Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Ôxi ozon (ban cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.78 KB, 29 trang )





Chương 6: Oxi – Lưu huỳnh
Tiết 46:

Phiếu học tập số 1
Phiếu học tập số 1
1.
1.
Vị trí của Oxi trong bảng HTTH
Vị trí của Oxi trong bảng HTTH
2.
2.
Viết cấu hình electron của oxi
Viết cấu hình electron của oxi
3.
3.
Công thức cấu tạo và công thức phân tử
Công thức cấu tạo và công thức phân tử
của phân tử oxi
của phân tử oxi

A.
A.
Oxi
Oxi
I. Vị trí – cấu tạo
I. Vị trí – cấu tạo
8


8
O
O
Số thứ tự: 8
Số thứ tự: 8
Chu kỳ: 2
Chu kỳ: 2


Phân nhóm: VI A
Phân nhóm: VI A
Khối lượng nguyên tử: M = 16
Khối lượng nguyên tử: M = 16



Cấu hình electron:
Cấu hình electron:
1s
1s
2
2
2s
2s
2
2
sp
sp
4
4




I. Vị trí – cấu tạo
I. Vị trí – cấu tạo
Công thức phân tử và công thức cấu tạo:
Công thức phân tử và công thức cấu tạo:
CTPT:
CTPT:
O
O
2
2
CTCT:
CTCT:
O=O
O=O
Khối lượng phân tử:
Khối lượng phân tử:
M = 32
M = 32
=> Liên kết trong phân tử
=> Liên kết trong phân tử
O
O
2
2


là liên kết

là liên kết
cộng hóa trị không phân cực
cộng hóa trị không phân cực
.
.

II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Ở điều kiện thường:
Ở điều kiện thường:
-
Chất khí: không màu, không mùi, không vị
Chất khí: không màu, không mùi, không vị
-
Nặng hơn không khí:
Nặng hơn không khí:
-
Nhiệt độ sôi:
Nhiệt độ sôi:
-
Khí Oxi ít tan trong nước.
Khí Oxi ít tan trong nước.

Phiếu học tập số 2
Phiếu học tập số 2
1.
1.
Tính chất hóa học đặc trưng của oxi? Vì
Tính chất hóa học đặc trưng của oxi? Vì
sao oxi có tính chất đó?

sao oxi có tính chất đó?
2.
2.
Các thí nghiệm chứng minh?
Các thí nghiệm chứng minh?
3.
3.
Các pthh chứng minh?
Các pthh chứng minh?
4.
4.
Kết luận: tính chất hóa học của oxi:
Kết luận: tính chất hóa học của oxi:

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Oxi có độ âm điện lớn
Oxi có độ âm điện lớn
3,44
3,44
chỉ thua Flo
chỉ thua Flo
3,98
3,98
Từ cấu hình e của Oxi:
Từ cấu hình e của Oxi:
2s
2s
2
2

sp
sp
4
4

Xu hướng: nhận thêm 2e để đạt cấu hình
Xu hướng: nhận thêm 2e để đạt cấu hình
bền của khí hiếm.
bền của khí hiếm.
O + 2e
O + 2e
-
-




O
O
2-
2-

Thể hiện tính oxi hóa mạnh
Thể hiện tính oxi hóa mạnh

Qua phản ứng với:
Qua phản ứng với:
Kim loại: hầu hết các KL (trừ
Kim loại: hầu hết các KL (trừ
Ag, Au, Pt

Ag, Au, Pt
)
)
Phi kim:
Phi kim:
C, S, P, N...
C, S, P, N...
Các hợp chất có tính khử:
Các hợp chất có tính khử:
CO, C
CO, C
2
2
H
H
5
5
OH
OH

1. Tác dụng với kim loại
1. Tác dụng với kim loại
Magie cháy trong oxi
Magie cháy trong oxi
Mg: Chất khử
Mg: Chất khử
O
O
2
2

: Chất oxi hóa
: Chất oxi hóa

1. Tác dụng với kim loại
1. Tác dụng với kim loại
Với các kim loại khác
Với các kim loại khác
Fe, Na, Cu: chất khử
Fe, Na, Cu: chất khử
Oxi: Chất oxi hóa
Oxi: Chất oxi hóa

Oxi pứ với hầu hết các KL, trừ Ag, Au, Pt
Oxi pứ với hầu hết các KL, trừ Ag, Au, Pt

Trong các pứ với KL, Oxi là
Trong các pứ với KL, Oxi là
chất oxi hóa
chất oxi hóa

2. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với phi kim
Cacbon cháy trong oxi
Cacbon cháy trong oxi
Cacbon: chất khử
Cacbon: chất khử
Oxi: chất oxi hóa
Oxi: chất oxi hóa

2. Tác dụng với phi kim

2. Tác dụng với phi kim
Với các phi kim khác:
Với các phi kim khác:
P, N, S : chất khử
P, N, S : chất khử
Oxi: chất oxi hóa
Oxi: chất oxi hóa
=> Oxi pư với hầu hết các phi kim
=> Oxi pư với hầu hết các phi kim
trừ các
trừ các
halogen
halogen

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×