Tải bản đầy đủ (.pdf) (142 trang)

TUYỂN tập 17 đề THI THỬ hóa mới NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.37 MB, 142 trang )

Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h


p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
KHÓA
HỌC
LUYỆN
ĐỀ

2017
h
c
o
m
D
T
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
a Luyện
ce
eb
bthio
o THPQ
ok
k .. c
cQGo
omôn
m //Hóa
Do
o2017
Th
hu
uK
Kh
ho

oa
a .. v
vn
n //
https://ww
w .VIÊN:
f a cLƯƠNG
e b o oVĂN
k . HUY
com
/ D o TĐỨC
h uDŨNG
Khoa.vn/
GIÁO
– NGUYỄN
h t t p s : / / w w w Liên
. f ahệchọc
e boffocác
o môn
k . cToán
o m– Lý
/ D– Hóa
o TtạihHN
uKhoa.vn/
/>Gvw
: Lương
Huy
t tppss: :/ / /wwww
.f faaccVăn
ebHuy

booo–o0969141404
k. .ccoomm–/face
/DDo:oLương
ThhuVăn
uKKh
hooaa. .vvnn/ /
hh
t
w
.
e
k
T
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
.
f
a
c
e
b

o
o
k
.
c
o
m
/
D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w

w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
c
o
m
/
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
/>h
h tt tt p
p ss :: // // w
ww

ww
w .. ff a
a cc e
eb
bo
oo
o kk .. cc o
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. vv n
n //
h t t p sSỞ
: / GD
/ wwĐTw . f a c e b o oĐỀkTHI
. c oTHỬ
m LẦN
/ D o1 THPT
T h uQUỐC
K h GIA
o a NĂM
. v n2017
/

Môn:
KHOA
HỌC
TỰ
NHIÊN

HÓA
HỌC
TỈNH
VĨNH
PHÚC
h
k
c
m
// D
T
u
o
.. v
n
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb

bo
oo
oThời
k ..gian
co
olàm
mbài:
D50o
ophút,
Th
hkhông
uK
Kkểh
hthời
oa
agian
vphát
n //đề
h t (Đề
t p thi
s :có/ 40
/ wcâuw/ 4wtrang)
.facebook.com/DoThuKhoa.vn/
/>Mã
đề:. v
303n /
h
tt tt p
ss :: // // w
w

w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D

o
T
h
u
K
h
o
a
.
v
n
//
Cho
biết
nguyên
tử
khối
của
các
nguyên
tố
:
hH t=1;
t pC s= 12;
: / /Nw
w
w
.
f
a

c
e
b
o
o
k
.
c
o
m
/
D
o
T
h
u
K
h
o
a
.
v
n
= 14;
O
=.16;
Na c
=e23;
Mgoo
= 24;k.Al

= 27;
S =32;
Cl =T
35,5;
KK
= 39;
Ca a
= 40;vn
Cr = 52;
h
w
ww
b
tp
.ff fa
hFehtt=tt 56;
pps
sCus:: =:// //64;/w
ww
ww
a=ac
c108;
eeBa=137.
bbo
o ook
k . .c
cco
oom
mm// /D
DDo

ooT
Th
hhu
uuK
Kh
hho
ooa
a .. .v
v nn// /
Zn
=w
65;.Ag
h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K

h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
a
e
b
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
Câu
1:
Khi
thủywphân
hợp. chất

hữu

X
(không
cóo
phản
ứng
tráng
bạc)
trong
môi
trường
axit
rồi trung
hhhòattttaxit
ppssthì::dung
////w
w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
c

o
m
/
D
o
T
h
u
K
h
o
a
.
v
n
/
w
w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
c

o
m
/
D
o
T
h
u
K
h
o
a
.
v
n
/
dịch
thu .được
có e
phản
ứng
tráng
bạc.
X là:
h
tt A.
tt p
s
:: // //axetic
w

w
w
ff B.
a
c
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
aGlixerol
.. v
n
//
Anđehit
Ancol
etylic
C.
Saccarozơ
D. a

h
p
s
w
w
w
.
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
v
n
hCâu
t t 2:p Cho
s : /kim

/ wloạiwBawdư. fvào
a cdung
e bdịch
oo
. c4)3o, thu
mđược
/ D sản
o Tphẩm
h ucó:K h o a . v n /
Al2k
(SO
h t A.
t pMột
s :chất
//w
w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
c
o
m

/
D
o
T
huKhoa.vn/
khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
Câu 3: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:
A. CH3-COO-C(CH3 )=CH2
B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH3-COO-CH=CH2
D. CH2 =C(CH3)-COOCH3
Câu 4: Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C6 H5 NH2 ) từ benzen (C6 H6 ) đạt 30%. Khối lượng anilin
thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:
A. 186,0 gam
B. 111,6 gam
C. 55,8 gam
D. 93,0 gam
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dêc tan trong nước.
D. Các amin không độc.
Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?
A. NaNO3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. NaCl

Câu 7: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
A.C17 H35 COONa
B. C17 H33 COONa
C. C15 H31 COONa
D. C17 H31 COONa
Câu 8: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị
của x là:
A. 0,05
B. 0,5
C. 0,625
D. 0,0625
Câu 9: Đồng phân của glucozơ là:
A. Xenlulozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Sobitol
Câu 10: Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A. CH3 COOCH2 CH3
B. CH3COOH
C. CH3 COOCH3
D. CH3 CH2 COOCH3

hht tt pt ps s: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo

k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m

/> /> />
/>
/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 1


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
Câu 11: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,20
B. 6,94
C. 5,74
D. 6,28
Câu 12: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?

A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Amilopectin
Câu 13: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2 H5 OH và CO2 . Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào
dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30,6
B. 27,0
C. 15,3
D. 13,5
Câu 14: Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử
polietylen này là:
A. 20000
B. 2000
C. 1500
D. 15000
Câu 15: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
C. Amilopectin
D. Nhựa bakelit
Câu 16: Cho dãy các dung dịch sau: C6 H5 NH2, NH2 CH2 COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2 )COOH
C2 H5 NH2 , NH2[CH2]2 CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 17: Cho các chất sau: CH3 COOCH3, HCOOCH3 , HCOOC6 H5, CH3 COOC2 H5 . Chất có nhiệt độ sôi
thấp nhất là:
A. HCOOC6 H5

B. CH3 COOC2 H5
C. HCOOCH3
D. CH3 COOCH3
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
Câu 19: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được
với dung dịch AgNO3 ?
A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
D. Các polime dễ bay hơi.
Câu 22: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. H2 N(CH2)6 NH2
B. CH3NHCH3
C. C6 H5 NH2
D. CH3 CH(CH3 )NH2
Câu 23: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu

tạo của X là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
Câu 24: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3 )2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2 SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2 , đồng thời thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.
Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:
A. 25,5%
B. 18,5%
C. 20,5%
D. 22,5%
Câu 26: Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí
(đktc). Gíá trị của m là:
A. 7,3
B. 5,84
C. 6,15
D. 3,65
Câu 27 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

/>h
tt tt p
s
:: // // w

w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h
p
s
w
w
w

a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce

eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> /> />hh
t tt ttpp
ss
: ::/ // //ww
ww
ww
. ..f ffaa
cc
ee
bb
oo

oo
kk
. ..cc
oo
mm
/ //DD
oo
TT
hh
uu
KK
hh
oo
aa
. ..vv
nn
/ //
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k

c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om

m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
h
h tt tt p
p ss :: // // w
ww
ww
w .. ff a
a cc e
eb
bo
oo
o kk .. cc o
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK

Kh
ho
oa
a .. vv n
n //
/>h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa

a .. v
vn
n //
/> />h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w

w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
/>h
hhtt tt tp
pps
ss:: :// // /w
www
www
ww.. .ff fa
aac
cce
eeb
bbo
ooo

ook
kk.. .c
cco
oom
mm// /D
DDo
ooT
TTh
hhu
uuK
KKh
hho
ooa
aa.. .v
vvn
nn// /
h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o

T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a

n
hhttttppss::////w
ww
ww
w...fffa
accce
eb
bo
oo
okkk...ccco
om
m///D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a...vvvn
n///
h
t
t
p
s
:
/
/

w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb

bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/>hht tt pt ps s: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K

oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m

/> /> />
/>
/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 2


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
t0

(1) C4 H6 O2 (M) + NaOH 
 (A) + (B)

h (2)
ttp
s : / / w w w . f a c et 
b o(F)↓
o k+ Ag
. c o+ m
/DoThuKhoa.vn/

(B) + AgNO3 + NH3 +H2 O 
NH4 NO3
h
tt tt p
s
: // // w
w
tw . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
h
s
w
w
w
ff a
c
e
b
(3)p(F)
+: NaOH

.(A)↑
+ NH
H2k
O. c o m / D o T h u K h o a . v n /
3 o+o
h
t
t
p
s

:
/
/
w
w
w
.
a
c
e
b
o
o
k
hChất
t t pMslà:: / / w w w . f a c e b o o k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //

HCOOCH=CHCH
h tA.t pHCOO(CH
s : / / w2)=CH
w w2 . f B.
a CH
c e3COOCH=CH
b o o k . 2c oC.m
/ D o T h u 3KD.hCH
oa
.vn/ 3
2 =CHCOOCH
Câu
28:
Cho
2
hợp
chất
hữu

X,
Y

cùng
công
thức
phân
tử

C
3 H7 NO2 . Khi phản ứng với dung

hdịch
t t p s : /X/ w
w
w2NCH
. f a c e b và
o o k . c ocơm
/ D Yotạo
ThuKhoa.vn
/
tạo w
ra H
Z, /còn
và /khí T. Các
h t t NaOH,
ps://w
w . f a2COONa
c e b o ochấtk .hữu
com
D o T hra uCHK2=CHCOONa
hoa.vn
chất Z và T lần lượt là:
:/ / /w
wwww
w. .f faacceebbooookk. .ccoommCH
hu3uNH
hh
t ttA.ttpp
ss
:3OH
/ //DD

oo
TvàT
hCH
KK
hhooaa. .vvnn/ /
CH
vàwNH
3 w . f a c e b o o k . c oB.
3 OH
2 hoa.vn/
h
p
s
:
/
/
w
m
D
o
T
h
u
K
h
ttC.tt p
:: // 2// vàw
w
m
o

T
N2 u K h o a . v n /
3 NH
3w . f a c e b o o k . c oD.
hCâu
pCHs
sChất
wNH
w
w
. fcông
a cthức
e bphân
o otửkC.3cH9o
mC//2HD
D3OH
o và
Th
h
uKhoa.vn/
29:
hữu

X

O
2 N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH
h
t
t

p
s
:
/
/
w
w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
c
o
m
/
D
o
T
h
u
o
.. vv cấu
n

dung
ứngothu
gam
chấtorắn
hvừat tđủ.
p sCô: cạn
//w
w dịch
w . sau
f a phản
ceb
o kđược
. c 6,8
om
/D
T hkhan.
uK
KSốh
hcông
oa
athức
n // tạo của X
hphùtA.thợp
p1 svới: /tính
/ wchất
w trên
w .là:f B.
a 2c e b o o k . c oC.m3 / D o T h u K h oD. a4 . v n /
h
tt tt 30:

p
s
:: // //hành
w
w
ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
Tiến
cácw
thí.nghiệm

sau:
hCâu
p
s
w
w
w
.
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
Cu


vào
dung
dịch
Fe(NO
) 3. o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
3o
h t(a)
t(b)pCho
s
:
/
/
w
w
w
.
f
a
c
e
b
Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
h t(c)
t pCho
s :Na/ /2CO
w3w
f a cdịch
e bCa(HCO
o o k3).2.c o m / D o T h u K h o a . v n /

dư w
vào.. dung
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
f
a
c
e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o

a
.. vv n
//
(d)
Cho
bột
Fe
vào
dung
dịch
FeCl
3 dư.
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
.
f
a
c
e
b
o

o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
hSốt thí
t pnghiệm
s : / /cuối
ww
wcòn
. f alạicdung
e bdịch
o ochưa
k .1cmuối
om
DoThuKhoa.vn/
cùng
tan/là:
h
t
t
p

s
:
/
/
w
w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
c
o
m
/
DDo
faa1cceebbooookk. .ccooC.mm
4 / /D
hhtA.t tp2pss: :/ / /wwwwww. .f B.
ooT
TTh
hhu
uuK
KKh

hho
oD.oa
a3a.. .v
vvn
nn// /
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng
h
// // w
w
..dung
ff a
ccdịch
e
b
o
o
kk2 dư,
.. ccthấy
o
m
// D
o
T
h
u
h
o
a
..gam,
vv n

// bình (2)
P2ttOtt5 p
dưs
và:: bình
(2)w
đựng
Ca(OH)
khối
lượng
bình
(1)K
tăng
6,21
còn
h
p
s
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T

h
u
K
h
o
a
n
tủa.
nào//sau
đây
hhthittđược
ttppss34,5
::///gam
w
ffaaeste
cceetrên
bbothuộc
..cceste
oom
D
/w
wkết
ww
w...Các
oo
okkkloại
m
Do
oT
T? h

hu
uK
Kh
ho
oa
a...vvvn
n///
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
f
a
c
e
b
o
o
.
c
o
m
/

D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
A.
Este
no,
đơn
chức,
mạch
hở
B.
Este
không
no
h
s
// // w
// D
T
h ttC.tt p
pEste
s ::thơm
ww

ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
oD.m
mEste
Dđao
ochức
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
hCâu
t t 32:
p sĐốt
: / /cháy
ww
wtoàn
. f amcgam

e bhỗno o
om
/ Dđồng
o Tphân
h ucầnKdùng
h o 4,704
a . vlítnkhí
/ O2 , thu
hoàn
hợpkX. c
gồm
2 este
0

0

được 4,032 lít CO2 và 3,24 gam H2 O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M.
Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muốn Y và b mol
muối Z (MY > MZ ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là:
A. 2 : 3
B. 3 : 2
C. 2 : 1
D. 1 : 5
Câu 33: Thủy phân m gam hôn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở chứa đồng
thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm
cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ , thu
được Na2 CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2 , H2O và N2 . Dần Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc
dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy
nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ , các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là:

