Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

8 de kt 1 tiet hinh hoc 11 chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.43 KB, 29 trang )

Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Kiểm tra một tiết chương 3
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Môn: Toán
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A. . .
Mã đề: 135
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1. Cho đường thẳng d vuông góc với a và b; a và b cắt nhau cùng thuộc (α). Khi đó:
A.d//b
B.d//(α)
C.d⊥ (α)
D.d⊂ (α)
Câu 2. Tìm câu đúng sau: AB và CD vuông góc với nhau khi

uuur uuur
A. AB . CD = 0

B.

uuur uuur
AB CD
.

=0

uuur uuur

C.cos( AB , CD ) = 90º

uuur uuur



D.cos( AB , CD ) = 1

Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chéo nhau hoặc cắt nhau.
B.Trong không gian, nếu a⊥b và b⊥c thì a⊥c
C.Trong không gian, hai đường thẳng a và b song song với nhau nếu c⊥a thì c⊥b
D.Trong không gian, nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a//b
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, bốn cạnh bên bằng 2a, tâm của đáy là O. Tìm câu sai
trong các câu sau:

( SAC ) ⊥ ( SBD )

A.S.ABCD là hình chóp đều

B.

C.SO là đường cao của hình chóp.

D.Đường cao của mặt bên vẽ từ S bằng

Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

a 3
2 .

uuur uuur
uuur
uuur
AB

=
3
AC
BA
=

3
CA
A.Từ
suy ra

uuur
uuur uuur
AB
=

2
AC + 5 AD thì A, B, C, D đồng phẳng
B.Nếu

uuur
uuur
uuur
uuur
C.Từ AB = −3 AC suy ra CB = 2 AC

uuur
1 uuur
AB = − BC
D.Nếu

thì B là trung điểm AC
2

Câu 6. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:

uuur uuur uuuur uuuur uuuur uuuur
A. AB + BC + CC ' = AD ' + D ' O + OC '
uuur uuur uuur uuuur r
C. AB + BC + CD + D ' A = 0

uuur uuur uuur uuuur
B. AB + AA ' = AD + DD '
uuur uuur uuur uuur
D. AC = AB + AD + AA '

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); SA= a 2 . Góc giữa SC và mặt phẳng
(ABCD) là:
A.45º
B.30º
C.90º
D.60º
Câu 8. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Qua a có mấy mặt phẳng song song với b?
A.0
B.2.
C.1.
D.Vô số.
Câu 9. Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a là
A.a3

B.a 3


C.3a

D.3a2

Câu 10. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A.Nếu góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b//c
B.Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn hoặc góc tù.
C.Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
D.Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b//c (hoặc b≡c)
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
C.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D.Hai mặt phẳng phn biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 12. Chọn câu sai. Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau là:


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
A.Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
B.Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
C.Khoảng cách từ một điểm thuộc một trong hai đường thẳng đó đến mặt phẳng song song với nó và chứa đường
thẳng còn lại.
D.Đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
II. Phần tự luận (4 điểm)

a 3
Cho hình chóp S,ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc mặt đáy và SA bằng
a) Chứng minh rằng: CD ⊥ (SAD), BC ⊥ SB
b) Tính góc giữa SD và (SAB), góc giữa (SBC) và (ABCD)

c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A

.

11

12

...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………… ..
.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….... ..
.



Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………………………………………………....


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Kiểm tra một tiết chương 3
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Môn: Toán
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A. . .
Mã đề: 169
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A.Nếu góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b//c
B.Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn hoặc góc tù.
C.Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
D.Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b//c (hoặc b≡c)
Câu 2. Chọn câu sai. Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau là:

A.Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
B.Khoảng cách từ một điểm thuộc một trong hai đường thẳng đó đến mặt phẳng song song với nó và chứa đường
thẳng còn lại.
C.Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
D.Đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

uuur
1 uuur
AB = − BC
A.Nếu
thì B là trung điểm AC
2
uuur
uuur
uuur
uuur
AB
=

3
AC
CB
=
2
AC
C.Từ
suy ra

uuur


uuur

uuur

B.Nếu AB = −2 AC + 5 AD thì A, B, C, D đồng phẳng

uuur uuur
uuur
uuur
AB
=
3
AC
BA
=

3
CA
D.Từ
suy ra

Câu 4. Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a là
A.3a2

B.a3

C.3a

D.a 3


Câu 5. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Qua a có mấy mặt phẳng song song với b?
A.1.
B.2.
C.0
D.Vô số.
Câu 6. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:

uuur uuur uuur uuuur r
A. AB + BC + CD + D ' A = 0

uuur uuur uuur uuur
B. AC = AB + AD + AA '

uuur uuur uuuur uuuur uuuur uuuur
C. AB + BC + CC ' = AD ' + D ' O + OC '

uuur uuur uuur uuuur
D. AB + AA ' = AD + DD '

Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Trong không gian, nếu a⊥b và b⊥c thì a⊥c
B.Trong không gian, hai đường thẳng a và b song song với nhau nếu c⊥a thì c⊥b
C.Trong không gian, nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a//b
D.Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chéo nhau hoặc cắt nhau.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, bốn cạnh bên bằng 2a, tâm của đáy là O. Tìm câu sai
trong các câu sau:
A.SO là đường cao của hình chóp.
B.S.ABCD là hình chóp đều
C. ( SAC ) ⊥ ( SBD )


D.Đường cao của mặt bên vẽ từ S bằng

a 3
2 .

Câu 9. Tìm câu đúng sau: AB và CD vuông góc với nhau khi

uuur uuur
A.cos( AB , CD ) = 1

B.

uuur uuur
AB CD
.

=0

uuur uuur

C. AB . CD = 0

uuur uuur

D.cos( AB , CD ) = 90º

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); SA= a 2 . Góc giữa SC và mặt
phẳng (ABCD) là:
A.30º

B.60º
C.90º
D.45º
Câu 11. Cho đường thẳng d vuông góc với a và b; a và b cắt nhau cùng thuộc (α). Khi đó:
A.d//(α)
B.d⊥ (α)
C.d//b
D.d⊂ (α)
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
B.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D.Hai mặt phẳng phn biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
II. Phần tự luận (4 điểm)

a 2
Cho hình chóp S,ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc mặt đáy và SA bằng
a) Chứng minh rằng: BD ⊥ (SAC), AB ⊥ SD
b) Tính góc giữa SC và (ABCD), góc giữa (SCD) và (ABCD)
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB
Câu
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
Đ/A

.

11

12

...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………… ..
.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….... ..
.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………………………………………………....


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Kiểm tra một tiết chương 3
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Môn: Toán
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A. . .
Mã đề: 203
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, bốn cạnh bên bằng 2a, tâm của đáy là O. Tìm câu sai
trong các câu sau:
A.S.ABCD là hình chóp đều

B.

C.Đường cao của mặt bên vẽ từ S bằng

a 3
2 .

( SAC ) ⊥ ( SBD )

D.SO là đường cao của hình chóp.


Câu 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
C.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D.Hai mặt phẳng phn biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); SA= a 2 . Góc giữa SC và mặt phẳng
(ABCD) là:
A.90º
B.60º
Câu 4. Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a là
A.3a

B.a 3

C.45º
C.a3

Câu 5. Tìm câu đúng sau: AB và CD vuông góc với nhau khi

uuur uuur
A. AB . CD = 0

uuur uuur
B.cos( AB , CD ) = 1

D.30º

C.


D.3a2

uuur uuur
AB CD
.

