Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De dap an HKII li 11 kem phieu to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.24 KB, 4 trang )

Kiểm tra HK II tg 45’
Họ và tên:....................................................................Lớp 11…..
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Đề 1
21
22
23
24
25
26


27
28
29
30

Câu 1: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng điện I= 1A. Độ lớn của véctơ cảm
ứng từ tại tâm của vòng dây là:
A.

B = 4.10−5 T

B.

B = 4.10−6 T

B = 1, 256.10−6 T

B = 1, 256.10−5 T

C.
D.
Câu 2: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi:
A. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
B. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. Trong mạch có một nguồn điện.
D. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.
Câu 3: Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ?
A. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh
B. Có thể cắt nhau.
C. Có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam

D. Có thể là đường cong khép kín.
Câu 4: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị
trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là:
A. L = 0,031H
B. L = 0,25H
C. L = 0,04H
D. L = 4,0H
Câu 5: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 30cm mang dòng điện có cường độ 0,1A trong từ trường đều có véctơ cảm
ứng từ 0,5T vuông góc với dây dẫn. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là:
A. 0,015N.
B. 15N.
C. 0,15N.
D. 1,5N.
Câu 6: Chọn câu đúng. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ:
A. Là ảnh ảo.
B. Nhỏ hơn vật.
C. Cùng chiều với vật.
D. Là ảnh thật.
Câu 7: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là I 1 = 2 A, I 2 = 5 A và cùng chiều
nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 một khoảng 6cm và cách I 2 một khoảng 4cm là:
A. B = 1,83.10 −7 T

B. B = 1,83.10 −5 T

C. B = 3,17.10 −7 T

D. B = 3,17.10 −5 T

Câu 8: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4(cm) x 6(cm) được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 5.10 −4 (T ) . Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30 0 . Từ thông qua khung dây dẫn đó là:


6.10 −3 (Wb)

6.10 −7 (Wb)

6 3.10 −3 (Wb)

6 3.10 −7 (Wb)

A.
B.
C.
D.
Câu 9: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới 30 0 thì góc khúc xạ trong nước là:
r = 60
D. B = 45
B.
C. r = 25
Câu 10: Hạt electron chuyển động với vận tốc 3.10 6 m/s, vào trong từ trường đều B=10 -2 T theo hướng vuông góc với
véctơ cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên điện tích là:
A. 4,6.10-15N.
B. 48.10-19N.
C. 4.10-10N.
D. 4,8.10-15N.
Câu 11: Chọn một đáp án sai :
A. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường
B. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v
C. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ
D. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn
Câu 12: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì:

A. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra.
B. Góc khúc xạ có thể lớn hơn 90 0 .
C. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. D. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với:

A.

r = 22 0

0

0

0


A. Các điện tích đứng yên.
B. Nam châm chuyển động.
C. Các điện tích chuyển động.
D. Nam châm đứng yên.
Câu 14: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh A′B ′ cao 10(cm). Khoảng cách
từ ảnh đến kính là:
A. 35cm.
B. 17,5cm.
C. 28cm.
D. 5,6cm.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính:
A. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì. B. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật.
C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật. D. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng

A. Góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là D = i + i’ – A
B. Khi góc tới i tăng dần thì góc lệch D giảm dần, qua một cực tiểu rồi tăng dần.
C. Khi lăng kính ở vị trí có góc lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc
chiết quang A.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 17: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính?
A. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua
B. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác
C. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.
D. Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 900.
Câu 18: Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n = 3 . Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu
Dmin = A. Giá trị của A là:
A. A = 300
B. A = 600
C. A = 450
D. tất cả đều sai
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường sức của từ trường gây ra bởi dòng điện trong ống dây dẫn hình trụ thẳng dài là những đường thẳng song
song với trục hình trụ đó.
B. Đường sức của từ trường gây ra bởi dòng điện trong dây dẫn tròn là những đường tròn.
C. Đường sức của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài vô hạn là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt
phẳng vuông góc với dây dẫn đó.
D. Đường sức của từ trường gây ra bởi dòng điện trong dây dẫn tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau.
Câu 20: Đơn vị của từ thông là:
A. Vêbe (Wb)
B. Tesla (T)
C. Culông (C)
D. Henri (H)
Câu 21: Một tia sáng truyền từ thủy tinh có chiết suất n 1 = 1,5 ra một môi trường trong suốt. Góc tới i = 45° thì góc
khúc xạ r = 30°. Tính chiết suất của môi trường trong suốt.

A. n = 2,12
B. n = 2
C. n = 1,73
D. n = 2,32
Câu 22: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh A′B ′ cao 10(cm). Khoảng cách
từ ảnh đến kính là:
A. 28cm.
B. 5,6cm.
C. 17,5cm.
D. 35cm.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây Không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì

A. lực từ tác dụng lên một kim nam châm đặt song song với dây dẫn đó.
B. lực từ tác dụng lên một hạt mang điện dương đứng yên gần dây dẫn đó.
C. lực từ tác dụng lên một hạt mang điện âm ở gần và chuyển động song song cùng chiều dòng điện trong dây dẫn
đó.
D. lực từ tác dụng lên một dây dẫn mang dòng điện khác đặt song song gần dây dẫn đó.
Câu 24: Trong thời gian có sự biến thiên từ thông qua mạch kín với tốc độ biến thiên của cảm ứng từ không đổi, độ lớn
dòng điện cảm ứng trong mạch kín đó không phụ thuộc
A. điện trở mạch kín.
B. tốc độ biến thiên từ thông.
C. suất điện động cảm ứng.
D. thời gian biến thiên.
Câu 25: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới 30 0 thì góc khúc xạ trong nước
là:
A.

r = 22 0

B.


r = 60 0

0
C. r = 25

...............................Hết.................................