A.35,37%
B. 58,92%
C. 46,94%
D. 50,92%
Câu 34: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là:
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl
alanin (Phe) ?
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 3,78 gam. Giá trị của m là :
A. 1,95
B. 1,54
C. 1,22
D. 2,02
Câu 36: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ
chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau :
H  15%
H  95%
H  90%
Metan 
 Axetilen 
 Vinyl clorua 
 Poli(vinyl clorua).
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là :
A. 5589,08 m3

B. 1470,81 m3
C. 5883,25 m3
D. 3883,24 m3

hht tt pt ps s: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m

/> /> />
/>
/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê


-Trang 3


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ
với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với
axit H2 SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng
X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
Câu 38: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản
ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và
KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D. 59,1
Câu 39: Cho các phát biểu sua :
(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2 SO4 đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 2
C. 4

D. 5
Câu 40: Chất X có công thức phân tử C2H7 O3 N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch
NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau
phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất
rắn. Giá trị của m là:
A. 16,6
B. 18,85
C. 17,25
D. 16,9
----------HẾT---------ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017
SỞ GD  ĐT BẮC NINH
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c

o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m

D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT

Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> /> />hh
t tt ttpp
ss
: ::/ // //ww
ww
ww
. ..f ffaa
cc
ee
bb
oo
oo
kk
. ..cc
oo
mm
/ //DD
oo
TT
hh
uu

KK
hh
oo
aa
. ..vv
nn
/ //
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h

o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v

vn
n //
h
h tt tt p
p ss :: // // w
ww
ww
w .. ff a
a cc e
eb
bo
oo
o kk .. cc o
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. vv n
n //
/>h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww

ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> />h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e

b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o

T
h
u
K
h
o
a
n
/>h
hhtt tt tp
pps
ss:: :// // /w
www
www
ww.. .ff fa
aac
cce
eeb
bbo
ooo
ook
kk.. .c
cco
oom
mm// /D
DDo
ooT
TTh
hhu
uuK

KKh
hho
ooa
aa.. .v
vvn
nn// /
h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h

p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
hhttttppss::////w
ww
ww
w...fffa
accce
eb
bo
oo
okkk...ccco

om
m///D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a...vvvn
n///
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m

D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th

hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/>hht tt pt ps s: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h Cho
t thpbiết
e
otốb
o: o
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
tst :nguyên
p/ s/ w
: /tửw
/ khối
www.củafwacác.cfnguyên

ab
ce
c o/ m

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe =
56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52lít O2
(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,06
B. 5,25
C. 3,15
D. 6,02
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể
tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác
dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất
rắn khan. Giá trị của m là:
A. . 10,56
B. 7,20
C. 8,88
D. 6,66
Câu 3: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch
X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là.:
A. 0,095 mol
B. 0,090 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,06 mol.
Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,38 gam

B. . 18,24 gam
C. 16,68 gam
D. 17,80 gam
Câu 5: Một chất béo có công thức: CH2(OCOC17H33) -CH(OCOC15H31)–CH2(OCOC17H29 ). Số mol H2 cần
để hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 1

/> /> />
/>
/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 4


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
Câu 6: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
CH3COONa thu được là:
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam
C. 4,1 gam
D. 8,2 gam
Câu 7: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng
và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn agam X, thu được 8,36gam CO2. Mặt
khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20
ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối
khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là:

A. 7,09
B. 5,92
C. 6,53
D. 5,36
 H 2 dö (Ni, to )
 NaOH dö ,t o
 HCl
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein  X 
 Y 
Z
Triolein X Y Z. Tên của Z là:
A. axit oleic
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit linoleic.
Câu 9: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung
dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O = 16,
Na = 23):
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH(CH3)2 C. C2H5COOCH3 .
D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 10: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X
được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun
Y với H2SO4 đặc ở 170C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm –CH3
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 11: Este X có công thức phân tử C2H4O2 . Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 8,2
B. 10,2
C. 15,2
D. 12,3
Câu 12: Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây?
A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
B. . Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
D. . Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
Câu 13: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và
một rượu. Hai chất hữu cơ đó là:
(1) X, Y là hai este của cùng một rượu.
(2) X, Y là hai este của cùng một axit.
(3) X, Y là một este và một axit.
(4) X, Y là một este và một rượu.
Những câu đúng là
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (3).
Câu 14: Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
B. Thủy phân (xúc tác H+ ,to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2
D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+ ,to ) có thể tham gia phản ứng tráng gương
Câu 15: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2 , phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 9

D. 8
Câu 16: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì
lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 16,5
B. 17,5
C. 14,5
D. 15,5
Câu 17: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic
(o-CH3COO-C6H4COOH) dùng làm thuốc cảm(aspirin).Để phản ứng hoàn toàn với 43,2gam axit
axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là:
A. 0,96
B. 0,24
C. 0,48
D. 0,72
Câu 18: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e

b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o

o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c

co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> /> />hh
t tt ttpp
ss
: ::/ // //ww
ww
ww
. ..f ffaa
cc
ee
bb
oo
oo
kk
. ..cc
oo
mm

/ //DD
oo
TT
hh
uu
KK
hh
oo
aa
. ..vv
nn
/ //
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o

T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu

uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
h
h tt tt p
p ss :: // // w
ww
ww
w .. ff a
a cc e
eb
bo
oo
o kk .. cc o
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. vv n
n //

/>h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> />h
tt tt p

ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b
o

o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
/>h
hhtt tt tp
pps
ss:: :// // /w
www
www
ww.. .ff fa
aac
cce
eeb
bbo
ooo
ook
kk.. .c
cco
oom
mm// /D

DDo
ooT
TTh
hhu
uuK
KKh
hho
ooa
aa.. .v
vvn
nn// /
h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h

o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
hhttttppss::////w
ww
ww
w...fffa

accce
eb
bo
oo
okkk...ccco
om
m///D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a...vvvn
n///
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
a
e

b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co

om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/>hht tt pt ps s: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e

ab
ce
c o/ m

/> /> />
/>
/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 5


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng.
Tên gọi của este là:
A. etyl axetat.
B. metyl fomiat
C. n-propyl axetat.
D. metyl axetat
Câu 20: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột
D. Glucozơ
Câu 21: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước
vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng
dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 20,0
B. 30,0
C. 13,5

D. 15,0
Câu 22: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là:
A. saccarozơ
B. glicogen
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Câu 23: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
Câu 24: Thủy phân este có công thức phân tử C4H6O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. . etyl axetat
B. . rượu etylic.
C. rượu metylic.
D. axit fomic
Câu 25: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. CH3COO-CH=CH2.
B. CH2CH-COO-CH3.
C. HCOO-C(CH3)=CH2.
D. HCOO-CH=CH-CH3
Câu 26: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
B. CH3CH2COOCH=CH2có thể trùng hợp tạo polime
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol

CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no).
Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam
chất rắn. Giá trị của m2 là:
A. 53,2
B. 52,6
C. 42,6
D. 57,2
Câu 28: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2Ocó số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên
tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Chất Y tan vô hạn trong nước.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH
0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên,
sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82
gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là:
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3
B. CH3COOH và CH3COOC2H5
C. HCOOH và HCOOC3H7.
D. HCOOH và HCOOC2H5
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O2 thu được VCO2 : VH 2O  4 : 3 . Ngưng tụ sản phẩm
cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức của este đó là:
A. C4H6O2
B. C4H6O4
C. C4H8O2
D. C8H6O4

Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3 H 4 O2  NaOH  X  Y ; X  H 2 SO4loãng  Z  T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO.
B. CH3CHO, HCOOH.

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o

a
.. v
n
//
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v

n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> /> />hh

t tt ttpp
ss
: ::/ // //ww
ww
ww
. ..f ffaa
cc
ee
bb
oo
oo
kk
. ..cc
oo
mm
/ //DD
oo
TT
hh
uu
KK
hh
oo
aa
. ..vv
nn
/ //
h
p
s

w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww

w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
h
h tt tt p
p ss :: // // w
ww
ww
w .. ff a
a cc e
eb

bo
oo
o kk .. cc o
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. vv n
n //
/>h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co

om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> />h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u

K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
/>h
hhtt tt tp

pps
ss:: :// // /w
www
www
ww.. .ff fa
aac
cce
eeb
bbo
ooo
ook
kk.. .c
cco
oom
mm// /D
DDo
ooT
TTh
hhu
uuK
KKh
hho
ooa
aa.. .v
vvn
nn// /
h
tt tt p
ss :: // // w
w

w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o

m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
hhttttppss::////w
ww
ww
w...fffa
accce
eb
bo
oo
okkk...ccco
om
m///D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa

a...vvvn
n///
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n

h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/>hht tt pt ps s: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D

/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m

/> /> />
/>
/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 6


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
C. HCOONa, CH3CHO.
D. HCHO, HCOOH

Câu 32: Poli(metyl metacrylat) được tạo thành từ monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3
B. CH=C(CH3)- COOCH2CH3
C. CH3COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH
Câu 33: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4 . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là:
A. CH3OCO-COOC3H7
B. CH3OOC-CH2-COOC2H5
C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
D. C2H5OCO-COOCH3
Câu 34: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn
toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m
gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62
gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là:
A. 3,84 gam
B. 2,72 gam
C. 3,14 gam
D. 3,90 gam
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 .
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá:
CH 3OH , To , xt
ddBr2
NaOH
CuO , t o
O2 , xt

C3 H 6 

 X 
 Y 
Z 
 T 
E
(este đa chức)
(este đa chức)
Tên gọi của Y là:
A. propan-1,3-điol
B. glixerol
C. propan-1,2-điol
D. propan-2-ol
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ
có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân
hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu
được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì
thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là:
A. . 38,76%.
B. 40,82%.
C. 34,01%.
D. 29,25%.
Câu 38: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
Câu 39: Chất X có công thức phân tử C H O , là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HO-C2H4-CHO
D. C2H5COOH
Câu 40: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. . thủy phân
B. tráng gương
C. trùng ngưng
D. hoà tan Cu(OH)2
Đáp án
1-C
6-D
11-B
16-A
21-D
26-D
31-B
36-A
41462-C
7-A
12-D
17-D
22-C
27-B
32-D
37-C
42473-A
8-C
13-D
18-B

23-C
28-C
33-B
38-A
43484-D
9-A
14-B
19-B
24-B
29-B
34-C
39-B
44495-A
10-D
15-C
20-D
25-A
30-A
35-C
40-A
4550-

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c

e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b

o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok

k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> /> />hh
t tt ttpp
ss
: ::/ // //ww
ww
ww
. ..f ffaa
cc
ee
bb
oo
oo
kk
. ..cc
oo

mm
/ //DD
oo
TT
hh
uu
KK
hh
oo
aa
. ..vv
nn
/ //
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D

o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th

hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
h
h tt tt p
p ss :: // // w
ww
ww
w .. ff a
a cc e
eb
bo
oo
o kk .. cc o
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. vv n

n //
/>h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> />h

tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b

o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
/>h
hhtt tt tp
pps
ss:: :// // /w
www
www
ww.. .ff fa
aac
cce
eeb
bbo
ooo
ook
kk.. .c
cco
oom

mm// /D
DDo
ooT
TTh
hhu
uuK
KKh
hho
ooa
aa.. .v
vvn
nn// /
h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K

h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
hhttttppss::////w
ww
ww

w...fffa
accce
eb
bo
oo
okkk...ccco
om
m///D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a...vvvn
n///
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
a

e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c

co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/>hht tt pt ps s: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
: /w

/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m

/> /> />
/>
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn C
Phân tích: Nhìn vào đề bài ta thấy xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ đều là cacbohidrat nên ta gọi công
thức chung của chúng là Cn(H2O)m.
Khi đốt cháy ta có: Cn(H2O)m + nO2 → nCO2 + mH2O
Ta có: nCO2  nO2  2, 52 22, 4  0,1125 mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có

/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 7


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
m  mO2  mCO2  mH 2O  m  0,1125.44  1,8  0,1125.32  3,15 g

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w

.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h
p
s
w
w
w
a
c

e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo

oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> />hTrong
t t pXscó:nhóm
/ / wCOOH
w wcó. f1aliênc kết
e bπ rồi
oo
k.com/DoThuKhoa.vn/
nên ta chỉ thay
pss:2:/ / /wwwwww. .f faacceebbooookk. .ccoomm/ /DDooTThhuuKKhhooaa. .vvnn/ /
hh
t tt ttphoặc
k=1
h

p
s
: // //(w
w
w.facebook.com/DoThuKhoa.vn/
k=1
suy
ra :n=3
nhận
)w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
h
t
t
p
s
w
w
hk=2t tsuy
p sra :n=4,5
/ / w(loại)
ww.facebook.com/DoThuKhoa.vn/
h
t
t
p
s
:
/
/
w

w, CT
.. ffeste
a
b
cc o
6O2w
hDot đó
t pCTPT
s : /là/ Cw3Hw
w
a ccduye
e nhất
bo
olào
oCHkk3..COOCH
om
m3 // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. vv n
n //
3COOCH3 + KOH → CH3COOK + CH3OH
hCH
t

s :KOH
/ / wphản
w ứng
w .làf xamol
cebook.com/DoThuKhoa.vn/
Gọitsốpmol
h
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
: n/ / w w
 nw . fpưa=c
x mol

hnn tt tt p
p s
s0,14,
: / /nw w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
= 0,14
h t t p s : / / w wdưw

. f a− xc e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
= 0,12.
hmcô
t tcạn
p s= :(0,14−
/ / wx).w56w+ .98x
f a= c12,88
e b→ox o
k.com/DoThuKhoa.vn/
h
t
t
p
s
:
/
/
w
.
f
a
c
e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o

T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
Vậy
khối
lượng
estew
là:w
0,12.74=8,88g
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
.
f
a
c

e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
Câu
3:
Chọn
A
/>h
w
+ac
Fructozơ
htt tt tp
ps
s::
:// // /w
ww
wGlucozơ

w.. .ff fa
ce
eb
bo
oo
ok
k.. .c
co
om
m// /D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a.. .v
vn
n// /
hSaccarozơ
p
s
w
w
w
a
c
e

b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
0,02
0,02.75% 0,02.75%
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w

w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
Mantozơ  2Glucozơ
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w

w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
hh0,01
ttttppss::////0,01.2.75%
w
w
aacceebbooookk..ccoom
//D
ooTThhuuK
hhooaa..vvnn//
wthủy
ww
w...fffdung
m

