Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Phương pháp chuẩn hóa trong toán pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.27 KB, 5 trang )

P
P


ƠNG PHÁP CHUẨN HOÁ
ƠNG PHÁP CHUẨN HOÁ
1. Đặt vấn đề: Cho H(x, y, z) là một đa thức đẳng cấp bậc k, nghĩa là
H(tx, ty, tz) = t
k
H(x, y, z)
và h/s F(x, y, z) thỏa mãn F(x, y, z) = F(

x,

y,

z). Khi đó giá trị của
F(x, y, z) trên miền {(x, y, z)/H(x, y, z) = a, a > 0}
không thay đổi khi a thay đổi.
Thật vậy, giả sử M(x, y, z): H (x, y, z) = a
1
M’(x’, y’, z’): H(x’, y’, z’) = a
2
; a
1
ạ a
2
; a
1
, a
2


> 0
Ta có
 

2
1 2
1
a
H x, y, z = a H(x, y, z) = a
a

   
 
   
   
k
2 2 2 2
k k k k
2 2
1 1 1 1
a a a a
H(x, y, z) = a H x, y, z = a
a a a a
đặt
2 2 2
k k k
1 1 1
a a a
x' = x, y' = y, z' = z
a a a

Ta có:

2
H(x', y', z') = a F(x', y', z') = F(x, y, z)
Mặt khác :
   
  
1 2
M H(x, y, z) = a M' H(x', y', z') = a
Như vậy để tìm giá trị của F(x, y, z) trên miền H(x, y, z) ta chỉ cần tìm giá
trị của F(x, y, z) trên miền H(x, y, z) = a cố định thích hợp.
2. Các bài toán áp dụng.
B ài toán1 : Cho a, b, c> 0. Tìm max

2 2 2 2 2 2
a(b + c) b(c + a) c(a + b)
Q = F(a, b, c) = + +
(b + c) + a (c + a) + b (a + b) + c
( Olimpic 30 - 4- 2006).
L ời giải:
Do F(a, b, c) = F(ta, tb, tc) nên ta tìm giá trị Q trên miền a + b + c = 1
Ta có:

2 2 2
a(1- a) b(1- b) c(1- c)
Q = + +
1 - 2a + 2a 1- 2b + 2b 1- 2c + 2c
Theo Côsi:

 


 
 
  
2
2
2
2
2a + 1- a (a + 1)
2a(1- a) =
2 4
(a+1) (1- a)(a + 3)
1- 2a + 2a = 1- 2a(1- a)³ 1 - = 0
4 4


 
 
 
 
   
       
 
       
   
       
   
2
a(1- a) 4a(1- a) 4 3
= = 4 1 -

(1- a)(a + 3) a + 3 a + 3
1- 2a + 2a
3 3 3 1 1 1
Q 4 1- + 1- + 1 - = 4 3 - 3 + +
a + 3 b + 3 c + 3 a + 3 b + 3 c + 3
Ta có:

  
1 1 1 9 9 9 6
+ + = Q 4(3 - 3. ) =
a + 3 b + 3 c + 3 a + b + c + 9 10 10 5
Suy ra :
6
maxQ =
5
khi a = b = c
B ài toán 2: Cho a, b, c > 0. Tim min

 
 
 
2 3 3 3 2 2 2
2 2 2
(a + b + c) 1 a + b + c a + b + c
Q = + - (1)
2 abc ab + bc + ca
a + b + c
L ời giải: Do F(a, b, c) = F(ta, tb, tc). Ta chỉ tìm giá trị của Q trên miền
a
2

+ b
2
+ c
2
= 3
Khi đó:
 
 


2 2 2 2 2
3 3 3
3 3 3
(a + b + c) = a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca (a + b + c) = 3 + 2(ab + bc + ca)
a + b + c = 3abc + (a + b + c) 3 - (ab + bc + ca)
a + b + c 1 1 1
= 3 + ( + + ) 3 - (ab + bc + ca)
abc ab bc ca
Đặt
 

 
1 1 1 9
= ab + bc + ca 3; = + +
ab bc ca
Suy ra:
5 2 9 3 2 12 6
(3 ) 2 2 2( )
2 3 2 2 3 3
Q

  

   
            
1
3
1/3
6 3 3 3 3
3( ) 2 2 4
3 3
Q
 
    
 
         
 
 
Suy ra:
minQ = 4
, khi a = b = c > 0
B ài toán 3: Cho a, b, c > 0. Chứng minh


3
7(a + b + c)(ab + bc + ca) 9abc + 2(a + b + c) (1)

Lời giải:
 
