Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ HSG LÝ THCS (CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.03 KB, 5 trang )

Bài 1 :
Hai bình hình trụ có tiết diện S
1
, S
2
(S
1
= 1,5S
2
) đợc thông với nhau bằng ống
nhỏ có chứa nớc. Trên mặt nớc có đặt các pít tông mỏng có khối lợng riêng khác
nhau, ngời ta thấy mực nớc ở nhánh nhỏ thấp hơn mực nớc ở nhánh lớn một đoạn h
= 3cm. Đổ một lớp dầu lên trên mặt pittông lớn cho đến khi mực nớc mực nớc ở
hai nhánh ngang nhau. Nếu lợng dầu đó đợc đổ lên pít tông nhỏ thì mực nớc ở hai
nhánh chênh lệch nhau một đoạn là bao nhiêu ?.
Bài 2 :
Ngời ta thả một thỏi đồng nặng 600g vào một bình đựng 500g nớc có nhiệt
độ 20
0
C. Khi cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của nớc là 80
0
C. Nhiệt lợng hao phí là
20%. Hãy xác định nhiệt độ của thỏi đồng trớc khi thả vào nớc. Biết nhiệt dung
riêng của đồng và nớc lần lợt là c
1
= 380J/kg.K, c
2
= 4200J/kg.K.
Bài 3 :
Một ngời đi bộ khởi hành từ C đi đến B với vận tốc v
1


= 5km/h. Sau khi đi
đợc 2h, ngời ấy ngồi nghỉ 30 phút rồi đi tiếp về B. Một ngời khác đi xe đạp khởi
hành từ A ( AC > CB và C nằm giữa AB ) cũng đi về B với vận tốc v
2
=
15km/h nhng khởi hành sau ngời đi bộ 1 giờ.
a. Tính quãng đờng AC và AB, biết cả hai ngời đến B cùng lúc và khi ngời đi
bộ bắt đầu ngồi nghỉ thì ngời đi xe đạp đi đợc 3/4 quãng đờng AC.
b. Để gặp ngời đi bộ tại chỗ ngồi nghỉ, ngời đi xe đạp phải đi với vận tốc là
bao nhiêu ?.
Bài 4 :
Hai gơng phẳng giống nhau AB và AC đợc đặt hợp với nhau một góc

nhọn, mặt phản xạ hớng vào nhau. Một điểm sáng S nằm trong khoảng giữa hai g-
ơng. Gọi S
1
là ảnh của S qua AB, S
2
là ảnh của S
1
qua AC.
a. Hãy nêu cách vẽ đờng đi của tia sáng phát ra từ S, phản xạ lần lợt trên AB,
AC rồi quay về S. Chứng tỏ rằng độ dài đờng đi đó bằng SS
2
.
b. Tia phản xạ trên gơng AC hợp với tia tới ban đầu một góc bằng 80
0
. Tính
góc


.
Bài 5 :
Một lọ thuỷ tinh đựng đầy thủy ngân, đợc nút chặt bằng nút thủy tinh. Trình
bày phơng án xác định khối lợng thủy ngân trong lọ mà không mở nút. Biết khối l-
ợng riêng của thủy ngân và thủy tinh lần lợt là D
1
, D
2
, và đợc dùng dụng cụ có
trong phòng thí nghiệm.
Thang điểm toàn bài là10 điểm, học sinh có thể làm theo các cách khác nếu đúng cho điểm
tối đa , nhng không đủ ý thì trừ mỗi lỗi 0,25 điểm
Sau đây là gợi ý cách cho điểm
Bài 1 ( 2 điểm ) :
Hình vẽ 0,25 đ
Xét áp suất trong nớc ở hai nhánh ngay mặt đáy của pít tông nhỏ S
2
:
- Lúc đầu khi mực nớc hai bên chênh nhau 1 đoạn h ta có phơng trình :
P
2
/S
2
= P
1
/S
1
+ hd
n
(1)

0,25đ
Đổ dầu lên trên pít tông lớn , gọi chiều cao của lớp dầu là H khi đó 2 pít tông
ngang nhau , ta có phơng trình : P
2
/S
2
= P
1
/S
1
+ Hd
d
(2) 0,25đ
Từ (1) và (2) suy ra H = d
n
.h/d
d
(3) 0,25đ
Đổ lợng dầu đó sang S
2
thì chiều cao của nó là H, vì thể tích của dầu không đổi
nên ta có : HS
1
= HS
2
suy ra H = S
1
H/S
2