D
KSaccarozơ:
Vậy
sau
phản
ứng
phân
dịch
Xo
gồm:
Glucozơ:
0,03;
Fructozơ:
0,015;
0,005;
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
a
c
e
b

o
k
.
c
o
m
/
D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
// nmantozơ:
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w

.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
c
o
m
/
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
0,0025
hKhit tXptham
s : / / phản
w w wtráng
.face

bcóoGlucozơ,
o k . c o m /vàDMantozơ
o T h u Kứng
hoa.vn/
chỉb
h t t p s : gia
/ / w wứng
w . f abạc
ce
o o k . cFructozơ
o m / D o T h phản
u K h otạoa2Ag
.vn/
Câu 2: Chọn C
Gọi công thức của X là CnH2n+2−2kO2 (k < 2)
3n  1  k
Cn H 2 n  2  2 k O2 
O2  nCO2   n  1  k  H 2O
2
nO2
1 k
1 k

 1,5 
 7/ 6 
 1/ 3
nCO2
2n
2n


CH 3COOK

KOH

CH 3OH

KOH

KOH

H  75%

H  75%

Vậy số mol Ag là: 0, 03.2  0, 015.2  0, 0025.2  0, 095 mol
Câu 4: Chọn D
Gọi công thức chung của chất béo là (RCOO)3C3H5
(RCOO)3C3H5+3NaOH→3RCOONa+C3H5 (OH)3
0,02
0,06
0,06
0,02
1
→ nC3 H5  OH   nNaOH  0, 02 mol.
3
3
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mEste  mNaOH  mxà phòng  mC3 H5 OH   mxà phòng  17, 24  0, 06.40  0, 02.92  17,8 g

hht tt pt ps s: /: // w

/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m
/>A ww.facebook.com/DoThuKhoa.vn/
h tCâu
t p5:sChọn
://w
3

Phân tích : Ta nhận thấy ngay mạch C17H33 có chưa 1 liên kết pi , mạch C15H31 là mạch C no và mạch C17H29
chứa 3 liên kết pi . Mà H2 chỉ cộng vào mạch C chưa no của chất béo nên số mol H2 cần để hidrohóa 1 mol chất
béo là 4mol
Câu 6: Chọn D nCH3COONa  nCH 3COOC2 H 5  8,8 / 88  0,1  mCH 3COONa  0,1.82  8, 2 g


/>
Câu 7: Chọn A
Gọi số mol axit, 2 ancol và este 2 chức là a,b,c mol.
nNaOH bđ  0,1 mol. nNaOH d ö  nHCl  0, 02  nNaOH pö  0, 08  2a  2c 1
Câu 8: Chọn C
(C17H33COO)3C3H5+3H2→(C17H35COO)3C3H5 (X)
(C17H35COO)3C3H5+3NaOH→3C17H35COONa+C3H5 (OH)3 (Y)
C17H35COONa+HCl→C17H35COOH(Z) + NaCl
Từ đó ta có thể suy ra Z là axit stearic.
Câu 9: Chọn A
Phân tích: X là este no, đơn chức có tỉ khối đối với CH4 là 5,5 nên MX = 88.
Gọi công thức của este X là RCOOR1 .

/>
/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 8


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
Ta có: R +44 + R1 = 88 → R +R1 = 44
Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,05g muối.
nmuối  nX  2, 2  0, 025 mol  Mmuối  2, 05  82
88
0, 025
 R  44  23  82  R  15  R1  29.
Vậy công thức cấu tạo thu gọn của X: CH3COOC2H5
Câu 10: Chọn B
Phân tích: Este 2 chức mạch hở C6H8O4(k = 3) nên X là este không no, hai chức .

TH1: X tạo bởi 2 ancol đơn chức và 1 axit 2 chức
Ta có thể phân tích ngược bài toán từ dưới lên, từ Y ta có: Y là ancol khi đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1700C
không tạo ra anken nên Y có công thức là CH3OH → loại đáp án C
Vậy ancol không no thứ 2 là: CH2 = CH −CH2 − OH
Vậy axit no hai chức phải là (COOH)2 không làm mất màu dung dịch Brom. chọn đáp án B
Vậy CT của X là CH2 = CH − CH2 − OOC − COOCH3
TH2: X tạo bởi 1 ancol 2 chức và 2 axit đơn chức
Nếu X tạo bởi ancol hai chức (Y) và hai axit đơn chức.
+ Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường  n  3.
Nếu n =3, công thức phân tử C3H6(OH)2 (ancol no, hai chức), hai axit HCOOH và CH3COOH (axit no, đơn
chức). Không phù hợp vì este có phản ứng tráng gương và thừa 2 nguyên tử H. Nếu n = 4, Công thức phân tử
C4H6(OH)2 (ancol không no, hai chức), axit HCOOH (axit no, đơn chức). Không phù hợp vì este có phản ứng
tráng gương
Câu 11: Chọn B
Phân tích: Este X có công thức phân tử C2H4O2 nên X chỉ có công thức là CH3 .
Khi đun nóng 9g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta có PTHH HCOOCH3 +
NaOH → HCOONa +CH3OH
9
nHCOONa  nX 
 0,15  m  0,15.68  10, 2 g
60
Câu 12: Chọn D
Phân tích: Trước hết các em phải biết được rằng trong công nghiệp sản xuất ruột phích thì sản phẩm sinh ra
phải có Ag nên ta loại được đáp án C. Đối với đáp án A,B với phản ứng sản xuất trong công nghiệp ta cần 1
lượng rất lớn chất tham gia nhưng mà axit fomic và anđehit fomic rất khó để điều chế 1 lượng lớn và nó còn rất
độc hại nên Glucozơ là lựa chọn đúng. Ta chọn đáp án D.
Câu 13: Chọn D
Phân tích: Hỗn hợp hai chất hữu cơ khi tác dụng với NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và chỉ thu
được 1 rượu vậy hai chất đó phải là este và hai este đó của cùng 1 rượu. → (1) đúng. Hoặc là 1 trong hai chất đó
à 1 este và 1 axit có gốc axit khác nhau → (3) đúng.

Vậy đáp án là (1) và (3).
Câu 14: Chọn B
A. Dung dịch Mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O . Đúng
B. Sai Vì Thủy phân (xúc tác H+,t0) Saccarozơ thủy phân ra Glucozơ và Fructozơ còn Mantozơ khi thủy phân
chỉ cho ra 1 monosaccarit là Glucozơ.
C. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2. Đúng
D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. Đúng
Câu 15: Chọn C
Phân tích: Công thức phân tử C5H10O2 , phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng tráng bạc
thì chất X phải là axit hoặc là este nhưng este đấy không chứa gốc HCOO-.
Vậy các CTCT cần tìm là: CH3CH2CH2CH2COOH, CH3CH(CH3 )CH2COOH,
CH3CH2CH(CH3 )COOH, CH3C(CH3 )2COOH CH3CH2CH2COOCH3 , CH3CH2COOCH2CH3 , CH3CH(CH3
)COOCH3 , CH3COOCH2CH2CH3 , CH3COOCH(CH3)CH3
Vậy có tất cả là 9 CT
Câu 16: Chọn A
Gọi công thức của X là (R̅ COO)2C2H4 .
Phân tích: Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Vậy nên trong phân tử este
có 5C. Mà nhìn vào CT của X ta đã thấy 4C nên CT của X là HCOOC2H4OOCCH3 .

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o

o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k

c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om

m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> /> />hh
t tt ttpp
ss
: ::/ // //ww
ww
ww
. ..f ffaa
cc
ee
bb
oo
oo
kk
. ..cc
oo
mm
/ //DD
oo

TT
hh
uu
KK
hh
oo
aa
. ..vv
nn
/ //
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h

u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh

ho
oa
a .. v
vn
n //
h
h tt tt p
p ss :: // // w
ww
ww
w .. ff a
a cc e
eb
bo
oo
o kk .. cc o
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. vv n
n //
/>h
h tt tt p

ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> />h
tt tt p
ss :: // // w
w

w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o

m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
/>h
hhtt tt tp
pps
ss:: :// // /w
www
www
ww.. .ff fa
aac
cce
eeb
bbo
ooo
ook
kk.. .c
cco
oom
mm// /D
DDo
ooT

TTh
hhu
uuK
KKh
hho
ooa
aa.. .v
vvn
nn// /
h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a

.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
hhttttppss::////w
ww
ww
w...fffa
accce
eb

bo
oo
okkk...ccco
om
m///D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a...vvvn
n///
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
a
e
b
o

o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D

Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/>hht tt pt ps s: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce

c o/ m

/> /> />
/>
/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 9


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
1
1 10
Vì este này là 2 chức nên: neste 
nNaOH 
.
 0,125
2
2 40
Vậy khối lượng m là: m = 0,125.132 = 16,5g
Câu 17: Chọn D
CH3COO-C6H4 -COOH+3KOH→CH3COOK+KOC6H4 -COOH+2H2O
43, 2
naxit axetylsalixylic 
 0, 24  nKOH  3.0, 24  0, 72 mol  V  0, 72 lít
180
Câu 18: Chọn B
Phân tích: Công thức C2H4O2 ứng với các công thức este no và axit no, đơn chức, mạch hở, hoặc là tạp chức
Vậy CTCT của X là HCOOCH3 , CH3COOH,OH-CH2 -CHO
Vậy có tất cả 3 công thức.

Câu 19: Chọn B
Phân tích: Gọi công thức của este no, đơn chức là CnH2 nO2 .
3n  2
Phản ứng đốt cháy: CnH 2 nO2 
O2  nCO2  nH 2 O
2
3n  2
Vì sau phản ứng: nCO2  nO2 
 n  n  2
2
Vậy CTCT este chỉ có: HCOOCH3 (metyl fomiat)
Câu 20: Chọn D
Chất không phản ứng thủy phân trong môi trường axit là Glucozơ.
Chú ý: Đối với cacbohiđrat thì chỉ có Glucozơ và Fructozơ là không thủy phân được trong môi trường axit.
Câu 21: Chọn D
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
Câu 22: Chọn C
Phân tích: Trong quá trình quang hợp cây xanh tạo ra chất X, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh
tím. Polime X là tinh bột
as
6nCO2  5nH 2O 
  C6 H10O5 n  6nO2
Câu 23: Chọn C
Phân tích: trước hết chúng ta phải biết được CT của triolein là (C17H33COO)3C3H5 .
Nó có đầy đủ tính chất của 1 este không no, đa chức.
A. Đúng vì este có phản ứng thủy phân.
B. Đúng vì este không no có phản ứng với H2, xúc tác Ni.
C. Sai vì este không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
D. Đúng vì este có tác dụng với NaOH
Câu 24: Chọn B

Phân tích: Thủy phân este no, đơn chưc thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.
Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y nên X phải là rượu và Y là axit.
Vậy ta có thể loại được đáp án A và D
Nếu X là rượu metylic thì thì este có CTCT là C2H5COOCH3 .
Ta nhận thấy từ CH3OH không thể điều chế trực tiếp ra C2H5COOH nên loại đáp án C
Nếu X là rượu etylic thì este có CTCT là CH3COOC2H5 .
Ta nhận thấy từ C2H5OH có thể điều chế được trực tiếp ra CH3COOH nên chọn đáp án B
giam
C2 H 5OH  O2 men


 CH 3COOH  H 2O
Câu 25: Chọn A
Phân tích: Khi thủy phân este có công thức phân tử là C4H6O2 nên trong mạch Cacbon có 1 liên kết π. Khi thủy
phân trong môi trường axit thu được axetanđehit có công thức là CH3CHO nên công thức của este là CH3COO
− CH = CH2
Câu 26: Chọn D
A. Đúng vì CH3CH2COOCH=CH2+NaOH→CH3CH2COONa+CH3CHO+H2O
B. Đúng
C. Đúng vì đây là este không no nên có thể tác dụng được với dung dịch Brom.
D. Sai vì CH3CH2COOCH = CH2 có nối đôi ở gốc rượu còn CH2 = CHCOOCH3 có nối đôi ở gốc axit nên
chúng không thể là đồng đẳng của nhau.

