Trường Đại học Tây Bắc
MỘT SỐ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI SINH VIÊN
KHI THAM GIA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG
ThS. DƯƠNG VĂN LỢI
LOGO
Trường Đại học Tây Bắc
Trang chủ ( />Phòng KHCN và HTQT
Khoa học công nghệ
Biểu mẫu hướng dẫn: Quy định Nghiên cứu
khoa học của sinh viên Trường Đại học Tây Bắc (2013)
ThS. DƯƠNG VĂN LỢI
LOGO
Trường Đại học Tây Bắc
1. QUYỀN LỢI SINH VIÊN ĐƯỢC HƯỞNG
2. TIÊU CHUẨN THAM GIA
3. THỜI GIAN THỰC HIỆN
4. HÌNH THỨC TRÌNH BÀY
5. ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP LOẠI
6. NGHIỆM THU ĐỀ TÀI
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
1. QUYỀN LỢI SINH VIÊN ĐƯỢC HƯỞNG
1.1. Cộng điểm rèn luyện ưu tiên vào
học kỳ II của năm học
1.2. Cộng điểm thưởng vào trung
bình chung tích lũy của khóa học
1.3. Hỗ trợ kinh phí
1.4. Ưu tiên khi xét học bổng
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
1. QUYỀN LỢI SINH VIÊN ĐƯỢC HƯỞNG
1.1. CỘNG ĐIỂM RÈN LUYỆN
Loại xuất sắc: Cộng 05 điểm
Loại giỏi: Cộng 04 điểm
Loại khá: Cộng 03 điểm
Nếu đề tài tham dự giải thưởng “Tài năng khoa học trẻ
Việt Nam” do Bộ GD & ĐT tổ chức hàng năm: Cộng thêm 06
điểm.
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
1. QUYỀN LỢI SINH VIÊN ĐƯỢC HƯỞNG
1.2. CỘNG ĐIỂM THƯỞNG VÀO ĐIỂM TB CHUNG TÍCH LŨY
CỦA KHÓA HỌC (VỚI THANG ĐIỂM 4)
Loại xuất sắc: Cộng 3%
Loại giỏi: Cộng 2%
Loại khá: Cộng 1%
Nếu đề tài đạt giải thưởng sinh viên NCKH cấp Bộ hoặc
tương đương:
Giải nhất: Cộng 5%
Giải nhì: Cộng 4%
Giải ba: Cộng 3%
Giải khuyến khích: Cộng 2%
Điểm thưởng trên căn cứ vào thành tích nghiên cứu khoa
học cao nhất trong khóa học.
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
1. QUYỀN LỢI SINH VIÊN ĐƯỢC HƯỞNG
1.3. HỖ TRỢ KINH PHÍ
Năm học 2012-2013: 500 000đ/1 đề tài.
Năm học 2013-2014: 500 000đ/1 đề tài.
Năm học 2014-2015: 500 000đ/1 đề tài.
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
2. TIÊU CHUẨN THAM GIA
ĐIỀU KIỆN 3
ĐIỀU KIỆN 2
ĐIỀU KIỆN 1
Đã có thời gian
học tập tại trường
ít nhất 01 năm
học.
Điểm trung bình
chung tích lũy
trong học kỳ trước
khi đăng ký tham
gia đề tài đạt ≥7,0
với thang điểm 10,
hoặc ≥ 2,50 với
thang điểm 4.
Được sự nhất trí
đề nghị của bộ
môn, khoa.
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
2. TIÊU CHUẨN THAM GIA
LƯU Ý:
a. Số lượng đề tài.
b. Mỗi sinh viên tham gia không quá 01 đề tài/năm học.
c. Mỗi đề tài không quá 05 sinh viên tham gia.
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
3. THỜI GIAN THỰC HIỆN
3.1. Xác định danh mục đề tài
a. Các giảng viên, cán bộ và sinh viên đề xuất đề tài nghiên cứu khoa
học với Bộ môn/Khoa.
b. Hội đồng Khoa xác định danh mục đề tài nghiên cứu khoa học của
sinh viên Khoa mình gửi về phịng KHCN&HTQT.
