Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề thi kế toán tài chính ĐHKT TPHCM chương 2 quyển 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.54 KB, 15 trang )

Đề thi trắc nghiệm môn kế toán tài chính UEH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN
MÔN : KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Đề thi trắc nghiệm
Chương 1 (Q2) : Các giao dịch ngoại tệ
Phần: Nhóm 1: Khái niệm, thuật ngữ
1. Các khoản mục phi tiền tệ là các khoản mục:
A.
B.
C.
D.

Doanh thu, chi phí
Vốn chủ sở hữu
Hàng tồn kho, TSCĐ
Tất cả các khoản trên

2. Đối với khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ:
A. Phản ánh trên báo cáo tài chính theo tỷ giá bình quân trong kỳ
B. Phản ánh trên báo cáo tài chính theo tỷ giá tại ngày giao dịch
C. Phản ánh trên báo cáo tài chính theo tỷ giá tại ngày lập báo cáo, với điều kiện doanh
nghiệp không bị lỗ
D. Phản ánh trên báo cáo tài chính theo tỷ giá tại ngày lập báo cáo
3. Khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ bao gồm:
A.
B.
C.
D.



Doanh thu bán hàng thu bằng ngoại tệ
Hàng tồn kho đã thanh toán bằng ngoại tệ
Phải thu khách hàng bằng ngoại tệ
Tất cả các câu trên

4. Một giao dịch bằng ngoại tệ là:
A.
B.
C.
D.

Giao dịch được xác định bằng ngoại tệ
Giao dịch yêu cầu thanh toán bằng ngoại tệ
Giao dịch thanh toán với cơ sở nước ngoài
a và b đúng

5. Theo VAS 10 thì: Các khoản mục tiền tệ là các khoản mục sau:
A. Tất cả các khoản trên


Đề thi trắc nghiệm môn kế toán tài chính UEH
B. Các khoản phải thu
C. Các khoản nợ phải trả
D. Tiền và các khoản tương đương tiền hiện có
6. Theo VAS 10 thì: Các khoản mục phi tiền tệ là các khoản mục không phải là tiền
A. Đúng
B. Sai
7. Theo thông tư 200: Các khoản nợ phải thu, nợ phải trả có gốc ngoại tệ là khoản mục tiền
tệ ngoại trừ:

A. Các khoản người mua trả tiền trước và các khoản doanh thu nhận trước bằng ngoại
tệ
B. Các khoản trả trước cho người bán và các khoản chi phí trả trước bằng ngoại tệ
C. a và b đúng
D. Tất cả đều sai

Phần: Nhóm 2: Nguyên tắc KT
1. Chọn câu trả lời sai: TK 413 phản ánh:
A. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của các doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất
kinh doanh.
B. Chênh lệch tỷ giá của doanh nghiệp đang trong giai đoạn trước hoạt động do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ có thực hiện dự án, công trình trọng điểm quốc gia
gắn liền với nhiệm vụ ổn định kinh tế vĩ mô, an ninh, quốc phòng.
C. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại khoản mục ngoại tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài
chính của các doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh.
D. b và c đúng
2. Chọn câu trả lời sai: TK 413 phản ánh:
A. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của các doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất
kinh doanh.
B. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại khoản mục ngoại tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài
chính của các doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại khoản mục ngoại tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài
chính của các doanh nghiệp đang trong giai đoạn trước hoạt động do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ có thực hiện dự án, công trình trọng điểm quốc gia gắn liền với
nhiệm vụ ổn định kinh tế vĩ mô, an ninh, quốc phòng.
D. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của các doanh nghiệp đang trong giai đoạn
trước hoạt động do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ có thực hiện dự án, công
trình trọng điểm quốc gia gắn liền với nhiệm vụ ổn định kinh tế vĩ mô, an ninh, quốc
phòng.
3. Khi ghi giảm khoản mục các khoản phải thu kế toán phải tuân thủ nguyên tắc:

A. Ghi theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh giảm các khoản phải thu
B. Ghi theo tỷ giá trung tâm do ngân hàng NN công bố tại ngày phát sinh giảm các
khoản phải thu
C. Ghi theo tỷ giá đang ghi sổ


Đề thi trắc nghiệm môn kế toán tài chính UEH
D. Tùy theo chính sách kế toán của DN
4. Khi ghi giảm khoản mục các khoản phải trả kế toán phải tuân thủ nguyên tắc:
A. Ghi theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh giảm các khoản phải trả
B. Ghi theo tỷ giá trung tâm do ngân hàng NN công bố tại ngày phát sinh giảm các
khoản phải trả
C. Ghi theo tỷ giá đang ghi sổ
D. Tùy theo chính sách kế toán của DN
5. Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, các doanh nghiệp phải:
A.
B.
C.
D.