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a

c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h
p
s
w
w
w
a
c
e

b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo

ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> /> />hh
t tt ttpp
ss
: ::/ // //ww
ww
ww
. ..f ffaa
cc
ee
bb
oo
oo
kk
. ..cc

oo
mm
/ //DD
oo
TT
hh
uu
KK
hh
oo
aa
. ..vv
nn
/ //
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m

D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT

Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
h
h tt tt p
p ss :: // // w
ww
ww
w .. ff a
a cc e
eb
bo
oo
o kk .. cc o
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa

a .. vv n
n //
/>h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //

/> />h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e

b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
/>h
hhtt tt tp
pps
ss:: :// // /w
www
www
ww.. .ff fa
aac
cce
eeb
bbo
ooo
ook
kk.. .c
cco

oom
mm// /D
DDo
ooT
TTh
hhu
uuK
KKh
hho
ooa
aa.. .v
vvn
nn// /
h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u

K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
hhttttppss::////w
ww

ww
w...fffa
accce
eb
bo
oo
okkk...ccco
om
m///D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a...vvvn
n///
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w

a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok

k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/>hht tt pt ps s: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /

: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m

/> /> />
/>
/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 10


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
Câu 27: Chọn B
Phân tích: Gọi công thức Trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở là CnH2n−4−2kO6 (k là số liên kết π
trong gốc axit). Gọi số mol của X là x mol.
CnH2n−4−2kO6 → nCO2 + (n − 2 − k)H2O
Ta có: nCO2  nH 2O  4nX  nx  x  n  2  k   4 x  k  2
Vậy công thức của X là CnH2n−8O6 .
CnH2n−8O6 + 2H2 → CnH2n−4O6
x
2x
6, 72
nH 2 
 0,3  2 x  x  0,15
22, 4
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mX  mH 2  mY  mX  39  0, 3.2  38, 4 g
X + 3NaOH→muối +C3H5 (OH)3

0,15 0,7
Vậy sau phản ứng NaOH dư
Ta có : nC3H5 OH   nX  0,15 mol

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v

n
//
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h

h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> /> />hh
t tt ttpp
ss

: ::/ // //ww
ww
ww
. ..f ffaa
cc
ee
bb
oo
oo
kk
. ..cc
oo
mm
/ //DD
oo
TT
hh
uu
KK
hh
oo
aa
. ..vv
nn
/ //
h
p
s
w
w

w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac

ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
h
h tt tt p
p ss :: // // w
ww
ww
w .. ff a
a cc e
eb
bo
oo

o kk .. cc o
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. vv n
n //
/>h
tt p
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o

T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
hÁptt dụng
ps
sđịnh
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h

u
K
h
o
a
v
n
h t t p s : / luật
/ wbảo
w toàn
w .khối
f a lượng
c e bta ocóo k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
 m
 52,
6 huKhoa.vn/
hmt t p
s : / /mw wwm. f a ce38,b4o o0, k7.40. c o0,15.92
m/D
oT
h
tt tt 28:
p
ssChọn
:: // //Cw
w
w
.. ff a
cc e
b

o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
Câu
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o

T
h
u
K
h
o
a
n
trường
hPhân
t t ptích:
s :Thủy
/ / wphân
w Xwtrong
. f amôi
ce
b oaxit
o kthu. được
c o chất
m /YDvàoZ.TĐốthcháy
u Khoàn
h otoàn
a .Xvtạonthành
/ số mol
h
t
t
p
s
:

/
/
w
w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
c
o
m
/
D
o
T
h
u
K
h
o
a
.
v

n
nên
estebno,
este
no,h
đơn
ht 2tbằng
tppsssố: :/mol
/wnước
wwww
w.X.f fphải
acclàee
oođơn
okk.chức,
.ccoomạch
m/hở.
/DDKhi
oTXThlàhu
uKK
oachức,
a. .vvmạch
n// / hở thủy
hCO
/
a
b
o
m
o
h

o
n
phân ra chất Y tham gia được phản ứng tráng gương nên Y là HCOOH. Vậy CT este là HCOOCnH2n+1
h
tt ttchất
p
ssZ::là// CnH
// w
w
w
..trong
ff a
cccóe
b
o
o
kktử.. ccC bằng
o
m
// D
o
T
h
u
K
a
..Xvvnênn
// có:
Vậy
OH,

Z
số
nguyên
một
nửa
số
nguyên
tửh
Co
trong
ta
2n+1
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K

h
o
a
n
ns
 :1 / / w w w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
hhn ttttpp
s : // wn w
 1w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
h
t
t
p
s
2 ://www.facebook.com/DoThuKhoa.vn/
h
tt ttCT
p
w
hVậy
ps
seste:: //là//HCOOCH
ww
ww
w3... ff a
ac
ce
eb
bo
oo

ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
HCOOH
hA.tĐúng
t p svì:Y/ là/ w
w wtan
. f vô
a hạn
c etrong
b onước.
ok.com/DoThuKhoa.vn/
3

CR

X


NaOH

C3 H 5 OH

3

B. Đúng vì 1 mol C2H4O2 khi đốt cháy sinh ra 2 mol CO2 và 2 mol nước.
C. Sai vì Z là CH3OH khi đun với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thì thu được xeton chứ không phải là anken.
D. Đúng vì X là este no, đơn chức.
Câu 29: Chọn B
Phân tích : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vùa đủ với dung dịch KOH thu được
một muối và một ancol nên X có thể gồm :
 RCOOR 
 R OH
 RCOOH
hoặc 
hoặc 
(R '  H )

 RCOOH
 RCOOR '
 R ' OH
Ta có : nKOH = 0,04mol > nancol = 0,015mol
Đến đây, nhìn vào 4 đáp án ta thấy X phải là RCOOR’ và RCOOH
nRCOOR   nancol  0, 015 và nRCOOH  0, 04  0, 015  0, 025mol
Đặt công thức của hai chất trong X là CnH2nO2 và CmH2mO2 (n nCn H2 n O2  0, 025mol; nCm H 2 mO2  0, 015mol   nH 2O   nCO2  0, 025n  0, 015m Có

hht tt pt ps s: /: // w

/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m

/> /> />
mbình tăng  mCO2  mH 2O  (0, 025n  0, 015m ).(44  18)  6,82  22  5n  3m  n  2 và m  4

Vậy X gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 .
Chú ý : Khi cho hỗn hợp CO2 và H2O vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thì khối lượng bình tăng chính là khối
lượng CO2 và H2O thêm vào. Còn khối lượng dung dịch thay đổi là do khối lượng kết tủa CaCO3 trừ đi tổng
khối lượng CO2 và H2O thêm vào.
Câu 30: Chọn A
Phân tích: Khi ngưng tụ sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30ml , vậy thể tích giảm chính là thể tích của nước.
 VH 2O  30ml  VCO2  40ml

10 ml este X + 45ml O2→40 ml CO2+ 30ml H2O
Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố ta có:
VO  2.40  30  45.2  20 ml

/>
/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 11


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
Gọi CT este là CxHyOz
Ta có: x  40 :10  4; y  (30.2) :10  6; z  20 :10  2
Vậy CTPT của X là C4H6O2
Câu 31: Chọn B
Phân tích: Nhìn vào đáp án ta thấy khi thủy phân C3H4O2 trong NaOH thu được X,Y mà Y trong đáp án không
có nước, vậy X ở đây chỉ có thể là este.
Vì C3H4O2 có 1 liên kết π trong mạch Cacbon, mà ở đáp án Y chỉ là muối hoặc anđehit vậy este phải có dạng
HCOOCH = CH2
HCOOCH = CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO + H2O
Vì X tác dụng được với H2SO4 nên X là HCOONa.
2HCOONa + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCOOH (Z)
Vậy Y, Z lần lượt là CH3CHO,HCOOH
Câu 32: Chọn D
Poli(metyl metacrylat ) được tạo thành từ monome tương ứng là CH2 = C(CH3 )− COOCH3
Câu 33: Chọn B
Phân tích: X có công thức là C6H10O4 khi thủy phân tạo ra 2 ancol đơn chức nên X là este có 2 chức ancol Vậy
X có dạng ROOC-R1-COOR2. Số Cacbon trong R, R1, R2 là 4. Để tạo ra hai ancol trong đó số Cacbon trong 2
ancol gấp đôi nhau vậy 2 ancol đó là H3OH và C2 H5OH . Vậy CT của X là: CH3OOC −CH2 − COOC2H5

Câu 34: Chọn C
14, 08
8, 064
2,88
nCO2 
 0, 32; nO2 
 0,36; nH 2O 
 0,16
44
22, 4
18
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mE  mO2  mCO2  mH 2O  mE  5, 44 g
Câu 35: Chọn C
A. Sai vì Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3
B. Sai vì Saccarozơ không làm mất màu dung dịch Brom. Chỉ có Glucozơ và Mantozơ mới làm mất màu dung
dịch Brom.
C. Đúng
D. Sai vì Xenlulozơ có cấu trúc mạch thẳng.
Câu 36: Chọn A
PTHH: C3H6 + Br2 → C3H6Br2 (X)
C3H6Br2 +2NaOH → C3H6 (OH)2 (Y) + 2NaBr
to
C3H6 (OH)2 + CuO → CH2 (CHO)2 (Z) + Cu+ H2O
xt
CH2 (CHO)2 + O2 → CH2 (COOH)2 (T)
xt,to
CH2 (COOH)2+2CH3OH →
CH2 (COOCH3 )2+2H2O (E)
Từ đấy ta có thể suy ra được C3H6 ở đây là xicloankan nên khi cộng Brom thì chỉ cộng mở vòng ở C1 và C3 nên

Y là propan-1,3-điol
Câu 37: Chọn C
Phân tích: Đối với các dạng bài toán này, ta có cách tính từ dưới tính lên. Ta sẽ xuất phát từ ancol Y. Vì các
este đều đơn chức nên khi thủy phân ta cũng thu được ancol Y đơn chức.
0,896
 0, 04
Xét ancol Y có dạng R ′OH, nH 2 
22, 4
1
R OH  Na  R ONa  H 2
2
0,08
0,08
0,08 0,04
Ta có khối lượng bình tăng  mY  mH 2  2, 48  mY  2, 48  0, 04.2  2,56 g

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c

o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m

D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT

Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> /> />hh
t tt ttpp
ss
: ::/ // //ww
ww
ww
. ..f ffaa
cc
ee
bb
oo
oo
kk
. ..cc
oo
mm
/ //DD
oo
TT
hh
uu

KK
hh
oo
aa
. ..vv
nn
/ //
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h

o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v

vn
n //
h
h tt tt p
p ss :: // // w
ww
ww
w .. ff a
a cc e
eb
bo
oo
o kk .. cc o
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. vv n
n //
/>h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww

ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> />h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e

b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o

T
h
u
K
h
o
a
n
/>h
hhtt tt tp
pps
ss:: :// // /w
www
www
ww.. .ff fa
aac
cce
eeb
bbo
ooo
ook
kk.. .c
cco
oom
mm// /D
DDo
ooT
TTh
hhu
uuK

KKh
hho
ooa
aa.. .v
vvn
nn// /
h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h

p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
hhttttppss::////w
ww
ww
w...fffa
accce
eb
bo
oo
okkk...ccco

om
m///D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a...vvvn
n///
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m

D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th

hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/>hht tt pt ps s: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m

/> /> />

/>
 MY 

neste  nY

2, 56
 32  Y : CH 3OH
0, 08
 0, 08  nO X   0,16  mO  2,56

/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 12


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
3,96
nH 2O 
 0, 22
18
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng trong X ta có:
2,88
mC  mX  mO  mH  5,88  2,56  0, 22.2  2,88 g  nCO2  nC 
 0, 24 mol
12
Ta có khi đốt cháy este no, đơn chức thì số mol CO2 bằng số mol nước, khi đốt cháy este không no có 1 liên kết
C=C thì
neste không no  nCO2  nH 2O  0, 24  0, 22  0, 02  neste no  0, 08  0, 02  0, 06


/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h
p

s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww

ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> /> />24
hh
t tt ttpp
sn s
: ::/ // //w0,w
ww
ww

.3..f ffaa
cc
ee
bb
oo
oo
kk
. ..cc
oo
mm
/ //DD
oo
TT
hh
uu
KK
hh
oo
aa
. ..vv
nn
/ //
C
h
p
s
w
w
w
a

c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
n : / / 0,
08 w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
h
p
w
h→tt2tt este
ps
sno: là/ /HCOOCH
ww
w w3 .(afmol)

a cvàeCH
b 3oCOOCH
o k .3c(bomol),
m/DoThuKhoa.vn/
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
c
o
H2n−2
hcònt teste
p skhông

: / /nowlàwCnw
. fOa2 0,02
c emol
book.com
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. vv n
n //
dụng định luật bảo toàn C ta có:
hÁp
/ n/ w
2at t 3p
b s0,:02
 0,w
24 w
và a. f bac
0,e
06 bobo
k
0, .02cn o
m
0,12/ D
o

nT
 h
6 uKhoa.vn/
h
tt axit
tt p
s
:: // //now
w
.. ff a
c
e
b
o
o
.. c
o
m
// D
o
h
u
K
h
o
a
không
ców
đồng
phần

hình
học
thì
số k
C trong
axit
không
noT
ít nhất
phải
bằng
4. . v n /
hĐể
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o

T
h
u
K
h
o
a
.vn/
với.CH
hVậy
t ttrong
p s este
: / /của
w axit
ww
f a3OH
c esố bC ítonhất
o klà.5cvậyo n=5
m/DoThuKhoa.vn/
0, 02, a  0, 04  m
g
hVớit tnp s5 : /b/w
w w . f a c e b o okm. c o m /3,88
Do
ThuKhoa.vn/
h
t
p
s
:

/
/
w
w
/
D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
→t m

5,88
w
3,88. fa2c
ge
b%o
m o k . c o 2m
5,88
. 100%

34,
01%
h

t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
c
o
m
/
D
o
T
h
u
K

h
o
a
n
hCâu
t t 38:
p sChọn
: / /Aw w w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
h
t
t
p
s
.. .ff fphản
a
e
o
k
m
o
chất
tham
tráng
bạc
sau
sản
phẩm
sinh
rahcó
Ag.

ht t tptích:
pss::Các
:// // /w
ww
ww
wgia
ac
cứng
eb
b
oo
o
k..là.c
co
ophản
m//ứng
/D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
oa
a.. .v
vn
n// /
hPhân
w
w

w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
A. Đúng
h
tt p
:: // // w
w
w
.. ff a
e

b
o
o
kk ..bạc.
cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
B.tSai
vìsGlixerol
không
tham
giacphản
ứng
tráng
h
t
p
s
w
w

w
a
c
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
không
gia
phản
tráng
hhC.
ttSai
ttppvìvìssSaccarozơ
::////w
w
w
.tham

ffaa
ccphản
ee
bbứng
oứng
o
kk.bạc.
ccbạc.
oom
w
w
w
.
o
o
.
m///D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a...vvvn
n///
D.
Sai
Glixerol

không
tham
gia
tráng
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
c
o
m
D
o

T
h
u
K
h
o
a
n
h
tt tt 39:
p
s
:: // //Bw
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u

K
h
o
a
.. v
n
//
Chọn
hCâu
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K

h
o
a
v
n
thứcw
phân
este
có T
dạng
2 lào
3COOCH
hChất
t t Xpcós công
://w
w tử
. flàaCc3He6Ob
o kcủa. axit
c oaxetic
m /nên
Do
h CH
uK
h o a3 .. v n /
CO2
X

HCOOCH 3

este không no


CH 3COOCH 3

este không no

Câu 40: Chọn A
Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có phản ứng thủy phân.
B. Sai vì tinh bột và saccarozơ không tham gia phản ứng tráng gương.
C. Sai
D. Sai vì tinh bột không hòa tan Cu(OH)2
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017
SỞ GD  ĐT
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
TỈNH VĨNH PHÚC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
THPT YÊN LẠC

hht tt pt ps s: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh

ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m
(Đềt thi
trang)
h
t pcós40: /câu
/ w/ 4w
w.facebook.com/DoThuKhoa.vn/
/>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe
= 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

/>
Câu 1: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ toàn toàn vào 500 ml
dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba (OH )2 0,2M sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25,00 gam B. 15,00 gam C. 12,96 gam D. 13,00 gam
Câu 2: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 360 gam
B. 270 gam
C. 250 gam
D. 300 gam
Câu 3: Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?
A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch
C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.

