Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Bài giảng Quan hệ công chúng PUBLIC RELATIONS (PR)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (982.09 KB, 38 trang )

Trần Ngọc Châu, Ph.D.
Đại Học N.Washington, Hoa Kỳ
Phó Tổng Biên Tập
Thời Báo Kinh tế Sài gòn
Saigon Times Group


Tài liệu tham khảo
 1.Public Relations Kit for Dummies (tác giả : Eric







Yaverbaun)
2.Job Handbook 2004-2005 (Bộ Lao Động Mỹ)
3.Public Relations Research for Planning and
Evaluation , Dr.Walter Lindenmann, ĐH Columbia
4. An Insider’s guide (Tác giả:Marguerite
H.Sullivan)
5. The Fall of Advertising and the Rise of Public
relations (tác giả :Al Ries and Laura Ries )
6.Full Frontal PR( Tác giả: Richard Laermer)
CEO skills ( www.prsa.com)


Chương trình
 Tổng quan về PR
 Media Relations (quan hệ báo chí hay truyền thông )


 Bài tập tại lớp : Chia nhóm , thảo luận và trình bày quan điểm
 Government and Investor Relations (Quan hệ chính phủ và nhà đầu tư )
 PR and Crisis (PR và giải quyết khủng hỏang )
 PR and Research ( PR và nghiên cứu )
 PR và những khuynh huớng hiện đại
 Sự khác nhau giữa PR và quảng cáo
 Thảo luận và chia nhóm trình bày .
 Tổng kết lớp học


 Câu hỏi: Nếu bạn buộc phải ra sống ở một hoang đảo và

chỉ được mang theo 3 món ,thì bạn chọn 3 món gì ?




Lịch sử PR -Viện bảo tàng PR
 -Địa chỉ : 65 Broadway , Suite 820 ,New York ,NY 10005
 -100 năm phát triển của nền công nghiệp PR


Những cha đẻ của công nghiệp PR Mỹ
và thế giới


Edward L. Bernay :
 -Cha đẻ của PR( father of

Public relations)

 Khách hàng của ông bao gồm
các nghệ sĩ, chủ tịch tập
đòan, các công ty lớn và
chính phủ
 -Bắt đầu sự nghiệp trong suốt đệ nhất

thế chiến .
 - 1915 : sáng lập tờ báo đầu tiên về
quảng cáo 81 trang ở New York .
 -Làm 1 chiến dịch PR cho đòan múa
ba lê Nga rất thành công tại Mỹ


Mose Kendrick
 -Người Mỹ da đen đầu tiên làm

PR cho Coca-Cola
 - Chuyên thiết kế các chiến
dịch PR về sức mạnh và sức
mua của ngừoi da đen , làm
thay đổi hình ảnh người da đen
tại Mỹ.
 -1944 : đưa ra lý thuyết : Cái gì
công chúng nghĩ đều đáng giá
( What public thinks counts ) .


Carl Byoir
 Cha đẻ của tiếp thị du lịch







( 1900-1950) .
-1920 : đại diện du lịch
Cuba
-1930 : đại diện du lịch Đức
.
-Người đầu tiên tổ chức các
tiệc sinh nhật từ thiện ( SN
TT Roosevelt)
-Lý thuyết : Thông tin làm
thay đổi thế giới


Arthur W. Page
 Phó chủ tịch phụ trách

PR của công ty AT&T
 1944 : chủ truơng “PR là

một bộ phận của công
ty “ chứ không chỉ là “
tư vấn về báo chí “ của
công ty


Chet Burger

 Cha đẻ của PR trên

truyền hình
 1941: lần đầu tiên sử

dụng TV để quảng bá các
công ty tại Mỹ trên kênh
TV Columbia




Định nghĩa PR theo PRSA
 PRSA: Hiệp hội quan hệ công chúng Mỹ ( Public

Relations Society of America ) .

 “Quan hệ công chúng giúp một tổ chức và công chúng của

nó ngày càng hiểu biết nhau hơn và chấp nhận lẩn nhau .”
(1988)


CHỨC NĂNG PR


PHƯƠNG TIỆN PR


ĐỐI TƯỢNG PR



TMR là gì?
 Target Market Relations : Quan hệ thị trường mục tiêu .
 *Mục tiêu , mục tiêu và mục tiêu
 *Trọng điểm , trọng điểm và trọng điểm


Thiết lập quan hệ với giới truyền thông
 Để cải thiện thông tin ,nhân viên PR phải thiết lập và củng

cố mối quan hệ đặc biệt với giới truyền thông và các nhà báo (
“ Cẩm nang lao động” ,Bộ Lao động Mỹ 2004-2005)


10 kỷ năng

 1.giao tiếp (communication)
 2.nghiên cứu (research)
 3.viết và biên tập (writing and

editing)

 4.thuyết trình (speaking)
 5.huấn luyện (training)


10 Kỷ năng (tt)
 6. quản lý quy trình
 7. tư vấn (consulting)

 8. tổ chức họp báo (press

conference)
 9. Tổ chức sự kiện
(event)
 10. Sản xuất ấn phẩm
 ( producing publications)


Vài hình thức thường dùng
trong PR
 1.Tạo ra tin tức hấp dẫn về công ty
 2.e-relations (internet,web,floating ads,CD-Rom)
 3.Viết các thông cáo báo chí –press release (written

tactics)
 4.Nói chuyện trước công chúng (spoken tactics)


Quy trình của PR
 1.Thu thập thông tin

(5w,1h)-what-when-wherewho-why and how
 2.Phân tích thông tin
 3.Giải pháp (tối ưu,dung hòa
, khả thi )-bestcompromising-possible.
 4.Kiểm tra, đánh giá ( theo
tiêu chuẩn cụ thể)



Tiêu chuẩn đánh
giá
 7.Số đơn xin làm đại lý

 1.Số người tham dự
 2.Số lượt truy cập

 8.Số người muốn bỏ thêm phần

 3.Số phiếu thăm dò
 4.Tỉ lệ cho điểm cao thay



đối quan điểm về
Cty(Rating)
 5.Mức tăng số lượng đơn
đặt hàng
 6.Mức tăng doanh số





hùn (góp vốn)
9.Số cổ phiếu tăng
10.Tài trợ của nhà nuớc tăng
11.Giảm phạt về ô nhiểm môi
trường
12. Mức thuởng tăng về hòan

thành kế họach,tăng xuất
khẩu ,giao hàng đúng hạn


Y kiến công chúng ( công luận)
 Công luận : là một tập họp những ý kiến phản ứng của

các cá nhân khác nhau đối với một sự kiện , một quyết định ,
một tư tưởng ,một luật pháp... có ảnh hưởng tới nhiều
người .
 Ví dụ : công luận về việc Bộ Thương Mại Hoa Kỳ áp
dụng luật chống phá giá lên cá da trơn và tôm của Việt
nam .


×