Nguyễn HồngChi-THPT bán công Phạm Công Bình
Câu 1 :
Tìm định nghĩa đúng cho dao động tự do
A.
Dao động tự do có chu kỳ xác định và luôn không đổi
B.
Dao động tự do là dao động không chịu tác dụng của ngoại lực nào cả
C.
Dao động tự do có chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ
D.
Dao động tự do có chu kỳ chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên
ngoài
Câu 2 :
Phơng trình nào sau đây cho biết một vật chuyển động quay nhanh dần đều :
A.
2
2 tt
+=
B.
tt
+=
22
2
C.
2
t
=
D.
22
=
t
Câu 3 :
Chọn kết luận đúng .Dao động của con lắc trong đồng hồ quả lắc là :
A.
Dao động điều hoà
B.
Dao động duy trì
C.
Dao động tự do
D.
Dao động cỡng bức
Câu 4 :
Hai đĩa có ổ trục đợc lắp vào cùng một cái trục .Đĩa thứ nhất có I
1
=6kg.m
2
quay với tốc độ góc
300vòng/phút .Đĩa 2 có I
2
=10kg.m
2
với tốc độ góc 900vòng/phút ngợc với đĩa 1.Sau đó cho 2
đĩa ghép sát nhau(thời gian ghép rất ngắn).Tốc độ góc của 2 đĩa ngay sau khi 2 đĩa ghép sát là :
A. 100
(rad/s) B. 50
(rad/s) C. 15
(rad/s) D. 20
(rad/s)
Câu 5 :
Một vận động viên trợt băng nghệ thuật có thể tăng tốc độ quay bằng cách thu tay lại sát thân
ngời trong thời gian rất ngắn .Đại lợng nào sau đây có độ lớn không đổi :
A.
Tốc độ góc
B.
Tốc độ góc,mô men động lợng và mô men
quán tính
C.
Mô men quán tính
D.
Mô men động lợng
Câu 6 :
Một con lắc lò xo có độ cứng K=100N/m và một vật có khối lợng 250g dao động điều hoà với
A=6cm .Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đờng vật đi đợc trong
s
10
đầu tiên là :
A. 9cm B. 24cm C. 12cm D. 6cm
Câu 7 :
Một hình trụ tròn đều đặc đồng chất khối lợng 2kg bán kính R đợc thả lăn không trợt trên một
mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc
.Khi tốc độ của hình trụ là 2m/s
thì nó có động năng là :
A.
6J
B.
4J
C.
10J
D.
8J
Câu 8 :
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với chu kỳ 0,2s biên độ 6cm.Chọn
gốc toạ độ ở VTCB của con lắc ,gốc thời gian ở thời điểm con lắc dao động qua VTCB lần thứ
nhất theo chiều dơng .Phơng trình dao dộng của con lắc là:
A.
)2/.10cos(6
=
tx
cm B.
).10cos(6
=
tx
cm
C.
)2/3.10cos(6
=
tx
cm D.
).10cos(6 tx
=
cm
Câu 9 :
Một vật rắn chuyển động quay tròn biến đổi đều quanh một trục cố định khẳng định nào sau
đây là đúng
A.
Gia tốc góc và mô men động lợng luôn cùng dấu
B.
Gia tốc góc và vận tốc góc luôn luôn cùng dấu
C.
Gia tốc góc và mô men động lợng luôn trái dấu
D.
Mô men động lợng luôn cùng dấu với vận tốc góc
Câu 10 :
Một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều sau 2s kể từ lúc bắt đầu quay vật quay đợc một góc 2
(rad).Hỏi sau 6s kể từ lúc bắt đầu quay vật quay đợc một góc bao nhiêu
A.
6
B.
16
C.
18
D.