0
D. B = 45


Kiểm tra HK II tg 45’
Họ và tên:....................................................................Lớp 11…..
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

11
12
13
14
15

16
17
18
19
20

Đề 2
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

Câu 1: Hạt electron chuyển động với vận tốc 3.10 6 m/s, vào trong từ trường đều B=10 -2 T theo hướng vuông góc với
véctơ cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên điện tích là:
A. 4,6.10-15N.
B. 48.10-19N.
C. 4.10-10N.
D. 4,8.10-15N.
Câu 2: Chọn một đáp án sai :
A. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường
B. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v
C. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ
D. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn
Câu 3: Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n = 3 . Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin

= A. Giá trị của A là:
A. A = 300
B. A = 600
C. A = 450
D. tất cả đều sai
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường sức của từ trường gây ra bởi dòng điện trong ống dây dẫn hình trụ thẳng dài là những đường thẳng song
song với trục hình trụ đó.
B. Đường sức của từ trường gây ra bởi dòng điện trong dây dẫn tròn là những đường tròn.
C. Đường sức của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài vô hạn là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt
phẳng vuông góc với dây dẫn đó.
D. Đường sức của từ trường gây ra bởi dòng điện trong dây dẫn tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau.
Câu 5: Trong thời gian có sự biến thiên từ thông qua mạch kín với tốc độ biến thiên của cảm ứng từ không đổi, độ lớn
dòng điện cảm ứng trong mạch kín đó không phụ thuộc
A. điện trở mạch kín.
B. tốc độ biến thiên từ thông.
C. suất điện động cảm ứng.
D. thời gian biến thiên.
Câu 6: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới 30 0 thì góc khúc xạ trong nước là:
r = 60
D. B = 45
B.
C. r = 25
Câu 7: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị
trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là:
A. L = 0,031H
B. L = 0,25H
C. L = 0,04H
D. L = 4,0H
Câu 8: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 30cm mang dòng điện có cường độ 0,1A trong từ trường đều có véctơ cảm

ứng từ 0,5T vuông góc với dây dẫn. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là:
A. 0,015N.
B. 15N.
C. 0,15N.
D. 1,5N.
Câu 9: Đơn vị của từ thông là:
A. Vêbe (Wb)
B. Tesla (T)
C. Culông (C)
D. Henri (H)
Câu 10: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì:
A. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra.
B. Góc khúc xạ có thể lớn hơn 90 0 .
C. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. D. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với:
A. Các điện tích đứng yên.
B. Nam châm chuyển động.
C. Các điện tích chuyển động.
D. Nam châm đứng yên.

A.

r = 22 0

0

0

0



Câu 12: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh A′B ′ cao 10(cm). Khoảng cách
từ ảnh đến kính là:
A. 35cm.
B. 17,5cm.
C. 28cm.
D. 5,6cm.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính:
A. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì. B. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật.
C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật. D. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
Câu 14: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng điện I= 1A. Độ lớn của véctơ cảm
ứng từ tại tâm của vòng dây là:
A.

B = 4.10−5 T

B.

B = 4.10−6 T

B = 1, 256.10−6 T

B = 1, 256.10−5 T

C.
D.
Câu 15: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi:
A. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
B. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. Trong mạch có một nguồn điện.

D. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.
Câu 16: Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ?
A. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh
B. Có thể cắt nhau.
C. Có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam
D. Có thể là đường cong khép kín.
Câu 17: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính?
A. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua
B. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác
C. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.
D. Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 900.
Câu 18: Một tia sáng truyền từ thủy tinh có chiết suất n 1 = 1,5 ra một môi trường trong suốt. Góc tới i = 45° thì góc
khúc xạ r = 30°. Tính chiết suất của môi trường trong suốt.
A. n = 2,12
B. n = 2
C. n = 1,73
D. n = 2,32
Câu 19: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh A′B ′ cao 10(cm). Khoảng cách
từ ảnh đến kính là:
A. 28cm.
B. 5,6cm.
C. 17,5cm.
D. 35cm.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây Không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì

A. lực từ tác dụng lên một kim nam châm đặt song song với dây dẫn đó.
B. lực từ tác dụng lên một hạt mang điện dương đứng yên gần dây dẫn đó.
C. lực từ tác dụng lên một hạt mang điện âm ở gần và chuyển động song song cùng chiều dòng điện trong dây dẫn
đó.
D. lực từ tác dụng lên một dây dẫn mang dòng điện khác đặt song song gần dây dẫn đó.

Câu 21: Chọn câu đúng. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ:
A. Là ảnh ảo.
B. Nhỏ hơn vật.
C. Cùng chiều với vật.
D. Là ảnh thật.
Câu 22: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là I 1 = 2 A, I 2 = 5 A và cùng chiều
nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 một khoảng 6cm và cách I 2 một khoảng 4cm là:
A. B = 1,83.10 −7 T

B. B = 1,83.10 −5 T

C. B = 3,17.10 −7 T

D. B = 3,17.10 −5 T

Câu 23: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4(cm) x 6(cm) được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 5.10 −4 (T ) . Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30 0 . Từ thông qua khung dây dẫn đó là:

6.10 −3 (Wb)

6.10 −7 (Wb)

6 3.10 −3 (Wb)

6 3.10 −7 (Wb)

A.
B.
C.
D.

Câu 24: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới 30 0 thì góc khúc xạ trong nước
là:
r = 60
A. r = 22
D. B = 45
B.
C. r = 25
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng
A. Góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là D = i + i’ – A
B. Khi góc tới i tăng dần thì góc lệch D giảm dần, qua một cực tiểu rồi tăng dần.
C. Khi lăng kính ở vị trí có góc lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc
chiết quang A.
D. Tất cả đều đúng.
0

0

0

0



×