Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TIẾNG ANH BẬC 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137 KB, 10 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ
TIẾNG ANH BẬC 1
1. Tên chương trình: TIẾNG ANH BẬC 1
2. Thời lượng: 270 tiết
3. Phân bổ thời gian:
- Lý thuyết: 30 tiết
- Thảo luận, thực hành: 90 tiết
- Tự học: 150 giờ
4. Đơn vị phụ trách giảng dạy: Trung tâm Ngoại Ngữ-Tin học trường ĐH Hạ Long.
5. Điều kiện tiên quyết: Không
6. Mục tiêu:
Kết thúc chương trình này học viên đạt trình độ bậc 1 theo khung đánh giá năng lực
ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam. Cụ thể học viên đạt được những yêu cầu cơ bản sau:
6.1. Về kiến thức
Nắm được những từ vựng được sử dụng trong các tình huống hàng ngày
và để nói về các chủ đề quen thuộc của cuộc sống như bản thân, gia đình, sở thích,
thói quen…
Bảng phiên âm quốc tế và cách phát âm phụ âm, nguyên âm, các âm phổ
biến trong tiếng Anh.
Các kỹ năng ngôn ngữ đọc, nghe, nói, viết ở dạng làm quen ban đầu.
6.2. Về kỹ năng:
- Có thể theo dõi và hiểu được lời nói khi được diễn đạt chậm, rõ ràng, có
khoảng ngừng để kịp thu nhận và xử lý thông tin. Có thể hiểu được những đoạn hội
thoại rất ngắn, cấu trúc rất đơn giản, tốc độ nói chậm và rõ ràng về các chủ đề cá nhân
cơ bản, trường lớp học và những nhu cầu thiết yếu. Có thể hiểu, làm theo những chỉ
dẫn ngắn và đơn giản được truyền đạt chậm và cẩn thận.
- Có thể đưa ra và hồi đáp các nhận định đơn giản liên quan đến các chủ đề rất
quen thuộc như bản thân, gia đình, trường lớp học hoặc nhu cầu giao tiếp tối thiểu
hằng ngày. Có thể giao tiếp ở mức độ đơn giản với tốc độ nói chậm và thường xuyên
phải yêu cầu người đối thoại với mình nhắc lại hay diễn đạt lại. Có thể hỏi và trả lời
những câu hỏi đơn giản, khởi đầu và trả lời những câu lệnh đơn giản thuộc những lĩnh


vực quan tâm và về những chủ đề quen thuộc.
- Có thể giới thiệu, chào hỏi và tạm biệt trong giao tiếp cơ bản, có thể hỏi thăm
tình hình của mọi người và phản hồi với các tin tức đó. Có thể trả lời phỏng vấn
không sử dụng thành ngữ những câu hỏi trực tiếp đơn giản với tốc độ nói chậm và rõ
ràng về thông tin bản thân.


- Có thể hiểu các đoạn văn bản rất ngắn và đơn giản về các chủ đề đã học như
bản thân, gia đình, trường lớp, bạn bè v.v…Có thể hiểu sơ bộ nội dung của các văn
bản đơn giản, quen thuộc hoặc các đoạn mô tả ngắn, đặc biệt là khi có minh họa kèm
theo. Có thể nhận diện các tên riêng, các từ quen thuộc, các cụm từ cơ bản nhất trên
các ghi chú đơn giản, thường gặp trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
- Có thể viết những cụm từ, câu đơn giản về bản thân và những người trong
tưởng tượng, nơi sống và công việc của họ. Có thể cung cấp thông tin cá nhân bằng
văn bản. Có thể viết, đáp lời một bưu thiếp, điền các bảng, biểu mẫu đơn giản.
6.3. Về thái độ: Yêu thích tiếng Anh. Có thái độ học tập tích cực.
7. Mô tả vắn tắt nội dung:
Chương trình nhằm tạo cơ hội cho học viên thực hành tiếng Anh theo hướng tích
hợp kỹ năng nghe, nói, đọc, viết về các chủ đề quen thuộc của cuộc sống như bản
thân, gia đình, công việc ở mức độ đơn giản, thông thường, hay gặp trong giao tiếp
hàng ngày.
8. Nhiệm vụ của học viên:
- Tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp. Tích cực tham gia các hoạt động trao đổi
luyện tập. Tham gia thảo luận nhóm, cặp theo yêu cầu của giáo viên.
- Tự học: Học viên phải chủ động ôn bài, học bài và chuẩn bị bài để buổi học tiếp
theo đạt hiêu quả cao. Hoàn thành đủ số giờ tự học quy định trong chương trình.
9. Tài liệu học tập và tham khảo:
*/ Tài liệu học tập
- Clive Oxenden, Christina Latham- Koenig, Paul Seligson (1997), New English
Files- Beginner, Oxford University Press.

