TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG 1
BAN ĐHDA THUỘC TIỂU DỰ ÁN 2 – CIENCO1
-----------------o0o-----------------
THUYẾT TRÌNH BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG
KHỐI K0 TRỤ P11 – CẦU NGUYỆT VIÊN
Thanh Hóa, ngày 08/03/2014
CẦU NGUYỆT VIÊN
Bề rộng cầu B = 20,5m (tính đến mép ngoài lan can); sơ đồ nhịp (39m + 5x40m + 35m +
2x40m +39m) + (80m + 130m + 80m) + (39m + 4x40m + 35m + 2 x40m + 39m); Cầu
được xây dựng vĩnh cửu bằng BTCT và BTCT DƯL; Nhịp chính dầm hộp BTCT DƯL
đúc hẫng cân bằng; Nhịp dẫn dầm Super T. Kết cấu phần dưới: Mố, trụ cầu bằng BTCT
đổ tại chỗ trên hệ nền móng cọc khoan nhồi BTCT. Tổng chiều dài toàn cầu tính đến đuôi
mố Ltc=1045,4m
BIỆN PHÁP THI CÔNG KHỐI K0 – P11
BỐ TRÍ ĐÀ GIÁO THI CÔNG KHỐI K0
B-B
§i hµ néi
A-A
C-C
§i VInh
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
BIỆN PHÁP THI CÔNG KHỐI K0 – P11
MẶT CẮT A - A
D
E
D
E
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
BIỆN PHÁP THI CÔNG KHỐI K0 – P11
MẶT CẮT B - B
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
BIỆN PHÁP THI CÔNG KHỐI K0 – P11
MẶT CẮT C - C
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
BIỆN PHÁP THI CÔNG KHỐI K0 – P11
MẶT CẮT D - D
§i hµ néi
A-A
B-B
§i VInh
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
BIỆN PHÁP THI CÔNG KHỐI K0 – P11
MẶT CẮT E - E
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
BIỆN PHÁP THI CÔNG KHỐI K0 – P11
MẶT BẰNG THI CÔNG KHỐI K0
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
BIỆN PHÁP THI CÔNG KHỐI K0 – P11
MẶT BẰNG BỐ TRÍ CHÔN CHỜ THI CÔNG KHỐI K0
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
BIN PHP THI CễNG KHI K0 P11
BNG TNG HP KHI LNG
STT
A
Hạng mục
Đơn vị
Đà giáo ngoài
1 Cột chống loại 1.5m
(Kg)
64,6
26,16
20,1
Thanh
1320
6,97
9,2
Cột
256
21,02
5,4
4 Giằng chéo cột chống 1x1x1
Thanh
440
5,25
2,3
5 Giằng ngang khoang 1m
Thanh
2200
3,59
17,0
2 Dầm I1000 dọc
L=
17,0 (m)
dầm
2
250,0
8,5
3 Dầm H400 dọc
L=
32,0 (m)
dầm
2
172,0
11,0
4 Thanh chống H400
L=
15,4 (m) Thanh
4
172,0
10,6
7,9
5 Thanh chống H400
L=
14,1 (m) Thanh
4
172,0
9,7
6 Thanh chống H400
L=
13,1 (m) Thanh
4
172,0
9,0
7 Thanh chống H400
L=
16,0 (m) Thanh
4
172,0
11,0
8 Thanh chống H400
L=
14,7 (m) Thanh
8
172,0
20,2
9 Thanh chống H400
L=
8,6 (m) Thanh
4
172,0
5,9
10 Thanh chống H400
L=
10,0 (m) Thanh
4
172,0
6,9
6,2
7 Nẹp 2U150x75
md
576,00
18,60
10,7
8 Thép L75x75x6
md
320
6,85
2,2
9 Thép D16
m
345,6
1,58
0,5
140,813
250,0
12,19
(T)
2
512
1 Cột chống loại 1.5m
(Kg)
dầm
bộ
73,1
Đà giáo thép hình
KL đơn vị Tổng KL
Số lợng
34,0 (m)
Đơn vị
L=
D
Hạng mục
1 Dầm I1000 dọc
6 Kích ren
Đà giáo trong
STT
(T)
768
3 Cột chống loại 1m
Cột
240
26,16
6,3