D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa

/>
/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 13


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng
là 2:3. Tên gọi của amin đó là
A. đimetylamin.
B. đietylamin.
C. metyl iso-propylamin.
D. etyl metylamin.
Câu 5: Rượu nào sau đây đã dùng để điều chế andehit propionic:
A. etylic
B. i-propylic C. n-butylic
D. n-propylic
Câu 6: Ion OH  có thể phản ứng được với các ion nào sau đây:
A. Fe3 ; Mg 2  ; Cu 2  ; HSO4

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a

c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h
p
s
w
w
w
a
c
e

b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo

ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> /> />Zn ; HS ; SO
t tppsB.s: :/Fe/ /w;w
hh
t
wwww. ..f ffaa
cc
ee
bb
oo
oo
kk
. ..cc
oo
mm

/ //DD
oo
TT
hh
uu
KK
hh
oo
aa
. ..vv
nn
/ //
h
t
t
p
s
:
/
/
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o

m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
C.
Ca
; Mgw ;w
Al ; Cu
h
w
w
a
h tt tt p
pD.s
s ::H// //; NH
ww
w; HCO
w .. ;ffCO
ac
ce
eb
bo

oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
h
tt tt 7:p
ss :: //số// w
wn trong
w
cc e
o
// D
T
h
u
h
a

.. vv n
// tổng số
p, e,w
trong
hCâu
pTổng
w
w .. ffhaia
a nguyên
eb
btửo
oAo
ovàkkB..làcc142,
om
m
Dđóo
otổng
T số
h hạt
uK
Kmang
ho
ođiện
a nhiều
nhơn
mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là
hhạtt không
t pA.s 17
: /và/ w
w w . f B.

a 20
c evà b26o o k . cC.o43mvà/49D o T h D.
uK
hoa.vn/
29
40 và 52
h
tt tt 8:p
s
::cháy
// // w
w
w
..mff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
D
o
T
h
u
K
o

v
n
// H2O .
Đốt
hoàn
toàn
gam
một
ancol
(rượu)
đơn
chức/ X
thu
được
4,4
gamhCO
và.3,6
gam
2a
hCâu
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o

o
k
c
o
m
/
D
o
T
h
u
K
h
o
a
.
v
n
hoá
m: gam
X (có
xúc
tác)
thu
được
hỗn
hợp
Yc(ho= m
100%).
Cho

Y tác
dụng
hếto
với
dung
dịch
AgNO3
hOxi
t
t
p
s
/
/
w
w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
/
D
o

T
h
u
K
h
a
.
v
n
/
trong NH thu được 30,24 gam Ag. Số mol anđehit trong Y là
h t t pA.s30,04
: / /mol.
w w w . f B.
a 0,05
c emol.
b o o k . cC.o0,06
m mol.
/ D o T h D.
uK
oa.vn/
0,07h mol.
h
t
t
p
s
:
/
/

w
w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
c
o
m
/
D
o
T
h
u
K
h
o
ahấp.. vvthụn
// dd
Câu
9:
Cho

360
g glucozơ
lên
men
thành
ancol
etylic
vàm
cho/ toàn
bộTkhí
CO
raa
vào
2 sinh
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
.
f
a
c
e

b
o
o
k
.
c
o
D
o
h
u
K
h
o
n
hNaOH
t t pdưsđược
: / / 318
ww
w . fHiệu
a csuất
e bphản
o ứng
o klên. cmen
om
g muối.
là / D o T h u K h o a . v n /
h
t
t

p
s
:
/
/
w
w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
c
o
m
u
ceebbooookk. .cC.co62,5%
omm// /D
Kh
50,0%.
hht t tppA.ss75,0%
: :/ / /wwwwww. .f faB.ac80,0%
DDo
ooT

TTh
hhD.
uuK
K
hho
ooa
aa.. .v
vvn
nn// /
Câu 10: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn
h
tt ttdung
p
ss dịch
:: // //chứa
w
w
.. ffbrom.
a
cc e
o
o
kk ..toàn
cc o
m
//gam
D
o
T
h

K
h
o
vv n
//0,5M.
toàn
3,2w
gam
Đểb
trung
hòan
3,15
hỗn
hợp
Xu
cần
90
ml a
dd..NaOH
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o

m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
axit

hhThành
ttttppphần
ss::phần
////w
w
w
ffaacccủa
eeb
ookktrong
..ccoohỗn
m
//D
wtrăm
wkhối
w...lượng
bo
oaxetic

mhợp
DX o
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a...vvvn
n///
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
f
a
c
e
b
o
o
k

.
c
m
/
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
A.
35,24%
B.
45,71%
C.o19,05%
D.
23,49%
h
tt tt 11:
p
:: //tan
// w
w
.. ff a
e
o

kbằng
.. c
o
// D
o
h
Khoa
v
// M thu
Al k
1MKvàhHo2SO
hCâu
ps
sHòa
whếtw
w7,74
wgam
ahỗnc
c hợp
eb
bMg,
oo
o
c500ml
om
mdung
Ddịch
oT
THCl
hu

u
a4..loãng
vn
n 0,28
dung
hđược
ttp
s :dịch
/ / Xwvaw8,736
w .lítf aH2c. Côe cạn
b odung
o kdịch
. cXothumđược
/ Dkhối
o Tlương
h umuối
K hlà o a . v n /
2

2

2



2


4




2
4

3


3

2

2
3

A. 25,95 gam B. 38,93 gam
C. 103,85 gam
D. 77,86 gam
Câu 12: Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 gam nước ta
thu được dung dịch X. Lấy 50,000g dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 7,175 gam kết tủa.
Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là:
A. 33,33%
B. 45%
C. 50%
D. 66,67%.
Câu 13: Cho 6,4 gam Cu vào bình chứa 500 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho tiếp 17 gam NaNO3 thấy
thoát ra V lít khí NO ở (đktc). Tính V
A. 1,12lít
B. 11,2lít
C. 22,4 lít

D. 1,49 lít.
Câu 14: Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng hóa tạo ra một
anđêhit? (Không tính đồng phân lập thể)
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
 NH 3
 H 2O
t0
t0
Câu 15: Cho sơ đồ : X 
 Y 
 Z 
 T 
X .
Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là
A. CO2 , NH 4 , HCO3
B. CO, NH 4 HCO3

hht tt pt ps s: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T

uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m

/> /> />
C. CO2 ,  NH 4  2 CO3
D. CO2 , Ca  HCO3 2
Câu 16: Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 345 đvc . Số gốc glyxin và
alanin trong chuỗi peptit trên là:
A. 3 và 2
B. 1 và 4
C. 4 và 1
D. 2 và 3.
Câu 17: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là
A. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit.
C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
Câu 18: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O5 khi tác dụṇg với CuO đun nóng cho ra anđehit ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2


/>
/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 14


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
Các ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụṇg với CuO đun nóng cho ra anđehit là :
C6 H 4  CH 3  CH 2OH  o , m, p   ; C6 HCH 2CH 2OH
Câu 19: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit B. anilin, metyl amin, amoniac
C. anilin, amoniac, natri hidroxit
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 20: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3 ; H 2O và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch
FeCl3 ; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3
Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4.
Câu 21: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các
chất sau làm thuốc thử ?
A. Cu  OH 2 / OH
B. NaOH
C. HNO3
D. AgNO3 / NH 3
Câu 22: Thủy phân 34,2 gam mantozo trong môi trường axit (hiệu suất 80%) sau đó trung hòa axit dư thì
thu được dung dịch X. Lấy X đem tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH 3 thu được bao nhiêu

gam bạc:
A. 21,16 gam B. 17,28 gam C. 38,88 gam
D. 34,56 gam
Câu 23: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối
của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH 2  CHCOOH
B. CH 2CH 3COOH
C. CH 3COOH
D. HC  CCOOH
Câu 24: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
A. 2-metylpropen và but-1-en.
B. propen và but-2-en.
C. eten và but-2-en.
D. eten và but-1-en.
Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm C2 H 6 , C3 H 6 và C4 H 6 .Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn
0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 13,79 gam
B. 9,85 gam
C. 7,88 gam
D. 5,91 gam.
nCO 2  3, 5nx  0, 07 mol ta có nBa OH   0, 05 mol  n BaCO3  0, 03 mol và nBa HCO3   0, 02 mol

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a

c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h
p
s
w
w
w
a
c
e

b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo

ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> /> />hh
t tt ttpp
ss
: ::/ // //ww
ww
ww
. ..f ffaa
cc
ee
bb
oo
oo
kk
. ..cc

oo
mm
/ //DD
oo
TT
hh
uu
KK
hh
oo
aa
. ..vv
nn
/ //
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m

D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT

Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
h
h tt tt p
p ss :: // // w
ww
ww
w .. ff a
a cc e
eb
bo
oo
o kk .. cc o
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa

a .. vv n
n //
/>h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //

/> />h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e

b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
/>h
hhtt tt tp
pps
ss:: :// // /w
www
www
ww.. .ff fa
aac
cce
eeb
bbo
ooo
ook
kk.. .c
cco

oom
mm// /D
DDo
ooT
TTh
hhu
uuK
KKh
hho
ooa
aa.. .v
vvn
nn// /
h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u

K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
hhttttppss::////w
ww

ww
w...fffa
accce
eb
bo
oo
okkk...ccco
om
m///D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a...vvvn
n///
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w

a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok

k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/>2

2

 m  0, 03.197  5,91 gam
hCâu
// w
af acvới
bboo
ookphân
mH/ D
ht tt p26:
t psCó
s: /:bao
/nhiêu

wwww
w. f.ứng
ceecông
k. c. co
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /
ankin
thức
tửoCm
5 8

A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol
khí NO2 và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 0,81 gam
B. 8,1 gam
C. 13,5 gam
D. 1,35 gam.
Câu 28: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I có CTPT C4H9Cl là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 29: Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt
3 chất lỏng trên là:
A. dd phenolphtalein B. dd NaOH
C. dd Br2
D. Quỳ tím

Câu 30: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z),
este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng
được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T
C. X, Y, Z
D. Y, Z, T
Câu 31: Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dic ̣h NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần
còn lại bằng dung dic ̣h HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là
A. C4H9Cl
B.C2H5Cl
C. C3H7Cl
D. C5H11Cl
Câu 32: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được:
A. 1g kết tủa
B. 2g kết tủa.
C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa
Câu 33: Cho các phản ứng sau:
a. Cu(HNO3)2 loãng →
e, HCHO  Br2  H 2O 

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh

ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m

/> /> />
/>
b. Fe2O3+ H2SO4 →
c. FeS + dung dịch HCl →

men
f, glucozo 
askt
g, C2 H 6  Cl2 

/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 15


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
d. NO2 + dung dịch NaOh →
h, glixerol + Cu  OH 2 
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 6
B. 7

C. 5
D. 4
Câu 34: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 35: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít
CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A. isopropyl axetat
B. etyl axetat
C. metyl propionate
D. etyl propionat.
Câu 36: Trong phân tử benzen, cả 6 nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá:
A. sp 2
B. sp 3
C. sp
D. sp 2 d
Câu 37: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
D. nước brôm, anhidrit axetic, dung dịch NaOH .
Câu 38: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 75%
B. 62,5%
C. 50%
D. 55%
Câu 39: Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là
A. butanal và pentanal
B. etanal và propanal
C. propanal và butanal
D. etanal và metanal.
Câu 40: Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat?
A. CH 2  CH  COOCH 3
B. CH 3COO  CH  CH 2

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o

k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c

o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D

Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> /> />hh
t tt ttpp
ss
: ::/ // //ww
ww
ww
. ..f ffaa
cc
ee
bb
oo
oo
kk
. ..cc
oo
mm
/ //DD
oo
TT

hh
uu
KK
hh
oo
aa
. ..vv
nn
/ //
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u

K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho

oa
a .. v
vn
n //
h
h tt tt p
p ss :: // // w
ww
ww
w .. ff a
a cc e
eb
bo
oo
o kk .. cc o
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. vv n
n //
/>h
h tt tt p
ps

s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> />h
tt tt p
ss :: // // w
w
w

.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m

D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
/>h
hhtt tt tp
pps
ss:: :// // /w
www
www
ww.. .ff fa
aac
cce
eeb
bbo
ooo
ook
kk.. .c
cco
oom
mm// /D
DDo
ooT
TTh

hhu
uuK
KKh
hho
ooa
aa.. .v
vvn
nn// /
h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n

//
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
hhttttppss::////w
ww
ww
w...fffa
accce
eb
bo

oo
okkk...ccco
om
m///D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a...vvvn
n///
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
a
e
b
o
o

o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do

oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/>hht tt pt ps s: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m

C. CH 3COOC2 H 5

D. CH 2  C  CH 3   COOCH 3

/> /> />
/>
/>Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 16


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1:
Đáp án : A
Hướng dẫn :
 nOH   nNaOH  2nBaOH   0, 05  0,1.2  0, 25mol

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o

k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c

o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D

Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
hn tt np s :/9,85
/ ww0, 05w . 
f an c e bon o k .cn o m
/DoThuKhoa.vn/
 0,1  0, 05  0, 05


 
h t t p s : /197
/www.facebook.com/DoThuKhoa.vn/
ht nt p s : n/ / w w
w.fa
c eb no o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
2n 
 n
wwwww. .f faacceebbooookk. .ccoomm/ /DDooTThhuuKKhhooaa. .vvnn/ /
hh
t t tppss: :/ // //w
h

.. 05
ff a
t nt p s0,:05
w
 0,
 2.0,w05w
 c0,e2 b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
a
c
o
hTat có:
t pCsH: /O/ w
w w 2.Cf a
ce
eb
b2CO
oo
o k
k .. c

co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //

H OH
h
ww
.. ff a
cebook.com/DoThuKhoa.vn/
htt ntt p
pssn:: // .// w
w
w
1 w0,1
5acebook.com/DoThuKhoa.vn/
.

 m  25
h t t p s :2 / /Hw% w0, 72

w . f35a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
Câu
2:
h
t
t
p
hĐáp
t t án
p :s
sB:: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh

ho
oa
a .. v
vn
n //
hHướng
t t p dẫn
s : /: /nw w w .2fmola c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
C H O 
https://w
ww.facebook.com/DoThuKhoa.vn/
h
/
w
Ow
w
nC .Hf a
Ocebook.com/DoThuKhoa.vn/
 Ct tHpOs : / nH
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w