=0

uuur uuur

D.cos( AB , CD ) = 90º

Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chéo nhau hoặc cắt nhau.
B.Trong không gian, nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a//b
C.Trong không gian, nếu a⊥b và b⊥c thì a⊥c
D.Trong không gian, hai đường thẳng a và b song song với nhau nếu c⊥a thì c⊥b
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

uuur
1 uuur
AB = − BC
B.Nếu
thì B là trung điểm AC
2
uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuur
uuur

AB
=

2
AC
+
5
AD
AB
=
3
AC
BA
=

3
CA
C.Nếu
thì A, B, C, D đồng phẳng
D.Từ
suy ra
uuur
uuur
uuur
uuur
A.Từ AB = −3 AC suy ra CB = 2 AC

Câu 8. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:

uuur uuur uuur uuuur r

A. AB + BC + CD + D ' A = 0

B. AB + AA ' = AD + DD '

uuur uuur uuur uuur
C. AC = AB + AD + AA '

uuur uuur uuuur uuuur uuuur uuuur
D. AB + BC + CC ' = AD ' + D ' O + OC '

uuur uuur uuur uuuur

Câu 9. Cho đường thẳng d vuông góc với a và b; a và b cắt nhau cùng thuộc (α). Khi đó:
A.d⊂ (α)
B.d//(α)
C.d//b
D.d⊥ (α)
Câu 10. Chọn câu sai. Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau là:
A.Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
B.Đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
C.Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
D.Khoảng cách từ một điểm thuộc một trong hai đường thẳng đó đến mặt phẳng song song với nó và chứa đường
thẳng còn lại.
Câu 11. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Qua a có mấy mặt phẳng song song với b?
A.1.
B.0
C.2.
D.Vô số.



Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
Câu 12. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A.Nếu góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b//c
B.Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
C.Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b//c (hoặc b≡c)
D.Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn hoặc góc tù.
II. Phần tự luận (4 điểm)

a 3
Cho hình chóp S,ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc mặt đáy và SA bằng
a) Chứng minh rằng: CD ⊥ (SAD), BC ⊥ SB
b) Tính góc giữa SD và (SAB), góc giữa (SBC) và (ABCD)
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A

.

11


12

...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………… ..
.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….... ..
.


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Kiểm tra một tiết chương 3
Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Môn: Toán
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A. . .
Mã đề: 237
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1. Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a là
A.3a

B.3a2

D.a 3

C.a3

Câu 2. Cho đường thẳng d vuông góc với a và b; a và b cắt nhau cùng thuộc (α). Khi đó:
A.d//b
B.d⊂ (α)
C.d//(α)
D.d⊥ (α)
Câu 3. Chọn câu sai. Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau là:
A.Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
B.Khoảng cách từ một điểm thuộc một trong hai đường thẳng đó đến mặt phẳng song song với nó và chứa đường
thẳng còn lại.
C.Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
D.Đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, bốn cạnh bên bằng 2a, tâm của đáy là O. Tìm câu sai
trong các câu sau:
A.Đường cao của mặt bên vẽ từ S bằng

a 3
2 .


C.SO là đường cao của hình chóp.

B.S.ABCD là hình chóp đều
D.

( SAC ) ⊥ ( SBD)

Câu 5. Tìm câu đúng sau: AB và CD vuông góc với nhau khi

uuur uuur
A. AB . CD = 0

B.

uuur uuur
AB CD
.

=0

uuur uuur

C.cos( AB , CD ) = 90º

uuur uuur

D.cos( AB , CD ) = 1

Câu 6. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:


uuur uuur uuur uuur
A. AC = AB + AD + AA '

uuur uuur uuuur uuuur uuuur uuuur
B. AB + BC + CC ' = AD ' + D ' O + OC '

uuur uuur uuur uuuur
C. AB + AA ' = AD + DD '

uuur uuur uuur uuuur r
D. AB + BC + CD + D ' A = 0

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); SA= a 2 . Góc giữa SC và mặt phẳng
(ABCD) là:
A.30º
B.90º
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

C.45º

D.60º

uuur
1 uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
AB = − BC

A.Nếu
thì B là trung điểm AC
B.Từ AB = −3 AC suy ra CB = 2 AC
2
uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuur
uuur
AB
=