Thanh
380
6,97
2,6
11Thanh chống H400
L=
15,8 (m) Thanh
2
172,0
5,4
Cột
368,00
21,02
7,7
12 Thanh chống H400
L=
4,4 (m) Thanh
2
172,0
1,5
Thanh
596,00
5,25
3,1
13 Thanh chống H400
L=
1,6 (m) Thanh
2
172,0
0,6
Cột
64,00
15,89
1,0
14 Thanh chống H400
L=
1,1 (m) Thanh
2
172,0
0,4
6 Giằng chéo cột chống 0.5x0.5x1
Thanh
96,00
5,45
0,5
15 Thanh giằng dc I200
m
515
21,3
11,0
7 Giằng ngang khoang 1m
Thanh
1480
3,59
5,3
16 Thanh giằng ngang I200
m
532
21,3
11,3
17 Chôn chờ tôn 400x400x10
Bộ
32
12,56
0,4
4
8,0
0,4
2 Giằng chéo cột chống 1.5x1.5x1
3 Cột chống loại 1m
4 Giằng chéo cột chống 1x1x1
5 Cột chống loại 0.5m
C
KL đơn vị Tổng KL
Cột
2 Giằng chéo cột chống 1.5x1.5x1
B
Số lợng
8 Kích ren
bộ
440
12,19
5,4
9 Nẹp 2U150x75
md
2208
18,60
41,1
Sàn đạo đáy
61,5
1 Dầm dọc cánh H200
L=
32,5 Thanh
8
49,90
13,0
2 Dầm dọc đáy I350
L=
6,00m Thanh
14
49,60
3 Dầm ngang H200
L=
12,60m Thanh
2
4 Dầm ngang H300
L=
21,00m Thanh
5 Dầm ngang H300
L=
13,00m Thanh
6 Thanh chống L75x75x6
m
7 Hệ cột chống
Cột
72
26,16
1,9
Thanh
127
6,97
0,9
Cột
32
21,02
Thanh
60
7,1 Cột chống loại 1.5m
7,2 Giằng chéo cột chống 1.5x1.5x1.5
7,3 Cột chống loại 1m
7,4 Giằng chéo cột chống 1x1x1.5
18 Thanh PC D36
E
L=
12,0 (m) Thanh
Lan can
1 Thép L75x75x9
md
162
4,2
2 Gỗ làm sàn công tác
m3
2,36
49,90
1,3
3 Thép D16
m
204
14
94,00
27,6
6
94,00
7,3
4 Thang thi công
bộ
80
6,85
0,5
F
Thử tải
1,9
9,96
1,58
4
1,6
0,3
17,6
1 Dầm kích 2I605
L=
8,5 (m)
dầm
3
410,1
10,5
2 Dầm kích 2H300
L=
6,5 (m)
dầm
2
188,0
2,4
3 Dầm kích 2I605
L=
4,0 (m)
dầm
2
410,1
3,3
0,7
4 Thép D36
m
181,1
7,99
1,4
5,25
0,3
5 Thử tải cho 1 khối K0
T
1
2140,0
2140,0
7,6
7,5 Giằng ngang khoang 1.0m
Thanh
374
3,59
1,3
Tổng khối lợng đà giáo thi công khối K0
(T)
341,9
7,6 Kích ren
bộ
208
12,19
2,5
Tổng khối lợng đà giáo th ti khối K0
(T)
17,6
GểI THU 7.2 - CễNG TRèNH CU NGUYT VIấN
ĐỀ CƯƠNG THỬ TẢI HỆ ĐÀ GIÁO KHỐI K0 – P11
MỤC LỤC
Đề cương thử tải
I) Giới thiệu chung
1) Biện pháp thi công khối đúc và cấu tạo hệ đà giáo
2) Kích thước khối đúc
II) Phương pháp bố trí tải trọng thử
1) Mục đích thử tải
2) Kết quả tính toán
III) Tải trọng thử và các cấp lực
1) Tải trọng thử
2) Các cấp lực
IV) Công tác an toàn
1) Công tác xếp vật tư vào vị trí thử tải
2) Những nguyên nhân chủ yếu gây tai nạn
3) Biện pháp phòng ngừa
Trang
2
2
2
3
4
4
5
14
14
14
16
16
16
17
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
ĐỀ CƯƠNG THỬ TẢI HỆ ĐÀ GIÁO KHỐI K0 – P11
I. Giới thiệu chung:
1. Biện pháp thi công khối đúc và cấu tạo hệ đà giáo.
- Khối trên đà giáo được thi công theo phương pháp đổ tại chỗ.
- Khối K0 được chia thành 3 đợt đổ bê tông:
+ Đợt 1: Thi công bản đáy.
+ Đợt 2: Thi công thành dầm.
+ Đợt 3: Thi công bản nắp.
