Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET MA TRAN MON VAT LY 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.48 KB, 3 trang )

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH THỨC PHỐI HỢP TRẮC NHIỆM VÀ TỰ LUẬN
Môn Vật lý 11 [Năm học 2016 – 2017]
Cấp độ
Tên chủ đề:
Nội dung, chương…
1. TỪ TRƯỜNG
(1 tiết)

Nhận biết
Cấp độ 1
TNKQ
-Nam châm có đặc
điểm gì?
- Định nghĩa tương tác
từ, lực từ
-Định nghĩa được từ
trường
-Nêu được định nghĩa
và tính chất đường sức
từ

2. LỰC TỪ. CẢM
ỨNG TỪ
( 1 tiết)

- Nêu được khái niệm
từ trường đều
-Nắm được đặc điểm
của lực từ do từ trường
đều tác dụng lên dòng
điện


( phương, chiều, độ
lớn)
- Nêu được đặc điểm
của véc tơ cảm ứng
từ( phương, chiều, độ
lớn). Đơn vị cảm ứng
từ

Thông hiểu
Cấp độ 2
TNKQ
- Nắm được đặc điểm từ
trường của dòng điện thẳng
dài và dòng điện tròn
- Chỉ ra được điểm tương tự
và điểm khác nhau giữa
đường sức từ và đường sức
điện.
- Hiểu được từ trường xuất
hiện khi nào
- Nắm được hướng của từ
trường trong nam châm thẳng,
xác định các cực của nam
châm
-Vận dụng quy tắc bàn tay trái
để xác định chiều của lực từ
- Hiểu được ý nghĩa của véc
tơ cảm ứng từ
- Hiểu được sự tương tự giữa
cường độ điện trường và cảm

ứng từ
- Tính độ lớn của lực từ , cảm
ứng từ

Vận dụng
Cấp độ thấp (3)
Cấp độ cao (4)
TỰ LUẬN
Vận dụng quy tắc bàn
tay phải, vào Nam ra
Bắc để xác định hướng
từ trường

- Vận dụng công thức
độ lớn của lực từ, cảm
ứng từ để làm các bài
tập liên quan. xác định
chiều của lực từ


3. TỪ TRƯỜNG
NHIỀU DÒNG
ĐIỆN
(1 tiết)

4. LỰC LO-RENXƠ
( 1 tiết)

5. TỪ THÔNG.
CẢM ỨNG ĐIỆN

TỪ
( 2 tiết)

- Nêu được đặc điểm
Từ trường do dòng
điện thẳng dài gây ra
tại một điểm M
( phương, chiều, độ
lớn)
- Nêu được đặc điểm
của từ trường của dòng
điện tròn (Phương,
chiều, độ lớn)

- Xác định chiều của cảm ứng
từ tại 1 điểm do dòng điện
thẳng dài gây ra
- Xác định được mặt nam, mặt
bắc của vòng tròn
- Hiểu và viết được biểu thức
nguyên lí chồng chất từ
trường
- Tính được công thức độ lớn
cảm ứng từ tại 1 điểm do
dòng điện thẳng dài gây ra
- Tính độ lớn cảm ứng từ tại
tâm vòng tròn
- Định nghĩa lực lo- Vận dụng qui tắc bàn tay trái
ren-Xơ; nêu được đặc
Chiều của lực loren xơ từ hình

điểm của lực lo-ren-xơ, vẽ
đơn vị của các đại
- Hiểu được dạng quĩ đạo của
lượng trong công thức điện tí ch chuyển động vuông
góc với từ trường
- xác định được công thức
bán kính quĩ đạo tròn
- Tính được độ lớn lực lo-renxơ
-Định nghĩa từ thông,
- Hiểu được nguyên nhân gây
đơn vị từ thông
ra sự biến thiên từ thông, mối
-Định nghĩa dòng điện quan hệ giữa sự biến thiên từ
cảm ứng , hiện tượng
thông và dòng điện cảm ứng
cảm ứng điên từ
- Vận dụng định luật Len_Xơ,
- Nắm được định luật
qui tắc vào nam ra bắc xác
Len-Xơ
định được chiều của dòng
- Định nghĩa dòng điện điện cảm ứng, từ trường cảm
Fu-cô
ứng

- Vận dụng được công
thức độ lớn cảm ứng từ
tại 1 điểm do dòng điện
thẳng dài gây ra;
công thức độ lớn cảm

ứng từ tại tâm vòng tròn
để làm các bài tập đơn
giản

- Vận dụng công thức
độ lớn lực lo-ren-xơ,
bán kính quĩ đạo tròn để
làm các bài tập đơn giản

- ứng dụng của hiện
tượng cảm ứng điện từ
để giải thích hiện tượng
trong thực tế
- Vận dụng công thức
tính từ thông để làm các
bài tập đơn giản

- Vận dụng nguyên lí
chồng chất từ trường
giải các bài toán tổng
hợp


6. SUẤT ĐIỆN
ĐỘNG CẢM ỨNG
( 1 tiết)

- Định nghĩa suất điện
động cảm ứng
- Công thức suất điện

động cảm ứng

- Xác định chiều của suất
điện động cảm ứng;
- Hiểu được sự phù hợp giữa
xuất điện động cảm ứng và
định luật Len- xơ.
- Hiểu được bản chất của
hiện tượng cảm ứng điện từ
- Tính được suất điện động
cảm ứng

- Vận dụng công thức
định luật Fa-ra-đây để
làm bài tập đơn giản

7. HIỆN TƯỢNG
TỰ CẢM
(1 tiết)

- Hiện tượng tự cảm
- Công thức tính độ tự
cảm ống dây, từ thông
riêng

- Tính được độ tự cảm, năng
lượng từ trường của ống dây
tự cảm

- Vận dụng công thức

suất điện động tự cảm,
năng lượng từ trường để
biến đổi tìm các đại
lượng liên quan



×