2
AC
+
5
AD
AB
=
3
AC
BA
=

3
CA
C.Nếu
thì A, B, C, D đồng phẳng
D.Từ
suy ra


Câu 9. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Qua a có mấy mặt phẳng song song với b?
A.1.
B.0
C.2.
D.Vô số.
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C.Hai mặt phẳng phn biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
D.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Trong không gian, nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a//b
B.Trong không gian, hai đường thẳng a và b song song với nhau nếu c⊥a thì c⊥b
C.Trong không gian, nếu a⊥b và b⊥c thì a⊥c
D.Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chéo nhau hoặc cắt nhau.


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
Câu 12. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A.Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
B.Nếu góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b//c
C.Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b//c (hoặc b≡c)
D.Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn hoặc góc tù.
II. Phần tự luận (4 điểm)

a 2
Cho hình chóp S,ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc mặt đáy và SA bằng
a) Chứng minh rằng: BD ⊥ (SAC), AB ⊥ SD
b) Tính góc giữa SC và (ABCD), góc giữa (SCD) và (ABCD)

c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A

.

11

12

...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………… ..
.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….... ..
.



Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Kiểm tra một tiết chương 3
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Môn: Toán
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A. . .
Mã đề: 271
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Trong không gian, nếu a⊥b và b⊥c thì a⊥c
B.Trong không gian, nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a//b
C.Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chéo nhau hoặc cắt nhau.
D.Trong không gian, hai đường thẳng a và b song song với nhau nếu c⊥a thì c⊥b
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, bốn cạnh bên bằng 2a, tâm của đáy là O. Tìm câu sai
trong các câu sau:
A.SO là đường cao của hình chóp.


B.Đường cao của mặt bên vẽ từ S bằng

C.S.ABCD là hình chóp đều

D.

a 3
2 .

( SAC ) ⊥ ( SBD)

Câu 3. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:

uuur uuur uuuur uuuur uuuur uuuur
A. AB + BC + CC ' = AD ' + D ' O + OC '

uuur uuur uuur uuur
AC = AB + AD + AA '

uuur uuur uuur uuuur r
B. AB + BC + CD + D ' A = 0

C.

uuur uuur uuur uuuur
D. AB + AA ' = AD + DD '

Câu 4. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A.Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b//c (hoặc b≡c)

B.Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
C.Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn hoặc góc tù.
D.Nếu góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b//c
Câu 5. Cho đường thẳng d vuông góc với a và b; a và b cắt nhau cùng thuộc (α). Khi đó:
A.d//(α)
B.d⊥ (α)
C.d⊂ (α)
D.d//b
Câu 6. Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a là
A.3a

B.3a2

C.a 3

D.a3

Câu 7. Tìm câu đúng sau: AB và CD vuông góc với nhau khi

uuur uuur
A. AB . CD = 0

uuur uuur
B.cos( AB , CD ) = 1

uuur uuur
C.cos( AB , CD ) = 90º

D.


uuur uuur
AB CD
.

=0

Câu 8. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B.Hai mặt phẳng phn biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

uuur
uuur uuur
A.Nếu AB = −2 AC + 5 AD thì A, B, C, D đồng phẳng
uuur
uuur
uuur
uuur
AB
=

3
AC
CB
=
2
AC
C.Từ

suy ra

uuur
1 uuur
AB = − BC
B.Nếu
thì B là trung điểm AC
2
uuur uuur
uuur
uuur
AB
=
3
AC
BA
=

3
CA
D.Từ
suy ra

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); SA= a 2 . Góc giữa SC và mặt
phẳng (ABCD) là:
A.30º
B.60º
C.45º
D.90º
Câu 11. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Qua a có mấy mặt phẳng song song với b?

