Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE ON HKII3TL7TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.43 KB, 3 trang )

(

lim 2 x − 4 x 2 + 3 x + 5

x →+∞

Bài 1.Tính

y=
Bài 2. 1/Tính đạo hàm:

)

ĐỀ ÔN HKII

x2 + 1
x+2

y = x 4 − 2x 2 + 3
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ bằng 1.
Bài 3. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Gọi O là tâm của đáy
ABCD.
a) Chứng minh rằng: (SBD) ⊥ (ABCD),
b) Tính góc giữa SA và (ABCD),
c) Tính khoảng cách từ O đến mp(SAB).
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2 x ( x 2 − 1)
lim
x →−1 x + 1 x 2 + 3
(
)(


)
Câu 1: Tính
A.-1
B. 2.
C. -2.
D. 1.
3
( x + 1) ( 3 − 2 x − 5 x )
lim
x →+∞
x ( x 3 − 1)
Câu 2: Tính
A.-5.
B.3.
C. 5.
D. 0
2
x − x−2
khi x > 2

f ( x) =  x − 2
5 x + m
khi x ≤ 2
m

R
Câu 3:Cho hàm số
. Giá trị
để hàm số liên tục trên .
A.m=7.

B.m=13.
C.m=5.
D.m= -7.
2x + 3
lim
x →1− 1 − x
+∞
−∞
Câu 4: Giới hạn
bằng
A. 2
B. -2
C.
D.
x
y=
sin x
Câu 5: .Tính đạo hàm
cos x − x.cos x
sin x + x.cos x
x − x.cos x
sin x − x.cos x
y/ =
y/ =
y/ =
y/ =
2
2
2
sin x

sin x
sin x
sin 2 x
A.
B.
C.
D.

x 2 − 3x + 3
y=
x −1

Câu 6: Cho
0< x<2
A.
Câu 7: Cho hàm số
có phương trình là:
A.y=48x-9
Câu 8 :Vi phân của
5x
dy =
dx
cos 2 5 x
A.

y/>0

. Giải bất phương trình
x < 0 hay x>2
x < 1 hay x>2

1< x < 2
B.
C.
D.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng y=48x-1

y = 2x 4 − 4x 2 + 1.

y = tan 5 x

B.y=48x-7

C.y=48x-79

D.y=48x+113

là:

dy =
B.

5
dx
cos 2 5 x

dy = −
C.

5
dx

cos 2 5 x

dy = −
D.

5x
dx
cos 2 5 x


3 x3 + 2 x − 2 = 0

Câu 9: Cho phương trình
. Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm
mệnh đề đúng?
A. (1) Vô nghiệm
B. (1) có nghiệm trên khoảng (1; 2)
C. (1) có 4 nghiệm trên R
D. (1) có ít nhất một nghiệm
2
//
Câu 10: Cho hàm số y= sin x. Tính y
y / / = 2sin 2 x
y / / = −2 cos 2 x
y / / = 2cos 2 x
y / / = cos 2 x
A.
B.
C.
D.

1 + 2 + 3 + ...n
lim
n 2 + 100
Câu 11: Tính
bằng
1
2
1
A. 0
B.
C.
D. 2
Câu 12:Trong các hàm số sau hàm số nào liên tục trên R
x +1
3
2− x
y= 2
y= 2
y=
y = x −1
x +1
x +4
x−2
A.
B.
C.
D.
x +1
y=
x −1

Câu 13:Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại giao điểm với trục tung
A.y = - 2x + 1.
B. y = -2x – 1.
C. y =2x-1.
D.y = 2x +1.
Câu 14: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?
n2 + n + 2
3n
− n 3 + 2n + 1
2
lim
lim
lim
lim 2n + 3n − 1
3n + 1
2 n + 3n
n4 + n2 + 3
A.
B.
C.
D.
1 1
1
S = + 2 + ... + n + ...
3 3
3
Câu 15: Tổng
Có giá trị là:
1

1
1
1
3
2
9
4
A.
B.
C.
D.

(

)

Câu 16: Cho hàm số:

y = x3 − 3x2 + 2 x + 2

.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết

tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d:
y = −2 x + 1

y = −x + 2

A.

.


C.
π 

y = x 2 cos x

Câu 17: Cho hàm số

. Tính

2

A.

y = −x − 3

B.

π  π
y ' ÷=
2 4

x + y + 50 = 0

D.

y ' ÷
2

π

π 
y ' ÷= −
4
2

2

B.

y = −x + 3

C.

π
π 
y '  ÷= −
4
2

π
π 
y ' ÷= −
2
2

2

D.

S = t − 3t + 4t

Câu 18: Một chất điểm chuyển động theo phương trình
, trong đó t được tính bằng
giây (s) và S được tính bằng mét (m) . Gia tốc của chất điểm lúc t = 2s bằng:
4m / s 2
6m / s 2
8m / s 2
12 m / s 2
B.
C.
D.
A.
3

2


SA = a 5

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD),
. Gọi
α là góc giữa SC và mp(SAB). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
1
1
1
tan α =
tan α =
tan α =
6
8
7

0
A.
B. α = 30
C.
D.
SA ⊥ ( ABC )
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
, Kẻ AH vuông góc
với SB. Tìm khẳng định sai:
BC ⊥ ( SAB )
BC ⊥ ( SAC )
( SAB ) ⊥ ( SBC )
AH ⊥ SC
A.
B.
C.
D.
SA ⊥ ( ABCD)
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a,

SA = a 3
. Góc α giữa (SBD) và mặt phẳng (ABCD) là:
tan α = 6
tan α = 3
tan α = 3
tan α = 2
A.
B.
C.
D.

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = a. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) là α, khi đó tanα nhận giá trị
nào trong các giá trị sau?
2
A. tanα = 2
B. tanα = 2
C. tanα = 3
D. tanα = 1
Câu 23: Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a, SA=2 a. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).
a 7
a 3
a 14
a 14
2
2
3
2
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông , SA vuông góc với (ABCD) .Tìm khẳng định
đúng.
AC ⊥ ( SCD )
CD ⊥ ( SBC )
SD ⊥ BC
SC ⊥ BD
A.
B.
C.

D.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là
hình vuông tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng :
SA ⊥ ( ABCD )
SO ⊥ ( ABCD )
AC ⊥ ( SBC )
AB ⊥ ( SBC )
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc

với đáy, M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây đúng ?
BC ⊥ ( SAB )

A.

BC ⊥ ( SAM )

B.

BC ⊥ ( SAC )

C.

AC ⊥ ( SAB)

D.


Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA ⊥ (ABC), SA =
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

A.

a 3
3

a 3
5

a 15
3

a 15
5

B.
C.
D.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

a 3

.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×