ĐỀ ÔN TẬP
ĐỀ 1
Câu 1: Tính các giới hạn sau:
3x 2 − 5 x − 12
lim
.
x→3
x −3
x →−∞
a)
lim
x→+∞
b)
(
)
cos 2 x − 1
.
x→0 sin 2 3 x
x + 5x + 3 − x .
lim
d)
Câu 2: Chứng minh phương trình
Câu 3: Tìm a để hàm số :
4
c)
)
2
(
lim 4 x + 5 x + 3 .
2x 3 − 5x 2 + x + 1 = 0
có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
x2 − 5 − 2
khi x ≠ 3
f ( x) = x − 2
khi x = 3
4 x − a
liên tục tại
x = 3.
Câu 4: Tính đạo hàm các hàm số sau:
y = s in2017x + cos 2017 x − tan x.
a)
2
y=
b)
x +3
4x − 3
3
.
x+2
÷.
x2
y = cot
c)
y = 2x − x 2 .
Câu 5: Cho hàm số
a) Tính đạo hàm y’ của y.
b)
Chứng minh
y3 .y"+ 1 = 0.
y=
Câu 6: Cho hàm số
a)
b)
2x − 1
x +1
có đồ thị (C) .
1
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có tung độ bằng .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến song song
y = 3 x + 2017.
với đường thẳng
S . ABCD
ABCD
a
Câu 7: Cho hình chóp
có đáy là hình vuông
tâm O cạnh ,
( ABCD )
( SAB ) & ( SAD)
SA = a 3
, hai mặt phẳng
cùng vuông góc với mặt phẳng
.
SA ⊥ ( ABCD ) ( SAB) ⊥ ( SBC ) .
a) Chứng minh
;
( ABCD )
b) Tính góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng
.
c) Tính khoảng cách từ G đến mp (SBD) với G là trọng tâm tam giác ABD.
ĐỀ 2
Câu 1: Tính các giới hạn sau:
x2 + 9 − 5
x−4
lim
a)
x →4
(
lim
x→−∞
b)
3
2
)
lim
lim −2 x + 5 x + 3 .
c)
x →−∞
x→0
(
)
2
9 x + x − 3 + 3x .
sin 2 x
x +9 −3
d)
x − 3x 4 + 5x − 2 = 0
5
Câu 2: Chứng minh phương trình
trong khoảng
( −2;5) .
Câu 3: Xét tính liên tục của hàm số :
Câu 4: Tính đạo hàm các hàm số sau:
y = s in(x −
a)
2
2
b)
2π
π
) + tan(3 x + ).
3
4
y = ( x + 1). 2 x − 4 x + 3.
2
3x − 2
÷.
x4
y = cos
c)
Câu 5: Cho hàm số
y = x.cos x
có ít nhất ba nghiệm phân biệt
2
4 − x khi x > 2
f ( x ) = x+2 −2
−2 x + 3 khi x ≥ 2
tại điểm
x = 2.
a)
b)
Tính đạo hàm y’ của y.
Chứng minh
(cos x − y ') 2 + (2sin x + y '') 2 = x 2 .
3
Câu 6: Cho hàm số
y = x − 3x + 7
có đồ thị (C) .
1
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ bằng .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến vuông góc
1
9
y = − x + 2017.
với đường thẳng
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hình chiếu vuông góc
của S trên mặt (ABCD) là trung điểm K của AB. Gọi I là trung điểm của CD. Biết
AB = a, AD = a 3, SA = 2a 6.
( SBC ) ⊥ ( SAB ); ( SAD) ⊥ ( SCD)
a) Chứng minh
.
b) Xác định và tính góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD).
c) Tính khoảng cách từ K đến mặt phẳng (SCD).
ĐỀ 3
Câu 1: Tính các giới hạn sau:
2 x 3 + 3x 2 − 7 x − 14
lim
.
x →2
x−2
a)
lim x
x→+∞
b)
(
2
lim
x →−∞
4x − 4 x2 + x − 3
.
c)
)
x −5 − x .
Câu 2: Chứng minh phương trình
2x − 3
2
− cot x ÷.
x→0 sin 2 x
lim
(m
Câu 3: Xét tính liên tục của hàm số :
d)
2
− 2m + 2 ) x3 + 3x − 3 = 0
luôn có nghiệm
x2 + x + 3 − 3
khi x ≠ 2
f ( x) =
x−2
khi x = 2
x − 2
tại
∀m.
x = 2.
Câu 4: Tính đạo hàm các hàm số sau:
2
a)
y = cos x + sin 4 x.
2
y=
b)
x +2
x−5
9
.
2x −1
÷.
1 − x2
y = tan
c)
y=
x+2
.
x −1
Câu 5: Cho hàm số
a) Tính đạo hàm y’ của y.
2 ( y ' ) − y" ( y − 1) = 0.
2
b)
Chứng minh
y=
x −1
2x − 1
Câu 6: Cho hàm số
có đồ thị (C) .
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm A(0; 1).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm
1
B ;1 ÷.
2
Câu 7: Cho hình chóp
S . ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
tâm O cạnh
bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
gọi I là trung điểm AB, M là trung điểm SD.
SI ⊥ ( ABCD) ( SCD) ⊥ (S AD).
a. Chứng minh
,
( ABCD ) .
b. Tính góc giữa mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng
c. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SIC).
a
, mặt
( ABCD )
,