Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
SỞ GD ĐT
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017
TỈNH VĨNH PHÚC
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Mã đề: 303
Cho biết nguyên tử khối của c|c nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Khi thủy ph}n hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tr|ng bạc) trong môi trường axit
rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tr|ng bạc. X là:
A. Anđehit axetic
B. Ancol etylic
C. Saccarozơ
D. Glixerol
Câu 2: Cho kim loại Ba dư v{o dung dịch Al 2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí v{ hai chất kết tủa.
B. Một chất khí v{ không chất kết tủa.
C. Một chất khí v{ một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
Câu 3: Để tạo th{nh thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến h{nh trùng hợp:
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH3-COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH3
Câu 4: Hiệu suất của qu| trình điều chế anilin (C 6H5NH2) từ benzen (C6H6) đạt 30%. Khối lượng
anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen l{:
A. 186,0 gam
B. 111,6 gam
C. 55,8 gam
D. 93,0 gam
Câu 5: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng ?
A. C|c amino axit l{ chất rắn ở điều kiện thường.
B. C|c amin ở điều kiện thường l{ chất khí hoặc chất lỏng.
C. C|c protein đều dêc tan trong nước.
D. C|c amin không độc.
Câu 6: Để ph}n biệt c|c dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH) 2 dùng dung dịch ?
A. NaNO3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. NaCl
Câu 7: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol v{ ?
A.C17H35COONa
B. C17H33COONa
C. C15H31COONa
D. C17H31COONa
Câu 8: Nhúng một thanh sắt (dư) v{o 100ml dung dịch CuSO 4 x mol/l. Sau khi c|c phản ứng xảy
ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều b|m v{o thanh
sắt. Gi| trị của x l{:
A. 0,05
B. 0,5
C. 0,625
D. 0,0625
C. Saccarozơ
D. Sobitol
Câu 9: Đồng ph}n của glucozơ là:
A. Xenlulozơ
W: www.hoc247.net
B. Fructozơ
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 10: Chất n{o dưới đ}y là etyl axetat ?
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
Câu 11: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng ho{n
to{n. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{:
A. 8,20
B. 6,94
C. 5,74
D. 6,28
Câu 12: Chất n{o sau đ}y còn được gọi l{ đường mật ong ?
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Amilopectin
Câu 13: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra
v{o dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Gi| trị của a l{:
A. 30,6
B. 27,0
C. 15,3
D. 13,5
Câu 14: Một ph}n tử polieilen có khối lượng ph}n tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của ph}n
tử polietylen n{y l{:
A. 20000
B. 2000
C. 1500
D. 15000
Câu 15: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian l{:
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
C. Amilopectin
D. Nhựa bakelit
Câu 16: Cho d~y c|c dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong d~y l{m đổi m{u quỳ tím ?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 17: Cho c|c chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi
thấp nhất l{:
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 18: Khẳng định n{o sau đ}y đúng ?
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng kh}u mạch polime.
B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.
C. Polietilen l{ polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
Câu 19: D~y n{o sau đ}y chỉ gồm c|c chất vừa t|c dụng được với dung dịch HCl, vừa t|c dụng
được với dung dịch AgNO 3 ?
A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO
Câu 20: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi l{ phản ứng x{ phòng hóa.
B. Phản ứng x{ phòng hóa l{ phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể l{ nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa l{ phản ứng một chiều.
Câu 21: Nhận xét n{o sau đ}y đúng ?
A. Đa số c|c polime dễ hòa tan trong c|c dung môi thông thường.
B. Đa số c|c polime không có nhiệt độ nóng chảy x|c định.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. C|c polime đều bền vững dưới t|c động của axit, bazơ.
D. C|c polime dễ bay hơi.
Câu 22: Trong c|c chất dưới đ}y, chất n{o l{ amin bậc hai ?