A.1.
B.0
C.2.
D.Vô số.
Câu 12. Chọn câu sai. Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau là:


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
A.Khoảng cách từ một điểm thuộc một trong hai đường thẳng đó đến mặt phẳng song song với nó và chứa đường
thẳng còn lại.
B.Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
C.Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
D.Đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
II. Phần tự luận (4 điểm)

a 3
Cho hình chóp S,ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc mặt đáy và SA bằng
a) Chứng minh rằng: CD ⊥ (SAD), BC ⊥ SB
b) Tính góc giữa SD và (SAB), góc giữa (SBC) và (ABCD)
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
Đ/A

.

11

12

...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………… ..
.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….... ..
.


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Kiểm tra một tiết chương 3
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Môn: Toán
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A. . .
Mã đề: 305
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1. Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a là
A.a3

B.3a2

D.a 3

C.3a

Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chéo nhau hoặc cắt nhau.
B.Trong không gian, nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a//b
C.Trong không gian, hai đường thẳng a và b song song với nhau nếu c⊥a thì c⊥b
D.Trong không gian, nếu a⊥b và b⊥c thì a⊥c
Câu 3. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A.Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b//c (hoặc b≡c)
B.Nếu góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b//c
C.Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn hoặc góc tù.
D.Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.

Câu 4. Chọn câu sai. Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau là:
A.Khoảng cách từ một điểm thuộc một trong hai đường thẳng đó đến mặt phẳng song song với nó và chứa đường
thẳng còn lại.
B.Đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
C.Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
D.Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); SA= a 2 . Góc giữa SC và mặt phẳng
(ABCD) là:
A.60º
B.45º
C.90º
D.30º
Câu 6. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Qua a có mấy mặt phẳng song song với b?
A.Vô số.
B.2.
C.1.
D.0
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

uuur
1 uuur
AB = − BC
B.Nếu
thì B là trung điểm AC
2
uuur
uuur uuur
AB
=


2
AC + 5 AD thì A, B, C, D đồng phẳng
D.Nếu

uuur uuur
uuur
uuur
A.Từ AB = 3 AC suy ra BA = −3CA
uuur
uuur
uuur
uuur
AB
=

3
AC
CB
=
2
AC
C.Từ
suy ra

Câu 8. Cho đường thẳng d vuông góc với a và b; a và b cắt nhau cùng thuộc (α). Khi đó:
A.d//(α)
B.d⊂ (α)
C.d//b
D.d⊥ (α)
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, bốn cạnh bên bằng 2a, tâm của đáy là O. Tìm câu sai

trong các câu sau:
A.S.ABCD là hình chóp đều

a 3
B.Đường cao của mặt bên vẽ từ S bằng 2 .

C.SO là đường cao của hình chóp.

D.

( SAC ) ⊥ ( SBD)

Câu 10. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B.Hai mặt phẳng phn biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 11. Tìm câu đúng sau: AB và CD vuông góc với nhau khi

uuur uuur
A.cos( AB , CD ) = 90º

B.

uuur uuur
AB CD
.

=0


uuur uuur

C.cos( AB , CD ) = 1

uuur uuur

D. AB . CD = 0

Câu 12. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135

uuur uuur uuuur uuuur uuuur uuuur
A. AB + BC + CC ' = AD ' + D ' O + OC '

uuur uuur uuur uuur
B. AC = AB + AD + AA '

uuur uuur uuur uuuur
C. AB + AA ' = AD + DD '

uuur uuur uuur uuuur r
D. AB + BC + CD + D ' A = 0

II. Phần tự luận (4 điểm)
Cho hình chóp S,ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc mặt đáy và SA bằng 2a.
a) cứng minh rằng: BC ⊥ (SAB), BD ⊥ SC
b) Tính góc giữa SC và (SAB), góc giữa (SCD) và (ABCD)
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A

11

12

...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….......

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………… ..
.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….... ..
.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Kiểm tra một tiết chương 3
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Môn: Toán
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A. . .

Mã đề: 339
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, bốn cạnh bên bằng 2a, tâm của đáy là O. Tìm câu sai
trong các câu sau:
A.

