Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Quản lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (941.64 KB, 42 trang )

Header Page 1 of 133.

Đề tài
Quản lý Học Viên Ở Trung
Tâm Anh Văn

Footer Page 1 of 133.


Header Page 2Email:
of

SĐT : 0986123996

Gmail:

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU…………………………………………………………………..1
MỤC LỤC ……………………………………………………………………..2
1. Mục tiêu và phạm vi đề tài………………………………………………...3
1.1 Mục tiêu ………………………………………………………..3
1.2 Phạm vi đề tài…………………………………………………..3
2. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng..……………………………...3
2.1 Khảo sát hệ thống……………………………………………...3
2.2 Phân tich hiện trạng…………………………………………...5
3. Phân tích yêu cầu ………………………………………………………….5
3.1 Yêu cầu chức năng …………………………………………….5
3.2 Yêu cầu phi chức năng ………………………………………..5
4. Thiết kế……………………………………………………………………..6
4.1 Mô hình thiết kế ERD…………………………………………6
4.2 Chuyển mô hình ERD qua mô hình quan hệ ………………..7


4.3 Mô tả chi tiết các quan hệ …………………………………….7
5. Mô tả tổng kết ……………………………………………………………..13
5.1 Tổng kết quan hệ………………………………………………13
5.2 Tổng kết thuộc tính ……………………………………………13
6. Thiết kế giao diện…………………………………………………………..15
6.1 Thiết kế Menu……………………………………………………...15
6.2 Thiết kế Form………………………………………………………17
6.3 Thiết kế Ô xử lý……………………………………………………33
7. Đánh giá ưu, khuyết điểm…………………………………………………38
7.1 Ưu điểm…………………………………………………………….38
7.2 Khuyết điểm………………………………………………………..38
7.3 Phân công thực hiện……………………………………………….38

Footer Page 2 of 133.

2


Header Page 3Email:
of

SĐT : 0986123996

Gmail:

1.MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI
I.1 Mục tiêu:
Trung tâm ngoại ngữ Elite có các lớp Anh văn tổng quát ,TOEIC, số lượng học viên
đông, nên trung tâm cần phát triển một hệ thống tin học để việc quản lý các lớp học và
học viên hiệu quả hơn.

I.2 Phạm vi
Dùng các kiến thức cơ bản của môn học thiết kế hệ thống thông tin để xây dựng,
mô tả các kho dữ liệu, các mô hình xử lý, các giải thuật đối với hệ thống thông tin
được tạo nên theo yêu cầu khảo sát.
2.KHẢO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG .
2.1. khảo sát hệ thống
Nghiệp vụ của trung tâm Elite như sau :
Tiếp nhận học viên :
-Trung tâm đào tạo chủ yếu 2 loại lớp :Anh văn tổng quát và TOEIC . Mỗi loại lớp được
chia thành các cấp lớp ( Level ) ứng với trình độ học viên từ thấp đến cao. Học phí khác nhau
tùy vào loại lớp và cấp lớp (cấp lớp cao thì học phí có thể cao hơn).
-Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng cho tất cả các lớp, mỗi khóa học kéo dài 3 tháng
(12 tuần). Trước mỗi đợt khai giảng khoảng một tháng, bộ phận giáo vụ bắt đầu nhận học
viên mới.
. Khi đến đăng ký học, học viên sẽ được làm bài thi thử , để xếp lớp học phù hợp với trình độ
của học viên . Sau đó ,học viên sẽ chọn giờ học (mỗi loại lớp sẽ có một số giờ học nhất định
để học viên lựa chọn) và loại lớp muốn học (Anh văn tổng quát hay TOEIC). . Khi sĩ số học
viên đăng ký đủ vào 1 lớp cùng level thì trung tâm sẽ mở 1 lớp mới (tối thiểu 12 học viên và
tối đa 20 học viên trong 1 lớp ). Học viên sẽ đóng học phí tương ứng với cấp học của loại lớp
đó.
-Nhân viên trung tâm ghi nhận thông tin học viên, thu tiền và lập biên lai thu học phí,
đồng thời hẹn ngày khai giảng của lớp đó. Ngoài ra học viên cũ của trung tâm sau khi thi đậu
kỳ thi cuối khóa sẽ đến đăng ký học tiếp lớp cao hơn (hoặc nếu không thi đậu sẽ đăng ký học
lại). Các học viên này chỉ cần chọn ngày,giờ học .
- Nhân viên sẽ điền đầy đủ các thông tin về học viên trong phiếu nhập học sau :

Footer Page 3 of 133.