3.2. Quy trình tuyển chọn cấp trường
a. Ban chủ nhiệm các khoa gửi danh sách đề xuất cùng với thuyết minh
đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên về Phòng KHCN&HTQT
trước ngày 30/5 hàng năm (20/9 - Qđịnh 2012). Phòng KHCN&HTQT
sẽ tiến hành lập danh mục đề tài NCKH của sinh viên, thông qua Hội
đồng khoa học của Nhà trường tuyển chọn trình Hiệu trưởng phê
duyệt.
b. Những đề tài đủ điều kiện được Hiệu trưởng phê duyệt giảng viên
hướng dẫn và sinh viên tiến hành nghiên cứu.
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
3. THỜI GIAN THỰC HIỆN
3.3. Các mốc thời gian quan trọng
a. Thời gian thực hiện đề tài NCKH của sinh viên: 01 năm.
b. Thời gian kiểm tra tiến độ định kỳ: 2 lần/năm
c. Thời gian nghiệm thu căn cứ theo bản đăng ký đề tài được phê
duyệt, chậm nhất là đến 30 tháng 6 hàng năm.
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
4. HÌNH THỨC TRÌNH BÀY BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI
Khổ giấy A4. Số trang từ 50 trang đến 100 trang (khơng tính mục lục, tài
liệu tham khảo và phụ lục); font chữ Time New Roman, cỡ chữ 13;
paragraph 1,3 - 1,5 line; lề trái 3cm; lề trên, lề dưới, lề phải 2cm.
1. Trang bìa.
2. Trang bìa phụ.
3. Lời cảm ơn.
4. Mục lục.
5. Danh mục bảng biểu, hình vẽ.
6. Danh mục những từ viết tắt (xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
7. Thông tin kết quả nghiên cứu của đề tài.
8. Thông tin về sinh viên chịu trách nhiệm chính thực hiện đề tài.
9. Mở đầu: Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực đề tài, lý do chọn
đề tài, mục tiêu đề tài, phương pháp nghiên cứu, đối tượng và phạm vi
nghiên cứu.
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
4. HÌNH THỨC TRÌNH BÀY BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI
10. Các chương 1, 2, 3,...: Các kết quả nghiên cứu đạt được và đánh
giá về các kết quả này.
11. Kết luận và kiến nghị:
12. Tài liệu tham khảo (tên tác giả được xếp theo thứ tự bảng chữ
cái).
13. Phụ lục.
Cách trình bày các đề mục
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
1.1. Thực trạng của vấn đề
1.2. Sự cần thiết phải đổi mới phương pháp dạy học
1.2.1…..
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
4. HÌNH THỨC TRÌNH BÀY BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI
Các nhóm ngành NCKH của sinh viên
1. Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ 1 (KT1)
a) Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử
b) Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy
c) Kỹ thuật vật liệu và luyện kim
2. Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ 2 (KT2): Kỹ thuật dân dụng
3. Khoa học Kỹ thuật và Cơng nghệ 3 (KT3)
a) Truyền thơng và mạng máy tính, kthuật phần mềm, hệ thống thông
tin.
b) Các hệ thống điều khiển, giám sát, công nghệ điều khiển số ...
c) Công nghệ thơng tin và viễn thơng; an tồn và an ninh thơng tin.
d) Phần cứng và kiến trúc máy tính.
đ) Kỹ thuật thông tin khác.
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
4. HÌNH THỨC TRÌNH BÀY BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI
4. Khoa học Kỹ thuật và Cơng nghệ 4 (KT4)
a) Kỹ thuật hóa học
b) Kỹ thuật y học
c) Kỹ thuật môi trường
d) Công nghệ sinh học môi trường
đ) Công nghệ sinh học công nghiệp
e) Công nghệ nano
g) Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống
h) Kỹ thuật và công nghệ khác
5. Khoa học Giáo dục (GD): Giáo dục học; quản lý giáo dục; phương
pháp giảng dạy các mơn học; nội dung và chương trình các mơn học;
thiết bị dạy học; tâm lý giáo dục; giáo dục chuyên biệt; các vấn đề
khoa học giáo dục khác.
