Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỀ KTRA 45 PHÚT KHỐI 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.93 KB, 12 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KHỐI 12
MÔN : HÓA HỌC
Mã đề 705
Học sinh ghi mã đề và đáp án vào tờ kiểm tra. Không nộp lại đề
Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.
Cho: H=1, C=12, O=16, N=14, Na=23, Ca=40, Ag=108, Cl=35.5, K=39
Câu 1. Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là do:
A. Amin tan nhiều trong nướC. B. Trong phân tử amin có nguyên tử Nitơ.
C. Trên nguyên tử Nitơ còn đôi e tự do. D. Phân tử amin có liên kết hidro với nước.
Câu 2. Hợp chất hữu cơ A tạo bởi các nguyên tố C, H, N có tính chất: chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong
nước, dễ tác dụng với axit HCl và có thể phản ứng với dd Brom tạo kết tủA. A có công thức phân tử là :
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
C. C
4
H
12
N
2
D. C
4


H
9
NH
2
Câu 3. Số đồng phân amin bậc III của C
4
H
11
N là :
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4 Với các chất amoniac (1), metylamin (2), etylamin (3), anilin (4). Tính bazơ tăng dần theo trình tự:
A. (4) < (1) <(2) < (3) B. (4) < (1) < (3) < (2)
C. (3) < (2) < (1) <(4) D. (3) < (2) < (4) < (1)
Câu 5. Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào,
sẽ xảy ra hiện tượng :
A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại.
B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.
C. Dung dịch trong suốt. D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn.
Câu 6: Khối lượng anilin thu được khi khử 246g nitrobenzen ( hiệu suất H=90%) là:
A. 186g B. 148,8g C.167,4g D.260,3g
Câu 7: Đốt cháy 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 2,24 lít CO
2
(đkc) và 2,88g nước. Hai
amin có CTPT là:
A.CH
5
N và C
2
H
7

N B.C
3
H
9
N và C
4
H
11
N
C.C
2
H
7
N và C
3
H
9
N D. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N
Câu 8. Hàm lượng nitơ trong amin đơn chức A là 31,11%. A có CTPT:
A.CH
5
N B. C

2
H
7
N C. C
3
H
7
N D C
4
H
11
N
Câu 9: Để phân biệt phenol, anilin, benzen bằng phương pháp hóa học, ta cần dùng các hóa chất là:
A. Dd Brôm, Na B. Quì tím C. Kim loại Na D. Quì tím, Na.
Câu 10: Để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm anilin, benzen, phenol. Ta dùng các hóa chất sau:
A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH. B. Dung dịch Brom, dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl, dung dịch Brom. D. Dung dịch Brom, kim loại Na.
Câu 11 Có 3 chất hữu cơ : H
2
N-CH
2
-COOH; CH
3
-CH
2
-COOH và CH
3
-CH
2
-CH

2
-NH
2
Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, người ta chỉ cần thử với một chất nào trong các chất sau đây?
A- NaOH B- HCl C- CH
3
OH/HCl D- Quỳ tím
Câu 12 Để chứng minh Glyxin C
2
H
5
O
2
N là một amino axit , chỉ cần cho phản ứng với:
A- HCl B- NaOH C- CH
3
OH/HCl D- Hai phản ứng A và B
Câu 13 Cho các chất sau đây: 1. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH 2. CH
2
= CH-COOH 3. CH
2
O và C
6
H

5
OH
4. HO-CH
2
-COOH 5. Axit terephtalic và etylenglycol. Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản
ứng trùng ngưng ?
A- 1,2,3,5 B-1,2,4 C- 1,3,4,5 D- 2,3,4
Câu 14 Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A- Khối lượng phân tử của một aminoaxit (gồm 1 chức –NH
2
và 1 chức –COOH) luôn lẻ
B- Hợp chất aminoaxit phải có tính lưỡng tính
C- Dung dịch aminoaxit không làm giấy quì tím đổi màu
D-Thuỷ phân protid bằng axit hoặc kiềm sẽ cho một hổn hợp các aminoaxit
Câu 15 Cho dung dịch chứa các chất sau:
C
6
H
5
– NH
2
(X
1
); CH
3
NH
2
(X
2
) ; H

