Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Phương pháp chuẩn hoá trong số phức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (960.23 KB, 9 trang )

PHƢƠNG PHÁP CHUẨN HÓA TRONG SỐ PHỨC
Ví dụ 1: Cho số phức z  a  bi  0 sao cho z không phải là số thực và w 
thực. Tính

z

z
là số
1  z3

2
2

1 z

.

1
2a  1
2
B.
a2

1
3a  2
1
D.
2a  2

A.


C.

Lời giải:
Chuẩn hóa: : Vì w là số thực nên ta chọn w  1 
2

z
 1  z  0,6624  0, 5623i
1  z3

2

0,6624  0, 5623i
1
1
Suy ra



0
2
2
2a  1 1  0,6624  0, 5623i
2.0,6624  1
1 z
z

Vậy đáp án là A
Bình luận: Vì w là số thực nên ta chọn w là số bất kì kh{c 0 l| đƣợc. Ngoài ra ta còn
c{ch truy ngƣợc đ{p {n v| chuẩn hóa số phức z nhƣng c{ch n|y chậm hơn ^_^

Ví dụ 2: Cho hai số phức z , w khác 0 và thỏa mãn z  w  2 z  w . Gọi a, b lần lượt là
phần thực và phần ảo của số phức u 

z
. Tính a 2  b 2  ?
w

1
2
7
B.
2

1
8
1
D.
4

A.

C.

Lời giải:
Chuẩn hóa: w  1 . Theo đề ta có:







2
2
2
2

 z  1  2 z
1
 x  1  y  4 x  y

 1  4 x2  y 2  y 2   x2

2
2
4
 x  1  y  1
 z  1  1

Thay vào PT2 ta được:  x  1 
2

dò được x 





1
 x2  1 . Dùng chức năng dò nghiệm SHIFT SOLVE ta
4


1
15
1
15
1
15
y
z 
iu 
i
8
8
8
8
8
8

Bình luận: z, w là các số phức không cố định nên ta chọn bất kì thỏa yêu cầu đề là
đƣợc, ngoài ra ta có thể chuẩn hóa số phức z.
Ví dụ 3: Cho hai số phức z , w khác 0 và thỏa mãn z  w  5 z  w . Gọi a, b lần lượt là
phần thực và phần ảo của số phức u  z.w . Tính a 2  b 2  ?
1
A.
50
1
B.
25

1

100
1
D.
10

C.

Lời giải:
Chuẩn hóa: w  1 . Theo đề ta có:





 x  12  y 2  25 x 2  y 2

1 3 11
1 3 11
1
 z 1  5 z


z

iu

i  a2  b2 

2
2

50
50
50
50
25


 z 1  1
 x  1  y  1

Ví dụ 4: Cho z1 ,z2 ,z3 là các số phức thoả mãn z1  z2  z3  1 và z1  z2  z3  1 . Biểu
thức P  z12n1  z22n1  z32n1 ,  n 



 nhận giá trị nào sao đây?

A. 1
C. 1

B. 0
D. 3
Lời giải:

Chuẩn hóa: n  1, z1  1, z2  i , z3  i Suy ra đáp áp A


Ví dụ 5: Cho z1 ,z2 ,z3 là các số phức thoả mãn z1  z2  z3  1 . Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A. z1  z2  z3  z1 z2  z2 z3  z3 z1


B. z1  z2  z3  z1 z2  z2 z3  z3 z1

C. z1  z2  z3  z1 z2  z2 z3  z3 z1

D. z1  z2  z3  z1 z2  z2 z3  z3 z1
Lời giải:

Chuẩn hóa: z1  i , z2  i , z3  1 suy ra đáp án A
Ví dụ 6: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  1 và z1  z2  z3  0 . Tính giá trị
của biểu thức P  z12  z22  z32 .
B. 1
D. 2

A. 0
C. 1
Lời giải:
Chuẩn hóa: z1 

1
3
1
3

i , z2  
i , z3  1 Suy ra P  0
2 2
2 2

Ví dụ 7: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z1  z2  z3  1999

và z1  z2  z3  0 . Tính giá trị chủa biểu thức P 

z1 z2  z2 z3  z3 z1
.
z1  z2  z3

A. P  1999

C. P  999,5

B. P  1999 2

D. P  5997
Lời giải:

Chuẩn hóa: z1  1999; z2  1999; z3  1  i 1999 2  1 suy ra P  1999
Ví dụ 8: Cho các số phức a , b , c , z thỏa az 2  bz  c  0  a  0  . Gọi z1 và z2 lần lượt là hai
nghiệm của phương trình bậc hai đã cho. Tính giá trị của biểu thức
2

2

P  z1  z2  z1  z2  2  z1  z1 

A. P  2

c
a

2


C. P  4

c
a


B. P 

c
a

1 c
2 a

D. P  .

Lời giải:

1
 z1   

2
Chuẩn hóa: a  b  c  1  
z   1 
 2
2

3
i

2  P  4 . Đáp án C thỏa P  4
3
i
2

Ví dụ 9: Nếu z không phải là số thực đồng thời

1
có phần thực bằng 4 thì môđun
z z

của z là?
1
12
1
D.
16

1
8
1
B.
6

A.