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
4. HÌNH THỨC TRÌNH BÀY BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI
6. Khoa học Tự nhiên (TN)
a) Tốn học và thống kê
b) Khoa học máy tính và thơng tin
c) Vật lý
d) Hóa học
đ) Sinh học
e) Các khoa học trái đất và môi trường liên quan
g) Khoa học tự nhiên khác
7. Kinh tế và Kinh doanh 1 (KD1)
8. Kinh tế và Kinh doanh 2 (KD2)
9. Khoa học Xã hội (XH)
10. Khoa học Nhân văn (NV)
11. Khoa học Nông nghiệp (NN)
12. Khoa học Y, Dược (YD)
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
5. ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP LOẠI
5.1. Nội dung đánh giá:
a. Tổng quan tình hình nghiên cứu, lý do chọn đề tài
b. Mục tiêu đề tài
c. Phương pháp nghiên cứu
d. Nội dung khoa học
đ. Đóng góp về mặt kinh tế - xã hội, giáo dục và đào tạo, an ninh,
quốc phịng.
e. Hình thức trình bày
g. Điểm thưởng (có cơng bố khoa học từ kết quả nghiên cứu của
đề tài trên tạp chí chun ngành trong và ngồi nước).
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
5. ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP LOẠI
5.2. Xếp loại:
Tính theo thang 100, làm trịn đến hàng đơn vị.
+ Loại xuất sắc: Từ 90 đến 100 điểm
+ Loại giỏi: Từ 80 đến 89 điểm
+ Loại khá: Từ 70 đến 79 điểm
+ Loại Đạt: Từ 50 đến 69 điểm
+ Loại Không đạt: Dưới 50 điểm
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
6. NGHIỆM THU ĐỀ TÀI
6.1. Hồ sơ bảo vệ
a. Đến thời hạn nghiệm thu đề tài, tác giả hoặc nhóm tác giả phải
nộp sản phẩm (04 quyển đề tài trước thời hạn bảo vệ ít nhất 15
ngày) về phòng KHCN & HTQT.
b. Sau khi bảo vệ, chủ tịch hội đồng nộp lại cho phòng KHCN &
HTQT các giấy tờ sau:
+ Quyết định thành lập hội đồng nghiệm thu
+ Các phiếu nhận xét, đánh giá của các thành viên hội đồng
+ Biên bản nghiệm thu của hội đồng
c. Sau khi nghiệm thu, tác giả cần chỉnh sửa theo ý kiến hội đồng
một cách nghiêm túc, có kí xác nhận của chủ tịch và phản biện vào
biên bản chỉnh sửa, nộp lại 01 cuốn tài liệu cho Thư viện và 01 cuốn
(kèm file) cho phòng KHCN & HTQT để lưu trữ.
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
6. NGHIỆM THU ĐỀ TÀI
6.1. Quy trình nghiệm thu
Mỗi Hội đồng nghiệm thu có 04 thành viên gồm: 01 chủ tịch, 01
phản biện, 01 thư ký và 01 ủy viên.
1. Chủ tịch hội đồng công bố quyết định thành lập Hội đồng.
2. Tác giả trình bày tóm tắt đề tài (thời gian tối đa 25 phút).
3. Các phản biện đọc nhận xét, đánh giá.
4. Các ý kiến nhận xét và câu hỏi của các thành viên hội đồng.
5. Ý kiến giải trình của tác giả.
6. Chủ tịch hội đồng kết luận.
7. Hội đồng bỏ phiếu kín cho điểm đánh giá.
8. Lập biên bản họp hội đồng đánh giá đề tài nghiên cứu khoa học
của sinh viên. Công bố kết quả.