2
N - CH
2
- COOH (X
3
) ;
H
2
N - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
)- COOH (X
4
) ; H
2
N - (CH
2
)
4
- CH(NH
2
)- COOH (X
5
) Những dung dịch
làm giấy quỳ tím hoá xanh là:
A. X
1

; X
2
; X
5;
B. X
2
; X
3
; X
4
. C. X
2
; X
5
. D. X
2
; X
4
; X
5
.
Câu 16 Khi thủy phân H
2
NCH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-CONHCH

2
CH
2
COOH sẽ tạo ra :
A- H
2
N-CH
2
-COOH ; CH
3
-CH(NH
2
)-COOH và H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
B- CH
3
-CH(NH
2
)-COOH C- H
2
N-CH
2
-COOH và CH
3
-CH(NH

2
)-COOH
D- CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 17 Một hợp chất hữu cơ X có công thức C
3
H
7
O
2
N. X không phản ứng với dung dịch brom, X tác dụng với
dd NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo là:
A- H
2
N-CH=CH-COOH B- CH
2
=CH-COONH
4

C- H
2
N-CH
2
-CH
2

-COOH D- A và B đúng
Câu 18 Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit ?
A- H
2
N-CH
2
-COOH B- CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C- CH
3
-CH
2
-CO-NH
2
D- HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 19 Có phản ứng sau C
4
H
9
O
2
N + NaOH CH
3

-OH + (X). CTCT của (X) là
A- H
2
N-CH
2
-COOCH
3
B- CH
3
- CH
2
-COONa
C- H
2
N-CH
2
-COONa D- H
2
N-CH
2
-CH
2
-COONa
Câu 20 Cho phản ứng sau: Aminoaxit (Y) + CH
3
OH C
4
H
9
O

2
N + H
2
O. (Y) là:
A- H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B- H
2
N-CH
2
-COOH
C- CH
3
-CH(NH
2
)-COOH D- A, C đều đúng
Câu 21 Một amino axit có công thức phân tử là C
4
H
9
O
2
N. Amino axit này có bao nhiêu công thức cấu tạo của
các đồng phân mạch không phân nhánh:
A- 3 B- 4 C- 5 D- 6
Câu 22 Một hợp chất hữu cơ X có công thức C

3
H
9
O
2
N. Cho X phản ứng dung dịch NaOH, đun nhẹ thu được
muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nóng được C
2
H
6
. X có công
thức cấu tạo nào sau đây
A- C
2
H
5
-COO-NH
4
B- CH
3
-COO-NH
4

C- CH
3
-COO-H
3
NCH
3
D- A và C đúng

Câu 23 Để nhận biết dung dịch các chất C
6
H
5
NH
2
, CH
3
CH(NH
2
)COOH, (CH
3
)
2
NH và Anbumin. Ta có thể tiến
hành theo trình tự nào sau đây:
A- Dùng quỳ tím, dùng Cu(OH)
2
, dùng H
2
SO
4
đặc
B- Dùng phenolphtalein, dùng CuSO
4
, dùng HNO
3
đặc
C- Dùng nước Brom, dùng H
2

SO
4
đặc, dùng quỳ tím
D- Dùng nước Brom, dùng HNO
3
đặc, dùng quỳ tím
Câu 24 Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A Dùng dd NaOH, dd HCl, C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
OH
B- Dùng dd NaOH, ddBrom, dd HCl, CH
3
OH
C.Dùng dd Ca(OH)
2
, dd thuốc tím,dd H
2
SO
4
, C
2
H
5
OH

D.Dùng dd H
2
SO
4
, dd HNO
3
, CH
3
OC
2
H
5
,dd th.tím
Câu 25 0,01mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
được 1,835g muối . A có công thức phân tử:
A- C
5
H
9
NO
4
B- C
4
H
7
N
2
O
4
C- C

