Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.11 KB, 18 trang )
PASSIVE VOICE
Theå Thuï Ñoäng
* Thể chủ động (active voice) là cách
đặt câu mà chủ từ đóng vai trò chủ
động.
-Mr. Brown wrote the report yesterday.
(ng Brown đã viết bản báo cáo
ngày hôm qua.)
-He has finished his homework.
(Nó đã làm xong bài tập .)
* Thể thụ động (passive voice) là cách
đặt câu mà chủ từ đóng vai trò bò động.
•
-That house was built 100 years ago.
(Căn nhà đó đã được xây cách đây 100
năm.)
•
-Those windows are painted blue.
(Các cánh cửa sổ đó được sơn màu xanh.)
Passive sentence:
That house was built 100 years ago.
Subject + Be
Past Participle
Active
Passive :