.
f
a
o
cc o
m
ht nt p s : 2.0,
//w
w1,5wmol. famcc e
eb
b 1,5.180
oo
o kk .. 270
ogam
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. vv n
n //
75 
h
htt tt 3:tp
hCâu
pps

ss:: :// // /w
www
www
ww.. .ff fa
aac
cce
eeb
bbo
ooo
ook
kk.. .c
cco
oom
mm// /D
DDo
ooT
TTh
hhu
uuK
KKh
hho
ooa
aa.. .v
vvn
nn// /
Đáp án : C
h
tt tt p
ss :: //: -//Hòa
w

w
w
. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc không
o
m
// D
o
T
huK
h
o
a
.. vv n
// tan
Hướng
dẫn
tanw
các.chất
vào
nước,
xenlulozo
tan,
tinh
bộthvàusaccarozo
tan(Tinh

bột
h
p
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
K
h
o
a
n
hhphần)
ttttppss::////w
ww
ww
w...fffa
accce
eb
bo
oo
okkk...ccco

om
m///D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a...vvvn
n///
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m

D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
- Cho
I2 vào,
tinh bột
bị hóa. fxanh
h
tt tt 4:p
hCâu
ps
s :: // // w
ww
ww
w.fa
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co

om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
hĐáp
t t án
p :sD: / / w w w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
2

mol

mol

BaCO3



Ba HCO3

NaHCO3


CO2

Ba HCO3

Ba OH

2

BaCO3

2

2

BaCO3

NaOH

mol

CO2

leân men

6

12

6


2

5

2

mol

CO2

gam

Glu

Glu

6 10 5 n

6

10

5 n

2

6

12


C6 H12O6

6

C6 H12O6

1

Hướng dẫn : nCO2 : nH 2O  2 : 3  nC : nH  1: 3

Cw
Hw
h→ht tadmin
: /: //mãn
w
.Nf.afCHac cNHCH
eebboCH
oomm/ D
 ooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /
t pt ps sthỏa
/ ww: w
oook: etyl
k. c. cmetylamin
/D
3

9

3


2

3

Câu 5:
Đáp án : D
Hướng dẫn : CH 3CH 2CH 2OH  CuO  CH 3CH 2CHO  Cu  OH 2

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m
Câu 6:
Đáp án : A

h t t p s : / / w w w. Fe
f aOH
cebook.com/DoThuKhoa.vn/

h t t p s : / / wFeww3OH
. f a c eb
o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
3



3

Mg 2  2OH   Mg (OH )2
Hướng dẫn :
Cu 2   2OH   Cu  OH  2
HSO4 + OH   SO42 + H 2 O
Câu 7:
Đáp án : B
Hướng dẫn : Đặt số p và n của A; số p và n B lần lượt là : x, y; z, t
 2 x  y    2 z  t   142 2 x  2 z  92

z  2

Ta có :  2 x  2 z    y  t   42   y  t  50  
 x  20
2 z  2 x  12
z  x  6


→ Số hiệu nguyên tử của A và B là 20 và 26
Câu 8:
Đáp án : A
Hướng dẫn : nCO2  0,1 mol; n H 2O  0, 2mol  Ancol no, đơn chức


/>
/>
/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 17


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
 nancol  nH 2 O  nCO2  0,1mol  CH 3OH

/>h
t tnp s : n/ / w w
.com/DoThuKhoa.vn/
 n w . f a
0,1c e b
n o ok
0, 04
h
e
t t p s : / / w w w . f a c 
b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
h
h tt tt4p
pn s
s :://2//nw
ww
ww
wn .. ff 0,a

a28c
ce
e b
bn o
oo
o k
k0,..06c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/>9:
hCâu
t
t
p :sA: / / w w w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
hĐáp
t t án
ps://www.facebook.com/DoThuKhoa.vn/
318

t tppsdẫn
s: :/ /: /w
w
.f fa
k. .c(Vì
cooNaOH
Donên
oTTchỉ
ho2oCO
Hướng
nww
w
2w
mol;
n accee
bboo
o3ok
mol
sinh
rah
Na
3.) .
hh
t
.
mm
/ //Ddư
hh
uu
KK

aa
vv
nn
/ //
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
c
o
m
D
o

T
h
u
K
h
o
a
.
v
n
106
h
tt tt 10:
p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o

T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
hCâu
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h

u
K
h
o
a
v
n
Đáp
:sC: / / w w w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
h
tt tt án
p
hHướng
p dẫn:
s : / n/ w w
wmol
.facebook.com/DoThuKhoa.vn/
0, 02
h t t p sm: / / wwm w . f acme b o ok3,15
.com/DoThuKhoa.vn/

h
e
hTatt ttcóp
p: s
sn:: // // w
ww
w nw
w .. ff0,a
a02c

cmol
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
h t t p sn: / / ww
w . f a nc e b o o nk . c o0, 045
m /mol
DoThuKhoa.vn/
n

h t t60pns : / / w72w
w . f a 74
c ne b o o k3,15. c onm / Do0,T
huKhoa.vn/

n w.fa
01 h u K h o a . v n /
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
c
e
b
o
o
k
.
c
o
m
/
D
o
T
h
.. ff a
h
htt ttnp

p ss :: // //w
wn w
w w
w
a cc e
eb
bo
oo
o kk .. cco
onm
m // D
Do
o T
T
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. vv n
n //
0, 02
mol
0, 02
h
o
h
k.. .c
hhtt ttntp
pps

ss:: :////n/w
www
www
ww..n.ff fa
aac
cce
eeb
bb0,o
oo045
ook
kmol
cco
oonm
mm// /D
DDo
ooT
T0,T015
hhu
uuK
KKh
hho
ooa
aa.. .v
vvn
nn// /
h
tt p
ss :: // //0,w
w
w

ff a
ccCOOH
e
b
o o
.. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
t m
6 gam
 .%CH
19,k05%
o
h
t
p
w
w
w
.

a
e
b
o
k
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
hhCâu
tttt11:
ppss::////w
ww
ww
w...fffa
accce
eb
bo
oo
okkk...ccco
om
m///D

Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a...vvvn
n///
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o

T
h
u
K
h
o
a
n
Đáp
:sB: / / w w w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
h
tt tt án
p
hHướng
p dẫn
s://ww
. f a, 
c e b o o k . c o m / Dmolo=2n
ThuKhoa.vn/
 0,w
h t t p s : /: /nH
ww
w39.mol
f a c en bon o k2.n c om0, 78
/DoThuKhoa.vn/

Ta có 4nCH3OH  nAg  0, 28 mol >2n CH 3OH nên khi oxi hóa CH3OH ta thu được HCHO và HCOOOH .
HCHO

HCOOH


HCHO

CH 3OH

HCOOH

HCHO

HCOOH

Ag

Glu

Na2CO3

Br2

CH 3COOH

CH 2CHCOOH

CH 2CHCOOH
CH 3COOH

CH 3COOH

Br2


CH 2CHCOOH

CH 3COOH

CH 2 CHCOOH

CH 3CH 2COOH

CH 3CH 2COOH

CH 2 CHCOOH

NaOH

CH 3CH 2COO

CH 3COOH

Br2

CH 2CHCOOH

CH 2 CHCOOH

CH 3CH 2COOH

3

CH 3 COOH


CH 3CH 2COOH

x

H

2

HCl

H 2 SO4

H2

 mx  mkim loaïi  mCl   mSO 2  38,93 gam
4

12:
hCâu
ht tt pán
t ps: sD: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /
Đáp
Hướng dẫn :
7.175
h Ta
t thcó
ptsnt :p/ s/ w
a.cfe

o 0,b
o05o
kmol
.ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ ww0,w.05fwmol
anb
ce
c o/ m
AgCl

HCl

143.5
Mặt khác , cứ 50g hỗn hợp A thì có 0,05 mol HCl, nghĩa là trong đó còn 48,175g H2O
Vậy cứ 48,175g H2O thì có 0,05 mol HCl => 385,4g H2O thì có 0,4 mol HCl
Ta có
H2 + Cl2 → 2HCl
0, 4
 66, 67%
VH 2  VCl2  H 2 dư và tính H% theo Cl2  H % 
0,56
Câu 13:

Đáp án : D
Hướng dẫn : nNaNO 3  0, 2 mol; nCu  0,1 mol

/> /> />
3Cu  8H   2 NO3  3Cu 2   2 NO  4 H 2O
Ban đầu
0,1 0,5
0,2
4
1
Phản ứng
0,1
15
15
→ VNO = 1,49l
Câu 14:
Đáp án : B
Hướng dẫn : C5 H 8O2    2 

/>
Các este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng hóa tạo ra một anđêhit (Không tính đồng
phân lập thể) là :

/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 18


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404

HCOOCH=CHCH2CH3 , CH3COOCH=CHCH3, CH3CH2COOCH=CH2, HCOOCH=C(CH3)CH3
Câu 15:
Đáp án : A
Hướng dẫn : CO2  2 NH 3   NH 2  2 CO2  H 2O

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a

.. v
n
//
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n

h
tt tt p
wNH.. ff a
 w
h NH
p s
sCO:: ////Hw
wOw
w
aCOc
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //

h NH
t t p sCO: // w
ww.facebook.com/DoThuKhoa.vn/
NH HCO  NH
hNHt t HCO
ps://ww
w. Hf aO c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
 CO
h t t p s :/ /NH
ww
w.facebook.com/DoThuKhoa.vn/
Câu
16:
ps:s:D:/ / /wwwwww. .f faacceebbooookk. .ccoomm/ /DDooTThhuuKKhhooaa. .vvnn/ /
hh
t tt ttpán
Đáp
h
p
s
:: // // w
ww.facebook.com/DoThuKhoa.vn/
h
t
t
p
s
Hướng
dẫn
: www.facebook.com/DoThuKhoa.vn/

hGọit tsốpgốc
s :glyxin
/ / wvàwalanin
w . trong
f a cchuỗi
e bpeptit
o olần
k .lượt
c olà m
/DoThuKhoa.vn/
a, b/ D o T h u K h o a . v n /
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
.
f
a
c
e
b
o
o

k
.
c
o
m
hTat cót p: 345
s : // 75
waw 89wb .f a4.18c e75ba o o89kb .c72ovàma/D
b o5T h u K h o a . v n /
h→a=2
t t pvàsb=3
://www.facebook.com/DoThuKhoa.vn/
Câu 17: Đáp án : B
h
tt tt 18:
p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m

// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
hCâu
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o

T
h
u
K
h
o
a
v
n
hĐáp
t t án
p :sC: / / w w w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
Hw
O w
 .4f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
hHướng
t t p dẫn
s : /: /Cw
h
tt tt 19:
p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o

m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
Câu
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u

K
h
o
a
n
hĐáp
t t án
p :sD: / / w w w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
h
t
t
s
o
Hướng
loại
amoni
loại
anilin.
ht t tp
pdẫn
s:: ://: A// /w
ww
ww
w..clorua,
.ff fa
ac
cBe
evàb
bCo
o

ok
k.. .c
co
om
m// /D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a.. .v
vn
n// /
hCâu
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c

o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
20:
h
t
t
p
Đáp
án
:sD: / / w w w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
h
t
t
p
ss :: //: Các
// w
w
w
..xảy

ff a
e
b
o
o
kk .. kiện
cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
dẫn
cặp
chất
rac
phản
ứng
ở điều
thường:
hhHướng
t
t

p
w
w
w
a
c
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
t
t
p
s
:
/
/
w

w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
c
o
m
/
D
o
T
h
u
K
h
o
a
.
v
n
/
Cut và

dung
dịch
FeCl
dung
dịch
CuSO
dung
dịch/AgNO
dung
dịch
FeCl
3; H.2Sf và
4c
3Tvà
3 vn/
h
t
p
s
:
/
/
w
w
w
a
c
e
b
o

o
k
.
o
m
D
o
h
u
K
h
o
a
.
h
tt tt 21:
p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o

m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
hCâu
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D

o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
hĐáp
t t án
p :sA: / / w w w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
4

2 2

2

4 2

3

2

4 2

4

3


3

8

3

2

3

3

2

10

Hướng dẫn :
- Saccarozơ , glucozơ : dung dịch màu xanh lam ; anđêhit axetic : kết tủa đỏ gạch → nhận ra anđêhit axetic
- Đun nóng các dung dịch màu xanh lam, lọ nào cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng là glucozơ
Câu 22:
Đáp án : C
Hướng dẫn : nman  3, 42 : 342  0,1 mol
Mantozơ→ 2Glucozơ , nên
nGlu  0,1.2.0,8  0,16 mol
 nAg  2nGlu  2nman dö  0,36 mol  m Ag  38,88 gam
Câu 23:
Đáp án : A
Hướng dẫn : Gọi axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở là RCOOH
Ta có 2RCOOH + CaCO3 → (RCOO)2Ca + H2O + CO2

5, 76
1
7, 28

 .