( SAC ) ⊥ ( SBD )

B.S.ABCD là hình chóp đều

C.Đường cao của mặt bên vẽ từ S bằng

a 3
2 .


D.SO là đường cao của hình chóp.

Câu 2. Tìm câu đúng sau: AB và CD vuông góc với nhau khi

uuur uuur
A.cos( AB , CD ) = 1

B.

uuur uuur
AB CD
.

=0

uuur uuur

C.cos( AB , CD ) = 90º

uuur uuur

D. AB . CD = 0

Câu 3. Chọn câu sai. Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau là:
A.Đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
B.Khoảng cách từ một điểm thuộc một trong hai đường thẳng đó đến mặt phẳng song song với nó và chứa đường
thẳng còn lại.
C.Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
D.Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.

Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chéo nhau hoặc cắt nhau.
B.Trong không gian, hai đường thẳng a và b song song với nhau nếu c⊥a thì c⊥b
C.Trong không gian, nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a//b
D.Trong không gian, nếu a⊥b và b⊥c thì a⊥c
Câu 5. Cho đường thẳng d vuông góc với a và b; a và b cắt nhau cùng thuộc (α). Khi đó:
A.d//(α)
B.d⊂ (α)
C.d//b
D.d⊥ (α)
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

uuur
uuur uuur
AB
=

2
AC + 5 AD thì A, B, C, D đồng phẳng
A.Nếu
uuur
uuur
uuur
uuur
C.Từ AB = −3 AC suy ra CB = 2 AC

uuur uuur
uuur
uuur
AB

=
3
AC
BA
=

3
CA
B.Từ
suy ra

uuur
1 uuur
AB = − BC
D.Nếu
thì B là trung điểm AC
2

Câu 7. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Qua a có mấy mặt phẳng song song với b?
A.Vô số.
B.0
C.1.
D.2.
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B.Hai mặt phẳng phn biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
D.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.



Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); SA= a 2 . Góc giữa SC và mặt phẳng
(ABCD) là:
A.45º
B.90º
C.30º
Câu 10. Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a là
A.3a

B.3a2

C.a 3

D.60º
D.a3

Câu 11. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A.Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b//c (hoặc b≡c)
B.Nếu góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b//c
C.Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn hoặc góc tù.
D.Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Câu 12. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:

uuur uuur uuur uuuur
A. AB + AA ' = AD + DD '
uuur uuur uuur uuur
C. AC = AB + AD + AA '

uuur uuur uuuur uuuur uuuur uuuur
B. AB + BC + CC ' = AD ' + D ' O + OC '

uuur uuur uuur uuuur r

D. AB + BC + CD + D ' A = 0

II. Phần tự luận (4 điểm)

a 2
Cho hình chóp S,ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc mặt đáy và SA bằng
a) Chứng minh rằng: BD ⊥ (SAC), AB ⊥ SD
b) Tính góc giữa SC và (ABCD), góc giữa (SCD) và (ABCD)
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A

.

11

12


...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………… ..
.
…………………………………………………………………………………………………………………………………


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….... ..
.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Kiểm tra một tiết chương 3
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Môn: Toán
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A. . .

Mã đề: 373
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A.Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn hoặc góc tù.
B.Nếu góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b//c
C.Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
D.Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b//c (hoặc b≡c)
Câu 2. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Qua a có mấy mặt phẳng song song với b?
A.0
B.1.
C.Vô số.
D.2.
Câu 3. Tìm câu đúng sau: AB và CD vuông góc với nhau khi

uuur uuur
A.cos( AB , CD ) = 1

uuur uuur
B. AB . CD = 0

C.

uuur uuur
AB CD
.

