Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tổ Chức Quản Lí Lớp Học Bằng Các Biện Pháp Giáo Dục Tích Cực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.13 KB, 22 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN HÈ 2014

TỔ CHỨC QUẢN LÍ LỚP HỌC
BẰNG CÁC BIỆN PHÁP GIÁO DỤC
TÍCH CỰC
 

TP.Hồ Chí Minh, ngày 23 / 7 / 2014


 Đổi mới PPDH:
Tổ chức lớp học (nhóm tự quản).
Phương pháp dạy học (tự học).
Kế hoạch dạy học (linh hoạt điều chỉnh).
Thời lượ ng dạy học (tăng, giảm lợp lí).


TỔ CHỨC LỚP HỌC

1. Hội đồ ng tự quản HS: HS tự bầu, tự tổ
chức, tự quản
(Tự XD kế hoạch, chươ ng trình hoạt độ ng,
Tự điều hành HĐ).
2. Góc bộ môn,thư viện lớp học (Tự làm)
Góc TV, Toán, TN –XH, Các HĐGD, Cộng
đồng (ĐDDH, Tài liệu học tập, tham khảo, sản
phẩm lao động , kết quả học tập,…).
3. Hộp thư vui, Điều em muốn nói: trao đổ i với


bạn, với GV về suy nghĩ của mình, mong muốn,
hứa hẹn của mình.


 Dân chủ hóa nhà trườ ng: HS đượ c bàn, đượ c
làm, đượ c đánh giá, đượ c kiểm tra. Nhà
trườ ng Dân chủ - Thân thiện.
 Nhà trườ ng – Gia đình – Cộng đồ ng
Góc, bản đồ cộng đồ ng,
Giáo dục Văn hóa, lịch sử, nghề truyền
thống, đặ c điểm văn hóa, lịch sử , kinh tế đị a
phương cho HS.


.

HĐTQHS
CHỦ TỊCH HĐTQ

PHÓ CT HĐTQ

BAN
HỌC TÂP

BAN
THƯ VIỆN

PHÓ CT HĐTQ

BAN

QUYỀN LỢ
HỌC SINHI

BAN
ĐỐI NGOẠI

BAN
SỨC KHỎE
VỆ SINH

BAN
VĂN NGHỆ
TDTT


Điều 17: Lớp học, tổ học sinh, khối lớp học,
điểm trường (Điều lệ trường Tiểu học)
 1. Học sinh đượ c tổ chức theo lớp học. Lớp học có lớp
trưở ng, một hoặc hai lớp phó do tập thể học sinh bầu hoặc
do giáo viên chủ nhiệm lớp chỉ đị nh luân phiên trong năm
học. Mỗi lớp học có không quá 35 học sinh.
 2. Mỗi lớp học đượ c chia thành các tổ học sinh. Mỗi tổ có
tổ trưở ng, tổ phó do học sinh trong tổ bầu hoặc do giáo
viên chủ nhiệm lớp chỉ đị nh luân phiên trong năm học.
 3. Đố i với những lớp cùng trình độ đượ c lập thành khối
lớp để phối hợp các hoạt độ ng chung.
 4. Tuỳ theo điều kiện ở đị a phươ ng, trườ ng tiểu học có thể
có thêm điểm trường ở những địa bàn khác nhau để thuận
lợi cho trẻ đế n trườ ng. Hiệu trưở ng phân công một Phó
Hiệu trưở ng hoặc một giáo viên chủ nhiệm lớp phụ trách

điểm trường.


Điều 37. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử,
trang phục của giáo viên
 1. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử của giáo viên
phải chuẩn mực, có tác dụng giáo dục đố i với
học sinh.
 2. Trang phục của giáo viên phải chỉnh tề, phù
hợp với hoạt độ ng sư phạm.


Điều 38. Các hành vi giáo viên không
được làm
 1. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể
học sinh và đồ ng nghiệp.
 2. Xuyên tạc nội dung giáo dục; dạy sai nội dung, kiến
thức; dạy không đúng với quan điểm, đườ ng lối giáo
dục của Đả ng và Nhà nướ c Việt Nam.
 3. Cố ý đánh giá sai kết quả học tập, rèn luyện của
học sinh.
 4. Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền.
 5. Uống rượ u, bia, hút thuốc lá khi tham gia các hoạt
động giáo dục ở nhà trường, sử dụng điện thoại di
động khi đang giảng dạy trên lớp.
 6. Bỏ giờ, bỏ buổi dạy, tuỳ tiện cắt xén chươ ng trình
giáo dục.


Điều 39. Khen thưởng và xử lí vi phạm

 1. Giáo viên có thành tích đượ c khen thưở ng,
được tặng danh hiệu thi đua và các danh hiệu
cao quý khác theo quy đị nh.
 2. Giáo viên có hành vi vi phạm các quy đị nh tại
Điều lệ này thì tuỳ theo tính chất, mức độ sẽ bị
xử lí theo quy đị nh.