Thay vào (3) ta đợc H = d
n.
.S
1
.h/d
d
S
2
0,25đ
Khi mực nớc chênh lệch nhau một đoạn x ta có phơng trình
P
2
/S
2
+ Hd
n
= P
1
/S
1
+ x.d
d
(5)
0,25đ
Từ (1) và (5) ta có x = ( Hd
d
+ hd
n
)/d
n

(6) 0,25đ
Thay (4) vào (6) đợc x = (S
1
+ S
2
)h/S
2
Thay số đợc x = 7,5 cm
0,25đ
Bài 2 ( 2 điểm ) :
Gọi nhiệt độ ban đầu của đồng trớc khi thả vào nờc là t
x
Nhiệt lợng toả ra của đồng khi giảm nhiệt độ từ t
x
tới t là Q
1
= m
1
c
1
(t
x
t) (1)
0,25đ
Nhiệt lợng hao phí khi có cân bằng nhiệt là : Q = 20% Q
1
/100% (2) 0,25đ
Nhiệt lợng nớc thu vào để tăng nhiệt độ từ t
1
đến t vlà :

Q
2
= c
2
m
2
(t t
2
)
(3)
0,25đ
Ta có phơng trình cân bằng nhiệt : Q
1
= Q + Q
2

m
1
c
1
(t
x
- t) = 0,2m
1
c
1
(t
x
- t) + m
2

c
2
(t t
1
) 0,5đ
Thay số ta đợc t
x
= 771
0
C 0,25đ
Bài 3 ( 2,5 điểm ) :
Sơ đồ chuyển động của hai ngời nh hình vẽ
a) Sau tghời gian t
1
= 2h ngời đi bộ đến điểm E và đi đợc quãng đờng
CE = v
1
t
1
= 10km 0.25đ
Ngời đi xe đạp khởi hành từ A sau ngời đi bộ một thời gian t = 1h . Do đó đến khi
ngời đi bộ bắt đầu ngồi nghỉ thì ngời đi xe đạp đã đi đợc 1h và đến điểm D :
AD = v
2
t
2
= 15km mà AD = 3AC/4 suy ra AC = 20km.
0,25đ
Khi ngời đi bộ ngồi nghỉ một thời gian t
3

= 30ph = 1/2h thì ngời đi xe đạp đi thêm đ-
ợc đến F : DF = v
2
t
3
= 7,5km 0,25đ
Trên quãng đờng ngời đi bộ đi quãng đờng EB ngời đi xe đạp đi quãng đờng FB
ctrong cùng thời gian (Do đến BG cùng lúc ) ta có :
EB/v
1
= FB/v
2

0,25đ
Mà EB = CB CE = CB 10
FB = CB CF = CB 2,5 0,25đ
Suy ra (CB 10 )/v
1
= (CB 2,5)/v
2
Giải ra đợc CB = 13,75 km 0,25đ
Vậy AB = AC + CB = 20 + 13,75 = 33,75km 0,25đ
b) Để gặp ngời đi bộ khi bắt đầu ngồi nghỉ ngời đi xe đạp phải đi quãng đờng AE trong
thời gian t = 1h . Ta có v
2
= AE/t = (AC +CE)/t = 30km/h 0,25đ
Để gặp nhau khi ngời đi bộ đã nghỉ xong, ngời đi xe đạp phải đi quãng đờng AE
trong thời gian t = 1,5h .
Ta có v
2

= AE/t = 20km/h
0,25đ
Vậy để gặp nhau khi ngời đi bộ nghỉ ngời đi xe đạp phải đi với vận tốc
20km/h

v
2


30km/h 0,25 đ
Bài 4 ( 2 điểm ) :
B
EFCD
A
S
1


H
J
I
C
B
A
S
A
S
2

`

0,25đ
a) Cánh vẽ :
- Lấy S
1
đối xứng S qua AB
- Lấy S
2
đối xứng S
1
qua AC
Nối S
2
với S cắt AC tại J ; nối S
1
với J cắt AB tại I
Nối SI JS ta đợc tia sáng cần vẽ
0,25
Ta có IS = IS
1
nên IS + IJ = S
1
J (1) 0,25đ
Tơng tự ta có S
1
J = S
2
J
Từ đó SS
2
= S

2
J + JS = S
1
J + JS (2)
0,25đ
Từ (1) và (2) suy ra SS
2
=
SIJS
= SI + IJ + JS 0,25đ
b) áp dụng tính chất góc ngoài của tam giác :
Tại I và J ta kẻ các pháp tuyến
SIJ