A. H2N(CH2)6NH2
B. CH3NHCH3
C. C6H5NH2
D. CH3CH(CH3)NH2
Câu 23: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit l{ glyxin, alanin, valin. Số công
thức cấu tạo của X là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
Câu 24: Cacbohidrat n{o sau đ}y được dùng l{m nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
Câu 25: Hòa tan ho{n to{n 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3)2 cần dùng hết 430 ml
dung dịch H 2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO v{ 0,13 mol H 2, đồng thời
thu được dung dịch Z chỉ chứa c|c muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam
muối khan. Th{nh phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có gi| trị gần nhất là:
A. 25,5%
B. 18,5%
C. 20,5%
D. 22,5%
Câu 26: Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al v{ Na có tỉ lệ mol 1:2 v{o nước dư thu được 4,48 (l)
khí (đktc). Gí| trị của m l{:
A. 7,3
B. 5,84
C. 6,15
D. 3,65
Câu 27 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
t0
(A) + (B)
(1) C4H6O2 (M) + NaOH
t0
(2) (B) + AgNO 3 + NH3 +H2O (F)↓ + Ag + NH 4NO3
t0
(A)↑ + NH 3 + H2O
(3) (F) + NaOH
Chất M là:
A. HCOO(CH2)=CH2
B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. CH2=CHCOOCH3
Câu 28: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức ph}n tử l{ C 3H7NO2 . Khi phản ứng với
dung dịch NaOH, X tạo ra H 2NCH2COONa v{ chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH 2=CHCOONa và khí T.
C|c chất Z và T lần lượt l{:
A. CH3OH và NH3
B. CH3OH và CH3NH2
C. CH3NH2 và NH3
D. C2H3OH và N2
Câu 29: Chất hữu cơ X có công thức ph}n tử C 3H9O2N. Cho 9,1 gam X t|c dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu
tạo của X phù hợp với tính chất trên l{:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư v{o dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO 2 dư v{o dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư v{o dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe v{o dung dịch FeCl 3 dư.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan l{:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 31: Đốt ch|y ho{n to{n 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm ch|y lần lượt qua bình (1)
đựng P2O5 dư v{ bình (2) đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam,
còn bình (2) thi được 34,5 gam kết tủa. C|c este trên thuộc loại este n{o sau đ}y ?
A. Este no, đơn chức, mạch hở
B. Este không no
C. Este thơm
D. Este đa chức
Câu 32: Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng ph}n cần dùng 4,704 lít khí O 2 ,
thu được 4,032 lít CO 2 và 3,24 gam H 2O. Nếu cho m gam X t|c dụng hết với 110 ml dung dịch
KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol
muốn Y v{ b mol muối Z (M Y > MZ ). C|c thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b l{:
A. 2 : 3
B. 3 : 2
C. 2 : 1
D. 1 : 5
Câu 33: Thủy ph}n m gam hôn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở
chứa đồng thời Glyxin v{ Alanin trong ph}n tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sản phẩm cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt ch|y to{n bộ lượng muối sinh ra
bằng 1 lượng oxi vừa đủ , thu được Na 2CO3 v{ hỗn hợp hơi Y gồm CO2 , H2O và N2. Dần Y đi qua
bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam
so với ban đầu v{ có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) tho|t ra khỏi bình. Xem như N 2 không bị nước
hấp thụ , c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Th{nh phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp
X là:
A.35,37%
B. 58,92%
C. 46,94%
D. 50,92%
Câu 34: Brađikinin có t|c dụng l{m giảm huyết |p, đó l{ một nonapeptit có công thức l{:
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ ph}n không ho{n to{n peptit n{y, thu được bao nhiêu tripeptit m{ trong th{nh phần có
phenyl alanin (Phe) ?
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic v{ metyl acrylat. Đốt ch|y ho{n to{n m
gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm ch|y v{o dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 9 gam kết tủa v{ khối
lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Gi| trị của m l{ :
A. 1,95
B. 1,54
C. 1,22
D. 2,02
Câu 36: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo
sơ đồ chuyển ho| v{ hiệu suất (H) như sau :
H 15%
H 95%
H 90%
Axetilen
Vinyl clorua
Poli(vinyl clorua).
