Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Tuyển Tập 126 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Cấp Tiểu Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 37 trang )

1- Giới thiệu
2 – Khám phá máy tính.
3 – Em tập vẽ.
4 – Em tập soạn thảo.
5 – Thế giới Logo của em


Bộ đề được sưu tầm từ thầy Phạm Đức Huy và được biên soạn lại, có bổ sung,
có chỉnh sữa và đưa đáp án vào.
Bộ đề 126 câu trắc nghiệm tin học cấp Tiểu học được biên soạn theo đúng
khung chương trình Tin học phổ thông chuẩn do Bộ GD & ĐT ban hành và
được áp dụng giảng dạy trong một số trường ở nước ta. Mức độ các câu hỏi từ
dễ đến khó và có mở rộng nhưng không quá tầm. Cũng vì vậy, mà cơ cấu của
bộ đề được chia thành 4 phần rõ ràng, tương ứng với các phần học của cấp.
Bộ đề được hoàn thành còn dựa trên một số Đề thi HSG Tin học toàn quốc
như:
 ĐỀ THI THỰC HÀNH BẢNG A - TIỂU HỌC, HỘI THI TIN HỌC TRẺ
NĂM HỌC 2008
 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẢNG A - TIỂU HỌC, HỘI THI TIN HỌC
TRẺ LẦN XIV NĂM HỌC 2008 (Tại Tp. Đà Nẵng)
 HỘI THI TIN HỌC TRẺ KHÔNG CHUYÊN - TIỂU HỌC TOÀN
QUỐC LẦN THỨ XI, ĐH CÔNG NGHỆ, 4/8/2005


1. CPU có tên đầy đủ tiếng Anh là…
. Central Processing Unit
. Central Pro United
. Central Print United
. Central Pro Unit
2. CPU làm những công việc chủ yếu nào?
. Lưu giữ


. Xử lý
. Điều khiển
3. CPU được ví như ……….. của máy tính.
. Trái tim . Đôi tay
. Bộ não
4. CPU nằm ở phần nào của máy tính?
. Màn hình
. Chuột
. Bàn phím

. Cả 3
. Cả 3
. Thân máy



5. Thông tin xung quanh ta tồn tại dưới mấy dạng?
. 2
. 3
. 4
. 5
6. ‘Truyện tranh’ là sản phẩm của mấy loại thông tin?
. 2
. 3
. 4
. 5
7. Trong ‘Khu vực chính’ của Bàn phím máy tính có mấy hàng phím tất
cả?
. 2
. 3

. 4
. 5
8. Có mấy thao tác sử dụng Chuột máy tính?
. 2
. 3
. 4

. 5



9. Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm nào?
. 1985
. 1995
. 1945

. 1935

10. Chiếc máy tính điện tử đầu tiên có tên gọi là gì?
. EIAC
. ENIAC
. ANCIE
. INIAC
11. “Giúp em đưa thông tin vào để máy tính xử lý theo yêu cầu
của chương trình.” Là gì vậy?
. Chuột
. Bàn phím
. Cả hai
. Không cái nào
12. Máy in và Máy quét, cái nào là thiết bị đưa thông tin vào máy tính?

. Máy in
. Máy quét
. Cả hai
. Không cái nào



13. Phần mềm của máy tính là….
. Là tất cả những gì chúng ta có thể nhìn, sờ thấy được của máy tính.
. Là tất cả các chương trình đang có trong máy tính.
. Cả hai ý trên..
. Không ý nào.
14. Đĩa CD (CD-rom) và đĩa mềm (Floppy disk) là phần cứng hay
phần mềm của máy tính?
. Phần mềm
. Phần cứng
. Cả hai
. Không cái nào
15. Các chương trình và các thông tin quan trọng của máy tính
thường được lưu trên…
. Đĩa
. Ổ đĩa cứng
. Ổ đĩa mềm
. Không cái nào



16. Chỉ ra nhóm cùng loại.
. CD-rom; Floppy Disk (Đĩa mềm); Ổ đĩa cứng.
. CD-rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Ổ đĩa cứng.