12
Câu 11 :
Một vật rắn chuyển động quay tròn biến đổi đều phơng trình
tt 1022
2
+=
.ở thời điểm 2s
vật có tốc độ góc :
A. 14rad/s B. 2rad/s C. 6rad/s D. 18rad/s
Câu 12 :
Một quạt điện đang chuyển động tròn đều xung quanh trục cố định với tốc độ góc 5vòng/s thì
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Trờng THPT bán công
Phạm Công Bình
Đề kiểm tra Vật lý 12 tháng 10
thời gian làm 45 phút
Mã Đề số 121
1
Nguyễn HồngChi-THPT bán công Phạm Công Bình
đột ngột mất điện quạt quay chậm dần đều sau 5s thì dừng lại .Số vòng mà quạt quay đợc từ lúc
mất điện đến lúc dừng lại :
A. 37,5 vòng B. 12,5 vòng C. 50 vòng D. 25vòng
Câu 13 :
Một con lắc lò xo quả nặng có khối lợng 200g .Cho g=10=
2
và T=0,5s .Độ cứng của lò xo
là :
A.
1,25.10
-3
N/m
B.
100N/m
C.
32N/m
D.
64N/m
Câu 14 :
Một con lắc vật lý có khối lợng 10kg có thể quay quanh một trục cố định nằm ngang dới tác
dụng của trọng lực .Con lắc dao động điều hoà với chu kỳ bao nhiêu ? biết mô men quán tính
của con lắc là 0,8kg.m
2
khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật là 20cm cho g=10m/s
2
A. 31,4s B. 2s C. 0,628s D. 1,256s
Câu 15 :
Trong các kết luận sau đây kết luận nào đúng :
A.
Mô men quán tính luôn dơng.
B.
Mô men lực luôn luôn dơng.
C.
Mô men động lợng luôn luôn dơng.
D.
Vận tốc góc luôn luôn dơng
Câu 16 : Tìm kết luận sai cho dao động điều hoà
A. Vận tốc luôn sớm pha
2/
so với ly độ B. Vận tốc luôn trễ pha
2/
so với gia tốc
C.
Vận tốc và gia tốc luôn ngợc pha nhau
D.
Ly độ và gia tốc luôn ngợc pha nhau
Câu 17 :
Có 2 con lắc đơn chiều dài của chúng hơn kém nhau 22cm.Trong cùng một khoảng thời gian và
ở cùng một vị trí trên Trái Đất con lắc thứ nhất thực hiện đợc 30 dao động toàn phần ,con lắc
thứ 2 thực hiện đợc 36 dao động toàn phần.Chiều dài của mỗi con lắc là :
A.
31cm và 9cm
B.
72cm và 50cm
C.
72cm và 94cm
D.
31cm và 53cm
Câu 18 :
Hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số có phơng trình
)
2
100sin(3
1
=
tx
cm và
)100sin(3
2
tx
=
cm.Pha ban đầu của dao động tổng hợp của 2 dao động trên nhận giá trị nào
sau đây :
A.
4/
B.
4/
C.
2/
D.
4/3
Câu 19 :
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ biến dạng 4cm cho g=10m/s
2
.Con lắc dao động điều
hoà theo phơng thẳng đứng với vận tốc góc :
A. 100
(rad/s) B. 0,4rad/s C. 15,8rad/s D. 0,0632rad/s
Câu 20 :
Một vật dao động điều hoà với tần số 10Hz biên độ 5cm .ở thời điểm vật có ly độ 3cm thì vận
tốc của vật là :
A. 320
cm/s B. 16
cm/s C. 40
cm/s D. 80
cm/s
Câu 21 :
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lợng 200g và lò xo có khối lợng không
đáng kể,độ cứng 50N/m dao động điều hòa theo phơng thẳng đứng.Trong quá trìmh dao động
chiều dài của con lắc biến thiên từ 22m đến 32m.Khi con lắc dao động đến vị trí cao nhất thì
lực đàn hồi của lò xo có giá trị:
A. 0,5 N B. 0 C. 4,5 N D. 2,5N
Câu 22 : Một vật chuyển động quay tròn không đều gia tốc hớng tâm có độ lớn 5m/s
2
gia tốc tiếp tuyến
có độ lớn 4m/s
2
.Gia tốc toàn phần của vật:
A.