Quy đổi ra Đồng Việt Nam làm đơn vị tiền tệ kế toán
Có thể sử dụng 1 đơn vị tiền tệ thông dụng khác để ghi sổ nếu được phép
Tùy theo chính sách của doanh nghiệp
a và b đúng

6. Khi ghi giảm các khoản tiền (TK 111, 112,113) có gốc ngoại tệ, kế toán áp dụng phương
pháp:
A.
B.
C.

D.

Ghi theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh giảm tiền
Ghi theo tỷ giá trung tâm do ngân hàng NN công bố tại ngày phát sinh giảm tiền
Ghi theo tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động.
Tùy theo chính sách kế toán của DN

7. Số dư của TK 413 được trình bày trên Bảng cân đối kế toán theo nguyên tắc:
A.
B.
C.
D.

Nếu có số dư Nợ thì ghi âm bên nguồn vốn
Nếu có số dư bên Có thì lên phần nguồn vốn
a và b đúng
Tất cả đều sai vì TK 413 không có số dư

8. Số dư của TK 413 được trình bày trên Bảng cân đối kế toán theo nguyên tắc:
A.
B.
C.
D.

Nếu có số dư bên Nợ thì lên phần tài sản
Nếu có số dư Nợ thì ghi âm bên nguồn vốn
Nếu có số dư bên Có thì lên phần nguồn vốn
b và c đúng

9. Vào cuối năm, các khoản mục có gốc ngoại tệ sau đây cần đánh giá lại theo tỷ giá thực tế

lúc cuối kỳ
A.
B.
C.
D.

Không cần đánh giá lại bất kỳ khoản mục nào
Khoản mục phi tiền tệ
Cả 2 khoản mục tiền tệ và khoản mục phi tiền tệ
Khoản mục tiền tệ

Phần: Nhóm 3: Chênh lệch tỷ giá


Đề thi trắc nghiệm môn kế toán tài chính UEH
1. Công ty A có số dư đầu kỳ (bên Nợ) TK 331M là 20tr (1.000USD). Trong kỳ nhập hàng
hóa chưa trả tiền cho người bán M trị giá 3.000USD, TGGDTT 21.000 VND/USD. Bút toán
ghi nhận là:
A.
B.
C.
D.

Nợ 156: 63tr/ Có 331: 62tr, Có 515: 1tr
Nợ 156: 63tr/ Có 331: 63tr
Nợ 156: 62tr/ Có 331: 62tr
Tất cả đều sai

2. Công ty A có số dư đầu kỳ (bên Có) TK 131M là 20tr (1.000USD). Trong kỳ bán hàng cho
khách hàng M trị giá 3.000USD chưa thu tiền, TGGDTT 21.000 VND/USD. KT sẽ ghi nhận:

A.
B.
C.
D.

Nợ 131M: 62tr, Nợ 635: 1tr/ Có 511: 63tr
Nợ 131M: 62tr/Có 511: 62tr
Nợ 131M: 63tr/Có 511: 63tr
Tất cả đều sai

3. Công ty A đang hoạt động kinh doanh, có số dư đk TK 131M là 20tr (1.000 usd). Trong
kỳ khách hàng trả nợ 1.000usd bằng chuyển khoản, TGGDTT 21.000 VND/USD. KT sẽ ghi
nhận:
A.
B.
C.
D.

Nợ 112: 21tr/ Có 131M: 20tr và Có 413: 1tr
Nợ 112: 21tr/ Có 131M: 20tr và Có 635: 1tr
Nợ 112: 21tr/ Có 131M: 21tr
Nợ 112: 21tr/ Có 131M: 20tr và Có 515: 1tr

4. Công ty A đang trong giai đoạn trước hoạt động do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ…, có số dư đầu kỳ TK 331X là 20tr (1.000USD). Trong kỳ vay ngắn hạn ngân hàng để trả
người bán 1.000USD, TGGDTT 21.000 VND/USD. KT sẽ ghi nhận:
A.
B.
C.
D.