. CD-rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Máy in.
17. Nhóm nào dưới đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại:
. Màn hình, Bàn phím, Chuột, Máy in.
. Bàn phím, Chuột, Máy in, Máy vẽ.
. Máy in, Máy vẽ, Màn hình, Loa.
. Màn hình, Micro, Máy quét, Chuột.
18. Những thiết bị chứa được các chương trình và các thông tin
khác (trong đó có các kết quả làm việc, các tệp tin…) được gọi là………
. Thiết bị chứa . Ổ cứng . Thiết bị lưu trữ . Thiết bị thông tin



19. Floppy Disk (Đĩa mềm) thường không thể lưu giữ được dạng file
nào?
. File văn bản
. File âm thanh
.File video
. 2 và 3
20. Thư mục (TM) không có gì ở bên trong, gọi là….?
. TM không
. TM lép
. TM rỗng
. TM tép
21. Thư mục (TM) nằm ngoài cùng, không còn thư mục nào khác
chứa nó, gọi là….?
. TM không
. TM mẹ
. TM gốc
. 1 và 2
22. Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải nhấn giữ

đồng thời…. khi vẽ.
. phím cách
. Phím Alt
. Phím Shift
. Phím Enter



23. Trong phần thân máy, tính từ trên xuống, ổ đĩa nào được lắp ở vị trí
cao nhất (đầu tiên)?
. Ổ đĩa cứng
. Ổ đĩa mềm
. Ổ CD
. 2 và 3
24. Trong các ổ đĩa, ổ nào không có cửa để đưa đĩa vào, ra?
. Ổ đĩa cứng
. Ổ đĩa mềm
. Ổ CD
. 2 và 3
25. Đâu là biểu tượng của thư mục?
.
.

.

.

26. Hình dưới cho em biết nó thuộc dạng tệp (file) nào?
. File chương trình . File văn bản . Cả hai . Cả hai đều
sai




27. Trong máy tính thông tin tồn tại dưới các dạng tệp (file) nào?
. File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai
28. Dạng file có đuôi là .exe là………..?
. File chương trình . File dữ liệu

. Cả hai

. Cả hai đều sai

29. Có thể mở ra xem, hiệu chỉnh và in ra đối với các tệp (file) tin thuộc
dạng nào?
. File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai
30. Để sắp xếp một cách khoa học, tiện lợi cho việc quản trị và sử
dụng, các tệp tin (file) trong máy tính thường được tổ chức thành……
. Các đồ thị . Các phần mềm . Các Thư mục . Cả ba



31. Để tạo một thư mục tại thư mục gốc, ổ C:\ , em chọn cách nào trong
các phương án sau:
. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Folder.
. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Shortcut.
. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Briefcase.
.Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Microsoft Word
Document.
32. Để di chuyển hoặc sao chép một thư mục (kể cả một tệp tin),
trong môi trường từ Windows 2000 trở lên, thực hiện một cách nhanh

nhất, không thủ công, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực đơn nào?
. File
. Edit
. Favourite
. Cả ba
Chọn Edit  Copy To Folder...



33. Để xem thông tin chi tiết về một các thư mục (kể cả một tệp
tin), trong môi trường từ Windows 2000 trở lên, tại cửa sổ hiện mở
của thư mục hoặc trong các ổ đĩa khác nhau, ta nhấn chuột lên nút
lệnh nào?
. Folders
. View
. Up
. Undo
34. Trong Ms Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng?
. Dây
. Cây
. Chuỗi
. Đồ thị
35. Trong Ms Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu
gì?
. Xanh
. Đỏ
. Tím
. Vàng




36. Để xoá và đổi tên cho thư mục, nếu dùng thực đơn sẽ là thực đơn…
. Favourite
. Tool
. Folder
. File
37. Trong Window XP, một thư mục có thể chứa tệp tin và thư mục
con trong nó. Vậy một tệp tin có thể chứa tệp và thư mục được không?
. Có
. Không
. 1 và 2
. 1 và 2 đều sai
38. Các máy tính ở trong mạng máy tính:
. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới.
. Chỉ gửi được các thông tin cho máy khác.
. Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau.
. Cả 3 đều sai.



39. Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể
dùng làm tên tệp?
. Giaymoi.doc
. Baitap.ppt
. Anh.bmp
.
40. Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn
nhiều tệp hoặc thư mục rời rạc?
. Alt
. Shift

. Ctrl
. Enter
41. Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?
. Ms Office . FireFox . Ms Windows . Norton Antivirus
42. Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng
mặc định là TXT?
. Notepad
. Ms Word
. Paint
. Ms Excel



43. Virus máy tính không thể lây lan qua…
. Mạng máy tính . Đĩa CD . Máy quét . Thẻ nhớ Flash
44. Trong một số phần mềm, nếu muốn tiết kiệm thời gian, người sử
dụng có thể dùng tổ hợp các……… đã được lập trình sẵn để gọi ngay
chức năng của công việc mình mong muốn.
. Phím
. Nút chuột
. Phím ngắn
. Phím tắt
45. “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì?
. Phím nóng
. Phím nhanh
. Phím lười

. Phím cóc

46. Phần mềm nào dưới đây không phải là một trò chơi trên máy vi

tính?
. Blocks
. Dots
. Solitaire
. Internet Explorer



47. Để chọn được màu vẽ trong chương trình vẽ hình Paint, em:
. Nháy phải chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu.
. Nháy trái chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu.
. Cả thao tác 1 và 2.
. Không thao tác nào.
48. Trong phần mềm Paint, có mấy công cụ để chọn hình?
. 1
. 2
. 3
. 4
49. Trong phần mềm Paint, để vẽ được đường cong phải mất mấy
thao tác?
. 1
. 2
. 3
. 4



50. Công cụ dùng để phun màu có hình gì?
. Lọ màu
. Hộp màu

. Ống nhỏ

. Bình xịt

51. Để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì?
. Alt
. Shift
. Ctrl
. Enter
52. Khi vẽ các hình khối (tròn, elip, vuông, chữ nhật), sau khi chọn
được nét vẽ ta phải quan tâm đến chọn……..
. Kiểu hình
. Kiểu chữ
. Màu vẽ
. Enter
53. Để khi sử dụng biểu tượng ‘trong suốt’ có hiệu quả trong
việc tách hình, thì một trong hai ô vuông chứa màu vẽ và màu
nền trên hộp màu phải hiện màu…… với màu nền của hình hiện
tại.
. Khác biệt
. Giống
. Đối ngược
. Gần gần



54. Trong phần mềm Paint, biểu tượng A ở Tool box dùng để làm gì cho
tệp ảnh đang vẽ?
. Đặt màu cho văn bản
. Chèn văn bản thông thường

. Chọn toàn bộ văn bản
. Chèn văn bản nghệ thuật
55. Trong phần mềm Paint, nếu tô hoặc vẽ nhầm, để lùi lại bước trước đó
giúp em có thể sửa lại được thì em nhấn tổ hợp phím nào?
. Ctrl +V
. Ctrl + B
. Ctrl + Z
. Ctrl + O
56. Nếu muốn chọn tất cả hình vẽ (gồm cả phần nền lẫn những chi tiết
của hình) em phải vào thực đơn nào?
. Image
. File
. Edit
. Help



57. Nếu muốn tăng kích thước tẩy lên cỡ to hơn những cỡ có trong
hộp phía dưới hộp công cụ em phải nhấn tổ hợp phím…. + [+].
. Delete
. Shift
. Enter
. Ctrl
58. Để lật hình theo chiều dọc, em chọn…… trong cửa sổ Flip and
Rotate.
. Flip horizontal . Flip vertical . Flip rotate . Rotate by
angle
59. Có bao nhiêu mức góc để quay hình?
. 2
. 3