: Góc
( )
11
2 JI
+=

0,25đ
HIJ

: Góc
( )
11
JIH
+==

0,25đ

Suy ra
0
402
==


0,25đ
Bài 5 ( 1,5 điểm ) :
Dụng cụ : Dùng cân và bộ quả cân xác định khối lợng tổng cộng của lọ(là M) bao
gồm m
1
của thuỷ ngân và m
2
của thuỷ tinh
Ta có M = m
1
+ m
2
(1)
0,5đ
Dùng bình chia độ và nớc ta xác định đợc thể tích V của lọ bao gồm thể tích V
1
của
thuỷ ngân và V
2
của thuỷ tinh
Ta có V = V
1
+ V
2


0,5đ
Suy ra V = m
1
/D
1
+ m
2
/D
2
(2) 0,25đ
Từ (1) và (2) ta tính đợc khối lợng thuỷ ngan trong lọ là:
m
1
= D
1
(m VD
2
)/(D
1
D
2
) 0,25đ
PHệN 5: Cồ nng , nhióỷt nng
Baỡi 1: Mọỹt mióỳng chỗ coù khọỳi lổồỹng 500g rồi tổỡ õọỹ cao 25m xuọỳng õỏỳt
a) Tỗm õọỹng nng cuớa mióỳng chỗ ngay trổồùc khi chaỷm õỏỳt
b) Giaớ sổớ khi chaỷm õỏỳt toaỡn bọỹ õọỹng nng bióỳn thaỡnh nhióỷt nng .Haợy
tờnh nhióỷt õọỹ tng thóm cuớa mióỳng chỗ .Cho C
chỗ
=130J/kgK

.Baỡi 2: Mọỹt vión bi thuyớ tinh coù thóứ tich V = 0,2 cm
3
rồi õóửu trong nổồùc . Haợy
xaùc õởnh nhióỷt lổồỹng toaớ ra khi vión bi dởch chuyóứn õổồỹc mọỹt õoaỷn
6m.Cho D
n
= 1g/cm
3
va C
tt
= 2,4g/cm
3
Baỡi 3: Tỗm lổồỹng xng tióu hao trón 1km cuớa mọỹt ọtọ chuyóứn õọỹng õóửu
vồùi vỏỷn tọỳc 60 km/h. Cho bióỳt cọng suỏỳt cuớa ọtọ laỡ 17000W, hióỷu suỏỳt cuớa
õọng cồ laỡ 30% vaỡ nng suỏỳt toaớ nhióỷt cuớa xng laỡ q = 45.10
-6
J/kg
Baỡi 4: Mọỹt ọtọ chuyóứn õọỹng õóửu cổù mọựi phuùt tióu thuỷ 100g xng . Hoới
cọng suỏỳt cuớa ọtọ laỡ bao nhióu. Bióỳt hióỷu suỏỳt cuớa õọng cồ laỡ 20% vaỡ nng
suỏỳt toaớ nhióỷt cuớa xng laỡ q = 45.10
-6
J/kg
Baỡi 5: Mọỹt ọtọ khọỳi lổồỹng1200kg khi chaỷy trón õổồỡng nũm ngang vồùi
vỏỷn tọỳc v =72 km/h thỗ tióu hao 80g xng trón õoaỷn õổồỡng 1km. Hióỷu suỏỳt
cuớa õọng cồ laỡ 20% vaỡ nng suỏỳt toaớ nhióỷt cuớa xng laỡ q = 45.10
-6
J/kg
a) Cọng suỏỳt cuớa ọtọ laỡ bao nhióu ?
b) tọ coù thóứ õaỷt õổồỹc vỏỷn tọỳc bao nhióu khi noù leo dọỳc nóỳu cổù mọựi
õoaỷn õổồỡng l = 100m thỗ cao thóm 2m, nng suỏỳt toaớ nhióỷt cuớa xng laỡ q =