Nợ 331X: 20tr, Nợ 4131: 1tr / Có 341: 21tr
Nợ 331X: 20tr, Nợ 635: 1tr / Có 341: 21tr
Nợ 331X: 20tr, Nợ 4132: 1tr / Có 341: 21tr
Nợ 331X: 21tr/ Có 341: 21tr

5. Công ty A đang hoạt động kinh doanh, có số dư đầu kỳ TK 331X là 20tr (1.000USD).
Trong kỳ vay ngắn hạn ngân hàng để trả người bán 1.000USD, TGGDTT 21.000 VND/USD.
KT sẽ ghi nhận:
A.
B.
C.
D.

Nợ 331X: 20tr, Nợ 413: 1tr / Có 341: 21tr
Nợ 331X: 21tr/ Có 341: 21tr
Nợ 331X: 20tr, Nợ 515: 1tr / Có 341: 21tr
Nợ 331X: 20tr, Nợ 635: 1tr / Có 341: 21tr

6. Cty C có khoản phải thu khách hàng Q trình bày trên BCĐKT vào ngày 31/12/N-1 là
204.000.000đ. Đây là khoản phải thu có gốc ngoại tệ 10.200 USD. Cty C sẽ ghi bút toán gì
vào 16/1/N khi khoản phải thu này được thu hồi, biết rằng tỷ giá ngày 16/1/N là 20.100
VND/USD?
A. Nợ TK 112: 204.000.000
Nợ TK 635: 1.020.000
Có TK 131:
B. Nợ TK 112: 205.020.000

205.020.000



Đề thi trắc nghiệm môn kế toán tài chính UEH
Có TK 131:

205.020.000

C. Nợ TK 112: 204.000.000
Có TK 131:
204.000.000
D. Nợ TK 112: 205.020.000
Có TK 131:
204.000.000
Có TK 515:
1.020.000
7. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của DN đang hoạt động được ghi nhận vào:
A.
B.
C.
D.

Tùy theo chính sách kế toán của DN
TK 635 hoặc TK 515
TK 4131
Tất cả đều sai

8. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của DN đang trong giai đoạn trước hoạt động do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ có thực hiện dự án, công trình trọng điểm quốc gia gắn liền
với nhiệm vụ ổn định kinh tế vĩ mô, an ninh, quốc phòng được ghi nhận vào:
A.
B.

C.
D.

TK 635 hoặc TK 515
TK4132
TK 242 hoặc 3387
Tất cả đều sai

9. Các trường hợp nào sau đây không phát sinh chênh lệch tỷ giá:
A.
B.
C.
D.

Đem ngoại tệ đi ký quỹ, ký cược
Rút ngoại tệ từ ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
Rút quỹ tiền mặt bằng ngoại tệ đem gửi vào ngân hàng
Tất cả đều đúng

10. Doanh nghiệp A đang SXKD còn nợ phải trả người bán tháng trước 1.000 USD, Tỷ giá
ghi sổ: 20.600 VND/USD. Tồn 2.000 USD bằng TGNH với tỷ giá ghi sổ : 20.500 VND/USD.
Doanh nghiệp A chuyển khoản 1.000 USD trả nợ người bán. TGGD trong ngày 20.700
VND/USD, kế toán ghi:
A. Nợ TK 331 :20.600.000
Nợ TK 635 :
Có TK 112 :

100.000
20.700.000


B. Nợ TK 331: 20.700.000
Có TK 112 :

20.700.000

C. Nợ TK 331: 20.700.000
Có TK 112:

20.500.000


Đề thi trắc nghiệm môn kế toán tài chính UEH
Có TK 515:

200.000

D. Nợ TK 331: 20.600.000
Có TK 112:

20.500.000

Có TK 515:

100.000

11. Doanh nghiệp nhà nước B giữ 100% vốn điều lệ (thỏa mãn điều kiện sử dụng TK 4132)
đang XDCB chưa kinh doanh còn nợ phải trả người bán tháng trước 1.000 USD, Tỷ giá ghi
sổ: 20.600 VND/USD. Tồn 2.000 USD bằng TGNH với Tỷ giá ghi sổ: 20.500 VND/USD.
Doanh nghiệp B chuyển khoản 1.000 USD trả nợ người bán. TGGD trong ngày 20.700
VND/USD, kế toán ghi chi tiết giảm nguyên tệ 1.000 USD và định khoản:

A. Nợ TK 331 :20.600.000
Nợ TK 4132 :
Có TK 112 :

100.000
20.700.000

B. Nợ TK 331: 20.600.000
Có TK 112:
Có TK 515:

20.500.000
100.000

C. Nợ TK 331: 20.700.000
Có TK 112:

20.700.000

D. Nợ TK 331: 20.600.000
Có TK 112:
Có TK 4132 :

20.500.000
100.000

12. Doanh nghiệp bán ngoại tệ thu Đồng Việt Nam, bút toán này luôn không tạo ra chênh
lệch tỷ giá hối đoái:
A. Đúng
B. Sai

13. Doanh nghiệp chuyển khoản Đồng Việt Nam mua ngoại tệ gửi Ngân hàng - bút toán ghi
nhận này luôn luôn không có phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái:


Đề thi trắc nghiệm môn kế toán tài chính UEH
A. Đúng
B. Sai
14. Để mở rộng quy mô SX, một DN đang hoạt động SXKD đã tiến hành xây dựng thêm một
nhà máy mới. Theo VAS 10, khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh khi xây dựng nhà máy mới
được ghi nhận vào:
A.
B.
C.
D.

TK 635 hoặc 515
TK 4131
TK 4132
Tất cả đều sai

15. Khi ghi giảm các tài khoản thuộc khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ, thì tỷ giá ngoại tệ
ghi trên sổ kế toán (ghi giảm) được quy đổi từ ngoại tệ sang đồng Việt Nam (theo nguyên
tắc ghi sổ kép) phải bắt buộc theo:
A. Tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm giao dịch phát sinh
B. Tỷ giá trung tâm do ngân hàng NN công bố tại thời điểm giao dịch.
C. Tùy thuộc vào chứng từ, kế toán chọn tỷ giá thực tế tại ngày giao dịch - có thể là tỷ
giá của 1 ngân hàng hay tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Nhà nước công bố.
D. Tất cả đều sai
16. Nội dung của chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ (không tính thời điểm khóa
sổ) có thể là:

A. Chênh lệch tỷ giá phát sinh chỉ ở các doanh nghiệp đang kinh doanh ngoại tệ
B. Chênh lệch tỷ giá do các giao dịch bằng ngoại tệ phát sinh trong kỳ ở các doanh
nghiệp.
C. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.
D. Tất cả các câu trên đều sai
17. Nội dung của chênh lệch tỷ giá hối đoái có thể gồm:
A.
B.
C.
D.

Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong giai đoạn đầu tư XDCB.
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ.
Tất cả các câu trên

18. Nội dung của chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại chỉ có thể là – chọn câu đúng
nhất
A. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền và tương đương tiền có gốc
ngoại tệ ở các doanh nghiệp đang xây dựng cơ bản.
B. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ ở các doanh
nghiệp đang SXKD.
C. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ ở các doanh
nghiệp đang xây dựng cơ bản.
D. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào cuối kỳ
lập báo cáo tài chính.


Đề thi trắc nghiệm môn kế toán tài chính UEH
19. Nhận trước tiền của khách hàng 10.000 USD, đến cuối kỳ kế toán lập BCTC doanh

nghiệp chưa giao hàng - vậy số tiền 10.000 USD này cần phải ...
A. Đánh giá lại theo tỷ giá cuối kỳ vì đây là khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
B. Không Đánh giá lại theo tỷ giá cuối kỳ vì đây là khoản mục phi tiền tệ.
C. Ý kiến khác ...
20. Việc ghi nhận chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ vào
cuối kỳ kế toán lập BCTC của doanh nghiệp đang XDCB trước khi đi vào hoạt động, kế toán
ghi ngay :
A. Vào TK 4132
B. Vào TK 4131
C. Ý kiến khác.

21. Vào 1/11/20x3, cty M bán hàng cho cty Trust, một cty của Úc, với giá bán 97.500 AUD
(đôla Úc). Cty M ghi nhận một phải thu khách hàng là 1.852.500.000đ. Cty Trust thanh toán
vào 30/11/x3. Tỷ giá thực tế vào 1/11 và 30/11 lần lượt là 19.000 và 20.000 VND/AUD. Giả
sử vào ngày 30/11 cty Trust thanh toán hết số nợ bằng AUD thì chênh lệch tỷ giá ghi nhận:
A.
B.
C.
D.

