần số, cùng pha
B.Cùng tần số, cùng biên độ, có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
C.Cùng tần số, cùng biên độ
D.Cùng tần số, cùng năng lượng, có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
49.Khi nói về sự giao thoa sóng:
A.Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng khác nhau trong khơng gian.
B.Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải cùng tần số, cùng pha hoặc có hiệu số pha khơng đổi theo
thời gian.
C.Quỹ tích những điểm dao động cùng pha là một hyperbol.
D.Điều kiện để biên độ sóng cực đại là các sóng thành phần phải ngược pha.

16


50.Trong khơng khí khi sóng âm lan truyền qua với vận tốc đều, các phân tử khơng khí sẽ:
A.dao động vng góc phương truyền sóng
B.dao động tắt dần
C.dao động song song phương truyền sóng
D.khơng bị dao động
51.Chọn câu trả lời sai:
A.Tai người cản nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.
B.Sóng âm có tần số lớn hơn 20.000Hz gọi là sóng siêu âm.
C.Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
D.Cả A, B, C đều sai.

52.Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng:
A.đường hình sin.
B.biến thiên tuần hồn. C.đường hyperbol.
D.đường thẳng.
53. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc tính của âm là:
A.biên độ.
B. năng lượng âm.
C.tần số.
D.biên độ và tần số.
54. Khi nói về các đặc trưng sinh lý của âm
A.Độ cao của âm phụ thuộc tần số
B.Âm sắc phụ thuộc đặc tính vật lý: biên độ, tần số, thành phần cấu tạo
C.Độ to của âm phụ thuộc biên độ hay mức cường độ âm
D.Cả 3 câu đều đúng
55.Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:
A.vận tốc âm.
B.bước sóng và năng lượng âm.
C.tần số và mức cường độ âm.
D.vận tốc và bước sóng.
56. Vận tốc truyền âm:
A.Cực đại khi truyền trong chân khơng và bằng 3.108 m/s
B. Tăng khi mật độ vật chất mơi trường giảm
C.Tăng khi độ đàn hồi của mơi trường càng lớn
D. Giảm khi nhiệt độ của mơi trường tăng
57. Khi nói về mơi trường truyền âm và vận tốc âm :
A.Mơi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng, khí
B.Các vật liệu như bơng, nhung, xốp truyền âm tốt
C.Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ mơi trường
D.Câu A và C đúng
58.Âm thanh truyền nhanh nhất trong mơi trường:

A.Khơng khí.
B.Nước.
C.Sắt.
D.hiđrơ.
59.Âm truyền đi khó nhất trong mơi trường:
A.chất lỏng
B.chất khí
C.chất rắn
D.chất xốp.
60.Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào trong nước, đại lượng nào sau đây là khơng đổi?
A.Vận tốc.
B.Biên độ.
C.Tần số.
D.Bước sóng.
61. Miền nghe được ở tai người:
A.phụ thuộc vào biên độ và tần số của âm
B.là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau.
C.có mức cường độ âm từ 0 đến 130 dB.
D.Cả A,B,C đều đúng.
62.Độ cao của âm:
A.là đặc tính vật lí.
B.là đặc tính sinh lí.
C.vừa là đặc tính sinh lí vừa là đặc tính vật lí.
D.được xác định bởi năng lượng âm.
63.Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào:
A.Vận tốc truyền âm
B.Biên độ âm
C.Tần số âm
D.Năng lượng âm
64. Âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra ln ln khác nhau về:

A.Độ cao.
B.Độ to.
C.Âm sắc.
D.Cả 3 điều trên.
65.Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một diện tích đặt vng góc
với phương truyền âm gọi là:
A.Độ to của âm
B.Cường độ âm
C.Mức cường độ âm
D.Cơng suất âm
66. Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
A. Sóng siêu âm
B. Sóng âm.
C. Sóng hạ âm.
D. Chưa đủ điều kiện

17


67 Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ
học nào sau đây
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.
B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 s .
D. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms.
68. Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa
hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là
A.   0,5 (rad).
B.   1,5 (rad).
C.   2,5 (rad).