3



Header Page 4Email:
of

SĐT : 0986123996

Gmail:

Elite_ THE INTERNETIONAL ENGLISH SCHOOL
Email : info@elite – school.org
Website : www.elite-school.org

Số :………………..
Ngày : .....................

ADMISSION FORM
( HỒ SƠ NHẬP HỌC )
Họ và tên người nộp tiền :……………………………………………………………………..
Địa chỉ :………………………………………………………………..ĐT :…………………..
Nội dung thu :…………………………………………………………………………………..
Số tiền thu :………………………………………………. Viết bằng chữ:……………….....
…………………………………………………………………………………………………..
Miễn giảm ……………………………………………………………………………………...
Lớp học : ……………………………………Thời gian:……………………………………...
Nhười nộp tiền
(Ký ,ghi rõ họ tên )

Người thu tiền
((Ký ,ghi rõ họ tên )


( Học phí được lưu lại trong vòng 1 năm .Miễn trả lại học phí )

Quá trình xếp lớp
- Học viên được phát phiếu thi thử ngay sau khi đến đăng ký học (đối với học viên có
nhu cầu thi thử ). Đề thi xếp lớp được ra theo hình thức trắc nghiệm và test khả năng nghe nói
với giáo viên , dựa vào số điểm mà học viên đạt được trung tâm sẽ xếp họ vào cấp lớp phù
hợp.Giáo vụ sẽ dựa trên giờ học mà học viên đăng ký để mở lớp.
- Nếu có một giờ học mà có quá ít học viên thuộc cùng một cấp lớp (dưới 12 học
viên) thì sẽ không mở lớp. Khi đó, giáo vụ xem lại điểm thi của học viên để quyết định cho
học viên học lên hoặc xuống một cấp nếu có lớp.
- Nếu vẫn không được thì sẽ liên lạc với học viên để đề nghị đổi giờ học, nếu không
đổi được sẽ hoàn trả học phí cho học viên. Một lớp có tối đa 20 học viên, nếu vượt hơn thì
phải tách thành 2 lớp.
Tổ chức thi cuối khóa
-Thi cuối khóa sẽ không tổ chức tập trung, mà giáo viên sẽ tự cho lớp thi vào tuần cuối
cùng. Sau đó, giáo viên gởi điểm cho giáo vụ, giáo vụ ghi nhận lại kết quả thi cuối khóa vào
hồ sơ học viên .
- Học viên học lại do thi không đạt sẽ được giảm 50% học phí. Học viên có kết quả thi
cuối khóa xếp thứ 1 trong lớp sẽ được giảm 20% học phí, xếp thứ 2 được giảm 10% học phí.
Học viên chỉ được xét giảm nếu đăng ký học ngay đợt khai giảng kế tiếp .

Footer Page 4 of 133.

4


Header Page 5Email:
of

SĐT : 0986123996


Gmail:

2.2. Phân tích hiện trạng
Sơ đồ tổ chức của trung tâm anh văn Elite :

3. PHÂN TÍCH YÊU CẦU .
3.1. Yêu cầu chức năng .
- Quản lý thông tin học viên : thông tin cá nhân, đợt thi xếp lớp, kết quả thi xếp lớp, các lớp
họ đã học và kết quả thi cuối khóa của các lớp đó.
- Quản lý thông tin về các lớp được mở trong mỗi đợt và các thông tin liên quan.
- Ghi nhận một số thông tin khác : việc đóng bổ sung học phí đối với học viên cũ, học từ lớp
dưới lên .
- Giáo vụ nhập kết quả thi xếp lớp dưới dạng tên học viên vào 1 cấp lớp( level) . Hệ thống tự
động phân loại dựa vào các tham số được thiết lập sẵn và lập thống kê về số học viên đạt một
cấp lớp của một loại lớp, vào một giờ học cụ thể, để hỗ trợ giáo vụ trong việc xếp lớp và mở
lớp.
- Lập các thống kê : Lập danh sách học viên cần bổ sung học phí . Thống kê số lượng học
viên theo học một loại lớp trong một đợt khai giảng, trong một năm; Thống kê số lượng học
viên mới, học viên cũ,…
3.2. Yêu cầu phi chức năng .
-Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền :
+ Người sử dụng chương trình : đăng ký và phân quyền cho người sử dụng chương
trình , giúp người quản lý có hể theo dõi ,kiểm soát được chương trình .

Footer Page 5 of 133.

5



Header Page 6Email:
of

SĐT : 0986123996

Gmail:
+ Đổi password : người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng hệ
thống dữ liệu .
- Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử dụng ,để tránh
việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng , dẫn đến việc khó
kiểm soát số liệu , làm sai lệch kết quả kinh doanh cuối kỳ .
4. THIÊT KẾ
4.1. Mô hình thực thể ERD

Footer Page 6 of 133.

6


Header Page 7Email:
of

SĐT : 0986123996

Gmail:

Footer Page 7 of 133.

7



Header Page 8Email:
of

SĐT : 0986123996

Gmail:

4.2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ.
HOCVIEN(MaSoHV,HoTenHV,NgaySinhHV,ĐiaChiHV,SđtHV,GioiTinh,MaSoBL,
MaSoLH )
BIENLAI (MaSoBL, MaSoHV , ThanhTien ,MienGiam . ).
GIAOVIEN( MaSoGV, HoTenGV, NgaySinhGV ,SđtGV , ĐiaChiGV .)
LOPHOC (MaSoLop, MaSoKH,MaSoNH,TenLop, Phong, NgayBD,NgayKT)
HV_LH ( MaSoHV, MaSoLH)
GV_LH ( MaSoGV , MaSoLH )
NGAYHOC (MaSoNH , NgayHoc )
CAHOC ( MaSoCH, GioHoc )
LICHHOC (MaSoNH ,MaSoCH )
KHOAHOC (MaSoKH, TênKH )
KETQUA ( MaSoHV ,MaSoLH , Điem , XepLoai ,KetQua ).
4.3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ .
1 .Quan hệ HOCVIEN ( MaSoHV,HoTenHV ,NgaySinhHV,ĐiaChiHV , Sđt HV,MaSoLH,
MaSoBL)
Tên quan hệ : HOCVIEN
STT Thuộc tính
1
2
3
4

5
6
7
8

MaSoHV
TenHV
NgaySinhHV
DchiHV
Sđt HV
MaSoLop
MaSoBL
GioiTinh

Diễn Giải
Mã số của học viên
Họ tên học viên
Ngày sinh học viên
Địa chỉ học viên
Số điện thoại học viên
Mã số của lớp học
Mã số của biên lai
Giới Tính của học viên

Tổng :145 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 2500
Số dòng tối đa : 4000
Kích thước tối thiểu : 362.500 Byte
Kích thước tối đa : 580.000 Byte


Footer Page 8 of 133.

8

Kiểu
DL

Loại
DL

Số
Byte

C
C
N
C
C
C
C
C

B
B
B
B
B
B
B

B

10
40
10
50
10
10
10
5

MGT

Ràng
Buộc
PK

FK
FK


Header Page 9Email:
of

SĐT : 0986123996

Gmail:

2 .Quan hệ LOPHOC (MaSoLop,TenLop, Phong, MaSoHV,MaSoLichHoc, MaSoKH,
NgayBD,NgayKT)

Tên quan hệ : LOPHOC
STT Thuộc tính
1
2
3
4
5
6

MaSoLop
TenLH
PhongHoc
MaSoHV
MaSoLH
MaSoKH

Diễn Giải
Mã số của lớp học
Tên lớp học
Phòng học
Mã số học viên
Mã số lịch học
Mã số khóa học