45.10
-6
J/kg
Baỡi 6: Tờnh hióỷu suỏỳt cuớa õọỹng cồ ọtọ, bióỳt rũng khi ọtọ chuyóứn õọỹng
õóửu vồùi vỏỷn tọỳc 72 km/h. thỗ õọỹng cồ ọtọ coù cọng suỏỳt 30kW vaỡ tióu thuỷ
12l xng trón quaợng õổồỡng daỡi 80km. Cho khọỳi lổồỹng rióng cuớa xnglaỡ 0,7
kg/l, nng suỏỳt toaớ nhióỷt cuớa xng laỡ q = 45.10
-6
J/kg
Baỡi 7: Mọỹt õọỹng cồ ọtọ coù cọng suỏỳt 18,4 kW vaỡ hióỷu suỏỳt cuớa õọng cồ laỡ
20%, bióỳt rũng khi ọtọ chuyóứn õọỹng vồùi õổồỡng daỡi 10km thỗ tióu thuỷ 2kg
xng. Tờnh vỏỷn tọỳc cuớa xe. Bióỳt nng suỏỳt toaớ nhióỷt cuớa xng laỡ q = 45.10
-
6
J/kg
.Baỡi 8: Vồùi 1,25 l xng , mọỹt xe maùy chuyóứn õọỹng vồùi vỏỷn tọỳc 72 km/h.vaỡ
cọng suỏỳt 8 kWõi õổồỹc quaợng õổồỡng daỡi 40km Bióỳt hióỷu suỏỳt cuớa õọng cồ
laỡ 34% Tờnh nng suỏỳt toaớ nhióỷt cuớa xng,
. Baỡi 9: óứ coù 1,2 kg nổồùc ồớ 36
0
C ngổồỡi ta trọỹn nổồùc ồớ 15
0
C vồùi nổồùc ồớ
85
0
C. Tờnh khọỳi lổồỹng nổồùc mọựi loaỷi
Baỡi 10: óứ xaùc õởnh nhióỷt õọỹ cuớa mọỹt chióỳc loỡ ngổồỡi ta õọỳt trong loỡ
mọỹt cuỷc sừt khọỳi lổồỹng m
1
= 0,5 kg rọửi thaớ nhanh vaỡo trong bỗnh chổùa m

2
= 4kg nổồùc coù nhióỷt õọỹ ban õỏửu t
1
laỡ1
0
C . Nhióỷt õọỹ cuọỳi cuỡng trong bỗnh
laỡ
t
2
= 28
0
C Haợy xaùc õởnh nhióỷt õọỹ cuớa loỡ. Boớ qua trao õọứi nhióỷt vồùi voớ bỗnh
Cho C
sừt
=460J/kgK, C
n
=4200J/kgK
Baỡi 11: Mọỹt bỗnh nhióỷt lổồỹng kóỳ bũng õọửng coù khọỳi lổồỹng 50g õổỷng
100g nổùồc ồớ 15
0
. Hoới phaới duỡng khọỳi lổồỹng cuới khọ laỡ bao nhióu õóứ õun
noùng nhióỷt lổồỹng kóỳ õóỳn 65
0
C. Cho C
õ
= 380 J/kgK, C
n
= 4200J/kgK, q
c
=

10.10
6
J/kg.
Baỡi 12: Coù hai bỗnh caùch nhióỷt. Bỗnh 1 chổùa 2kg nổồùc ồớ 40
0
C, bỗnh 2 chổùa
1kg nổồùc ồớ 20
0
C. Ngổồỡi ta roùt mọỹt lổồỹng nổồùc tổỡ bỗnh 1 sang bỗnh 2, sau
khi cỏn bũng nhióỷt ngổồỡi ta laỷi roùt mọỹt lổồỹng nổồùc nhổ thóỳ tổỡ bỗnh 2
sang bỗnh 1. Nhióỷt õọỹ cỏn bũng ồớ bỗnh 1 luùc naỡy laỡ 38
0
C.
a)Tờnh lổồỹng nổồùc m trong mọựi lỏửn roùt vaỡ nhióỷt õọỹ cỏn bũng cuớa
bỗnh 2.
b) Nóỳu tióỳp tuỷc thổỷc hióỷn lỏửn thổù hai ,tỗm nhióỷt õọỹ cỏn bũng ồớ
mọựi bỗnh.
Baỡi 13: Trong mọỹt bỗnh chổùa mọỹt lổồỹng nổồùc ồớ t = 20
0
C . Ngổồỡi ta laỡm
noùng nổồùc bũng caùch dỏựn vaỡo bỗnh õoù hồi nổồùc ồớ t
1
= 100
0
C dổồùi aùp
suỏỳt bỗnh thổồỡng.Hoới:
1) Khọỳi lổồỹng trong bỗnh tng lón bao nhióu lỏửn khi nhióỷt õọỹ cuớa noù
õaỷt tồùi 100
0
C