Có TK 413:
Nợ TK 413:
Nợ TK 635:
Có TK 515:

97.500.000đ
97.500.000đ
97.500.000đ
97.500.000đ


22. Vào 1/11/20x3, cty M bán hàng cho cty Trust, một cty của Úc với giá bán 97.500 AUD
(đôla Úc). Cty M ghi nhận một phải thu khách hàng là 1.852.500.000đ. Cty Trust thanh toán
vào 30/11/x3. Tỷ giá thực tế vào 1/11 và 30/11 lần lượt là 19.000 và 20.000 VND/AUD. Giả
sử vào ngày 30/11 cty Trust thanh toán hết số nợ bằng AUD thì số tiền ghi Nợ TK 112 là:
A.
B.
C.
D.

97.500 AUD
1.901.250.000đ
1.852.500.000đ
1.950.000.000đ

23. Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ vào cuối
năm tài chính của doanh nghiệp đang SXKD, kế toán ghi ngay :
A. Vào TK 4131 và sau đó xử lý bù trừ số liệu trên TK 4131 để kết chuyển vào TK 635/
TK 515.
B. Vào TK 4132 và sau đó xử lý bù trừ số liệu trên TK 4132 để kết chuyển vào TK 635/
TK 515.
C. Vào TK 4132 và sau đó xử lý bù trừ số liệu trên TK 4132 để kết chuyển vào TK 242
và 3387.
D. Vào TK 4131 và sau đó xử lý bù trừ số liệu trên TK 4131 để kết chuyển vào TK 242
và 3387
24. Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ vào cuối
năm của DN đang hoạt động, kế toán hạch toán :
A. Tất cả đều đúng, tùy chính sách kế toán của DN
B. Vào TK 4131 và sau đó xử lý số dư TK 4131 vào TK 242 hoặc 3387



Đề thi trắc nghiệm môn kế toán tài chính UEH
C. Vào TK 4131 và sau đó bù trừ bên Nợ và bên Có TK 4131 hạch toán vào TK 635
hoặc TK 515
D. Vào TK 4131 và sau đó căn cứ số dư TK 4131 phản ánh trên Bảng Cân Đối kế
Toán
25. Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái đã phát sinh của doanh nghiệp đang XDCB trước hoạt
động của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thực hiện nhiệm vụ án
ninh, quốc phòng, ổn định kinh tế vĩ mô - kế toán ghi ngay:
A.
B.
C.
D.

Vào TK 4131
Vào TK 635 và TK 515
Vào TK 242 và 3387
Vào TK 4132

26. Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái do nghiệp vụ phát sinh của doanh nghiệp đang SXKD,
kế toán ghi ngay:
A.
B.
C.
D.

Vào TK 4131
Vào TK 635 hoặc TK 515.
Vào TK 242 và 3387
Ý kiến khác


27. Tại 1 công ty A, có số dư cuối năm 31/12 của các TK 1122: 40tr (2.000USD), TK 156:
80tr (4.000 USD), TK 331: 200tr (10.000USD). TGGDTT ngày 31/12 là 21.000VND/USD. Kế
toán đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ, sau đó bù trừ Nợ/ Có TK 4131 và
xử lý khoản chênh lệch tỷ giá như sau:
A.
B.
C.
D.

Nợ 635/ Có 4131: 4tr
Nợ 4131/ Có 515: 8tr
Nợ 635/ Có 4131: 8 tr
Tất cả đều sai

28. Tại 1 DN đang hoạt động SXKD, có số dư cuối năm của các TK có gốc ngoại tệ như
sau:
TK 1561; TK 1112; TK 1122; TK 1281; TK 331(các chi tiết dư Có);TK 341, 131 (các chi tiết
dư Nợ)
Nếu tỷ giá BQLNH vào ngày 31/12 có thay đổi so với tỷ giá đã ghi sổ, các TK sau đây sẽ
phải đánh giá lại lúc cuối năm:
A.
B.
C.
D.

TK 1112,TK 1122,TK 331,TK 131
TK 1112,TK 1122,TK 1281;TK 331,TK 131, TK 341
TK 1561, TK 1112,TK 1122,TK 331, TK 131, TK 341
Tất cả các TK trên


Phần: Nhóm 4: Xuất nhập khẩu trực tiếp


Đề thi trắc nghiệm môn kế toán tài chính UEH

1. Bị trả lại 1 lô hàng đã xuất khẩu từ tháng trước, tại thời điểm xuất khẩu và ghi nhận doanh
thu TGGDTT là 20.000 VND/USD, tại thời điểm hàng bị trả lại: TGGDTT là 21.000
VND/USD, tỷ giá bình quân liên ngân hàng là 21.100 VND/USD. Vậy tỷ giá ghi nhận vào TK
“Hàng bán bị trả lại” là:
A.
B.
C.
D.