R  45 2 40   R  44  .2
Câu 24: Đáp án : C
Câu 25:
Đáp án :D
Hướng dẫn : MX = 48, nên công thức chung của X là C C3,5H6
Câu 26:
Đáp án : B
Hướng dẫn :
Các ankin ứng với công thức phân tử C5H8:
CH ≡ C − CH2− CH2− CH3, CH ≡ C − CH(CH3) − CH3, CH3− C ≡ C − CH2− CH3
Câu 27:

hht tt pt ps s: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K

oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m

/> /> />
/>
/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 19


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
Đáp án : D
Hướng dẫn :
Áp dụng phương pháp bảo toàn e, ta có :
3nAl  8nN2 O  3nNO  8.0, 015  3.0, 01  0,15  n Al  0, 05 mol  m Al  1, 35 gam
Câu 28:
Đáp án :D
Hướng dẫn : ClCH 2CH 2CH 2CH 3 , ClCH 2CH  CH 3  CH 3

/>h
tt tt p
s
:: // // w

w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h
p
s
w
w
w

a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce

eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> /> />Câu
pss: :/ / /wwwwww. .f faacceebbooookk. .ccoomm/ /DDooTThhuuKKhhooaa. .vvnn/ /
hh
t tt ttp29:
h
p
Đáp
án
:sC: / / w w w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
h
t

t
p
s
:: //: // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
dẫn
hHướng

t
t
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
- Bezen
không

mất
màu
cả
khi
nóng
2 ngay
h
tt tt p
ss :: // //làm
w
w
w
.. ffnước
a
ccBre
b
o
o
kk ..đun
cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a

.. vv n
//
h- Stiren
p làm
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
mất màu nước Br2 ngay cả ở nhiệt độ thường
Anilin
tạo
kết
h t t p s : / / tủa
w trắng

w wvới. fBra2 c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
Câu 30:
h
tt tt án
p
hĐáp
p :s
sB:: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v

vn
n //
không
dung
vớibNaOH
hHướng
t t p dẫn:
s : /Amin
/ww
w tác
.fa
ce
ook.com/DoThuKhoa.vn/
hCâu
t t 31:
p :sA: / / w w w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
Đáp
án
h
t
t
p
ss :: // // w
ww
. ff a
cc e
b
o o kk .. cc o
m
// D

o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
t
t
p
a
e
b
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
Hướng

dẫn
: nw w
n w .0,15
mol

noo0,15
M
 92,5
/>h
của
Hw
4w
9Cl
htt tt tp
ps
sY:: ://là//C/w
ww
w.. .ff fa
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k.. .c
co
om
m// /D
Do
oT

Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a.. .v
vn
n// /
hCTPT
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u

K
h
o
a
v
n
Câu 32:
Đáp
:sB: / / w w w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
h
tt tt án
p
h
p
ss :: //: //n w
w
.. ff a
o
kk .. cc o
// D
o
h
w
0, 04
mol;
0, 03
hhHướng
ttttppdẫn
w
w

w
aanccc e
ee b
bb o
o
oomol
oom
m
D
ooT
TTh
hhu
uuK
K
hho
ooa
aa...vvvn
nn///
s
:
/
/
w
w
w
.
f
o
k
.

c
m
/
D
K
h
tt ttsốp
s
::CaCO
// // w
w
ff a
c
e
b
o
o
c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v

n
//
Gọi
mol
a,w
số ..mol
Ca(HCO
)2 là
b,k
ta.. có:
3 là
3o
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
k
c
o
m
D
o
T

h
u
K
h
o
a
v
n
hnt t p sn : / / w
.fa
ebook.com/DoThuKhoa.vn/
2 ww
2b c
h t t p s : / / w
ww2.a f a
c 0,e06booa k0,.02c o m / D o T h u K h o a . v n /
AgCl



CO2

OH 

HCO3

Y

Ca OH


Y

2

co32

a  2b  0, 04
b  0, 01
nCO2  nHCO3  nCO32
Vậy khối lượng kết tủa là 2g
Câu 33:
Đáp án : C
Hướng dẫn : Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là a, d, e, f,g.
Câu 34:
Đáp án : C
Hướng dẫn : 1, 3,4,5.
Câu 35:
Đáp án : C
Hướng dẫn : nCO2  nH 2O  0, 2 mol; m O2 phaûn öùng  mCO2  mH 2O  mX  8 gam  nO2 phaûn öùng  0, 25

hht tt pt ps s: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T

uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m
/> />nO X   0,1 mol  Trong X, nC : nH : nO  2 : 4 :1 hay X là C4H8O (metyl propionat)

/>
Câu 36:
Đáp án : A
Hướng dẫn : Trong phân tử benzen, các nguyên tử C ở trạng thái lai hoá sp2 liên kết với nhau và với các
nguyên tử H thành mặt phẳng phân tử benzen.

/>
Câu 37: Đáp án : D
Câu 38:
Đáp án : B
Hướng dẫn : nCH 3COOH  0, 2 mol; nC2 H 5OH  0,3 mol, nCH 3COOC2 H 5  0,125 mol
Vì nCH3COOH  nC2 H 5OH nên ta tính H% theo nCH3COOH  H % 

0,125
 62,5%
0, 2

/>

Câu 39:

Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 20


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
Đáp án : C
Hướng dẫn : nAg  0, 03 mol  n CHO  0, 015

/>0, 94
h
w
w
a
c
e
o
o
k
.. c
D
Mt t p s
 ://w
 62,
67
. fCTPT
củabhai
anđêhit

lào
C3m
H6O/ và
Co
4HT
8Oh u K h o a . v n /
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
/

D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
0, 015
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
.
f
a
c
e
b

o
o
k
.
c
o
m
/
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
hCâu
t t 40:
p sĐáp
: / /ánw: Bw w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
/>1A . f 2B
7B o T
8Ah u
9AK h
10C
https://www
a c e3Cb o4Do k 5D

. c o6A
m/D
oa.vn/
h t t p s : / / w w 11B
w . f12D
ace
b o14B
o k15A
. c o16D
m /17B
D o 18C
Thu
K h20D
oa.vn/
13D
19D
23A
24C
26B
29C
30B
w. .f fa22C
accee
.ccoom
m/ /D27D
DooT28D
Thhuu
hh
t tt ttpp
ss

: ::/ // //ww
ww
w21A
bb
oo
oo
kk
.25D
KK
hh
oo
aa
. ..vv
nn
/ //
h
p
s
w
w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k

.
c
o
m
/
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
31A
32B
33C
34C
35C
36A
37D
38B
39C
40B
h
h tt tt p
ps
s :: // // w

ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
ĐỀ
THI
1 /THPT
QUỐC
GIA
NĂM

2017
h
p
ss :: GD
// // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kkTHỬ
.. ccLẦN
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
 ĐT
h tt ttTỈNH
p SỞ

w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
/
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
VĨNH PHÚC
Thời
50 /phút,
h t t THPT
p s : YÊN
/ / wLẠC
w w2 . f a c e b o gian
o klàm

. cbài:
om
D okhông
T hkểuthời
K gian
h ophát
a . đềv n /
h
tt tt p
// //câu
w
w
/ 4 trang)
h (Đề
pthis
scó:: 40
ww
w
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do

oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/>khốiw
của
hCho
t tbiết
p snguyên
: / / wtử w
. fcáca nguyên
c e btốo:o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
h
tt p
:: // //Nw
w
w
ff a
b
o
o
kk ..Alcc=o
m
D

o
h
u
K
a
vv n
H t=1;
Cs
= 12;
= 14;
O
=.16;
Nac=e23;
Mg
= 24;
27;
S /=32;
ClT
= 35,5;
K
=h
39;oCa
=. 40;
Cr/= 52; Fe =
h
t
p
s
w
w

w
.
a
c
e
b
o
o
o
m
/
D
o
T
h
u
K
h
o
a
.
n
56;
Cu
=
64;
Zn
=
65;
Ag

=
108;
Ba=137.
h t t p s : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n //
h
hhtt tt tp
pps
ss:: :// // /w
www
www
ww.. .ff fa
aac
cce
eeb
bbo
ooo
ook
kk.. .c
cco
oom
mm// /D
DDo
ooT
TTh
hhu
uuK
KKh
hho
ooa
aa.. .v

vvn
nn// /
Câu
Eslà: este
mạch
không
chỉbchứa
C,kH,. c
O, o
không
nhóm
chức
nàohkhác.
Đun
h
tt tt 1:p
// // w
w
w
.. ff nhánh
a
cc e
o
o
m
//chứa
D
o
T
h

u
K
o
a
.. vv nóng
n
/ một
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
k
.
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o

a
n
lượng
Es
với: 150ml
dung
dịch
NaOH
1M
đến
kết
thúc
phản
ứng.
Để
trung
hòa
dung
dịch
được
cần/ 60ml
hhdung
ttttp
::////0,5M.
w
..ffdung
aaccdịch
eebbsauookhi
ookktrung
..cchòa

oom
//D
ooTTgam
hhuuhỗnK
hhoo
..vvn
psssHCl
ww
wCôw
wcạn
m
D
Khợp
amuối
n/// và 5,52
dịch
được
11,475
haia
khan
h
t
t
p
:
/
/
w
w
w

.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
c
o
m
/
D
o
T
h
u
K
h
o
a
.
v
n
gam hỗnshợp
2/ancol
đơn
chức.

Công
thức
cấu
tạo. của
este
là/ D o T h u K h o a . v n /
h
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
h ttA.tt p
pC2sH5:: // COO
/w
ww
w
w
a
c
e
b
o
o

k
.
c
o
m
D o T huCHK2CH
hoa.vn
/
 C2 H 5
CH 2/CH
3 /C.
https://ww
w . f a c e b o o k .B.cCH
o3m
/ D2o OOC
T h u K h o2COOCH
a.vn
anñeâhit

HCOOCH3 và CH3COOC 2 H5
D. CH 3  CH 2  OOC  CH 2COOCH 3
Câu 2: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO2 và 18,45 gam
H 2O . m có giá trị là:
A. 12, 65gam
B. 11,95gam
C. 13gam
D. 13,35gam
Câu 3: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H 2 N  R  COOR ' (R, R’là các gốc hidrocacbon), thành phần % về
khối lượng của Nito trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ
lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được andehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành

andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 thu được 12,96 gam Ag
kết tủa. Giá trị của m là:
A. 5,34
B. 2,67
C. 3,56
D. 4,45
Câu 4 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2 H8O3 N 2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu co đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 68
B. 46
C. 45
D. 85
Câu 5: Tính thể tích dung dịch HNO3 96%(D  1,52g / ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozo
tạo 29,7 kg xenlulozo trinitrat.
A. 15,00 lít
B. 1,439 lít
C. 24,39 lít
D. 12,952 lít
Câu 6: Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit
Câu 7: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu luyn
B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu dừa
D. Dầu vừng (mè)
Câu 8: Phân tích este X người ta thu được kết quả: %C  40 và %H  6, 66 . Este X là

hht tt pt ps s: /: // w

/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m

/> /> />
/>
/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 21


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
A. metyl axetat

B. etyl propionat
C. metyl fomat
D. metyl acrylat
Câu 9: Nguyên nhân Amin có tính bazo là
A. Có khả năng nhường proton
B. Phản ứng được với dung dịch axit
C. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H
D. Xuất phát từ amoniac
Câu 10: Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?
A. C6 H 5 NH 2 alanin
B. CH 3  CH 2  CH 2 NH 2 n  propylamin
C.
CH 3CH(CH 3 )  NH 2 isopropyla min
D. CH 3  NH  CH 3 dimetylamin
Câu 11: Để đốt cháy hết 1,62 gam hỗn hợp hai este mạch hở, đơn chức, no đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ
1,904 lít Oxi (đktc). CTPT hai este là
A. C 4H8O 2 và C5 H10O 2
B. C 2H 4O 2 và C3H 6O 2
C. C4 H8O 2 và C3H 6O 2
D. C 2H 4O 2 và C5H10O 2
Câu 12: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Tinh bột và xenlulozo
B. Fructozo và glucozo
C. Metyl fomat và axit axetic
D. Mantozo và saccarozo
Câu 13: Một dung dịch có tính chất sau:
-Tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH 3 và Cu(OH) 2 khi đun nóng
-Hòa tan được Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch màu xanh lam
-Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim
Dung dịch đó là:

A. Glucozo
B. Xenlulozo
C. Mantozo
D. Saccarozo
Câu 14: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
Câu 15: Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C 4 H8O 2 tác dụng với dung dịch
AgNO3 / NH 3 sinh ra Ag là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có công thức C 2 H8 N 2O 4 . Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200ml dung dịch
NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (đktc) khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,4
B. 17,4
C. 17,2
D. 16,2
Câu 17: Cho dãy chuyển hóa:

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w

.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h
p
s
w
w
w
a
c

e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo

oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> /> />hh
t tt ttpp
ss
: ::/ // //ww
ww
ww
. ..f ffaa
cc
ee
bb
oo
oo
kk

. ..cc
oo
mm
/ //DD
oo
TT
hh
uu
KK
hh
oo
aa
. ..vv
nn
/ //
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o

m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do

oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
h
h tt tt p
p ss :: // // w
ww
ww
w .. ff a
a cc e
eb
bo
oo
o kk .. cc o
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho

oa
a .. vv n
n //
/>h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn

n //
/> />h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a

e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
/>h
hhtt tt tp
pps
ss:: :// // /w
www
www
ww.. .ff fa
aac
cce
eeb
bbo
ooo
ook
kk.. .c

cco
oom
mm// /D
DDo
ooT
TTh
hhu
uuK
KKh
hho
ooa
aa.. .v
vvn
nn// /
h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h

u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
hhttttppss::////w

ww
ww
w...fffa
accce
eb
bo
oo
okkk...ccco
om
m///D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a...vvvn
n///
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w

w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo

ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/>hht tt pt ps s: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao

. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m

/>h tCH
t p 
s1500
: /o/Cw
ww
bZo
o
o2Hm2 / MD o T h u K h o a . v n /
H 2O. f a cHe
O2 k . c C
2
 X 
 Y 
T 
4

Công thức cấu tạo của M là
A. CH 3COOCH3
B. CH 2  CHCOOCH3
C. CH3COOC 2 H5
D. CH3COOCH 3  CH 2
Câu 18: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH) 2

B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaCl

/>
h t t p s : / / w w Niw . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /

Câu 19: AxitX  2H 2  axitY . Tên gọi của axit X và Y lần lượt:
A. Axit oleic và axit stearic
B. Axit linoleic và axit stearic
C. Axit panmitic; axit oleic
D. Axit linoleic và axit oleic
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
A. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử các bon trong phân tử tăng
B. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen
C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
D. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước

/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 22


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
Câu 21 : Lấy 14,6 g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể
tích dung dịch HCl tham gia phản ứng:
A. 0,23 lít
B. 0,2 lít
C. 0,4 lít
D. 0,1 lít