D.   3,5 (rad).
69. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
B. Tạp âm là các âm có tần số không xác đònh.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
70. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
TUYỂN TẬP LÝ THUYẾT ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG CÁC NĂM PHẦN SĨNG
Câu 1. ( CĐ 2007) Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng.
B. tần số của nó khơng thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.
D. bước sóng của nó khơng thay đổi.
Câu 2. (CĐ 2007): Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một
bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
A. v/l.
B. v/2 l.
C. 2v/ l.
D. v/4 l
Câu 3. (ĐH 2007) Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết
hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng
khơng thay đổi trong q trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của
đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B. dao động với biên độ cực tiểu
C. dao động với biên độ cực đại
D. khơng dao động

Câu 4. (ĐH 2007) Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong nước với vận tốc lần
lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra khơng khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần
B. giảm 4 lần
C. tăng 4,4 lần
D. tăng 4 lần
Câu 5. (CĐ 2008) Đơn vị đo cường độ âm là
A. t trên mét (W/m).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vng (N/m2 ).
D. t trên mét vng (W/m2 ).
Câu 6. (ĐH 2008) Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn
d. Biết tần số f, bước sóng  và biên độ a của sóng khơng đổi trong q trình sóng truyền. Nếu phương
trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2  ft thì phương trình dao động của
phần tử vật chất tại O là
d
d
A. u0 (t )  a cos 2 ( ft  )
B. u0 (t )  a cos 2 ( ft  )





d
C. u0 (t )  a cos  ( ft  )

d
D. u0 (t )  a cos  ( ft  )






Câu 7. (ĐH 2008) Tại hai điểm A và B trong một mt truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động
cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acos  t và uB = acos(  t +  ). Biết vận tốc và biên độ
sóng do mỗi nguồn tạo ra khơng đổi trong q trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa
sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A.0
B.a/2
C.a
D.2a
Câu 8. (ĐH 2008) Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu
kì khơng đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được.
B. nhạc âm.
C. hạ âm.
D. siêu âm.
18


Câu 9. (CĐ 2009) Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có
cùng phương trình u = Acos  t. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử
nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 10. (ĐH 2009) Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N
lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.

A. 10000 lần
B. 1000 lần
C. 40 lần
D. 2 lần
Câu 11. (ĐH 2009): Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 12. (ĐH 2010) Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất
phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 13. (CĐ 2010): Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong kk nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
Câu 14. (CĐ 2010): Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một
nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4
bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s
B. 2 cm/s
C. 10 m/s
D. 2,5 cm/s
Câu 15. (CĐ 2010): Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị
cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
A. giảm đi 10 B.

B. tăng thêm 10 B.
C. tăng thêm 10 dB.
D. giảm đi 10 dB.
Câu 16. (CĐ 2010): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa
cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan
truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động
với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 9 cm.
B. 12 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
Câu 17. (CĐ 2010): Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi
thẳng là
v
l
nv
l
A.
B.
.
C.
D.
nl
2nv
l
nv
Câu 18. (ĐH – 2011) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.

B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 19. (CĐ – 2011) Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một
bụng kề nó bằng
A. hai bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.

19


Câu 20. (CĐ – 2011) Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương
truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động



B. ngược pha.
C. lệch pha
D. cùng pha.
2
4
Câu 21. (CĐ – 2011) Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là
90 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ
âm tại B?
A. 2,25 lần
B. 1000 lần
C. 100000 lần

D. 3600 lần
Câu 22. (ĐH 2012): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 23. (ĐH 2012): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần
bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
Câu 24. (CĐ – 2012) Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ
truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược
pha nhau là d. Tần số của âm là
v
v
2v
v
A.
B.
C.
D.
2d
4d
d
d
Câu 25 (CĐ – 2012) Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm
tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 100L (dB).

B. L + 100 (dB).
C. 20L (dB).
D. L + 20 (dB).
Câu 26: (CĐ – 2012) Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 27: (CĐ – 2012) Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút
sóng liền kề:


A.
B. 2
C.
D. 
2
4
Câu 28: (CĐ – 2013) Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường
ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dđ:
A. lệch pha

A. lệch pha nhau


4

B. cùng pha nhau

C. ngược pha nhau


D. lệch pha nhau


2

Câu 29: (CĐ – 2014) Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
2
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m
D. Sóng âm không truyền được trong chân không
Câu 30(ĐH 2015): Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước
sóng λ. Hệ thức đúng là
f

A. v =  f
B. v =
C. v =
C. v = 2  f

f
Câu 31(ĐH 2015): Một sóng dọc truyền trong một mt thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 32(ĐH 2015): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm),
với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz.

B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 20 Hz.

20


CHƯƠNG III: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
Câu 1: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2q0I0
B. T = 2q0/I0
C. T = 2I0/q0
D. T = 2LC
Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f .
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
Câu 3: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác
định bởi biểu thức
1
1
2
1
A.  
B.  
C.  
D.  