Kiểu
DL

Loại
DL


Số
Byte

C
C
N
C
C
C

B
B
B
B
B
B

10
10
5
10
10
10

MGT

Ràng
Buộc
PK


FK

Tổng : 50 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 200
Số dòng tối đa : 320
Kích thước tối thiểu : 10.000 Byte
Kích thước tối đa : 16.000 Byte
3 .Quan hệ GIAOVIEN( MaSoGV, HoTenGV, NgaySinhGV ,SđtGV , ĐiaChiGV )

Tên quan hệ :GIAOVIEN
STT
1
2
3
4
5

Thuộc tính

Diễn Giải

MaSoGV
Mã số của giáo viên
TenGV
Họ tên của giáo viên
NgaySinhGV Ngày sinh của giáo viên
DchiGV
Địa chỉ giáo viên
SdtHV

Số điện thọai giáo viên
Tổng :120 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 20
Số dòng tối đa : 30
Kích thước tối thiểu : 2400 Byte
Kích thước tối đa : 3600 Byte

Footer Page 9 of 133.

9

Kiểu
DL

Loại
DL

Số
Byte

C
C
N
C
C

B
B
B

B
B

10
40
10
50
10

MGT

Ràng
Buộc
PK


Email:

Header Page 10
of 133.

SĐT : 0986123996

Gmail:

4. Quan hệ BIENLAI (MaSoBL, ThanhTien ,MienGiam ,MaSoHV ).

Tên quan hệ :BIENLAI
STT


Thuộc tính

1
2
3
4

MaSoBL
ThanhTien
MienGiam
MaSoHV

Diễn Giải
Mã số của biên lai
Thành tiền
Miễm giảm
Mã số học viên

Kiểu
DL

Loại
DL

Số
Byte

C
C
C

C

B
B
B
B

10
10
10
10

MGT

Ràng
Buộc
PK

FK

Tổng : 40 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 2500
Số dòng tối đa : 4000
Kích thước tối thiểu : 100.000Byte
Kích thước tối đa : 160.000 Byte

5. Quan hệ NGAYHOC (MaSoNH , NgayHoc )

Tên quan hệ :NGAYHOC

STT

Thuộc tính

1

MaSoNH

2

NgayHoc

Diễn Giải

Kiểu
DL

Loại
DL

Số
Byte

Mã số của ngày học

D

B

10


Ngày học

D

B

10

Tổng :20 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 3
Số dòng tối đa : 3
Kích thước tối thiểu : 60 Byte
Kích thước tối đa : 60 Byte

Footer Page 10 of 133.

10

MGT

Ràng
Buộc
PK


Email:

Header Page 11

of 133.

SĐT : 0986123996

Gmail:

6. Quan hệ CAHOC ( MaSoCH, GioHoc )
Tên quan hệ :CAHOC
STT

Thuộc tính

1

MaSoCH

2

GioHoc

Diễn Giải

Kiểu
DL

Loại
DL

Số
Byte


Mã số của ca học

C

B

10

Giờ học

C

B

10

MGT

Ràng
Buộc
PK

Tổng : 20 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 2
Số dòng tối đa :6
Kích thước tối thiểu : 2 x 20 = 40 Byte
Kích thước tối đa : 6 x 20 = 120 Byte
7. Quan hệ KHOAHOC (MaSoKH, TênKH )


Tên quan hệ :KHOAHOC
STT

Thuộc tính

1

MaSoKH

2

TenKH

Diễn Giải

Kiểu
DL

Loại
DL

Số
Byte

Mã số của khóa học

C

B


10

Tên khóa học

C

B

10

Tổng : 20 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1
Số dòng tối đa : 4
Kích thước tối thiểu : 20 Byte
Kích thước tối đa : 80 Byte

Footer Page 11 of 133.

11

MGT

Ràng
Buộc
PK


Email:


Header Page 12
of 133.