2 3
7(ab + bc + ca) 9abc

(1) F(a, b, c) = - 2
(a + b + c) (a + b + c)
Do F(a , b, c) = F(ta, tb, tc). Ta có thể xem a + b + c = 1.
Suy ra:
F(a, b, c) = 7(ab + bc + ca) - 9abc = 7a(1 - a) + bc(7 - 9a)
Giả sử:
 0 < a b c
Ta có:


  

 

2 2
a+b+c=1
1 (b + c) (1- a)
0 < a ; 7 - 9a > 0; bc =
3 4 40 < a b c
Khi đó:

 
 
2
3 2
(1- a) 1
F(a, b, c) 7a(1- a) + (7- 9a); 0 < a
4 3
1 1
F(a, b, c) f(a) = (- 9a - 3a + 5a + 7)

4 4
Khảo sát hàm số f(a), ta có:

 F(a, b, c) 2; F(a, b, c) = 2 a = b = c
Chú ý: Bất đẳng thức (1) có dạng f(a, b, c)

g(a, b, c) , trong đó f(a, b, c)
và g(a, b, c) đồng bậc
f(x, y, z) và g(x, y, z) đồng bậc m (nguyên dương) nếu

   
   
m
m
f( x, y, z) = f(x, y, z)
g( x, y, z) = g(x, y, z)
Cho bất đẳng thức: f(x, y, z)

g(x, y, z) (*)
Với f, g đồng bậc và H(x, y, z) là một đa thức đẳng cấp bậc k. Nếu (*) đúng
trên miền H(x, y, z) = a
1
thì cũng đúng trên miền H(x
,
, y
,
, z
,
) = a
2

với a
1
,
a
2
> 0. Thật vậy:
 

 
 
 
 

 
 
 
2 2 2
k k k
1 2
1 1 1
m
2
k
1
a a a
H(x, y, z) = a H(x',y',z') = a ; x' = x; y; z
a a a
a
f(x', y', z') = .f(x, y, z)
a

Tương tự:

 
 
 
 
m
2
k
1
a
g(x', y', z') = .g(x, y, z)
a
Khi đó:
  f(x, y, z) g(x, y, z) f(x', y', z') g(x', y', z')
Vậy để chứng minh (*)đúng trên miền H(x,y,z) chỉ cần chứng (*) đúng trên
miền H(x, y, z) = a > 0 cố định. Việc chọn giá trị a là rất quan trọng.
B ài toán 4 : Cho a, b, c là các số thực. Chứng minh

3
2 2 2 2 2 2
2
6(a + b + c)(a + b + c ) 27abc + 10(a + b + c ) (1)
(Olimpic Việt Nam 2004 )
L ời giải: BĐT đúng khi a = b = c = 0
Nếu
2 2 2
a + b + c > 0
Chuẩn hóa
2 2 2

a + b + c = 9

 (1) 2(a + b + c) - abc 10
Giả sử :

      
2 2 2
2
b + c 9 - a
a b c a 3 bc = 3
2 2

 

   

   
2
2
2 2 2
VT = a(2 - bc) + 2(b + c) VT = a(2 - bc) + 2(b + c)
a + (b + c) (2 - bc) + 4
Đặt :
 
 t = bc t -3; 3

 
 

 

2 2
VT = (9 + 2t) (2 - t) + 4 = f(t); t -3;3

   f(t) f(t) 100 VT 10
(đpcm)
B ài toán 5: Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng


(b + c- a)(a + c - b) + (a + b - c)(a + c - b) + (a + b - c)(b + c - a)
abc( a+ b + c) (1)
L ời giải: Đặt a = x
2
, b = y
2
, c = z
2
.

 
4 4 4 2 2 2 2 2 2
(1) x + y + z + xyz(x + y + z) 2(x y + y z + z x ) (2)
Chuẩn hóa:
1x y z  
. Ta có:

   (2) 1 + 9xyz 4(xy + yz + zx) 4(xy + yz + zx) - 9xyz 1
(*)
Giả sử:
   
1

0 < x y z 0 < x
3
. Khi đó :


1
VT = 4x(1- x) + yz(4 - 9x) f(x)
4
;
3 2
f(x) = - 9x + 6x - x + 4
Khảo sát:
3 2
f(x) = - 9x + 6x - x + 4
trên
1
0;
3
 


 

  f(x) 4 VT 1
. Suy ra (*) được chứng minh
B ài tập tương tự:





3
2 2 2
1
1. (a + b)(b + c)(c + a) + abc (a + b + c) ; a, b, c > 0
3
a + b + c 8abc
2. + 2; a, b, c>0
ab + bc + ca (a + b)(b + c)(c + a)
1 1 1 4abc
3. (a + b+ c)( + + ) + 5; a
a + b b + c c + a (a + b)(b + c)(c + a)
, b, c > 0

×