8
H
5
NO
2
D- C
7
H
6
N
2
O
4
Câu 26: Tơ nilon – 6,6 là:
A. Hexaclo xiclohexan B. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin
C. Poliamit của
ε
- aminocaproic D. Polieste của axit adipic và etylenglycol
Câu 27: Khối lượng phân tử của tơ Capron là 30000 đvC. Số mắt xích trong công thức phân tử của tơ
A. 113 B. 118 C. 133 D. 266
Cõu 28: Polime no c iu ch bng phn ng trựng hp?
A. T Capron C. Xenluloztrinitrat B. phờnolfomandehit D. Nilon 6,6
Cõu 29: Phỏt biu no sau õy l sai?
A. T tm l t thiờn nhiờn B. T viso l t thiờn nhiờn vỡ xut x t si xenluloz
C. T nilon 6,6 l t tng hp D. T hoỏ hc gm 2 loi l t nhõn to v t tng hp
Cõu 30 Polime no sau õy c tng hp axit terephtalic v etylenglycol?
A. T nilon 6,6 B. T lapsan C. T nitron D. Nha novolac
Cõu 31: Ngi ta cú th phõn bit cỏc dựng lm bng da tht v da nhõn to (PVC) bng cỏch no?
A. t C. Ngõm trong dung dch H
2

SO
4
c
B. t v dựng dung dch AgNO
3
D. A,B u ỳng
Cõu 32 Hóy chn cõu tr li ỳng: Khi git qun ỏo nilon, t, len, t tm ta git:
A. Bng x phũng cú kim cao C. Bng nc núng
B. i ( l ) núng D. Bng x phũng cú kim thp, nc m
Cõu 33: Phỏt biu no sau õy ỳng:
A. Polime dựng sn xut t phi cú mch khụng nhỏnh, sp xp song song dc theo mt trc chung xon
li vi nhau, to thnh si di, mnh v mm mi
B. T nhõn to c sn xut t nhng polime tng hp nh t poliamit, t polieste
C. T viso, t xenluloztriaxetat, u l t thiờn nhiờn
D. Cao su v keo dỏn tng hp cú cu trỳc phõn t ging nhau
Cõu 34 Trong s cỏc polime sau: T tm(1), si bụng(2), len(3), t enng(4), t viso(5), nilon 6,6 (6), t
axetat(7). Loi t no cú ngun gc t xenluloz?
A. 1,2,3 B. 2,3,7 C. 2,3,6 D.2,5,7
Cõu 35: Chn cõu sai trong cỏc cõu sau õy:
A. Protein, tinh bt, xenluloz l polime thiờn nhiờn
B. Polime thiờn nhiờn l nhng polime iu ch t nhng cht cú sn trong thiờn nhiờn
C. T, si c iu ch t nhng sn phm ch bin t du m gi l t tng hp
D. T viso, t axetat l t nhõn to, c ch bin hoỏ hc t cỏc polime thiờn nhiờn
Câu 36 . Chất X có ctpt là C
3
H
9
O
2
N. Đun nóng X trong NaOH thu đợc muối cacboxylat Y, H

2
O và chất h.c Z.
Tỷ khối của Z đối với H
2
> 16 ?bao nhiêu chất hữu cơ X thỏa mãn.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37. Este X đợc điều chế từ aminoaxit X
1
và rợu etylic. X k0 tác dụng với Na. Đốt cháy hoàn toàn 2,03 g
chất X thu đợc 3,96 g CO
2
; 1,53 g nớc và 112 ml N
2
(đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml NaOH 1,5M; sau
phản ứng h.toàn, đem cô cạn cẩn thận dd sau phản ứng, thu đợc chất rắncó khối lợng:
A. 19,1 gam B. 23,1 gam C. 27,7 gam D. 32,3 gam.
Cõu 38 Cho 3,39 gam HOOC-CH
2
-CH(NH
3
Cl)-COOH tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH (lấy d) , sau phản
ứng hoàn toàn, cô cạn cẩn thận dung dịch thu đợc 5,91 gam chất rắn khan. Xác định nồng độ mol/l của dung
dịch NaOH?
A. 0,3M B. 0,35M C. 0,4M D. 0,45M
Câu 39. Cho aminoaxit X (chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với
NaOH, thu đợc 8,88 gam muối Y. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl d, cô cạn cẩn thận dung
dịch thu đợc 10,04 gam hỗn hợp muối Z. Giá tr ca m l :
A. 7,12 gam B. 7,18 gam C. 8,04 gam D. 8,16 gam
Câu 40. Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl thu đợc
14,2 gam hỗn hợp muối. Cho hỗn hợp muối ó vào dd AgNO

