ĐỀ ÔN 2
Bài 1.
3x² − 2x − 1
f (x) = x − 1
2x + 3
x0 = 1
1/ Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
lim
x →+∞
(
x + x +1 − x
2
2/Tính
Bài 2.
(
khi x ≤ 1
:
)
y = sin 1 − 2 x + x 2
khi x > 1
)
1/Tính đạo hàm:
y=
2/Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
3x − 1
2x + 1
d : y = 5x − 1
, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
.
a 3
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA =
và SA vuông góc với mặt phẳng
đáy.
a)Tìm góc hợp bởi (SCD) và (ABCD).
b) Tìm khoảng cách từ điểm A đến (SBD).
-----------------------------------------------------------------------------------------------x 2 + 3x − 4
x →−4
x2 + 4 x
lim
Câu 1 :
: A.
5
4
−
B.1
5
4
C.
x − 2x − 3
, x≠3
f ( x) = x − 3
4 x − 2 m , x = 3
D.-1
2
Câu 2 :Với giá trị nào của m thì hàm số
A.-4
B.4
C.3
D.1
Câu 3:Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
y = cot x
A.
B.
x − x + x −1
lim
x →1
x −1
Câu 4:
5x2 + 4x − 3
x →∞ 2 x 2 − 7 x + 1
là: A.
1
2
là:
D.
B. 2
lim
Câu 5:
A.
5
2
B. 1
lim ( x 2 + 2 x − x )
Câu 6:
là:
A. 0
B.
∞
2
lim
x →3
Câu 7:
là:
A.
∞
2x −1
x −1
C. 0
x →+∞
x + 2 x − 15
x−3
y=
C.
2
?
y = x4 − x
y = x +1
3
¡
liên tục tại x=3
B. 2
D.
∞
∞
C. 2
D.
C. 1
1
8
C.
D. 2
D. 8
Câu 8:Xác định tham số m (
2
1
m=
m=
3
3
A.
B.
m∈¡
y = f ( x) =
Câu 9:Cho hàm số
) để hàm số
C.
− x3 + 8
neáu x>2
f (x) = 4 − x2
mx + m + 1 neáu x ≤ 2
m=
m =1
−3 x + 4
2x +1
f ( 1)
/
thì
: A.
y = f ( x) = 4x +1
Câu 10 :Cho hàm số
y = cot 2 x
f
/
D.
11
−
3
khi đó
là: A.
x=2
4
3
1
B.
5
2
( 2)
liên tục tại
C.
−11
1
3
B.
D.
11
9
1
6
Câu 11 : Đạo hàm của hàm số
bằng ?
1
2
2
y/ = − 2
y/ = − 2
y/ = −
sin 2 x
sin 2 x
cos 2 2 x
A.
B.
C.
−
C.
3
y/ =
D.
D.2
2
cos 2 2 x
y = 2 x 3 − 3x + 2
Câu 12 :Phương trình tiếp tuyến của hàm số
y = 21x − 42
y = 21x + 12
A.
B.
tại điểm M(2;12) là:
y = 21x + 30
y = 21x − 30
C.
D.
3x − 2
y=
2x −1
Câu 13 :Hệ số góc tiếp tuyến của hàm số
tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
3
1
1
2
9
3
A.
B.-1
C.
D.
y = x3 + 2x 2 + 4x + 5
Câu 14: Hàm số
có đạo hàm là:
'
2
2
y = 3x + 4 x + 4
y = 3x + 2 x + 4
y = 3x 2 + 4 x + 4 + 5
y = 3x + 2 x + 4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
y = ( 3 − 2 x ) sin x
Câu 15: Tính đạo hàm
y / = −2 sin x + ( 3 − 2 x ) sin x
y / = −2sin x − 2 cos x
A.
B.
y / = −2sin x − ( 3 − 2 x ) cos x
y / = ( 3 − 2 x ) cos x − 2sin x
C.
D.
y=
1 + sin x
cos x
Câu 16: Tính đạo hàm
.
1 − sin x
1 + sin x
y′ =
y′ =
2
cos2 x
cos x
A.
B.
y′ =
C.
1 + cos x
cos 2 x
y′ =
D.
2 + sin x
cos 2 x
y = x3
Câu 17:Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
có hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 là:
.
y = −3x + 2, y = 3 x + 2
y = 3x + 2, y = 3x + 3
A.
B.
y = −3 x + 2, y = 3 x − 2
y = 3 x − 2, y = 3x + 2
C.
D.
f ( x) =
Câu 18: Cho hàm số
x ≤1
x≥3
A.
hay
B.
1 3
4
x − 2 x 2 + 3x −
3
3
x∈R
C.
f ' ( x) ≤ 0
. Giải bất phương trình:
2≤ x≤3
D.
1≤ x ≤ 3
.
y = ( x 2 + x )(5 − 3x 2 )
Câu 19: Tính đạo hàm
y ' = −12 x 3 + 9 x 2 + 10 x + 5
A.
y ' = −12 x 3 − 9 x 2 + 10 x − 5
B.
y ' = 12 x 3 − 9 x 2 + 10 x + 5
y ' = −12 x 3 − 9 x 2 + 10 x + 5
C.
D.
y=
3x − 1
x+2
Câu 20: Tính đạo hàm :
1
3
y/ =
y/ =
2
2
( x + 2)
( x + 2)
A.
B.
y/ =
5
( x + 2)
y/ =
2
C.
7
( x + 2)
2
D.
Câu 21: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Gọi O là tâm của đáy
ABCD.Tính khoảng cách từ điểm O đến mp(SBC).
A.
a 210
30
B.
a 210
10
C.
a 210
3
D.
a 21
30
Câu 22: Hình chóp đều SABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng cách từ S đến mp(ABC)
bằng:
a 5
a 3
2a
a
A.
B.
C.
D.
SA ⊥ ( ABCD )
SA = a 2
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
và
. Góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng ?
300
450
600
900
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC = a. Trên đường thẳng qua A vuông góc với (ABC)
a 6
2
lấy điểm S sao cho SA =
. Tính số đo giữa đường thẳng SB và (ABC).
A. 750
B. 300
C. 450
D. 600