. 4

. 1

60. Nếu muốn tạo trang mới thì em vào thực đơn nào?
. Image
. File
. Edit
. Help



61. Con trỏ chuột thường có hình gì trong phần mềm Paint?
. Con chuột
. Dấu cộng
. Mũi tên
. Dấu trừ
62. Nhóm công cụ nào có điểm giống nhau về hình dạng con trỏ chuột?
.Công cụ Đường thẳng; Công cụ Đường cong; Công cụ Hình chữ nhật.
.Công cụ Đường cong; Lọ màu; Bình xịt.
.Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ đường thẳng.
.Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ gắn chữ lên hình vẽ (A).
63. Nhóm công cụ không để vẽ trên Hộp công cụ có thể được gọi là?
. Công cụ hình ảnh
. Công cụ rỗi
. Công cụ biên tập hình ảnh
. Công cụ tắt




64. Công cụ nào dưới đây khi nhấn chuột sử dụng trỏ chuột mang
hình của công cụ đó?
. Bính phun màu
. Lọ màu . Bút chì
. Tất cả đều đúng
65. Nhóm công cụ vẽ tự do gồm mấy công cụ?
. 2
. 3
. 4

. 1

66. Phần kết quả của việc dùng bình xịt cho ra những đám màu kèm hạt
nhỏ gọi là gì?
. Hạt màu . Giọt màu . Bụi màu . Hơi màu
67. Nếu dùng thực đơn để xoá đi chỉ phần được chọn, em sẽ vào?
. Image
. File
. Edit
. Help



68. Tên của hộp công cụ giúp em pha màu là?
. Edit Colors
. Fix Colors
. Add Colors

. Colors


69. Trên hộp màu có tất cả bao nhiêu ô màu mặc định (có sẵn khi
mở Paint ra?
. 18
. 28
. 38
. 48
70. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + N để làm gì?
. Mở một trang vẽ mới
. Thoát khỏi phần mềm
. Xoá toàn bộ hình không cần chọn
. Lưu hình vẽ
71. Khi trên cửa sổ màn hình Paint bị mất Hộp công cụ và Hộp màu, để
lấy lại em vào thự đơn nào?
. Colors
. File
. Help
. View



72. Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn bản:
. Là tên một phông chữ tiếng Việt.
. Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không phụ thuộc
vào font bảng mã tiếng Việt.
. Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey.
. Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón.
73. Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn bản khi soạn thảo
trên máy tính.
. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím Enter.
. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ hợp phím Ctrl – Enter.

. Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh.
. Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ văn bản đến cuối dòng.



74. Con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word có hình gì?
. Mũi tên . Dấu cộng . Bút chì . Vạch đứng nhấp nháy
75. “Di chuyển con trỏ soạn thảo một cách linh hoạt trên trang soạn mà
không làm ảnh hưởng gì đến những phần đã gõ ra.” Là phím vậy?
. Các phím Mũi tên . Dấu cộng . Phím Shift . Phím cách
76. Các phím có hai ký hiệu: ký hiệu trên và ký hiệu dưới thường nằm ở
hàng phím (HP) nào?
. HP cơ sở
. HP trên
. HP số
. HP dưới
77. Trên bàn phím máy tính có mấy phím có gai?
. 2
. 3
. 4

. 1



78. Khi gõ tổ hợp phím SHIFT + Phím có hai ký hiệu trên bàn phím,
ta nhận được:
. Ký hiệu dưới . Ký hiệu trên . Cả hai . A, B, C đều sai
79. “Gồm từ hai phím trở lên, sử dụng kết hợp với nhau, nhằm mục
đích nhập lệnh cho máy thực hiện yêu cầu nhất định của người sử

dụng.” Là gì vậy?
. Cặp phím
. Tổ hợp phím
. Thực đơn
. Phím tắt
80. “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì?
. Phím nóng
. Phím nhanh
. Phím lười

. Phím cóc

81. Để mở một trang soạn thảo trống, mới em nhấn tổ hợp phím nào?
. Alt + N
. Ctrl + N
. Shift + N
. Enter + N


×