*/ Tài liệu tham khảo
- Angela Blackwell, Therese Naber, Gregory J.Manin (2004). English Know
How, Oxford University Press.
10. Tiêu chuẩn đánh giá học viên:
Theo Quyết định số 30/2008/ QĐ - BGD ĐT ngày 6 tháng 6 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và
cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên.
- Kiểm tra bốn nội dung: Viết, đọc hiểu, nghe hiểu và hội thoại;
- Hai kỹ năng viết và đọc hiểu: tổng thời gian kiểm tra là 90 phút. Kỹ năng
nghe hiểu kiểm tra trong 30 phút. Kỹ năng hội thoại mỗi thí sinh từ 5 phút đến 7 phút.
Chấm theo thang điểm 10, làm tròn đến 0,5 điểm.
Điểm trung bình cộng là trung bình của tất cả các kỹ năng, lấy 1 chữ số phần thập
phân.
Xếp loại theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo:
ĐTBC đạt từ 8 đến 10 (không có điểm dưới 7), xếp loại: Giỏi


ĐTBC đạt từ 7 đến 8 (không có điểm dưới 6), xếp loại: Khá
ĐTBC đạt từ 5 đến 7 (không có điểm dưới 3), xếp loại: Trung bình
11. Nội dung chi tiết:
T
T

NỘI
DUNG

Thời lượng
Tổn

LT


g

CÁC TIỂU MỤC KIẾN THỨC/ KỸ
NĂNG

TL/

Tự

TH

học
(giờ)

1

2

3

10

2

8

12

10


2

8

12

10

2

8

12

Where are
you from?

Personal
information

Family and
friends

Language:
Grammar: Verb be in forms
Vocabulary: Countries and nationalities,
numbers, and common things, the
alphabets,
Pronunciation: words stress

Skills
Listen and repeat
Speaking: Short conversations
Skills
Speaking: Using vocabulary appropriately
to make interviews for personal
information
Listening: Listening for information
Writing: Writing simple personal
information
Language
Classroom language
Skills
Speaking: Using vocabulary suitably about
family and other simple information
Reading: Reading for main information
Listening: Recognizing the main
information
Language
Pronunciation: plural endings. Some vowel
sounds
Grammar: singular and plural nouns.
Possessive adjective


T
T

NỘI
DUNG


Thời lượng
Tổn

LT

g

CÁC TIỂU MỤC KIẾN THỨC/ KỸ
NĂNG

TL/

Tự

TH

học
(giờ)

Vocabulary: small things, people and
family, colors and some common subjects

4

8

1

7


12

2

1

1

2

People and
jobs

Revision
and test

5

Daily life

6

Hobbies
and leisure

Skills
Speaking: Using vocabulary suitably to talk
about family, and asking about jobs and
other information

Reading: Reading for main information
Listening: Recognizing the main
information
Writing: Writing e-mail in informal way.
Language
Pronunciation: Vowel sounds, word stress
Grammar: Present simple
Vocabulary: Words used for family and
jobs
Revise 1-4