Metan
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC l{ :
A. 5589,08 m3
B. 1470,81 m3
C. 5883,25 m3
D. 3883,24 m3
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) t|c dụng vừa
đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối v{ một ancol. Đun nóng lượng ancol thu
được với axit H 2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (l{ chất khí ở điều kiện thường).
Nếu đốt ch|y lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình
tăng 7,75 gam. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng ?
A. Khối lượng của chất có ph}n tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng ph}n tử khối của hai chất trong X là 164.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Th{nh phần phần trăm khối lượng c|c chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện b{i to|n.
Câu 38: Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) v{o 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y t|c dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2
1,2M v{ KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m là:
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D. 59,1
Câu 39: Cho c|c ph|t biểu sua :
(a) Hidro ho| ho{n to{n glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Phản ứng thuỷ ph}n xenlulozơ xảy ra được trong dạ d{y của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat l{ nguyên liệu để sản xuất tơ nh}n tạo.
(d) Saccarozơ bị ho| đen trong H 2SO4 đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biêu trên, số ph|t biểu đúng l{:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 40: Chất X có công thức ph}n tử C 2H7O3N. Khi cho X t|c dụng với dung dịch HCl hoặc dung
dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí tho|t ra. Lấy 0,1 mol X cho v{o dung dịch chứa 0,25 mol
KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi
được m gam chất rắn. Gi| trị của m l{:
A. 16,6
B. 18,85
C. 17,25
D. 16,9
----------HẾT----------
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 SỞ GD & ĐT TỈNH VĨNH PHÚC – MÃ 303
Câu 1: Chọn C.
- Thủy ph}n saccarozơ:
H 2O
C12H22O11
C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ)
H
- Phản ứng tr|ng bạc của sản phẩm:
to
C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
Câu 2: Chọn C.
- Thứ tự phản ứng xảy ra như sau:
Ba(OH)2 + H2↑ (1)
Ba + 2H2O
Ba(OH)2 + Al2(SO4)3
Al(OH)3 trắng keo + BaSO4 trắng (2)
2Al(OH)3 + Ba(OH)2
Ba(AlO2)2 + 4H2O (3)
- Hay có thể viết gọn lại: 5Bad 4H2O Al 2 (SO4 )3
3BaSO4 2BaAlO2 4H 2
Vậy sản phẩm thu được có một chất khí (H2) v{ một chất kết tủa (BaSO4).
Câu 3: Chọn D.
- Phương trình phản ứng:
COOCH3
n CH2
C
COOCH3
to, p, xt
CH2
C
n
CH3
CH3
Câu 4: Chọn C.
HNO
H 2SO4 ,t
6H, t o
3
C6H5 NO 2
C6H5 NH 2 , H = 30%
- Qu| trình phản ứng: C6H 6
o
Fe HCl
- Ta có: nC6H5NH2 nC6H6 .H%
156
.0,3 0,6 mol mC6H6 55,8(g)
78
Câu 5: Chọn A.
A. Đúng, Các amino axit đều l{ chất rắn ở điều kiện thường.
B. Sai, Chỉ có -metyl, -đimetyl, -trimetyl v{ etyl amin l{ chất khí ở điều kiện thường.
C. Sai, Chỉ có c|c dạng protein hình cầu tan tốt trong nước, còn protein dạng sợi thì ho{n to{n
không tan trong nước.
D. Sai, Hầu hết c|c amin đều độc.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 6: Chọn C.
CaCl2
HCl
Ca(OH)2
A. NaNO3
Không phản ứng
Không phản ứng
Không phản ứng
B. NaOH
Không phản ứng
Không hiện tượng
Không phản ứng
C. NaHCO3
Không phản ứng
Thoát khí không màu
Kết tủa trắng
D. NaCl
Không phản ứng
Không phản ứng
Không phản ứng
Câu 7: Chọn A.
- Phản ứng:
0
t
(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH
3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3
Tristearin
Natri sterat (X)
Glixerol
Câu 8: Chọn B.