SĐT : 0986123996

Gmail:

8.Quan hệ KETQUA (MaSoLH,MaSoHV,diem,xeploai,KetQua)
Tên quan hệ:KẾT QUẢ
STT Thuộc tính

Diễn Giải

Kiểu
DL

Loại
DL

Số Byte

MGT

Ràng
Buộc

1

MaSoHV


Mã số học viên

C

B

10

PK

2

MaSoLH

Mã số lớp học

C

B

10

PK

3

Điem

Điểm


C

B

10

4

Xeploai

Xếp loại

C

B

20

5

KetQua

Kết quả

C

B

20


Tổng :70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 2500
Số dòng tối đa:4000
Kích thước tối thiểu:175.000 byte
Kích thước tối đa:280.000 byte

9.Quan hệ LICHHOC (MaSoNH ,MaSoCH )

Tên quan hệ:LỊCH HỌC
STT Thuộc tính

Diễn Giải

Kiểu Loại
DL
DL

Số Byte

MGT

Ràng
Buộc

1

MaSoNH


Mã số ngày học

C

B

10

PK

2

MaSoCH

Mã số ca học

C

B

10

PK

Tổng : 20 byte
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu :6
Số dòng tối đa:18
Kích thước tối thiểu: 120 byte
Kích thước tối đa: 360 byte


Footer Page 12 of 133.

12


Email:

Header Page 13
of 133.

SĐT : 0986123996

Gmail:

10. Quan hệ GV_LH ( MaSoGV , MaSoLH )

Tên quan hệ:GIÁO VIÊN_LỚP HỌC
STT Thuộc tính

Diễn Giải

Kiểu Loại
DL
DL

Số Byte

MGT


Ràng
Buộc

1

MaSoGV

Mã số giáo viên

C

B

10

PK

2

MaSoLH

Mã số lớp học

C

B

10

PK


Tổng : 20 byte
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 40
Số dòng tối đa : 120
Kích thước tối thiểu: 800 byte
Kích thước tối đa: 2400 byte

11.Quan hệ HV_LH ( MaSoHV, MaSoLH)

Tên quan hệ:HỌC VIÊN_LỚP HỌC
STT Thuộc tính

Diễn Giải

Kiểu
DL

Loại
DL

Số Byte

MGT

Ràng
Buộc

1


MaSoGV

Mã số giáo viên

C

B

10

PK

2

MaSoLH

Mã số lớp học

C

B

10

PK

Tổng : 20 byte
Khối lượng:
Số dòngtối thiểu : 2500
Số dòngtối đa: 16.000

Kích thước tối thiểu: 50.000 byte
Kích thước tối đa: 320.000 byte

Footer Page 13 of 133.

13


Email:

Header Page 14
of 133.

SĐT : 0986123996

Gmail:

5. MÔ TẢ TỔNG KẾT
5.1. Tổng kết quan hệ .

HOCVIEN

Kích thước tối thiểu
(byte)
362.500

Kích thước tối đa
(byte)
580.000


2

BIENLAI

100.000

160.000

3

LOPHOC

10.000

16.000

4

GIAOVIEN

2400

3.600

5

NGAYHOC

60


60

6

CAHOC

40

120

7

KHOAHOC

20

80

8

KETQUA

175.000

280.000

9

HV_LH


50.000

320.000

10

GV_LH

800

2400

11

LICHHOC

120

360

STT

Tên quan hệ

1

5.2. Tổng kết thuộc tính .
STT

Tên thuộc tính


Diễn giải

Thuộc quan hệ

1

MaSoHV

Mã số của học viên

2

TenHV

Họ tên học viên

HOCVIEN
HV_LH
KETQUA
HOCVIEN

3
4
5
6
7

NgaySinhHV
DchiHV

GioiTinh
SdtHV

Ngày sinh học viên
Địa chỉ học viên
Giới tính của học viên
Số điện thọai học viên
Mã số của lớp học

MaSoLop

8

NgayBD

9
10
11
12

NgayKT
TenLH
PhongHoc
TenKH

Footer Page 14 of 133.