3m/s
2
B.
1m/s
2
C.
9m/s
2
D.
4,6
m/s
2
Câu 23 :
Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng có khối lợng 100g và lò xo có khối lợng không
đáng kể ,độ cứng 100N/m dao động điều hòa.Trong quá trìmh dao động chiều dài của con lắc
biến thiên từ 20cm đến 32cm.cơ năng của con lắc là
A. 180 mJ B. 18 mJ C. 3 J D. 1800 J
Câu 24 :
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T.Phát biểu nào sau đây là Sai :
A.
Cơ năng biến thiên điều hoà với chu kỳ T
B.
Thế năng của con lắc biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2
C.
Động năng của con lắc biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2
D.
Tổng động năng và thế năng của con lắc ở cùng một vị trí luôn đợc bảo toàn
Câu 25 :
Một con lắc đơn đợc treo vào trần một thang máy tại nơi có g=10m/s
2
.Khi thang máy đứng yên
thì con lắc dao động điều hoà với chu kỳ 1(s).Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên
với gia tốc có độ lớn 2,5m/s
2
thì chu kỳ dao động của con lắc là:
A.
1,15s
B.
0,89s
C.
0,87s
D.
1,12s
2
Nguyễn HồngChi-THPT bán công Phạm Công Bình
Câu 26 :
Hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số có phơng trình
)cos(4
11
+=
tx
cm và
)
4
cos(7
2
+=
tx
cm.Biên độ của dao động tổng hợp của 2 dao động trên nhận giá trị nào sau
đây :
A. 8cm B. 2cm C. 13cm D. 12cm
Câu 27 :
Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T=3,14s và biên độ 10cm.Khi vật dao động tới VTCB thì
vận tốc của vật là :
A. 2cm/s B. 2m/s C. 10cm/s D. 20cm/s
Câu 28 :
Một bánh đà đang quay với tốc độ góc không đổi 40rad/s thì chịu tác dụng của một mô men lực
có độ lớn không đổi là 10N.m làm bánh đà chuyển động quay tròn chậm dần đều .Với
I=2kg.m
2
Thời gian kể từ lúc bắt đầu quay chậm dần cho đến khi bánh đà dừng lại là
A.
5s
B.
8s
C.
16s
D.
2s
Câu 29 :
Đơn vị của mô men động lợng là :
A.
kg.m/s
B.
kg.m
2
rad/s
C.
kg.m
2
/s
D.
kg.m
2
Câu 30 :
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 2rad/s thì đột ngột vật đợc kéo chuyển động
nhanh dần đều với gia tốc góc có độ lớn 9rad/s
2
.Xác định thời điểm mà một điểm trên vật rắn
cách trục quay một đoạn 10cm có gia tốc tiếp tuyến bằng gia tốc pháp tuyến
A. 1/3(s) B. 1/2(s) C. 1/9(s) D. 1/4(s)
Câu 31 :
Hai dao động điều hoà có phơng trình
)
2
100sin(2
1
+=
tx
cm và
)
2
100sin(3
2
=
tx
cm.Kết luận nào sau đây là không đúng :
A.
Hai dao động cùng phơng
B.
Hai dao động ngợc pha
C.
Hai dao động có cùng chu kỳ
D.
Hai dao động cùng pha
Câu 32 :
Một con lắc lò xo đợc treo thẳng đứng dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với vận tốc
góc 10rad/s ,biên độ 3cm .Khi con lắc dao động tới vị trí cao nhất thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 3m/s
2
B. 0 C. 30m/s
2
D. 30cm/s
2
3
NguyÔn HångChi-THPT b¸n c«ng Ph¹m C«ng B×nh
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : KTLy12
M· ®Ò : 121
01 11 21
02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30
31
32
4