TGKL
nCu2
m
0,4
0,05
0,05mol CM(CuSO4 )
0,5M
M CuFe
8
0,1
Câu 9: Chọn B.
Câu 10: Chọn A.
Câu 11: Chọn B.
- Phản ứng:
t0
CH3COOCH 3 NaOH CH 3COONa CH 3OH
0,07mol
0,1mol
0,07mol
mr¾n khan 40nNaOH(d ) 82nCH3COONa 6,94(g)
Câu 12: Chọn B.
- Saccarozơ hay còn gọi l{ đường mía, đường thốt nốt.
- Fructozơ l{ th{nh phần chính của mật ong (fructozơ có độ ngọt lớn nhất trong c|c loại
cacbohidrat).
- Glucozơ hay còn gọi l{ đường nho, đường tr|i c}y.
- Amilopectin l{ một đoạn mạch của tinh bôt.
Câu 13: Chọn D.
- Ta có: nglucoz¬
nCO2 nCaCO3
0,075mol mglucoz¬ 0,075.180 13,5(g)
2
2
Câu 14: Chọn B.
- Ta có: M ( CH2 CH2 )n 56000 n
56000
2000
28
Câu 15: Chọn D.
- C|c polime mạch ph}n nh|nh thường gặp l{ amilopectin v{ glicozen.
- C|c polime mạch không gian thường gặp l{ cao su lưu hóa v{ nhựa rezit (nhựa bakelit).
- C|c polime mạch không ph}n nh|nh thường gặp l{ còn lại.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 16: Chọn D.
- C|c amin có tính bazơ nên có khả năng l{m đổi m{u quỳ tím chuyển th{nh m{u xanh trừ anilin
(v{ đồng đẳng của nó) không l{m đổi m{u quỳ tím do có tính bazơ yếu.
- Đối với c|c amino axit có dạng (H 2N)x-R-(COOH)y thì :
+ Nếu x > y : quỳ tím chuyển sang m{u xanh
+ Nếu x = y : quỳ tím không đổi m{u.
+ Nếu x < y : quỳ tím chuyển sang m{u đỏ.
Vậy có 3 dung dịch l{m đổi m{u quỳ tím là:
Dung dịch
HOOC[CH 2]2CH(NH2)COOH
C2H5NH2
NH2[CH2]2CH(NH2)COOH
M{u quỳ tím
Đỏ
Xanh
Xanh
Câu 17: Chọn C.
Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi:
- Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố kh|c, chất ph}n tử khối c{ng lớn thì nhiệt độ
sôi càng cao.
- Liên kết Hiđro: nếu hai chất có ph}n tử khối xấp xỉ nhau thì chất n{o có liên kết hiđro sẽ có nhiệt
độ sôi cao hơn.
- Cấu tạo phân tử: nếu mạch c{ng ph}n nh|nh thì nhiệt độ sôi c{ng thấp.
Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của c|c hợp chất có nhóm chức kh|c nhau v{ ph}n tử khối xấp
xỉ nhau:
Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy
Vậy chất có nhiệt độ sôi thấp nhất l{ HCOOCH3.
Câu 18: Chọn D.
A. Sai, Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng cắt mạch polime .
B. Sai, Trùng hợp axit -aminocaproic thu được nilon-6.
C. Sai, Polietilen là polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp.
D. Đúng, Trong ph}n tử cao su buna: ( CH 2 CH CH CH 2 ) còn liên kết đôi C = C, nên có thể
tham gia phản ứng cộng.
Câu 19: Chọn A.
- C|c kim loại đứng trước cặp H +/H2 có thể t|c dụng được với HCl.
- C|c kim loại đứng trước cặp Ag +/Ag có thể t|c dụng được với AgNO 3.
Vậy các kim loại vừa t|c dụng được với dung dịch HCl, vừa t|c dụng được với dung dịch
AgNO3 là Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn.
Câu 20: Chọn D.