3
d thu đợc 28,7 gam kết tủa. Hãy cho biết công
thức phân tử của các chất trong hỗn hợp X.
A. CH
5
N và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N
C. CH
5
N và C
3
H
9
N D. C
3
H
9
N và C
4

H
11
N
HT
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KHỐI 12
MÔN : HÓA HỌC
Mã đề 487
Học sinh ghi mã đề và đáp án vào tờ kiểm tra. Không nộp lại đề
Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.
Cho: H=1, C=12, O=16, N=14, Na=23, Ca=40, Ag=108, Cl=35.5, K=39
Câu 1. Hàm lượng nitơ trong amin đơn chức A là 31,11%. A có CTPT:
A.CH
5
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
7
N D C
4
H
11
N
Câu 2: Để phân biệt phenol, anilin, benzen bằng phương pháp hóa học, ta cần dùng các hóa chất là:
A. Dd Brôm, Na B. Quì tím C. Kim loại Na D. Quì tím, Na.
Câu 3: Để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm anilin, benzen, phenol. Ta dùng các hóa chất sau:
A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH. B. Dung dịch Brom, dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HCl, dung dịch Brom. D. Dung dịch Brom, kim loại Na.
Câu 4 Có 3 chất hữu cơ : H
2
N-CH
2
-COOH; CH
3
-CH
2
-COOH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, người ta chỉ cần thử với một chất nào trong các chất sau đây?
A- NaOH B- HCl C- CH
3
OH/HCl D- Quỳ tím
Câu 5 Để chứng minh Glyxin C
2
H
5
O
2
N là một amino axit , chỉ cần cho phản ứng với:
A- HCl B- NaOH C- CH
3

OH/HCl D- Hai phản ứng A và B
Câu 6 Cho các chất sau đây: 1. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH 2. CH
2
= CH-COOH 3. CH
2
O và C
6
H
5
OH 4.
HO-CH
2
-COOH 5. Axit terephtalic và etylenglycol. Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản
ứng trùng ngưng ?
A- 1,2,3,5 B-1,2,4 C- 1,3,4,5 D- 2,3,4
Câu 7 Hợp chất hữu cơ A tạo bởi các nguyên tố C, H, N có tính chất: chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong
nước, dễ tác dụng với axit HCl và có thể phản ứng với dd Brom tạo kết tủA. A có công thức phân tử là :
A. C
2
H
5
NH
2
B. C

6
H
5
NH
2
C. C
4
H
12
N
2
D. C
4
H
9
NH
2
Câu 8. Số đồng phân amin bậc III của C
4
H
11
N là :
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9 Với các chất amoniac (1), metylamin (2), etylamin (3), anilin (4). Tính bazơ tăng dần theo trình tự:
A. (4) < (1) <(2) < (3) B. (4) < (1) < (3) < (2)
C. (3) < (2) < (1) <(4) D. (3) < (2) < (4) < (1)
Câu 10. Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là do:
A. Amin tan nhiều trong nướC. B. Trong phân tử amin có nguyên tử Nitơ.
C. Trên nguyên tử Nitơ còn đôi e tự do. D. Phân tử amin có liên kết hidro với nước.
Câu 11. Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch NaOH

vào, sẽ xảy ra hiện tượng :
A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại.
B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.
C. Dung dịch trong suốt. D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn.
Câu 12: Khối lượng anilin thu được khi khử 246g nitrobenzen ( hiệu suất H=90%) là:
A. 186g B. 148,8g C.167,4g D.260,3g
Câu 13. Đốt cháy 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 2,24 lít CO
2
(đkc) và 2,88g nước. Hai
amin có CTPT là:
A.CH
5
N và C
2
H
7
N B.C
3
H
9
N và C
4
H
11
N
C.C
2
H
7
N và C

3
H
9
N D. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N
Câu 14 Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A- Khối lượng phân tử của một aminoaxit (gồm 1 chức –NH
2
và 1 chức –COOH) luôn lẻ
B- Hợp chất aminoaxit phải có tính lưỡng tính
C- Dung dịch aminoaxit không làm giấy quì tím đổi màu
D-Thuỷ phân protid bằng axit hoặc kiềm sẽ cho một hổn hợp các aminoaxit
Câu 15 Cho dung dịch chứa các chất sau:
C
6
H
5
– NH
2
(X
1
); CH
3