LC

LC
2 LC
LC
Câu 4: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần
lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đại trong
mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?
q2
q2
CU 02
LI 2
A. W  0
B. W  0
C. W 
D. W  0
2
2C
2
2L
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở
thuần không đáng kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
Câu 6: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng
lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T

B. không biến thiên điều hoà theo thời gian
C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2
D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T
Câu 7: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi
I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào ?
Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây:
I C
I L
L
L
A. U 0  I 0
B. U 0  0
C. U 0  0
D. U 0  I 0
C
L
C
C
Câu 8: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
I 02
q 02
q02
A. W 
B. W 
C. W 
D. W  I 02 / L
2C
2C
C
Câu 9: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?

A. Tần số rất lớn.
B. Cường độ rất lớn. C. Năng lượng rất lớn.
D. Chu kì rất lớn.
Câu 10: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. Năng lượng đt tập trung ở tụ điện và biến thiên với ck bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
B. Năng lượng đt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C. Năng lượng tt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. Năng lượng tt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
Câu 11: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện.
B. Hiện tượng từ hoá.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng tự cảm.
Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động
điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị
C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f2 = 4f1
B. f2 = f1/2
C. f2 = 2f1
D. f2 = f1/4

21


Câu 13: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là q 0
và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì
bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức:
A. λ = 2c q0 I 0 .
B. λ = 2cq0/I0.

C. λ = 2cI0/q0.
D. λ = 2cq0I0.
Câu 14: Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương



trình q  q0 cos(t  ). Như vậy:
2
A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
B. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.
C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau.
D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
2
Câu 15: Điện tích của tụ điện trong mạch dđ LC biến thiên theo phương trình q = qocos(
t +  ). Tại
T
thời điểm t = T/4 , ta có:
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C. Điện tích của tụ cực đại.
D. Năng lượng điện trường cực đại.
Câu 16: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện
thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức
biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là :
L
C
L
C
 u2
 u2

 u2
 u2
A. I 02  i 2
B. I 02  i 2
C. I 02  i 2
D. I 02  i 2
C
L
C
L
Câu 17: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng q 0. Điện tích
của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là



A. q = 



Q0
3



B. q = 



Q0
4




C. q = 



Q0 2
2



D. q = 



Q0
2

Câu 18: Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi:
A. Điện dung tụ tăng gấp đôi
B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi
C. Điên dung giảm còn 1 nửa
D. Chu kì giảm một nửa
Câu 19: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:
L
A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần
B. Ta giảm độ tự cảm L còn
16
L

L
C. Ta giảm độ tự cảm L còn
D. Ta giảm độ tự cảm L còn
4
2
Câu 20: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 .
B. từ 2 LC1 đến 2 LC2 .
C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 .
D. từ 4 LC1 đến 4 LC2 .
Câu 21: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng
0,25.10-4s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là
A. 10-4s.
B. 0,25.10-4s.
C. 0,5.10-4s
D. 2.10-4s
Câu 22: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện U0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức:
1 L
L
L
L
I0
I0
I0
A. U 0C 
B. U 0C =
C. U 0C =
D. U 0C =

 C
C
C
πC
Câu 23: . Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
L
C
I
A. U 0  0 .
B. U 0  I 0
.
C. U 0  I 0
.
D. U0  I0 LC .
C
L
LC

22


Câu 24: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
I
q
A. T = 2qoIo.
B. T = 2. o .
C. T = 2LC.

D. T = 2 o .
qo
Io
Câu 25: Chọn tính chất không đúng khi nói về mạch dao động LC:
A. Dao động điện từ là dđ tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.
C. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
Câu 26: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0. Năng lượng
điện từ của mạch bằng
U2
1
1
1
A. LC2 .
B. 0 LC .
C. CU 02 .
D. CL2 .
2
2
2
2
Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 28: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi q 0, U0

lần lượt là điện tích cực đại và điện áp cực đại của tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?
q2
q2
1
1
A. W = CU 02 .
B. W = 0 .
C. W = LI 02 .
D. W = 0 .
2C
2
2
2L
Câu 29: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Khoảng thời
gian hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây là:
 LC
 LC
 LC
A.  LC
B.
C.
D.
2
4
3
Câu 30: Xét mạch dao động lí tưởng LC. Thời gian từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng
lượng từ trường cực đại là:
 LC
 LC