C.

Lời giải:
 Thử đ{p án:

 Đ{p {n A:
Với z 

1
17
1
17
1
i
, chọn x   y  
, do đó z  
9
72
9 72
8

Thay z vào ta được

1
 4  4 17i ( thỏa yêu cầu đề bài có phần thưc bằng 4 )
z z

Vậy đáp án là A
Ví dụ 10: Nếu hai số thức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  1 và z1 .z2  1 thì số phức

w

z1  z2
có phần ảo bằng?
1  z1 z2



A. 0
B. 1

C. 1
D. Lớn hơn 1
Lời giải:

Chuẩn hóa: z1  i ; z2  1 do đó w 

i 1
 1 suy ra phần ảo của w bằng 0
1  i.1

Vậy đáp án là A

Ví dụ 11: Cho số phức z  a  bi  a , b 



 thỏa mãn điều kiện



z 2  4  2 z . Đặt

P  8 b 2  a 2  12 . Mệnh đề nào sau đây đúng?










A. P  z  2
B. P  z  4

 
D. P   z  4 

2

2

C. P  z  2

2

2

2

2

Lời giải:






2



Ta có: z 2  4  2 z  a2  b2  4  4a 2 b2  4 a 2  b2



Chọn b  0  a2  4



2



 a  1
. Thay a, b vào P
 4a2  a  1  i 3 suy ra z  1  i 3  
b  3

ta được P  4
Thay z  1  i 3 vào đáp án C ta được kết quả là 4. Vậy đáp án là C
Ví dụ 12: Cho các số phức z1 , z2  0  a , b 
giá trị của biểu thức P 
A.


2
2

 thỏa mãn điều kiện

z1
z
 2 .
z2
z1

C.

3

2 1
1
. Tính
 
z1 z2 z1  z2


B.

2

D.

3 2
2


Lời giải:
Chuẩn hóa: z1  1  2 

P

1
1

 z2  0, 5  0, 5i
z2 z2  1

1
0, 5  0, 5i 3 2


0, 5  0, 5i
1
2

Ví dụ 13: Cho số phức z  a  bi  0 sao cho z không phải là số thực và w 
thực. Tính

z
1 z

2

z
là số

1  z2

.

1
5
1
B.
3

A.

C.

1
2

D. 1
Lời giải:

Chuẩn hóa: Vì w là số thực nên ta chọn w  1 

Suy ra

z
1 z

2

0, 5  0, 5 3i




1  0, 5  0, 5 3i

2



z
 1  z  0, 5  0, 5 3i
1  z2

1
2

Ví dụ 14: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn điều kiện z1  z2  z1  z2  1 . Tính giá trị
2

z  z 
của biểu thức P   1    2 
 z2   z1 
A. 1
B. 1  i

2

C. 2
D. 1  i



Lời giải:

1
3
i
 z1  

2
2
Chuẩn hóa: 
 P  1
z   1  3 i
 2
2 2

Ví dụ 15: Nếu z không phải là số thực đồng thời

z
2

z  z 1

là số thực thì môđun của z

là?
C. 1
D. 3

C. 2

D. 4
Lời giải:

 Thử đ{p {n:
 Đ{p {n A:
Với z  1 , chọn x 

Thay z vào ta được

1
3
1
3
y
i
, do đó z  
2
2
2 2

z
2

z  z 1

 1 ( thỏa yêu cầu đề bài là số thực)

Vậy đáp án là A
Ví dụ 16: Cho các số phức z1 , z2  0  a , b 
Giá trị của biểu thức P 


 thỏa mãn điều kiện

2016 2017
2018
.


z1
z2
z1  z2

z1
z
 2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
z2
z1

A. 1
B. 4

C. 2
D. 3
Lời giải:


Ví dụ 17: Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn z1  z2  1 và z1  z2  2 . Tính

1
1

z1  z2
2
2
ĐỀ THI THỬ SỞ ĐÀ NẴNG
A.
B.

2
2

1
2

C.

2
4

D.

3
3

Lời giải:
Chuẩn hóa: Chọn z1  1 , z2  x  yi ta được:
2
2

2
 x  1  y  2

  x  1  1  x2  2 . Dùng chức năng dò nghiệm SHIFT SOLVE ta
 2
2

x  y  1

được z2  i 

1
1
1 1
2
z1  z2   i 
2
2
2 2
2

Ví dụ 18: Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn z1  z2  5 . Biết tập hợp các điểm biểu
diễn số phức z sao cho z  z1  2 z  z2 là một đường tròn. Tính bán kính R của đường
tròn đó.
A.

ĐỀ THI THỬ CHUYÊN BẮC NINH
14
C.
3
10
D.
3


8
3

B. 10
Lời giải:
Chuẩn hóa: chọn z1  3; z2  2 , z  x  yi ta được:

2


11 
 10 
z  z1  2 z  z2   x  3   y  4  x  2   4 y   x    y 2   
3

 3
2

2

2

2

2


Vậy R 


10
3



×