- Cấu tạo hệ đà giáo:
+ Hệ đà giáo mở rộng trụ có dạng như hình vẽ
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
ĐỀ CƯƠNG THỬ TẢI HỆ ĐÀ GIÁO KHỐI K0 – P11
CÊu t¹o ®µ gi¸o më réng trô
A-A
§i hµ néi
B-B
C-C
§i VInh
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
ĐỀ CƯƠNG THỬ TẢI HỆ ĐÀ GIÁO KHỐI K0 – P11
MÆT C¾T NGANG
D
E
D
E
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
ĐỀ CƯƠNG THỬ TẢI HỆ ĐÀ GIÁO KHỐI K0 – P11
2. Kích thước khối đúc.
- Khối đỉnh trụ được đúc tại chỗ trên hệ đà giáo mở rộng trụ với kích thước là:
Chiều dài khối K0 là 31m.
Bề rộng mặt cầu là 20.2m.
Chiều cao tại mặt cắt đỉnh trụ là 6.0m.
Chiều rộng bản đáy là 15.3m.
Chiều dày bản đáy lớn nhất là 1.3m.
Chiều dày bản đáy bé nhất là 0.8m.
Chiều dày thành khối lớn nhất W = 0.8m.
Chiều dày thành khối bé nhất W = 0.6m.
- Dựa trên kết quả bảng tính toán đà giáo khối đỉnh trụ P11 ta có tải trọng hệ đà giáo,
ván khuôn và trọng lượng khối đúc phần hẫng truyền xuống hệ đà giáo khi thi công đốt
K0 là 1930 Tấn (Đã bao gồm các hệ số tải trọng)
II. Phương pháp bố trí tải trọng thử.
1. Mục đích thử tải:
1.1. Mục đích của việc thử tải:
+ Kiểm tra khả năng chịu lực của kết cấu.
+ Kiểm tra chuyển vị của kết cấu, khử biến dạng dư.
1.2. Nguyên tắc thử tải:
+ Căn cứ vào nội lực gây ra do tải trọng thực có xét đến hệ số vượt tải (Trong bảng
tính) với các chi tiết chính của hệ đà giáo để bố trí tải trọng thử sao cho nội lực
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
ĐỀ CƯƠNG THỬ TẢI HỆ ĐÀ GIÁO KHỐI K0 – P11
trong các chi tiết so sánh tương đương với nội lực khi kiểm toán với tải trọng thực
tế.
1.3. Phương pháp thử tải:
a) Mô tả hệ khung đà giáo thi công khối K0:
- Dầm dọc đỡ cánh dầm H200:
Tải trọng tác dụng lên dầm gồm tải trọng bản thân, tải trọng ván khuôn, tải trọng
thi công. Dầm dọc được mô hình là các dầm liên tục kê trên các gối là các dầm
ngang H350.
- Dầm ngang H300:
Tải tác dụng lên dầm ngang H300 bao gồm tải trọng bản thân, tải trọng bê tông,
tải trọng ván khuôn, tải trọng thi công, phản lực từ dầm dọc H200. Dầm ngang H300
được mô hình là dầm liên tục kê trên các gối là các dầm I1000.
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
- Dầm dọc I1000:
ĐỀ CƯƠNG THỬ TẢI HỆ ĐÀ GIÁO KHỐI K0 – P11
Số cục bê tông cần thử tải cả hệ: N= 402 (cục)
Với số lượng 402 cục bê tông thử tải. Việc thử tải gây ra nhiều khó khăn do các
nguyên nhân như sau:
+ Với số lượng cục bê tông lớn việc thử tải tốn nhiều thời gian ảnh hưởng tới tiến độ
của dự án, phát sinh chi phí cho công trình.
Nhà thầu đề xuất phương án thử tải bằng cách truyền tải trọng lên hệ đà giáo thông qua
lực kích lên các thanh cường độ cao PC36 chôn sẵn vào bệ trụ với lý do như sau:
+ Phương án thử tải như trên đã được nhà thầu áp dụng thử tải cho khối đỉnh trụ
công trình cầu Ngọc Tháp tuyến nối QL2-QL32 thuộc dự án đầu tư xây dựng đường
Hồ Chí Minh, cầu Sài Gòn 2, cầu Chợ Lách - Bến Tre, cầu Rạch Chiếc nhánh giữa ...
+ Với việc thử tải với tải trọnglà 1930T cần số lượng thanh PC36 là rất lớn. Cùng
với hệ kết cấu là hệ dầm liên tục gồm 4 dầm I1000, 2 dầm H400 đối xứng nhau qua tim
dọc cầu vì vậy ta sử dụng phương án chia thử tải làm 2 lần.
