Boọ moõn : Hoaự hoùc
M
n
B
m
M
u
ố
i
M
:
k
i
m
l
o
ạ
i
B
:
g
ố
c
a
x
i
t
H
n
B
B có hoá trị n
H
n
B
B có hoá trị n
Axit
Axit
M
(
O
H
)
m
M
c
ó
h
o
á
t
r
ị
m
B
a
z
ơ
A
x
O
y
A
x
O
y
Oxit
Oxit
Tröôøng THCS:
Mồm bò không phải
mồm bò mà lại là mồm
bò (câu đố)
1
4
2
3
Kiểm tra kiến thức
cũ
Bài
mới
Trở
lại
Cho quỳ tím vào dung dòch Ca(OH)
2
,
quỳ tím có màu xanh; nhỏ từ từ dung
dòch HCl vào cho tới dư thì:
a/. Quỳ tím vẫn màu xanh.
b/. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
c/. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi
chuyển sang màu đỏ.
Dung dòch A có pH<7 và khi
tác dụng với dung dòch BaCl
2
tạo
chất kết tủa trắng. Chất A là:
a/. HCl b/. H
2
SO
4
c/. Na
2
SO
4
d/. Ca(OH)
2
Trở
lại
Trở
lại
H
2
SO
4
2
CO
2
Cho các chất sau: H
2
SO
4
, CaO, CO
2
, SO
2
.
Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống
và hoàn thành PTPƯ sau:
Ca(OH)
2
+ ……….. CaSO
4
+ H
2
O
Ca(OH)
2
+ ……….. CaCO
3
+ H
2
O
Trở
lại
Để loại bỏ khí CO
2
có lẫn trong hỗn
hợp (O
2
, CO
2
). Người ta cho hỗn hợp đi
qua dung dòch chứa:
a/. HCl b/. Na
2
SO
4
c/. NaCl d/. Ca(OH)
2
Bài 9
Tiết 14
Tiết 14
I/. Tính chất hoá học của muối:
1/. Muối tác dụng với kim loại:
CÁC NHÓM LÀM THÍ NGHIỆM
Nhỏ 1-2 ml dung dòch AgNO
3
vào giá sứ có
sẵn mảnh dây đồng Quan sát .
HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP
Nêu hiện tượng nhận xét và viết phương
trình hoá học.
PHIẾU HỌC TẬP
S
T
T
TÊN
THÍ NGHIỆM
HIỆN TƯNG
NHẬN XÉT
PHƯƠNG TRÌNH
HOÁ HỌC
1
Dung dòch muối
AgNO
3
tác dụng
với kim loại Cu
2
Dung dòch muối
BaCl
2
tác dụng
với dd H
2
SO
4
3
Dung dòch muối
AgNO
3
tác dụng
với dd NaCl
4
Dung dòch muối
CuSO
4
tác dụng
với dd NaOH
-Kim loại màu xám bám ngoài
dây đồng, dd không màu
màu xanh.
-Cu bò hoà tandd (CuNO
3
)
2
Cu
(r)
+ 2AgNO
3(dd)
Cu(NO
3
)
2(dd)
+2Ag
(r)
I/. Tính chất hoá học của muối:
1/. Muối tác dụng với kim loại:
dd MUỐI + KIM LOẠI MUỐI MỚI + KIM LOẠI MỚI
Đk: Kim loại mới yếu hơn kim loại tham gia phản ứng.
Ví dụ: 2AgNO
3(dd)
+ Cu
(r)
Cu(NO
3
)
2(dd)
+ 2Ag
(r)
2/. Muối tác dụng với axit:
TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Nhỏ vài giọt dd H
2
SO
4
vào ống nghiệm có
sẵn 1 ml dd BaCl
2 .
QUAN SÁT VÀ HOÀN THÀNH
PHIẾU HỌC TẬP