21.000đ
20.000đ
21.100đ
Tất cả đều sai

2. Bút toán ghi nhận thuế GTGT của hàng hóa nhập khẩu đối với đơn vị áp dụng thuế GTGT
trực tiếp là:
A.
B.
C.
D.

Nợ 156, Nợ 133/ Có 331
Nợ 133/Có 33312
Nợ 156/ Có 33312
Tất cả đều sai


3. Bút toán ghi nhận thuế GTGT của hàng nhập khẩu đối với công ty áp dụng thuế GTGT
khấu trừ là:
A.
B.
C.
D.

Nợ 156/ Có 33312
Nợ 133/Có 33312
Nợ 156, Nợ 133/ Có 331
Tất cả đều sai

4. Bút toán bán hàng ghi Nợ TK 131 / Có TK 511 trong giao dịch xuất khẩu trực tiếp (bỏ qua
thuế xuất khẩu) cho dù Doanh nghiệp chưa thu tiền hay đã nhận trước tiền của khách hàng
thì đều không phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái:
A. Đúng
B. Sai
5. Chi phí thủ tục hải quan khi nhập khẩu sẽ xử lý:
A.
B.
C.
D.

Ghi vào giá gốc hàng nhập
Ghi tăng chi phí QLDN
Ghi vào giá gốc hàng nhập
Tất cả đều sai

6. Chọn câu trả lời sai: Khi nhập khẩu, các khoản thuế sau đây được tính vào giá gốc

A.
B.
C.
D.

Thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu
Thuế GTGT của hàng nhập khẩu đối với đơn vị áp dụng thuế trực tiếp
Thuế nhập khẩu
Thuế GTGT của hàng nhập khẩu đối với doanh nghiệp áp dụng thuế khấu trừ


Đề thi trắc nghiệm môn kế toán tài chính UEH
7. Công ty A nhập khẩu trực tiếp 1 lô hàng, giá CIF của hàng nhập khẩu 10.000USD,
TGGDTT 20.000VND/USD, thuế nhập khẩu 10%, thuế GTGT của hàng nhập khẩu 10%.
Hàng đã nhập kho đủ kế toán ghi nhận:
A. Nợ 156: 200.000.000đ, Nợ 133: 20.000.000đ/ Có 331: 220.000.000đ và Nợ 156/ Có
3333: 20.000.000đ
B. Nợ 156: 242.000.000đ/ Có 331: 200.000.000đ, Có 3333: 20.000.000đ, Có 33312:
22.000.000đ
C. Nợ 156: 220.000.000đ/ Có 331: 200.000.000đ, Có 3333: 20.000.000đ và Nợ 133/Có
33312: 22.000.000đ
D. Tất cả đều sai

8. Chọn câu trả lời sai: Tại 1 công ty có hoạt động xuất nhập khẩu, áp dụng thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, ghi nhận doanh thu không bao gồm thuế xuất khẩu, các khoản
được ghi nhận như sau:thu
A.
B.
C.
D.


Thuế nhập khẩu ghi vào giá gốc hàng nhập
Thuế xuất khẩu ghi tăng giá vốn hàng bán
Thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu tính vào giá gốc can hàng nhập.
Thuế GTGT thì được khấu trừ

9. Chọn câu trả lời sai: Tại 1 công ty có hoạt động xuất nhập khẩu, áp dụng thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, ghi nhận doanh thu bao gồm thuế xuất khẩu, các khoản thuế được
ghi nhận như sau:
A.
B.
C.
D.

Thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu ghi vào giá gốc hàng nhập
Thuế xuất khẩu ghi giảm doanh thu
Thuế GTGT thì được khấu trừ
Thuế nhập khẩu ghi tăng chi phí quản lý doanh nghiệp

10. Cho khách hàng hưởng 1 khoản chiết khấu do thanh toán sớm 1 lô hàng đã xuất khẩu,
thời điểm ghi nhận doanh thu TGGDTT là 21.000 VND/USD, thời điểm cho hưởng chiết
khấu là TGGDTT là 21.100đ/ USD, TGBQLNH là 21.150đ/ USD. Vậy tỷ giá khi ghi Nợ TK
635 là:
A.
B.
C.
D.

