ĐỀ KIỂM TRA
Họ và tên: ……………………………………………………………….. LỚP:………………..
Phần trắc nghiệm: Công thức lượng giác
Câu 1. Cho biết tan α =
1
. Tính cot α
2
A. cot α = 2
Câu 2. Cho sin a =
B. cot α =
1
2
B.
2
Câu 3. Cho sin α =
1
3
1
2
C. cot α =
D. cot α = 2
2
. Tính sin 2a
2
, cos a =
2
A.
1
4
với 0 < α <
1
2
C. 1
π
π
, khi đó giá trị của sin α + ÷
3
2
3
2
+
6
2
B.
3
2
A. 6 − 2 .
2
2
D.
3
1
C. 3 − 2 .
4
π
với 0 < α < . Tính sin α
5
2
1
1
A. sin α =
B. sin α = −
5
5
6−
D.
Câu 4. Cho cos α =
C. sin α =
Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb
Câu 6. Cho A =
Câu 8. Cho cos x =
3
5
.
B.
1
sin x
C. 2 cos a .
5
.
D. 2 cot a .
B. sin2a = 2sinacosa
D. sin2a = sina+cosa
.
D.
π
.
4
C. sinx
D.
1
cos x
C.
5
sin x
ta được
1 + cos x
B. cosx
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx
B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx
4
4
2
2
C. sin x + cos x = 1 – 2sin xcos x
D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x
Câu 11. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
B. 1 + tan 2 α =
A. sin 2 α + cos 2 α = 1
C. 1 + cot 2 α =
3
5
B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb
D. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb
2 π
− < x < 0 ÷ thì sin x có giá trị bằng :
5 2
−3
−1
Câu 9. Đơn giản biểu thức E = cot x +
A.
D. sin α = ±
sin 2a + sin 5a − sin 3a
. Đơn giản biểu thức A .
1 + cos a − 2sin 2 2a
A. 2 tan a .
B. 2sin a .
Câu 7. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin2a = 2sina
C. sin2a = cos2a – sin2a
A.
3
5
1
sin 2 α
(sin α ≠ 0)
1
cos 2 α
D. tan α .cot α = −1
Câu 12. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
sin α < 0
π
⇒
2
cos α > 0
sin α > 0
3π
⇒
C. π < α <
2
cos α < 0
A. 0 < α <
sin α > 0
π
<α <π ⇒
2
cos α < 0
sin α < 0
3π
<α <π ⇒
D.
2
cos α > 0
B.
Câu 13. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. sin ( −α ) = s inα
π
B. cos − α ÷ = − s inα
2
C. cos ( π − α ) = cos α
D. tan ( π + α ) = tan α
Câu 14. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
(cos α ≠ 0)
(α ≠ k
π
,k ∈ Z)
2
1
2.
A. tan(π − α ) = − tan α
B. tan( −α ) = − tan α
C.
D. tan(
tan(π + α ) = − tan α
Câu 15. Cho sinx =
A. cotx = −
π
− β ) = cot β
2
1
và 900 < x < 1800 . Tính cot x
2
3
3
B. cotx =
C. cotx =
− 3
3
3
D. cotx =
3
3π
2
Câu 16. Cho cosx = − , π < x < ÷. Tính tan x
5
2
21
5
A.
Câu 17. Cho sin α =
A.
1
.
8
21
2
B.
C. −
3
. Khi đó cos 2α
4
7
B.
.
4
C. −
21
5
7
.
4
Câu 18. Rút gọn biểu thức sau A = ( tan x + cot x ) − ( tan x − cot x )
A. A = 2
B. A = 1
C. A = 4
2
D. −
21
5
1
8
D. − .
2
D. A = 3
Câu 19. Đơn giản biểu thức G = (1 − sin 2 x) cot 2 x + 1 − cot 2 x
A. sin 2 x
Câu 20. Tính D = sin
A.
B.
1
cos x
C. cosx
D. cos 2 x
π
π
π
cos cos
16
16
8
B.
2
2
2
C.
2
4
3π
< α < π .Khi đó giá trị của tan 2α bằng
4
3
3
3
A. − .
B.
.
C. −
.
7
7
4
1 − sin 2 x
Câu 22. Rút gọn biểu thức P =
ta được
sin 2 x
1
A. P = 2 tan x
B. P = tan x
C. P = 2 cot x
2
D.
2
8
D.
3
.
4
1
2
Câu 21. Cho sin α + cosα = với
sin 2 x − 2sin x.cos x
cos 2 x + 3sin 2 x
B. A = 0
1
2
D. P = cot x
Câu 23. Cho tan x = 2 . Tính A =
A. A = 4
C. A = 1
D. A = 2
cot 2 x − cos 2 x sin x.cos x
+
cot 2 x
cot x
B. A = 2
C. A = 3
D. A = 4
Câu 24. Rút gọn biểu thức sau A =
A. A = 1
Phần tự luận:
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: (C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 6 y = 0
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm M(4;0)
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C), biết tiếp tuyến Δ vuông góc với ( d ) : 2 x − 3 y + 1 = 0
Câu 2. Chứng minh đẳng thức:
cos 4 x
+ cos 2 x.tan 2 x = 1
1 − sin 2 x
Hết