A. Sai, Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi l{ phản ứng este hóa.
B. Sai, Phản ứng x{ phòng hóa l{ phản ứng một chiều.
C. Đúng.
D. Sai, Phản ứng este hóa l{ phản ứng thuận nghịch.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 21: Chọn B.
A. Sai, Đa số c|c polime không tan trong c|c dung môi thông thường.
B. Đúng, Hầu hết c|c polime không có nhiệt độ nóng chảy x|c định, nóng chảy ở nhiệt độ kh|
rộng.
C. Sai, Lấy ví dụ như:
D. Sai, C|c polime không bay hơi.
Câu 22: Chọn B.
- Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong ph}n tử aminoac bị thay thế bởi gốc
hidrocacbon do vậy chỉ có CH 3NHCH3 l{ amin bậc 2.
Câu 23: Chọn A.
- Có 6 công thức cấu tạo l{:
Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly.
Câu 24: Chọn D.
- Tơ visco được tạo th{nh từ phản ứng giữa xenlulozơ với CS2 v{ NaOH tạo th{nh một dung dịch
nhớt gọi l{ visco. Bơm dung dịch n{y qua những lỗ rất nhỏ rồi ng}m trong dung dịch H 2SO4 tạo
th{nh tơ visco.
Câu 25: Chọn C.
- Khi cho 21,5 gam X t|c dụng với 0,43 mol H 2SO4 thì :
BTKL
n H 2O
BT:H
n NH 4
m X 98n H 2SO4 30n NO 2n H 2 m Z
0, 26 mol
18
n n NO
2n H 2SO4 2n H 2O 2n H 2
0,02 mol n Cu(NO3 )2 NH 4
0,04 mol
4
2
- Ta có n O(trong X) n FeO
2n H 2SO4 10n NH 4 4n NO 2n H 2
2
0,08mol
n Al 0,16 mol
3n Al 2n Zn 3n NO 2n H 2 8n NH 4 0, 6
- Xét hỗn hợp X ta có:
27n Al 65n Zn m X 72n FeO 188n Cu(NO3 ) 2 8, 22 n Zn 0, 06 mol
%m Al
27.0,16
.100 20,09
21,5
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 26: Chọn B.
BT:e
3nAl nNa 2nH2 3x 2x 0,4 x 0,08 m 27nAl 23nNa 5,84(g)
Câu 27: Chọn B.
- C|c phản ứng xảy ra:
0
t
(1) CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH
CH3COONa (A) + CH 3CHO (B)
0
t
(2) CH3CHO (B) + AgNO 3 + NH3
CH3COONH4 (F) + Ag↓ + NH 4NO3
0
t
(3) CH3COONH4 (F) + NaOH
CH3COONa (A) + NH3 + H2O
Câu 28: Chọn A.
- X và Y lần lượt l{ NH 2CH2COOCH3 và CH2 = CH – COONH4.
0
t
NH 2CH 2COOCH3 (X) NaOH
NH 2CH 2COONa CH3OH(Z)
0
t
CH 2 CH COONH 4 (Y) NaOH
CH 2 CH COONa NH3 (T) H 2O
Câu 29: Chọn B.
- X có 2 đồng ph}n cấu tạo l{ HCOONH 3C2H5 và HCOONH(CH3)2.
0
t
HCOONH3C2 H5 NaOH
HCOONa C2 H5 NH 2 H 2O
0
t
HCOONH 2 (CH3 ) 2 NaOH
HCOONa CH3 NHCH3 H 2O
Câu 30: Chọn A.
Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
(a) Cu(dư) + 2Fe(NO3)3
NaHCO3
(b) CO2 (dư) + NaOH
CaCO3 + 2NaHCO3 (ngoài ra còn Na 2CO3 dư)
(c) Na2CO3 (dư) + Ca(HCO3)2
3FeCl2
(d) Fe dư + 2FeCl3
Vậy có 2 thí nghiệm dung dịch thu được chỉ chứa 1 muối tan l{ (b), (d).
Câu 31: Chọn A.