21.100
21.000

21.150
Tất cả đều sai

11. Doanh nghiệp A (tính thuế GTGT khấu trừ) nhập khẩu trực tiếp lô hàng hóa có giá 1.000
USD/CIF.HCM chưa trả cho nhà cung cấp; thuế nhập khẩu 2% theo Invoice và thuế GTGT
10% chưa nộp. TGGD: 20.600 VND/USD. Doanh nghiệp A đã nhận hàng và chở về nhập
kho ghi:
A. Nợ TK 156: 20.600.000
Có TK 331 :

20.600.000


Đề thi trắc nghiệm môn kế toán tài chính UEH
và thuế nhập khẩu, thuế GTGT chưa nộp nên không ghi sổ
B. Nợ TK 156:

23.113.200

Có TK 331 : 20.600.000
Có TK 3333 :

412.000

Có TK 3331 : 2.101.200
C. Nợ TK 156: 21.012.000



Có TK 331 :


20.600.000

Có TK 3333 :

412.000

Nợ TK 133: 2.101.200
Có TK 33312 :2.101.200
D. Kết quả khác …

12. Doanh nghiệp A tính thuế GTGT khấu trừ. Doanh nghiệp A nhận ủy thác nhập khẩu cho
doanh nghiệp B trị giá lô hàng 1.000 USD/CIF.HCM và đã nhận trước tiền với tỷ giá 20.600
VND/USD, thuế nhập khẩu 2% theo Invoice, thuế GTGT 10%. TGGD: 20.600 VND/USD.
Doanh nghiệp A đã nhập hàng và chở về nhập kho ghi:

A. Kế toán theo dõi hàng nhận ủy thác nhập khẩu trên hệ thống quản trị của mình và
thuyết minh trên Báo cáo tài chính về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của
hàng nhập khẩu ủy thác, thời hạn nhập khẩu, đối tượng thanh toán..., không ghi
nhận giá trị hàng nhận ủy thác nhập khẩu trên Bảng cân đối kế toán
B. Kết quả khác với các câu còn lại.

C. Nợ TK 156: 20.600.000
Có TK 3388 B:

20.600.000

và thuế nhập khẩu, thuế GTGT chuyển sang doanh nghiệp B.
D. Nợ TK 156: 21.012.000
Có TK 3388B:

Có TK 3333 :
và Nợ TK 133:
Có TK 3331:

20.600.000
412.000
2.101.200
2.101.200


Đề thi trắc nghiệm môn kế toán tài chính UEH
13. Đối với đơn vị áp dụng thuế GTGT trực tiếp,tính vào giá gốc của hàng nhập khẩu bao
gồm các khoản thuế sau:
A.
B.
C.
D.

Thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu
Thuế GTGT của hàng nhập khẩu
Thuế nhập khẩu
Tất cả các khoản thuế trên

14. Doanh nghiệp A tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu 1 lô nguyên
liệu, giá CIF của hàng nhập khẩu 10.000USD, TGGDTT 21.000VND/USD, thuế nhập khẩu
10%, thuế VAT của hàng nhập khẩu 10%. Giá gốc của lô nguyên liệu là:
A.
B.
C.
D.


210.000.000đ
231.000.000đ
254.100.000đ
Tất cả đều sai

15. Đối với doanh nghiệp áp dụng thuế GTGT khấu trừ,tính vào giá gốc của hàng nhập khẩu
bao gồm các khoản thuế sau:
A.
B.
C.
D.

Thuế nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu
Thuế GTGT của hàng nhập khẩu
a và b đúng

16. Đối với doanh nghiệp áp dụng thuế GTGT khấu trừ,khoản thuế nào sau đây không tính
vào giá gốc của hàng nhập khẩu:
A.
B.
C.
D.

Thuế nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu
Thuế GTGT của hàng nhập khẩu
a và b đúng


17. Nhập khẩu 1 lô hàng, giá CIF của hàng nhập khẩu 10.000USD, TGGDTT
21.000VND/USD, thuế nhập khẩu 10%, thuế tiêu thụ đặc biệt 50%, thuế GTGT của hàng
nhập khẩu 10%. Vậy thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp là:
A.
B.
C.
D.

105.000.000đ
115.500.000đ
176.550.000đ
Tất cả đều sai

18. Nhập khẩu 1 lô hàng, giá CIF của hàng nhập khẩu 10.000USD, TGGDTT
21.000VND/USD, thuế nhập khẩu 10%, thuế tiêu thụ đặc biệt 50%, thuế GTGT của hàng
nhập khẩu 10%. Vậy thuế GTGT của hàng nhập khẩu phải nộp là:
A.
B.
C.
D.

