Sở Giáo dục và Đào tạo
Gia Lai
đề chính thức
kiểm tra học kỳ Ii, năm học 2006 - 2007
môn: vật lý - lớp 10 Chơng trình chuẩn
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thời gian làm bài phần: Trắc nghiệm 15 phút, tự luận 30 phút)
Đề này gồm 02 trang
PHN I: TRC NGHIM (5,0 im) Hc sinh lm bi trờn phiu tr li trc nghim.
Câu 1. Một vật khối lợng 0,5 kg, vật ở độ cao 20 cm so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s
2
. Khi
đó vật có thế năng (đối với mặt đất) bằng
A. 1 J.
B. 10 J.
C. 100 J.
D. 1000 J.
Câu 2. Từ điểm M có độ cao (so với mặt đất) bằng 0,8 m, ném lên một vật khối lợng 1 kg
với vận tốc đầu 2 m/s. Lấy g = 10 m/s
2
. Cơ năng ban đầu của vật bằng
A. 4 J.
B. 10 J.
C. 8 J.
D.5 J.
Câu 3. Các thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lợng khí xác định?
A. Nhiệt độ, khối lợng, thể tích.
B. Nhiệt độ, khối lợng, áp suất.
C. Thể tích, khối lợng, áp suất.
D. Nhiệt độ, thể tích, áp suất.
Câu 4. Trong hệ toạ độ (V,T), đờng biểu diễn nào sau đây là đờng đẳng áp?
A. Đờng thẳng song song với trục hoành.
B. Đờng thẳng song song với trục tung.
C. Đờng thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.
D. Đờng hypecbol.
Câu 5. Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt?
A. p
1
V
2
= p
2
V
1
.
B. pV = hằng số.
C. p/V = hằng số.
D. V/p = hằng số.
Câu 6. Động lợng đợc tính bằng
A. N.s.
B. N/s.
C. N.m.
D. N.m/s.
Câu 7. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức
U = A + Q phải có giá trị nào sau đây?
A. Q < 0 và A > 0
B. Q > 0 và A > 0
C. Q < 0 và A < 0
D. Q > 0 và A < 0
trang
1
mã đề 122
Câu 8. Công có thể biểu thị bằng tích của
A. lực và vận tốc.
B. năng lợng và khoảng thời gian.
C. lực, quãng đờng đi đợc và khoảng thời gian.
D. lực và quãng đờng đi đợc.
Câu 9. Động năng của một vật tăng khi
A. vận tốc của vật v > 0.
B. các lực tác dụng lên vật sinh công dơng.
C. gia tốc của vật a > 0.
D. gia tốc của vật tăng.
Câu 10. Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi, thì
A. động lợng của vật tăng gấp đôi.
B. gia tốc của vật tăng gấp đôi.
C. động năng của vật tăng gấp đôi.
D. thế năng của vật tăng gấp đôi.
PHN II: T LUN (5,0 im) Hc sinh lm bi trờn giy kim tra thụng thng.
Bài 1. Trớc khi nén, hỗn hợp khí trong xi lanh của một động cơ có áp suất 0,8 at,
nhiệt độ 50
0
C. Sau khi nén, thể tích giảm 5 lần, áp suất bằng 8 at. Tìm nhiệt độ của khí
nén.
Bài 2. Một xe chở cát khối lợng 38 kg đang chạy trên đờng nằm ngang không ma sát
với vận tốc 1 m/s. Một vật nhỏ khối lợng 2 kg bay ngang với vận tốc 9 m/s (đối với mặt
đất) đến chui vào cát và nằm yên trong đó. Xác định vận tốc mới của xe. Xét hai trờng hợp:
a) Vật bay đến cùng chiều xe chạy.
b) Vật bay đến ngợc chiều xe chạy.
------------------------------------------------
trang
2
Sở Giáo dục và Đào tạo
Gia Lai
kiểm tra học kỳ Ii, năm học 2006 - 2007
môn: vật lý - lớp 10 Chơng trình chuẩn
----------------------
đáp án và hớng dẫn chấm
Phần I: Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm
* Mã đề 121:
1.B 2.C 3.A 4.A 5.B 6.C 7.D 8.B 9.D 10.C .
* Mã đề 122:
1.A 2. B 3.D 4.C 5.B 6.A 7.D 8.D 9.B 10.A .
Phần II: Tự luận (5,0 điểm)
Bài toán (sơ lợc cách giải) Điểm
Bài 1:
(2,5 điểm)
Ta có: T
1
= t
1
+ 273
0
K = 323
0
K
áp dụng phơng trình trạng thái khí lý tởng:
P
1
V
1
P
2
V
2
------ = -------
T
1
T
2
P
2
V
2
Suy ra: T
2
= --------- T
1
P
1
V
1
T
2
= 646
0
K
0,5 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 2:
(2,5 điểm)
áp dụng định luật bảo toàn động lợng
m
1
1
v
uur
+ m
2
2
v
uur
= (m
1
+ m
2
)
v
r
Vì các vectơ vận tốc cùng phơng nên:
m
1
v
1
+ m
2
v
2
= (m
1
+ m
2
) v
Suy ra: v = m
1
v
1
+ m
2
v
2
/(m
1
+ m
2
)
Chọn chiều dơng là chiều chuyển động ban đầu của
xe:
a) Khi vật bay cùng chiều xe: v
2
> 0
Tính đợc: v = 1,4 (m/s )
b) Khi vật bay ngợc chiều xe: v
2
< 0
Tính đợc: v = 0,5 (m/s )
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
L u ý :
- Học sinh giải các bài toán theo cách khác, nếu đầy đủ và đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu thiếu hoặc sai đơn vị ở mỗi kết quả trừ 0,25 điểm cho mỗi trờng hợp nhng cả phần
bài tập tự luận trừ không quá 0,5 điểm.
trang
3
mã đề 121 & 122
trang
4