Điều 42. Quyền của học sinh
 1. Đượ c học ở một trườ ng, lớp hoặc cơ sở giáo dục khác thực
hiện chươ ng trình giáo dục tiểu học tại nơi cư trú; đượ c chọn
trườ ng ngoài nơi cư trú nếu trườ ng đó có khả năng tiếp nhận.
 2. Đượ c học vượ t lớp, học lưu ban; đượ c xác nhận hoàn thành
chươ ng trình tiểu học theo quy đị nh.
 3. Đượ c bảo vệ, chăm sóc, tôn trọng và đố i xử bình đẳ ng; đượ c
đảm bảo những điều kiện về thời gian, cơ sở vật chất, vệ sinh,
an toàn để học tập và rèn luyện.
 4. Đượ c tham gia các hoạt độ ng nhằm phát triển năng khiếu;
được chăm sóc và giáo dục hoà nhập (đố i với học sinh khuyết
tật) theo quy đị nh.
 5. Đượ c nhận học bổng và đượ c hưở ng chính sách xã hội theo
quy đị nh.
 6. Đượ c hưở ng các quyền khác theo quy đị nh của pháp luật.


Điều 43. Các hành vi học sinh
không được làm
1. Vô lễ, xúc phạm nhân phẩm, danh
dự, xâm phạm thân thể ngườ i khác.
2. Gian dối trong học tập, kiểm tra.

3. Gây rối an ninh, trật tự trong nhà
trườ ng và nơi công cộng.


Điều 44. Khen thưởng và kỉ luật
 1. Học sinh có thành tích trong học tập và rèn luyện đượ c nh à
trườ ng và các cấp quản lí giáo dục khen thưở ng theo các hình thức:
 a) Khen trướ c lớp;
 b) Khen thưở ng danh hiệu học sinh giỏi, danh hiệu học sinh tiến tiến;
khen thưở ng học sinh đạt kết quả tốt cuối năm học về môn học hoặc
hoạt độ ng giáo dục khác;
 c) Các hình thức khen thưở ng khác.
 2. Học sinh vi phạm khuyết điểm trong quá trình học tập và rèn
luyện thì tuỳ theo mức độ vi phạm có thể thực hiện các biện pháp
sau :
 a) Nhắc nhở, phê bình;
 b) Thông báo với gia đình.


Mục tiêu
Nm c việc quản lý lớp học bằng các biện
pháp giáo dục tích cực.
Ap dụng các biện pháp giáo dục kỷ luật tích cực
để giáo dục học sinh
Tập huấn lại cho đồng nghiệp


Thay đổi nhận thức về TPTT trẻ
em


Không thể giáo dục trẻ bằng sức mạnh, áp đặt
hay quyền lực của ngời lớn
GD trẻ phải bằng tinh thơng, sự thuyết phục và
sự kiên nhẫn.


Biện pháp
Thay ®æi c¸ch c xö trong líp häc
Quan t©m ®Õn nhưng khã khăn cña trÎ
Tăng cêng sù tham gia cña trÎ trong viÖc x©y
dùng néi quy
Tæ chøc c¸c ho¹t ®éng x©y dùng tËp thÓ líp


Tổ chức quản lý lớp học
Là những công việc mà GV cần
phải thực hiện sao cho mỗi học sinh
đều được tiếp nhận sự giáo dục
theo mục tiêu giáo dục.
Để tổ chức quản lý tốt lớp học, GV
cần làm cho cho mỗi hs thích học,
thích đi học, thích đế n trườ ng


Tổ chức quản lý tốt lớp học:
 Lập kế hoạch giáo dục.
 Xây dựng không gian lớp học thân thiện (ánh
sáng, chỗ ngồi, thư viện , góc học tập, nụ
cườ i, ánh mắt, tạo hứng thú...)
 Hình thành cán bộ lớp, nội qui lớp.

 Những ngày đầ u của năm học: thời điểm
quan trọng(lời chào,quan sát, kỷ luật, trật tự,

 Hình thành những thói quen cần thiết (chào
nhau, sinh hoạt đúng giờ, thực hiện nội quy
lớp, làm bài, chuẩn bị bài,


Tp th lp tt:
Tập thể lớp tốt:
Có môi trờng lớp học thân thiện, tôn trọng, yêu
thơng và giúp đỡ lẫn nhau.
oàn kết, có tinh thần trách nhiệm.
Biết cách giải quyết xung đột không bằng bạo
lực.


Tp th lp tt:
Vai trò của giáo viên: Biết cách tổ chức
các hoạt động gắn kết HS, hoà giải các
xung đột, hớng dẫn HS giải quyết các khó
khn mâu thuẫn, rèn cho HS kĩ nng sống
(Giao tiếp, tự nhận thức, xác định giá trị, ra
quyết định, kiên định, đặt mục tiêu, hợp tác
nhóm ..)


Tập thể lớp tốt:
VÒ phÝa HS:


Tù gi¸c ®Ò ra c¸c néi quy vµ thùc hiÖn
nghiªm tóc, cã tr¸ch nhiÖm víi hµnh vi
cña minh.
BiÕt c¸ch gi¶i quyÕt c¸c xung ®ét
Cã ý thøc hîp t¸c nhãm, biÕt chia sÎ ,
gióp ®ì b¹n bÌ, biÕt c¸ch thÓ hiÖn
quyÒn ®îc tham gia





×