+ Phương án thử tải như trên dễ dàng thuận tiện, thời gian thử tải nhanh không ảnh
hưởng tới tiến độ của dự án.
2. Kết quả tính toán:
2.1 Kết quả tính toán đà giáo K0:
Kết quả tính toán thiết kế đà giáo K0 cho các kết quả:
a) Dầm ngang H300:
- Kết quả nội lực trong các dầm ngang H350 như sau:
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
ĐỀ CƯƠNG THỬ TẢI HỆ ĐÀ GIÁO KHỐI K0 – P11
Tªn dÇm ngang
Đặc trưng hình học
Mmax
smax
R
DuyÖt
Wx(cm3)
Fx(cm2)
T.m
DÇm N1-H300
1360
119.8
5.1
375.00
2000
®¹t
DÇm N2-H300
1360
119.8
10.1
742.65
2000
®¹t
DÇm N3-H300
1360
119.8
7.2
529.41
2000
®¹t
DÇm N4-H300
1360
119.8
7.1
522.06
2000
®¹t
DÇm N4'-H300
1360
119.8
9.5
698.53
2000
®¹t
DÇm N5-H300
1360
119.8
10.8
794.12
2000
®¹t
DÇm N5'-H300
1360
119.8
11.4
838.24
2000
®¹t
DÇm N6-H300
1360
119.8
10.6
779.41
2000
®¹t
DÇm N7-2H300
2720
239.6
22.9
841.91
2000
®¹t
(Kg/cm2)
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
ĐỀ CƯƠNG THỬ TẢI HỆ ĐÀ GIÁO KHỐI K0 – P11
- Phản lực tác dụng từ dầm ngang H300 lên dầm dọc.
D1 (H400)
D2 (I1000)
D3 (I1000)
P1
3.8
9.1
0.0
P2
0.0
17.0
0.0
P3
28.8
14.8
0.0
P4
25.1
18.7
21.3
P4'
0.0
18.5
28.0
P5
12.8
26.0
32.0
P5'
0.0
22.2
33.5
P6
19.1
26.5
31.9
P7
15.7
52.3
70.9
b) Dầm dọc I700:
- Kết quả nội lực trong các dầm dọc I700 như sau :
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
CNG TH TI H GIO KHI K0 P11
Tên dầm dọc
đặc trng hinh học
Mmax
smax
R
Duyệt
Wx(cm3)
Fx(cm2)
T.m
Dầm D1
3330
218.7
16.3
489.5
2000
đạt
Dầm D2
10462
337.9
39.3
375.6
2000
đạt
Dầm D3
10462
337.9
56.2
537.2
2000
đạt
(Kg/cm2)
- Chuyển vị:
v1(mm)
V2(mm)
D1
D2
D3
D1
D2
D3
5.40
2.29
0.47
2.08
0.44
1.75
v1_cp (mm)
16.80
14.80
v1_cp (mm)
5.40
13.75
17.50
15.00
Trong đó:
+ V1: Chuyển vị tại cánh hẫng.
+ V2: Chuyển vị tại nhịp tính toán.
GểI THU 7.2 - CễNG TRèNH CU NGUYT VIấN
ĐỀ CƯƠNG THỬ TẢI HỆ ĐÀ GIÁO KHỐI K0 – P11
- Phản lực:
Gi¸ trÞ ph¶n lùc dÇm däc I1000 (D1)
R1(T)
R2(T)
R3(T)
44.1
35.9
21.0
Gi¸ trÞ ph¶n lùc dÇm däc I1000 (D2)
R1(T)
R2(T)
R3(T)
R4(T)
55.1
2.3
77.3
76.9
Gi¸ trÞ ph¶n lùc dÇm däc I1000 (D3)
R1(T)
R2(T)
76.7
98.3
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
ĐỀ CƯƠNG THỬ TẢI HỆ ĐÀ GIÁO KHỐI K0 – P11
S¬ ®å thö t¶i
A-A
B-B
C-C
D-D
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
ĐỀ CƯƠNG THỬ TẢI HỆ ĐÀ GIÁO KHỐI K0 – P11
MÆt b»ng thö t¶i
PC2
PC2
PC5
PC7
PC1
PC3
PC4
PC10
PC10
PC9
PC9
PC6
PC7
PC1
PC6
PC8
PC8
PC5
PC4
PC3
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN
ĐỀ CƯƠNG THỬ TẢI HỆ ĐÀ GIÁO KHỐI K0 – P11
mÆt c¾t a-a
F
E
E
F
GÓI THẦU 7.2 - CÔNG TRÌNH CẦU NGUYỆT VIÊN