NH
2
(X
2
) ; H
2
N - CH
2
- COOH (X
3
) ;
H
2
N - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
)- COOH (X
4
) ; H
2
N - (CH
2
)
4
- CH(NH
2
)- COOH (X

5
) Những dung dịch
làm giấy quỳ tím hoá xanh là:
A. X
1
; X
2
; X
5;
B. X
2
; X
3
; X
4
. C. X
2
; X
5
. D. X
2
; X
4
; X
5
.
Câu 16 Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A Dùng dd NaOH, dd HCl, C
2
H

5
COOH, C
2
H
5
OH
B- Dùng dd NaOH, ddBrom, dd HCl, CH
3
OH
C.Dùng dd Ca(OH)
2
, dd thuốc tím,dd H
2
SO
4
, C
2
H
5
OH
D.Dùng dd H
2
SO
4
, dd HNO
3
, CH
3
OC
2

H
5
,dd th.tím
Câu 17. 0,01mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
được 1,835g muối . A có công thức phân tử:
A- C
5
H
9
NO
4
B- C
4
H
7
N
2
O
4
C- C
8
H
5
NO
2
D- C
7
H
6
N

2
O
4
Câu 18: Tơ nilon – 6,6 là:
A. Hexaclo xiclohexan B. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin
C. Poliamit của
ε
- aminocaproic D. Polieste của axit adipic và etylenglycol
Câu 19: Khối lượng phân tử của tơ Capron là 30000 đvC. Số mắt xích trong công thức phân tử của tơ
A. 113 B. 118 C. 133 D. 266
Câu 20 Khi thủy phân H
2
NCH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-CONHCH
2
CH
2
COOH sẽ tạo ra :
A- H
2
N-CH
2
-COOH ; CH
3
-CH(NH

2
)-COOH và H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
B- CH
3
-CH(NH
2
)-COOH C- H
2
N-CH
2
-COOH và CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
D- CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 21 Một hợp chất hữu cơ X có công thức C
3

H
7
O
2
N. X không phản ứng với dung dịch brom, X tác dụng với
dd NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo là:
A- H
2
N-CH=CH-COOH B- CH
2
=CH-COONH
4

C- H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH D- A và B đúng
Câu 22 Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit ?
A- H
2
N-CH
2
-COOH B- CH
3
-CH(NH
2
)-COOH

C- CH
3
-CH
2
-CO-NH
2
D- HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 23 Có phản ứng sau C
4
H
9
O
2
N + NaOH CH
3
-OH + (X). CTCT của (X) là
A- H
2
N-CH
2
-COOCH
3
B- CH
3
- CH
2

-COONa
C- H
2
N-CH
2
-COONa D- H
2
N-CH
2
-CH
2
-COONa
Câu 24 Cho phản ứng sau: Aminoaxit (Y) + CH
3
OH C
4
H
9
O
2
N + H
2
O. (Y) là:
A- H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B- H

2
N-CH
2
-COOH
C- CH
3
-CH(NH
2
)-COOH D- A, C đều đúng
Câu 25 Một amino axit có công thức phân tử là C
4
H
9
O
2
N. Amino axit này có bao nhiêu công thức cấu tạo của
các đồng phân mạch không phân nhánh:
A- 3 B- 4 C- 5 D- 6
Câu 26 Một hợp chất hữu cơ X có công thức C
3
H
9
O
2
N. Cho X phản ứng dung dịch NaOH, đun nhẹ thu được
muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nóng được C
2
H
6
. X có công

thức cấu tạo nào sau đây
A- C
2
H
5
-COO-NH
4
B- CH
3
-COO-NH
4

C- CH
3
-COO-H
3
NCH
3
D- A và C đúng
Câu 27 Để nhận biết dung dịch các chất C
6
H
5
NH
2
, CH
3
CH(NH
2
)COOH, (CH

3
)
2
NH và Anbumin. Ta có thể tiến
hành theo trình tự nào sau đây:
A- Dùng quỳ tím, dùng Cu(OH)
2
, dùng H
2
SO
4
đặc
B- Dùng phenolphtalein, dùng CuSO
4
, dùng HNO
3
đặc
C- Dùng nước Brom, dùng H
2
SO
4
đặc, dùng quỳ tím
D- Dùng nước Brom, dùng HNO
3
đặc, dùng quỳ tím

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×