=0

uuur uuur


D.cos( AB , CD ) = 90º

Câu 4. Cho đường thẳng d vuông góc với a và b; a và b cắt nhau cùng thuộc (α). Khi đó:
A.d⊥ (α)
B.d⊂ (α)
C.d//b
D.d//(α)
Câu 5. Chọn câu sai. Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau là:
A.Khoảng cách từ một điểm thuộc một trong hai đường thẳng đó đến mặt phẳng song song với nó và chứa đường
thẳng còn lại.
B.Đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
C.Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
D.Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Trong không gian, nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a//b
B.Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chéo nhau hoặc cắt nhau.
C.Trong không gian, nếu a⊥b và b⊥c thì a⊥c
D.Trong không gian, hai đường thẳng a và b song song với nhau nếu c⊥a thì c⊥b
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D.Hai mặt phẳng phn biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 8. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:

uuur uuur uuuur uuuur uuuur uuuur
A. AB + BC + CC ' = AD ' + D ' O + OC '

uuur uuur uuur uuur
B. AC = AB + AD + AA '


uuur uuur uuur uuuur
C. AB + AA ' = AD + DD '

uuur uuur uuur uuuur r
D. AB + BC + CD + D ' A = 0

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); SA= a 2 . Góc giữa SC và mặt phẳng
(ABCD) là:
A.45º
B.30º
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

C.90º

D.60º

uuur
1 uuur
AB = − BC
B.Nếu
thì B là trung điểm AC
2
uuur
uuur
uuur
uuur
AB
=


3
AC
CB
=
2
AC
D.Từ
suy ra

uuur
uuur uuur
A.Nếu AB = −2 AC + 5 AD thì A, B, C, D đồng phẳng
uuur uuur
uuur
uuur
AB
=
3
AC
BA
=

3
CA
C.Từ
suy ra

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, bốn cạnh bên bằng 2a, tâm của đáy là O. Tìm câu sai
trong các câu sau:
A.


( SAC ) ⊥ ( SBD )

B.S.ABCD là hình chóp đều


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
C.Đường cao của mặt bên vẽ từ S bằng

a 3
2 .

D.SO là đường cao của hình chóp.

Câu 12. Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a là
A.a3

B.a 3

C.3a2

D.3a

II. Phần tự luận (4 điểm)
Cho hình chóp S,ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc mặt đáy và SA bằng 2a.
a) cứng minh rằng: BC ⊥ (SAB), BD ⊥ SC
b) Tính góc giữa SC và (SAB), góc giữa (SCD) và (ABCD)
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC
Câu
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A

11

12

...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………… ..
.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….... ..


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………...
...................................................................................................................................................................................................


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135


Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0135
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Kiểm tra một tiết chương 3
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A. . .

Đáp án mã đề: 135
01. C; 02. A; 03. A; 04. D; 05. B; 06. A; 07. A; 08. C; 09. B; 10. D; 11. C; 12. D;

Đáp án mã đề: 169
01. D; 02. D; 03. B; 04. D; 05. A; 06. C; 07. D; 08. D; 09. C; 10. D; 11. B; 12. B;

Đáp án mã đề: 203
01. C; 02. C; 03. C; 04. B; 05. A; 06. A; 07. C; 08. D; 09. D; 10. B; 11. A; 12. C;


Đáp án mã đề: 237
01. D; 02. D; 03. D; 04. A; 05. A; 06. B; 07. C; 08. C; 09. A; 10. A; 11. D; 12. C;

Đáp án mã đề: 271
01. C; 02. B; 03. A; 04. A; 05. B; 06. C; 07. A; 08. C; 09. A; 10. C; 11. A; 12. D;

Đáp án mã đề: 305
01. D; 02. A; 03. A; 04. B; 05. B; 06. C; 07. D; 08. D; 09. B; 10. A; 11. D; 12. A;

Đáp án mã đề: 339
01. C; 02. D; 03. A; 04. A; 05. D; 06. A; 07. C; 08. A; 09. A; 10. C; 11. A; 12. B;

Đáp án mã đề: 373
01. D; 02. B; 03. B; 04. A; 05. B; 06. B; 07. B; 08. A; 09. A; 10. A; 11. C; 12. B;


×