- Đốt ch|y hỗn hợp este thì: nH2O
mb×nh 1 t¨ng
mb×nh 2 t¨ng
0,345mol vµ nCO2 nCaCO3
0,345mol
18
100
- Nhận thấy rằng nH2O nCO2 , nên trong X chỉ chứa c|c este no, đơn chức, mạch hở.
Câu 32: Chọn D.
- Khi đốt ch|y m gam X ta nhận thấy nCO2 nH2O X chứa 2 este no, đơn chức mạch hở.
BT:O
nCOO nX
2nCO2 nH2O 2nO2
nCO2
0,06mol CX
3(C3H6O2 )
2
nX
- Khi cho m gam X trên t|c dụng với 0,11 mol KOH thì :
n
0,01 1
68nHCOOK 82nCH3COOK mr¾n khan 56nKOH 5,18 nHCOOK 0,05mol
CH3COOK
nHCOOK
0,05 5
nCH3COOK 0,01mol
nHCOOK nCH3COOK nX 0,06
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 33 : Chọn C.
- Quy đổi hỗn hợp X thành C2H3ON (a mol), -CH2 (b mol) và H 2O (c mol).
- Khi cho X t|c dụng với dung dịch NaOH thì được hỗn hợp quy đổi gồm C 2H4ONNa (a mol) và
CH2 (b mol). Xét qu| trình đốt ch|y hỗn hợp muối ta có hệ sau:
97n NH CH COONa 14n CH (57n C H ON 14n CH 18n H O ) m 40a 18c 15,8
a 0, 44
2
2
2
2 3
2
2
102a 62b 56, 04 b 0,18
44n CO 2 18n H 2O m bình
BT:N
a 0, 44
c 0,1
n C2H3ON 2n N 2
- Ta có: n Ala n CH2 0,18mol n Gly 2n N2 n Ala 0, 26mol
n A n B n H 2O
n A n B 0,1
n A 0, 06 mol
- Xét hỗn hợp X ta có :
4n A 5n B 0, 44 n B 0, 04 mol
4n A 5n B 2n N 2
- Gọi peptit A và B lần lượt l{ (Gly)x (Ala)4x và (Gly)y (Ala)5y (ví i x 4 vµ y < 5) .
BT:Gly
nA .x nB.y nGly 0,06x 0,04y 0,26 x 3 vµ y = 2 (tháa)
%mB
0,04.M Gly2Ala3
0,04.345
.100% 46,94
mX
57.0,44 14.0,18 18.0,1
Câu 34: Chọn D.
- Khi thuỷ ph}n không ho{n to{n peptit trên thì thu được 5 tripeptit m{ trong th{nh phần có
phenylalanin (Phe) là: Pro-Gly-Phe, Gly-Phe-Ser, Phe-Ser-Pro, Ser-Pro-Phe và Pro-Phe-Arg.
Câu 35: Chọn D.
- Vì dùng 1 lượng dư Ca(OH) 2 nên n CO2 n CaCO3 0,09mol
với mdd gi¶m mCaCO3 (44nCO2 18nH2O ) 3,78 nH2O 0,07mol
- Xét hỗn hợp c|c chất trong X: HCOOCH3 (k=1); CH2=CH-CHO (k=2) và CH2=CH-COOCH3 (k=2)
quan hÖ
nC3H 4O nC4H6O2 nCO2 nH2O 0,02 mol
CO vµ H O
2
2
- Để m X(min) thì n C2H4O2 min khi v{ chỉ khi: n C3H 4O 0 n C2H 4O2
n CO2 4n C4H6O2
0, 005 mol
2
mX(min) 60n C2H4O2 86n C4H6O2 2,02 (g) (thỏa m~n với đ|p |n của đề).
- Lưu ý : Nếu ta cho n C3H 4O n C4H6O2
0, 02
0, 01 mol thì lúc n{y ta sẽ giải ra được chính x|c
2
đ|p |n của đề b{i cho.
Câu 36: Chọn C.
- Ta có :
H
2nC2H3Cl
H1.H 2.H 3
0,25.103 mol
0,12825 nCH 4
H
100
VCH 4 (trong tù nhiªn)
W: www.hoc247.net
nCH 4
.22,4 5883,25(m3)
0,95
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 37: Chọn C.