Ngày bắt đầu của lớp
học
Ngày kết thức lớp học

Tên lớp học
Phòng học
Tên khóa học

14

HOCVIEN
HOCVIEN
HOCVIEN
HOCVIEN
LOPHOC
GV_LH
HV_LH
KETQUA
LOPHOC
LOPHOC
LOPHOC
LOPHOC
KHOAHOC


Email:

Header Page 15
of 133.

SĐT : 0986123996

Gmail:


13

MaSoKH

Mã số khóa học

KHOAHOC

14

MaSoGV

Mã số của giáo viên

GIAOVIEN
GV_LH

15

TenGV

Họ tên của giáo viên

GIAOVIEN

16

NgaySinhGV

Ngày sinh của giáo viên


GIAOVIEN

17

DchiGV

Địa chỉ giáo viên

GIAOVIEN

18

SdtGV

Số điện thọai giáo viên

GIAOVIEN

19

MaSoBL

Mã số của biên lai

BIENLAI

20

ThanhTien


Thành tiền

BIENLAI

21

MienGiam

Miễm giảm

BIENLAI

23

MaSoNH

Mã số của ngày học

NGAYHOC
LICHHOC

24

NgayHoc

Ngày học

NGAYHOC


25

MaSoCH

Mã số của ca học

CAHOC
LICHHOC

26

GioHoc

Giờ học

CAHOC

27

Diem

Điểm số của học viên

KETQUA

28

K.Qua

Kết quả của học viên


KETQUA

29

XepLoai

Xếp lọai học viên

KETQUA

Footer Page 15 of 133.

15


Email:

Header Page 16
of 133.

SĐT : 0986123996

Gmail:

6.THIẾT KẾ GIAO DIỆN
6.1. Thiết kế menu.

1.Menu hệ thống:
Bao gồm mục Đăng nhập (mục dành riêng cho những người quản trị) và Thoát


Footer Page 16 of 133.

16


Email:

Header Page 17
of 133.

SĐT : 0986123996

Gmail:

2.Menu Quản Lý Thông Tin:
Quản lý lớp học,Quản lý Danh sách học viên , thông tin học viên , thông tin về một lớp
học,Bảng điểm cho một lớp học, và bảng thống kê kết quả cuối khóa cho từng loại lớp.

3.Menu Trợ giúp:
Mục giúp đỡ :Hướng dẫn người sử dụng phần mềm
About :Thông tin về phần mềm.

Footer Page 17 of 133.

17


Email:


Header Page 18
of 133.

SĐT : 0986123996

Gmail:

6.2 .Thiết kế Form
1.Form Quản Lý Khóa Học:
Quản lý lớp học trong một khóa học

Footer Page 18 of 133.

18


Email:

Header Page 19
of 133.

SĐT : 0986123996

Gmail:

Footer Page 19 of 133.

19



Email:

Header Page 20
of 133.

SĐT : 0986123996

Gmail:

Tên đối
tượng
MaKH

Kiểu đối tượng

Ràng
buộc
Textbox
10 kí
tự
DateTimePicker < ngày
kết
thúc
DateTimePicker

Dữ liệu

MaSoLH

Textbox


MaSoCH

Text box

MaSoNH

Textbox

Xem

Button

lấy từ bảng lớp
học
lấy từ bảng ca
học
lấy từ bảng
ngày học
Click chuột

Thêm

Button

Click chuột

Xóa

Button


Click chuột

Lưu

Button

Click chuột

In

Button

Click chuột

Thoát

Button

Click chuột

Ngày bắt
đầu
Ngày kết
thúc

Footer Page 20 of 133.

10 kí
tự

10 kí
tự
10 kí
tụ

Mục
đích

Hàm liên
quan

nhập từ
keyboard
chọn từ
DtaeTimePicker

Ngày
hiện
hành
Ngày
hiện
hành

chọn từ
DteTimePicker

20

Giá trị
Default


Xem
thông
tin lớp
học
Thêm
lớp học
mới
Xóa
lớp học
Lưu
thông
tin lớp
học
In
thông
tin lớp
học và
thóat
Thoát
khỏi
bảng
thông
tin lớp
học

Xem_click()

Them_click()


Xoa_click()
Luu_click()

In_click()

Thoat_click()


Email:

Header Page 21
of 133.