2) Khi õoù nóùu tióỳp tuỷc dỏựn hồi nổồùc ồớ 100
0
C vaỡo bỗnh coù thóứ laỡm cho
nổồùc trong bỗnh sọi lón õổồỹc khọng? ( C
n
= 4200J/kg.õọỹ, L =
2,3.10
6
J/Kg) ( Trờch õóử thi HSG TP 1997-1998)
Baỡi 14: Cho mọỹt khọỳi nổồùc õaù m
2
coù nhióỷt õọỹ õỏửu laỡ t
2
= -62
0
C vaỡ khọỳi
lổồỹng nổồùc m
1
= 4kg coù nhióỷt õọỹ õỏửu laỡ t
1
= 5
0
C vaỡo mọỹt nhióỷt lổồỹng
kóỳ .Boớ qua trao õọứi nhióỷt vồùi mọi trổồỡng ngoaỡi ,khi coù cỏn bũng nhióỷt thỗ
khọỳi lổồỹng nổồùc gỏỳp õọi khọỳi lổồỹng nổồùc õaù trong bỗnh .
a) Vióỳt phổồng trỗnh cỏn bũng nhióỷt.
b) Tờnh m
2
( C
n

= 4200J/kg.õọỹ, C
õ
= 2100J/kg.õọỹ ,

= 333,9.10
3
J/Kg) ( Trờch õóử thi
HSG TP 1998-1999)
Baỡi 15: Dỏựn 400g hồi nổồùc ồớ nhióỷt õọỹ t
1
= 100
0
C vaỡo bỗnh caùch nhióỷt coù
chổùa sụn khọỳi lổồỹng nổồùc õaù m
2
= 2kg coù nhióỷt õọỹ laỡ t
2
= -15
0
C Tờnh
khọỳi lổồỹng nổồùc trong bỗnh vaỡ nhióỷt õọỹ chung khi coù cỏn bũng nhióỷt .
( C
n
= 4200J/kg.õọỹ, C
õ
= 2100J/kg.õọỹ ,

= 3,4.10
5
J/Kg , L = 2,3.10

6
J/Kg)
( Trờch õóử
thi HSG TP 2000-2001)
Baỡi 16: Trong mọỹt bỗnh kờn õổỷng nổồùc ồớ 0
0
C .coù nọứi mọỹt mỏứu nổồùc õaù
coù khọỳi lổồỹng M = 100g . trong loỡng noù coù vión bi bũng theùp khọỳi lổồỹng m
= 2g.
Cỏửn cung cỏỳp mọỹt nhióỷt lổồỹng bũng bao nhióu õóứ nổồùc õa vaỡ vión bi
bừt õỏửu chỗm xuọỳng?
( D
õ
= 900kg/m
3
ỹ, D
n
= 1000kg/m
3
ỹ D
t
= 7800kg/m
3
ỹ,

= 3,4.10
5
J/Kg ,)
( Trờch õóử thi
HSG TP 2001-2002)

Baỡi 17: Mọỹt nhióỷt lổồỹng kóỳ bũng nhọm coù khọỳi lổồỹng m
1
= 300g . Ngổồỡi
ta boớ vaỡo õoù mọỹt cuỷc nổồcù õaù coù khọỳi lổồỹng m
2,
nhióỷt õọỹ cuớa nhióỷt
lổồỹng kóỳ vaỡ nổồùc õaù laỡ t
1
= -15
0
C Sau õoù dỏựn vaỡo nhióỷt lổồỹng kóỳ mọỹt
luọửng hồi nổồùc ồớ t
2
= 100
0
C .Khi nhióỷt õọỹ cuớa hóỷ thọỳng õaỷt tồùi t = 25
0
C
thỗ trong nhióỷt lổồỹng kóỳ coù m = 500g nổồùc Tờnh khọỳi lổồỹng nổồùc õaù ban
õỏửu vaỡ khọỳi lổồỹng nổồùc õaợ ngổng tuỷ .
( C
nlk
= 880J/kg.õọỹ , C
n
= 4200J/kg.õọỹ, C
õ
= 2100J/kg.õọỹ ,