- Khi đốt ch|y X có nCO2 nH2O 44nCO2 18nH2O mb×nh t¨ng 44a 18a 7,75 a 0,125mol
- Xét quá trình X tác dụng với NaOH :
+ Nhận thấy rằng, nNaOH nanken , trong trong X chứa 1 este v{ 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì :
→ neste(A) n anken 0,015mol naxit(B) n X n este 0,025mol
- Gọi CA và CB lần lượt l{ số nguyên tử C của este A v{ axit B (với C A ≥ 3, CB ≥ 1)
nA .CA nB.CB nCO2 0,015CA 0,025CB 0,125 CA 5 vµ CB 2(tháa)
Vậy (A) lµ C5H10O2 vµ (B) lµ C2H 4O2
A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: m 102nA 60nB 0,03(g)
B. Sai, Tổng khối lượng ph}n tử khối của A và B là 162.
C. Đúng, %mA
102nA
.100% 50,5 %mB 49,5
102nA 60nB
D. Sai, Este A có 7 đồng ph}n tương ứng l{: CH3COO-C3H7 (2 đồng ph}n) ; HCOO-C4H9 (4 đồng
phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng ph}n) v{ axit B chỉ có 1 đồng ph}n l{ CH 3COOH.
Câu 38: Chọn D.
- Khi cho 0,6 mol CO 2 t|c dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol NaOH:
Vì
nOH
2
BT: C
nCO2 nOH nCO32 nOH nCO2 0,2mol nHCO3 nCO2 nCO32 0,4mol
- Khi cho dung dịch Y t|c dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl 2 và 0,3 mol KOH thì:
HCO3 OH Ba2
BaCO3 H 2O
0,4mol
0,3mol
0,54mol
0,3mol
mBaCO3 0,3.197 59,1(g)
Câu 39: Chọn A.
(a) Sai, Hidro hóa glucozơ thu được soritol:
0
Ni,t
HOCH2[CHOH]4CHO + H2
HOCH2[CHOH]4CH2OH
(b) Đúng, Trong dạ d{y của c|c động vật nhai lại như tr}u, bò… có chứa enzim xenlulaza có thể
l{m thủy ph}n xenlulozơ.
(c) Sai, Xenlulozơ trinitrat l{ chất dễ ch|y v{ nổ mạnh được dùng để l{m thuốc súng.
(d) Đúng, Do H2SO4 đặc có tính h|o nước nên khi cho H 2SO4 v{o đường saccarozơ thì :
C(đen) + H2SO4.11H2O
C12(H2O)11 + H2SO4(đặc)
(e) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Vậy có 3 ph|t biểu đúng l{ (b), (d) v{ (e)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 40: Chọn A.
t0
- Phương trình phản ứng : CH3NH3HCO3 2KOH K 2 CO3 CH3 NH2 H2 O
0,1mol
0,25mol
0,1mol
mr¾n 138nK 2CO3 56nKOH(d ) 16,6(g)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh
nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c|c trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
I.
Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-
Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c|c Trường ĐH v{ THPT danh tiếng.
-
H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-
H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ X~ Hội.
II.
Lớp Học Ảo VCLASS
Học Online như Học ở lớp Offline
-
Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.
-
Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.
-
Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.
-
Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương t|c dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học
tập.
Các chương trình VCLASS:
-
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá
Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
-
Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v{ c|c trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
-
Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng
Cao, Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.
III.
Uber Toán Học
Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online
-
Gia sư To|n giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Gi|o viên To|n v{ Giảng viên
ĐH. Day kèm Toán mọi c}p độ từ Tiểu học đến ĐH hay c|c chương trình To|n Tiếng Anh, Tú tài quốc
tế IB,…
-
Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình yêu thích, có thành tích, chuyên môn giỏi và phù hợp
nhất.
-
Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đ|nh gi| năng lực khách quan qua các bài kiểm
tra độc lập.
-
Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 14