SĐT : 0986123996

Gmail:

2.Form Danh sách Học viên

Tên Đối
Tượng
Mã số
học viên
Danh
sách học
viê lớp
Họ tên

Kiểu Đối
tượng

textbox

Ràng
buộc
10kí tự

Textbox

10kí tự

Ngày
sinh

Datetime
Picker

In

Button

Click chuột

Thoát

Button

Click chuột

Footer Page 21 of 133.


Txet
< Ngày
hiện
hành

Dữl iệu

Mục
đích

Hàm liên
quan

Chấp
nhận lựa
chọn và
thoát
Hủy lựa
chọn và
Thoát

In_click()

Nhập từ
keyboard
Nhập từ
keyboard
Nhập từ
keyboard
chọn từ

DateTimePicker

21

Thoat_click()

Giá trị
Default


Email:

Header Page 22
of 133.

SĐT : 0986123996

Gmail:

3.Form Thông tin Học Viên

Footer Page 22 of 133.

22


Email:

Header Page 23
of 133.


SĐT : 0986123996

Gmail:

đối Ràng buộc

Tên
Đối
Tượng

Kiểu
tượng

Mã học
viên
Tên học
viên
Ngày
sinh

Combobox

Nhập
từ
keyboard
Textbox
Nhập
từ
keyboard

dateTimePic <= ngày hiện chọn
từ
ker
hành
DateTimePick
er

nhập dạng số

Giới
tính

Groupbox

Chọn 1 tronh
2
Option
button:nam
hoặc nữ

Lớp
học
Nam

Textbox

Nhập
keyboard
Nhập
keyboard


Ngà
y
Hiệ
n
Hàn
h

từ
từ
Xác định
giới tính
học viê n

Lấy từ bảng
Lớp Học
Click chuột

Xem

Option
Button
Option
Button
Button

Thêm

Button


in

Button

Click chuột

Thoát

Button

Click chuột

Footer Page 23 of 133.

Hàm liên Giá
quan
trị
Def
ault

10 kí tự

Số Điện Textbox
Thoại
Địa chỉ Textbox

Nữ

Mục đích


Dữ liệu

Click chuột
Click chuột

23

nam_clic
k()
nu_click(
)
Xem
Xem_cli
thông tin 1 ck()
học viên
Thêm
them_cli
nhân viên ck()
mới
Chấp nhận In_click(
lựa chọn )
và thoát
Huỷ lựa Thoat_cl
chọn và ick()
thoát


Email:

Header Page 24

of 133.

SĐT : 0986123996

Gmail:

4.Form Thông Tin Lớp Học

Footer Page 24 of 133.

24


Email:

Header Page 25
of 133.

SĐT : 0986123996

Gmail:

Tên đối
tượng
Mã lớp
học
Mã khóa
học
Ngày bắt
đầu


Kiểu đối
tượng
Combobox

Ngày kết
thúc
Xem

DateTimePick >Ngày Chọn từ
er
bắt đầu dateTimePick
er
Button
Click chuột

Thêm

Button

Click chuột

In

Button

Click chuột

Thóat


Button

Click chuột

Footer Page 25 of 133.

Textbox
DateTimePick
er

Ràng
buộc
10 kí
tự
10 kí
tự

Dữ liệu

mục đích

Hàm liên
quan

Nhập từ
keyboard
nhập từ
keyboard
Chọn từ Date
TimePicker


25

Giá trị
Default

Ngày
hiện
hành
Ngày
hiện
hành
-Xem
thông tin
cuả Lớp
Học.
-chuyển
lớp cho
học viên
thêm
Thông tin
học viên
In Thông
tin và thoát
hủy thông
tin và thoát

Xem_click(
)


Them_click
()
In_click()
Thoat_click
()


×