Câu 22: Thủy phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng 75% thì
lượng glucozo thu được là:
A. 150g
B. 166,6g
C. 120g
D. 200g
Câu 23: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4 H 6O 4 tác dụng với dung dịch NaOH (đung nóng) theo
phương trình phản ứng:
C4 H 6O 4  2NaOH  2Z  Y
Để oxi hóa hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đung nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết
Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là:
A. 118 đvC
B. 44 đvC
C. 58 đvC
D. 82 đvC
Câu 24: Hỗn hợp X gồm 3 peptit A,B,C đều mạch hở có tổng khối lượng là m và có tỷ lệ số mol là
n A : n B : n C  2 : 3: 5 . Thủy phân hoàn toàn X thu được 60 gam Glyxin; 80,1 gam Alanin và 117 gam Valin.
Biết số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6. Giá trị của m là:
A. 256,2
B. 262,5
C. 252,2
D. 226,5
Câu 25: Glucozo không có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của poliol
B. Lên men tạo anlcol etylic
C. Tính chất của nhóm andehit
D. Tham gia phản ứng thủy phân
Câu 26: Khi thủy phân trilinolein trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C17 H 31COOH và glixerol
B. C15H 31COOH và glixerol

C. C17 H35COONa và glixerol
D. C15H 31COONa và etanol
Câu 27: Cacbonhidrat Z tham gia chuyển hóa:

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v

n
//
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h

h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> /> />hh
t tt ttpp
ss

: ::/ // //ww
ww
ww
. ..f ffaa
cc
ee
bb
oo
oo
kk
. ..cc
oo
mm
/ //DD
oo
TT
hh
uu
KK
hh
oo
aa
. ..vv
nn
/ //
h
p
s
w
w

w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac

ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
h
h tt tt p
p ss :: // // w
ww
ww
w .. ff a
a cc e
eb
bo
oo

o kk .. cc o
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. vv n
n //
/>h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D

Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> />h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h

o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
/>h
hhtt tt tp
pps
ss:: :// // /w

www
www
ww.. .ff fa
aac
cce
eeb
bbo
ooo
ook
kk.. .c
cco
oom
mm// /D
DDo
ooT
TTh
hhu
uuK
KKh
hho
ooa
aa.. .v
vvn
nn// /
h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a

cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D

o
T
h
u
K
h
o
a
n
o k.com/DoThuKhoa.vn/
hhZ t
ttCu(OH)
ppss:2:/OH
////w
w
w
..ffaa
ccee
bb
ooto
t
w
w
w
okkkết
.cctủaoođỏm
mgạch
/D
DooTThhuuK
Khhooaa..vvnn//

dung
dịch
xanh
lam

h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
.
f
a
c
e
b
o
o
.
/
h
tt ttZp
s
:: //thể

// w
.. fftrong
a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
không
là w
chấtw
nào
các
chất

cho
dưới
đây?
hVậy
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n

hCâu
tA.t 28
pSaccarozo
s : / / w w w B.
. fGlucozo
a c e b o o k .C.cMantozo
o m / D o T hD.uFructozo
Khoa.vn/
: Thủy phân 51,3 gam mantozo trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn

hợp X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. ChoY tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3

htrong
bboGiá
. c. cmolà:
sinh
ht tt ptNH
ps s3: /đun
: // w
/nóng,
wwww
w. raf. afmacgam
ceeAg.
oootrịk kcủa
omm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

A. 58,82
B. 58,32
C. 32,40

D. 51,84
Câu 29: Cho dung dịch chứa các chất sau:
X1 : C6 H5  NH 2 ; X 2 : CH3  NH 2 ; X3 : NH 2  CH 2  COOH; .
X 4 : HOOC  CH 2  CH 2  CHNH 2 COOH; X5 : H 2 N  CH 2  CH 2  CH 2  CHNH 2 COOH
Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?
A. X 2 , X 3 , X 4
B. X 2 , X5
C. X1, X3 , X 5
D. X1, X 2 , X 5
Câu 30: Cho 23 gam C2 H 5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xúc tác H 2SO 4 ) với hiệu suất phản ứng
60%. Khối lượng este thu được là:
A. 23,76 gam
B. 26,4 gam
C. 21,12 gam
D. 22 gam
Câu 31): Chất X có công thức phân tử C3H 6O 2 , là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOC2 H5
B. HO  C 2 H 4  CHO C. C 2 H5COOH
D. CH 3COOCH3
Câu 32: Tính chất của lipit được liệt kê như sau:
(1) Chất lỏng
(2) Chất rắn
(3) Nhẹ hơn nước
(4) Tan trong nước
(5) Tan trong xăng
(6) Dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm hoặc axit
(7) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H 2
(8) Dễ cộng H 2 vào gốc axit
Số tính chất đúng với mọi loại lipit là


h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m

/> /> />
/>
/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 23


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2

Câu 33: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa
A. Glucozo
B. Saccarozo
C. Tinh bột
D. Xenlulozo
Câu 34 Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột
B. Saccarozo
C. Xenlulozo
D. Glucozo
Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam este X thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H 2O . CTPT của
X là:
A. C 2H 4O 2
B. C 4 H8O 2
C. C5 H10O 2
D. C3H 6O 2
Câu 36: Este etyl fomat có công thức là
A. HCOOC2 H5
B. HCOOCH 3
C. HCOOCH  CH 2 D. CH 3COOCH3
Câu 37: Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Lysin
B. Valin
C. Axit glutamic
D. Alanin
Câu 38: Chất A có phần trăm các nguyên tố C, H, N, O lần lượt là 40, 45%; 7,86%;15, 73%; còn lại là O.
Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl,
có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là
A. H 2 N  (CH 2 )3  COOH
B. H 2 N  CH 2  COOH

C. CH 3  CH(NH 2 )  COOH
D. H 2 N  (CH 2 )2  COOH
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần vừa đủ 0,2 mol NaOH thu được 15 gam muối natri của 2
axit cacboxylic và etylen glicol. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về X:
A. A là este no, không có phản ứng tráng bạc B. X là este no, hai chức
C. X có CTPT là C5 H8O 4
D. X tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 40: Cho các chất: X : Glucozo; Y : Saccarozo; Z : Tinh bột;
T : Glixerin; H : Xenlulozo. Những chất bị thủy phân là:
A. Y, Z, H
B. X, Y, Z
C. X, Z. H
D. Y, T, H

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m

// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. v
n
//
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o

T
h
u
K
h
o
a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu

uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> /> />hh
t tt ttpp
ss
: ::/ // //ww
ww
ww
. ..f ffaa
cc
ee
bb
oo
oo
kk
. ..cc
oo
mm
/ //DD
oo
TT
hh
uu
KK
hh

oo
aa
. ..vv
nn
/ //
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a

v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //

h
h tt tt p
p ss :: // // w
ww
ww
w .. ff a
a cc e
eb
bo
oo
o kk .. cc o
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. vv n
n //
/>h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a

ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/> />h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o

o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h

u
K
h
o
a
n
/>h
hhtt tt tp
pps
ss:: :// // /w
www
www
ww.. .ff fa
aac
cce
eeb
bbo
ooo
ook
kk.. .c
cco
oom
mm// /D
DDo
ooT
TTh
hhu
uuK
KKh
hho

ooa
aa.. .v
vvn
nn// /
h
tt tt p
ss :: // // w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
p
w

w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
hhttttppss::////w
ww
ww
w...fffa
accce
eb
bo
oo
okkk...ccco
om
m///D

Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a...vvvn
n///
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o

T
h
u
K
h
o
a
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK

Kh
ho
oa
a .. v
vn
n //
/>hht tt pt ps s: /: // w
/ wwwww. f. af ac ceebbooook k. c. coomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /

h t thptst :p/ s/ w
ob
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
: /w
/ www. fwa.cf e
ab
ce
c o/ m
/> /> />
h t t p s : / / w w w . f a c e b o o k .Đáp
c oánm / D o T h u K h o a . v n /
1-B

2-D
3-B
4-C
5-D

6-D
7-A
8-C
9-C
10-A

11-C
12-A
13-C
14-D
15-C

16-B
17-D
18-A
19-B
20-B

21-B
22-B
23-C
24-D
25-D

26-A

27-A
28-B
29-B
30-C

31-D
32-B
33-C
34-D
35-D

36-A
37-A
38-C
39-A
40-A

h t t p s : / / w w w . f a cHƯỚN
e b oDẪN
o k GIẢI
. c oCHI
m /TIẾT
DoThuKhoa.vn/
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 24


Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404
Câu 1:

Phương pháp: Bảo toàn khối lượng, xác định dạng cấu tạo của este dựa vào sản phẩm phản ứng.
B1: Xác định dạng cấu tạo của E
Vì E + NaOH tạo 2 alcol nên số nhóm COO có ít nhất là 2
Mà E không phân nhánh E là este 2 chức có dạng R1OOC  R  COOR 2
B2: Tìm M E  CTPT
Xét cả quá trinnhf E  NaOH   HCl  muối khan + ancol đơn chức  H 2O
n NaCl  n HCl  0, 03(mol)  n NaOH(puE)  0,15  0, 03  0,12(mol)  n E  n R(COONa)2  0, 06(mol)

/>h
tt tt p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K

h
o
a
.. v
n
//
h
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o

a
v
n
h
h tt tt p
ps
s :: // // w
ww
ww
w .. ff a
ac
ce
eb
bo
oo
ok
k .. c
co
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v
vn

n //
/> /> />hh
t tt nttpHp
ss: :n/ // //ww
ww
. ..f ffaa
cc
ee
bb
oo
oo
kk
. ..cc
oo
mm
/ //DD
oo
TT
hh
uu
KK
hh
oo
aa
. ..vv
nn
/ //

w
0,w

03(mol)
h
p
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n
2Os : HCl
h
p

:: // //lượng:
w
a
// D
m ancol
hBảott tttoàn
ps
skhối
ww
wmw
wE ..mff NaOH
ac
c e
emb
bHClo
oo
omk
kmuoi.. c
ckhao
on m
m
Do
omHT
T2Oh
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. v

vn
n //
h
// // w
w
w 174g
.. ff a
w
M Ew
htt mtt Ep
pss10,:: 44g
w
a cc e
eb
bo
oo
o kk .. cc o
om
m // D
Do
oT
Th
hu
uK
Kh
ho
oa
a .. vv n
n //
H14w

O4 . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
h Et tcópCTPT
s : /là:/ wC8w
B3:
Tìm
CTPT
muối
R(COONa)
2 ebook.com/DoThuKhoa.vn/
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
.. ff a
c
hHỗn
t thợp
p smuối
: / /khan
ww
w
a
c

e b o o k2 và
. c0,03
om
DoThuKhoa.vn/
gồm 0,06 mol R(COONa)
mol/NaCl
ht 0,t 06.(R
p s :/134)
/ ww
w
.
f
a
c
e
b
o
o
k
.
c
o
m
/
DoThuKhoa.vn/
0, 03.58,5  11, 475
ht Rt p 28(C
s : /H/ w w w . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
h
t

t
p
ss :: //2 //4)w
w
w
.. ff a
cc e
b
o
o
kk .. cc o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a
.. vv n
//
h
t
t
p
w
w
w

a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
n
h Muối
t t p :sC:2H/ 4/(COONa)
w w w2 . f a c e b o o k . c o m / D o T h u K h o a . v n /
h
t
t
p
s
:
/
/
ht tTìm
tppsCTPT

s: :/ / của
/w
Eww
hB4:
www
w
ww.. .ff fa
aac
cce
eeb
bbo
ooo
ook
kk.. .c
cco
oom
mm// /D
DDo
ooT
TTh
hhu
uuK
KKh
hho
ooa
aa.. .v
vvn
nn// /
Từ CTPT của muối hữu cơ E có dạng C2 H 4 (COONa)2 C 4H10
h

t tt p
ss ::hợp
// //2w
w
w
. ff a
c ecông
b
o
o
kk .. ccmãno
m
/D
o
T
h
uCOOCH
Khoa.vn/
Vìttạo
hỗn
ancol
nên.chỉ
cóc1e
thức
thỏa
là:
C/3D
H 7OOCC
h
p

w
w
w
a
b
o
o
o
m
o
T
h
2 Hu
4 K h o3 a . v n /
hhĐáp
ttttán
ppBss::////w
ww
ww
w...fffa
accce
eb
bo
oo
okkk...ccco
om
m///D
Do
oT
Th

hu
uK
Kh
ho
oa
a...vvvn
n///
h
t
t
p
s
:
/
/
w
w
w
a
e
b
o
o
o
m
D
o
T
h
u

K
h
o
a
n
h
tt tt 2p
s
:: // // w
w
w
.. ff a
c
e
b
o
o
k
.. c
o
m
// D
o
T
h
u
K
h
o
a

.. v
n
//
hCâu
p
s
w
w
w
a
c
e
b
o
o
k
c
o
m
D
o
T
h
u
K
h
o
a
v
n

toàn khối lượng; tương quan về số mol các sản phẩm phản ứng.
hPhương
t t p spháp:
: / / Bảo
ww
w.facebook.com/DoThuKhoa.vn/
B1: Tìm số mol N và O
2

2

Amin đơn chức no có dạng: Cn H 2n 3

hPT
wnCO
C
Ow

Oo
k0,5N
ht tt: p
t npsH 2ns: /:3/N/ w
/ w
w. f.2afac(nce 1,5)H
ebbo2oo
k. c. c2oomm/ D
/ DooTThhuuKKhhooaa. v. vnn/ /
2w
n H 2O  n CO 2  3n N 2  n N 2  0,125mol


h Bảo
t thptoàn
o 1,1625mol
oo
k .ocko. m
D o/ D
T oh T
uh
K uh K
oh
ao
. van. /v n /
2(2n
tst :pO:/ s/nw
:2/w
/1/ww
w. fCO
wa2 .cfne
aH2b
c) e
b
c o/ m
O
O
B2: Tìm m
Bảo toàn khối lượng: m  mCO2  m H2O  m N 2  mO2

/> /> m  13,35g
Đáp án D
Câu 3

B1: Xác định CTPT của X
%m N  15, 73%  M X  89g  X là H 2 N  CH 2COOCH 3
B2: Xác định chất Y và tính m
Xét cả quá trình: H 2 N  CH 2COOCH3  CH3OH  HCHO(Y)
Lại có: 1 mol HCHO tạo 4 mol Ag
 n Ag  4n HCHO  4n X  n X  0, 03mol

/>
/>
 m  2, 67g
Đáp án B
Câu 4
X + NaOH tạo 1 chất hữu cơ đơn chức và các chất vô cơ
X là C2 H 5 NH 3 NO3
Vậy chất hữu cơ Y là C 2 H5 NH 2 có MY = 45 dvC
Đáp án C

/>
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê

-Trang 25


×