ThS. Dương Văn Lợi
KÍNH CHÚC QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU VÀ CÁC EM SINH
VIÊN MẠNH KHỎE, HẠNH PHÚC VÀ THÀNH ĐẠT;
CHÚC HỘI NGHỊ THÀNH CƠNG TỐT ĐẸP!
Trang chủ ( />Phịng KHCN và HTQT
Khoa học cơng nghệ
Biểu mẫu hướng dẫn: Quy định Nghiên cứu
LOGOĐại học Tây Bắc (2013)
khoa học của sinh viên Trường
Trường Đại học Tây Bắc
CÂU HỎI THẢO LUẬN
1. Thời hạn chính thức báo cáo đề tài năm học 2014-2015 là khi nào?
2. Làm đề tài, sinh viên Lào có những ưu tiên gì?
3. Làm đề tài với chủ đề trái ngành có được khơng?
4. Năm nay và các năm tiếp theo, Khoa ta có tổ chức cho SV làm đề tài cấp
khoa khơng? Nếu làm thì hưởng những quyền lợi gì?
5. Sau khi đã làm đề tài thì có ưu tiên làm khóa luận hay khơng? Thời gian
và cách thức đăng kí?
6. Sinh viên làm thế nào để liên hệ với các thầy cô giáo hướng dẫn NCKH?
7. Nếu trong q trình làm đề tài mà nhóm đề tài thấy khó khăn q thì có
được xin dừng tiến độ hoặc có được đổi sang một đề tài khác để tiếp tục
khơng?
8. NCKH có tác dụng gì với sinh viên? T Hùng
9. Làm thế nào để chọn được một đề tài tốt? C Thanh
10. Những chủ đề đề tài đang nóng trong ngành vật lý là gì? C Lam
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
ĐIỀU KIỆN THAM GIA LÀM KLTN
Không bị kỉ luật từ mức cảnh cáo trở lên, khơng bị truy cứu trách
nhiệm hình sự.
Tỷ lệ sinh viên làm khóa luận TN khơng q 20% số lượng SV cuối
khóa của chuyên ngành (các khoa đề ra tiêu chuẩn về học lực và kết
quả rèn luyện để SV đăng kí).
Điều kiện tối thiểu về học lực.
a. Tính từ đầu khóa học đến thời điểm đăng kí, SV phải có điểm TBC
tích lũy học tập từ khá trở lên (2,50).
b. Điểm TBC học tập của các học phần tổ hợp thành các mơn mà SV
đăng kí làm KLTN (tính điểm thi lần 1) đạt từ 7,0 trở lên.
c. Số học phần thi lại tính từ đầu khóa học đến thời điểm đăng kí làm
KLTN khơng q 2 học phần (khơng có học phần tổ hợp thành các
mơn SV đăng kí làm KLTN)
ThS. Dương Văn Lợi
Trường Đại học Tây Bắc
HÌNH
TRÌNH
BÁO
TỔNG
Mẫu 01 4.Phiếu
đề THỨC
xuất đề tài
nghiên BÀY
cứu khoa
họcCÁO
của sinh
viên KẾT ĐỀ TÀI
Mẫu 02
Tổng hợp đề xuất danh mục đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên
Mẫu 03
Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên
Mẫu 04
Biên bản kiểm tra tiến độ thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên
Mẫu 05
Báo cáo tiến độ thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên
Mẫu 06
Biên bản xác nhận kết quả chỉnh sửa đề tài NCKH của sinh viên
Mẫu 07
Đề xuất hội đồng nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên
Mẫu 08
Phiếu đánh giá đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên
Mẫu 09
Phiếu đánh giá – nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên
Mẫu 10
Biên bản họp hội đồng đánh giá đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên
Mẫu 11
Trang bìa của báo cáo tổng kết đề tài
Mẫu 12
Trang bìa phụ của báo cáo tổng kết đề tài
Mẫu 13
Thông tin kết quả nghiên cứu của đề tài
Mẫu 14
Thông tin về sinh viên chịu trách nhiệm chính thực hiện đề tài