= 3,3.10
5

J/Kg , L =
2,3.10
6
J/Kg)
( Trờch õóử
thi HSG TP 2002-2003)
Baỡi 18: Thaớ mọỹt thoới sừt coù khọỳi lổồỹng 100g õổồỹc nung noùng õóỳn
nhióỷt õọỹ 500
0
C vaỡo 1kg nổồùc ồớ nhióỷt õọỹ 20
0
C.mọỹt lổồỹng nổồùc ồớ quanh
thoới sừt õaợ sọi vaỡ hoùa hồi. Khi õỏự cỏn bũng nhióỷt õọỹ cuớa hóỷ thọỳng laỡ
24
0
C. Hoới khọỳi lổồỹng nổồùc õaợ hoùa hồi laỡ bao nhióu?.
( C
sừt
= 460J/kg.õọỹ , C
n
= 4180J/kg.õọỹ, L = 2,256.10
6
J/Kg)
( Trờch õóử thi
HSG TP 2003-2004)
Baỡi 19: Mọỹt chióỳc cọỳc hỗnh truỷ khọỳi lổồng m trong õoù chổùa mọỹt lổồỹng
nổồùc cuỡng coù khọỳi lổồỹng m õang ồớ nhióỷt õọỹ t
1
= 0
0

C Ngổồỡi ta boớ vaỡo õoù
mọỹt cuỷc nổồcù õaù coù khọỳi lổồỹng M,nhióỷt õọỹ 0
0
C thỗ cuỷc nổồùc õaù chố tan
õổồỹc 1/3 khọỳi lổồỹng cuớa noù vaỡ luọn nọứi trong khi tan. Roùt thóm mọỹt
lổồỹng nổồùc coù nhióỷt õọỹ laỡ t
2
= 40
0
Cvaỡo cọỳc .Khi cỏn bũng nhióỷt thỗ
nhióỷt õọỹ cuớa cọỳc coỡn laỷi laỡ10
0
C, coin mổỷc nổồc trong cọỳc coù chióửu cao
gỏỳp hai lỏửn chióửu cao mổỷc nổồùc sau khi thaớ cuỷc nổồùc õaù. Haợy xaùc õởnh
nhióỷt dung rióng cuớa chỏỳt laỡm chióỳc cọỳc C
n
= 4200J/kg.õọỹ, C
õ
=
2100J/kg.õọỹ ,

= 3,36.10
5
J/Kg( Trờch õóử thi HSG TP 2004-2005)
Baỡi 20: Mọỹt bóỳp õióỷn õun mọỹt ỏỳm õổỷng 500g nổồùc ồớ 15
0
C . Nóỳu õun
5ph thỗnhióỷt õọỹ cuớa nổồùc tng lón õóỳn 23
0
C. Nóỳu lổồỹng nổồùc laỡ 750g thỗ

õun trong 5ph thỗ nhióỷt õọỹ chố lón õóỳn 20,8
0
C .Tờnh:
a) Nhióỷt õọỹ cuớa ỏỳm thu vaỡo õóứ t ng lón 1
0
C
b) Nhióỷt lổồỹng do bóỳp toớa ra trong 1ph. Cho hióỷu suỏỳt cuớa bóỳp
laỡ 40%
( Trờch õóử
thi HSG TP 2005-2006)
Baỡi 21: Mọỹt thau nhọm coù khọỳi lổồỹng 0,5kg õổỷng 2kg nổồùc ồớ 20
0
C .
a) Thaớ vaỡo thau nổồùc mọỹt thoới õọửng coù khọỳi lổồỹng 200g lỏỳy ra ồớ
bóỳp loỡ. Nổồùc noùng õóỳn 21,2
0
C.Tỗm nhióỷt õọỹ cuớa bóỳp loỡ.Bióỳt C
nh
=
880J/kgõọỹ, C
n
= 4200J/kgõọỹ, C
õ
= 380J/kgõọỹ.Boớ qua sổỷ toaớ nhióỷt ra
mọi trổồỡng.
b) Thổỷc ra trong trổồỡng hồỹp naỡy nhióỷt toaớ ra mọi trổồỡng laỡ 10% nhióỷt
lổồỹng cung cỏỳp cho thau nổồùc. Tỗm nhióỷt õọỹ thổỷc sổỷ cuớa bóỳp
loỡ.
c) Nóỳu tióỳp tuỷc boớ vaỡo thau nổồùc mọỹt thoới nổồùc õaù coù khọỳi luồỹng
100g ồ 0

0
C. Nổồùc õaù coù tan hóùt khọng?Tỗm nhióỷt õọỹ cuọỳi cuỡng cuớa
hóỷ thọỳng.Bióỳt õóứ 1kg nổồùc õaù noùng chaớy hoaỡn toaỡn ồớ 0
0
C cỏửn
cung cỏỳp mọỹt nhióỷt lổồỹng laỡ3,4.10
5
J Boớ qua sổỷ trao õọứi nhióỷt vồùi
mọi trổồỡng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×