34.650.000đ
23.100.000đ
21.000.000đ
Tất cả đều sai


Đề thi trắc nghiệm môn kế toán tài chính UEH
19. Giảm giá 1 lô hàng đã xuất khẩu từ tháng trước, tại thời điểm xuất khẩu và ghi nhận
doanh thu TGGDTT là 20.000 VND/USD, tại thời điểm giảm giá: TGGDTT là 21.000

VND/USD, tỷ giá bình quân liên ngân hàng là 21.100 VND/USD. Vậy tỷ giá ghi nhận vào TK
“Giảm giá hàng bán” là:
A.
B.
C.
D.

21.100đ
20.000đ
21.000đ
Tất cả đều sai

20. Trả lại 1 lô vật liệu đã nhập khẩu, thuế nhập khẩu đã nộp nay thu lại bằng cách trừ vào
thuế phải nộp kỳ này, xử lý:
A.
B.
C.
D.

Ghi tăng thu nhập hoạt động tài chính (Nợ 3333/Có 515)
Ghi giảm giá vốn hàng bán (Nợ 3333/Có 632)
Ghi giảm giá gốc hàng nhập (Nợ 3333/Có 152)
Tất cả đều sai

21. Thuế nhập khẩu hàng hóa được ghi nhận vào giá gốc theo nguyên tắc sau:
A. Ghi vào TK 157, nếu hàng không nhập kho, chuyển gửi bán cho khách hàng
B. Ghi vào giá vốn của hàng bán (TK 632), nếu hàng không nhập kho, giao ngay cho
khách hàng, khách hàng đã chấp nhận mua
C. Ghi vào TK156 nếu hàng nhập kho
D. Hoặc a, hoặc b, hoặc c

22. Tại 1 DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, có hoạt động nhập khẩu trực tiếp,
các khoản sau đây được tính vào giá gốc của hàng nhập
A.
B.
C.
D.

Chi phí thủ tục hải quan, vận chuyển bốc xếp hàng nhập khẩu
Thuế nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu, thuế GTGT của hàng nhập khẩu
Tất cả các khoản trên

23. Trả lại hàng hóa đã nhập khẩu, thuế nhập khẩu đã nộp nay thu lại bằng cách trừ vào
thuế phải nộp kỳ này, xử lý:
A.
B.
C.
D.

Ghi giảm giá vốn hàng bán (Nợ 3333/Có 632)
Ghi giảm giá gốc hàng nhập (Nợ 3333/Có 156)
Ghi tăng thu nhập hoạt động tài chính (Nợ 3333/Có 515)
Tất cả đều sai

24. Trả lại 1 TSCĐ đã nhập khẩu, thuế nhập khẩu đã nộp nay thu lại bằng cách trừ vào thuế
phải nộp kỳ này, xử lý:
A.
B.
C.
D.


Ghi giảm giá vốn hàng bán (Nợ 3333/Có 632)
Ghi giảm giá gốc hàng nhập (Nợ 3333/Có 211)
Ghi tăng thu nhập hoạt động tài chính (Nợ 3333/Có 515)
Tất cả đều sai

25. Tại 1 công ty có hoạt động nhập khẩu, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
nguyên tắc hạch toán các khoản thuế là:
A. Thuế GTGT thì được khấu trừ


Đề thi trắc nghiệm môn kế toán tài chính UEH
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt tính vào giá gốc
C. Thuế nhập khẩu tính vào giá gốc
D. Tất cả đều đúng
26. Trong giao dịch xuất khẩu trực tiếp ghi nhận doanh thu bán hàng (bên Có TK 511) luôn
luôn được quy đổi theo tỷ giá mua của ngày giao hàng:
A. Đúng
B. Sai
27.Trong giao dịch nhập khẩu trực tiếp thì giá mua tài sản nhập khẩu luôn luôn được quy
đổi theo tỷ giá bán (của Ngân hàng sẽ thanh toán) tại ngày nhận tài sản nhập khẩu:
A. Đúng
B. Sai
28.Thuế xuất khẩu được hạch toán như sau:
A.
B.
C.
D.

Nợ 131…/ Có 511; Có 3333XK

Nợ 511/Có 3333XK
Hoặc a hoặc b
Tất cả đều sai



×