A.  LC
B.
C.
D. 2 LC
4
2
Câu 31: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch

A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.
B. trễ pha
so với điện tích ở tụ điện.
3

C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.
D. sớm pha
so với điện tích ở tụ điện.
2
Câu 32: Dao động điện từ trong mạch chọn sóng của máy thu khi máy thu bắt được sóng là:
A. Dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
C. Dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 33: Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là
A. sóng ngắn
B. sóng dài
C. sóng trung
D. sóng cực ngắn
Câu 34: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp

C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp

23


Câu 35: Chọn phương án sai khi nói về bổ sung năng lượng cho mạch:
A. Để bổ sung năng lượng người ta sử dụng máy phát dao động điều hoà.
B. Dùng nguồn điện không đổi cung cấp năng lượng cho mạch thông qua tranzito.
C. Sau mỗi ck, mạch được bổ sung đúng lúc một năng lượng lớn hơn hoặc bằng nl đã tiêu hao.
D. Máy phát dđ điều hoà dùng tranzito là một mạch tự dao động để sản ra dao động điện từ cao tần.
Câu 36: Chọn phát biểu sai.
A. Biến điệu sóng là làm cho biên độ của sóng cao tần biến thiên tuần hoàn theo âm tần.
B. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến hoạt động dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ.
C. Trong tín hiệu vô tuyến được phát đi, sóng cao tần là sóng điện từ, âm tần là sóng cơ.
D. Một hạt mang điện dđ điều hòa thì nó bức xạ ra sóng điện từ cùng tần số với dao động của nó.
Câu 37: Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ ?
A. Không thể có một thiết bị vừa thu và phát sóng điện từ.
B. Để thu sóng điện từ cần dùng một ăng ten.
C. Nhờ có ăng ten mà ta có thể chọn lọc được sóng cần thu.
D. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy dao động điều hoà với một ăng ten.
Câu 38: Giữa hai mạch dao đông xuất hiện hiện tượng cộng hưởng, nếu các mạch đó có:
A. Tần số dao động riêng bằng nhau.
B. Điện dung bằng nhau
C. Điện trở bằng nhau.
D. Độ cảm ứng từ bằng nhau.
Câu 39: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường
B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
C. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở

D. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
Câu 40: Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung, có thể thực hiện giải
pháp nào sau đây trong mạch dao động anten
A. Giảm C và giảm L.
B. Giữ nguyên C và giảm L.
C. Tăng L và tăng C.
D. Giữ nguyên L và giảm
Câu 42: Điện dung của tụ điện phải thay đổi trong khoảng nào để mạch có thể thu được sóng vô tuyến có
tần số nắm trong khoảng từ f1 đến f2 ( f1 < f2 ). Chọn kết quả đúng:
1
1
1
1
C 
A.
B.
C 
2
2
2
2
2
2
2
2 Lf1
2 Lf 2
2 Lf1
2 Lf 22
1
1

1
1
C 
C.
D.
C 
2
2
2
2
2
4 Lf1
4 Lf2
4Lf1
4Lf 22
TUYỂN TẬP LÝ ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG CÁC NĂM PHẦN DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
Câu 1 (CĐ 2007): Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng.
D. Khúc xạ.
Câu 2 (CĐ 2007): Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian.
Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 3 (CĐ 2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số
tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại
của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại Imax của cường độ dòng điện trong mạch

được tính bằng biểu thức
C
L
A. I max  U max
B. I max  U max
L
C
C. I max 

U max
LC

D. I max  U max LC

24


Câu 4 (ĐH – 2007): Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của
mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng
của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng
của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng
của mạch.
Câu 5 (ĐH – 2007): Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 6 (CĐ 2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng
phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 7 (ĐH – 2008): Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B
vuông góc với vectơ cường độ điện trường E
B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.
C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.
D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E
Vuông góc với vectơ cảm ứng từ B
Câu 8 (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động
riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số
của cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 9 (ĐH – 2008) : Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng
B. khuếch đại
C. phát dao động cao tần
D. biến điệu
Câu 10 (CĐ 2009): Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.

C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 11 (CĐ 2009): Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Năng
lượng điện từ của mạch bằng
U2
3
1
1
A. LC 2
B. 0 LC
C. CU 02
D. CL2
4
2
2
2
Câu 12 (CĐ 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai
đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
I
L
C
A. U 0  0
B. U 0  I 0
C. U 0  I 0
D. U 0  I 0 LC
C
L
LC


25


×