10

2

8

12

10

2

8

12

Skills
Speaking: Confidently using vocabulary to
describe people and make interviews for

habit & frequency.
Reading: Reading for comprehension
Listening: Listening for reasons
Writing: Writing a routine with correct
time expressions.
Language
Pronunciation: Vowel sounds, word stress
Grammar: Adjectives, prepositions of time
Vocabulary: Words used for daily routine
Skills
Speaking: Confidently using vocabulary to


T
T

NỘI
DUNG

Thời lượng
Tổn

LT

g

CÁC TIỂU MỤC KIẾN THỨC/ KỸ
NĂNG

TL/


Tự

TH

học
(giờ)

7

8

10

2

8

12

8

1

7

12

Abilities
and

Permission

Before we
were
famous…

talk about favorite food and drinks.
Reading: Reading for main ideas
Listening: Listening for main ideas
Writing: Writing about a habit with correct
forms of verbs
Language
Pronunciation: linking sounds and word
stress
Vocabulary: common verbs. Food and
drink. Jobs and places of work.
Grammar: present simple tense. Negative
and questions form. How to say the time
Skills
Speaking: Using vocabulary appropriately
to talk about permission and habit.
Skills
Reading: Skimming for main idea
Listening: Listening for information
Writing: Writing short paragraphs about a
typical day.
Language
Vocabulary: Some common verbs. Adverbs
of frequency, question words.
Grammar: Can/ can’t. How to use adverbs

of frequency. Word order in a question.
How to say price.
Pronunciation: Sentence stress and
sentence rhythm
Skills
Speaking: make small talk about the past.
Reading: Scanning for information
Listening: Listening for detail and complete
the form.


T
T

NỘI
DUNG

Thời lượng
Tổn

LT

g

CÁC TIỂU MỤC KIẾN THỨC/ KỸ
NĂNG

TL/

Tự


TH

học
(giờ)

Language
Grammar: The simple past of to be, to
have, to get and other regular verbs. How
to day the dates
Vocabulary: common verbs, daily routine,
months, prepositions of place (in, on, at)
Writing: Write about your last birthday
Pronunciation: sentence stress, -ed ending,
was/ were
Revision
and test

9

2

1

1

2
Revise 5-8

10


2

8

12

10

2

8

12

A dream
town

10 What do
you like
doing?

Skills
Speaking: Expressing opinions. Using
suitable sentences to describe a place
Reading: Reading and answer questions
Listening: Listening for detail
Writing: Practising writing with postcard
languages.
Language

Vocabulary: Common verbs. Words used in
hotels, prepositions of place: in, on under.
Some common places.
Grammar: Structure there is/ are. There
was/ were. Revision of past simple
Pronunciation: Sentence stress, letter ea
Skills
Speaking: Talking confidently about one’s
likes and dislikes
Reading: Reading for main idea and
content
Listening: Listening to answer the
questions


T
T

NỘI
DUNG

Thời lượng
Tổn

LT

g

CÁC TIỂU MỤC KIẾN THỨC/ KỸ
NĂNG


TL/

Tự

TH

học
(giờ)

11

12

8

1

7

12

10

2

8

12


Food and
drinks

My
neighbors

Writing: Writing short simple paragraph on
the likes and dislikes.
Language
Vocabulary: common verbs collocation,
activities weather, future time.
Grammar: like + N/ Ving.
Be going to verbs.
Pronunciation: Revision of sounds.
Sentence stress. /u/, /u:/ Practice dialogue
Skills
Speaking: Using vocabulary appropriately
to talk about food & drink, and eating habit
Reading: Skimming for gist
Listening: Listening for information
Writing: Practise writing instructions
Language
Pronunciation: Some sounds
Grammar: quantifiers
Vocabulary: Words used for food and
drinks
Skills
Speaking: Using vocabulary appropriately
to talking about people happening activities
Reading: Reading and inferring meaning

from contexts
Listening: Listening for key words
Writing: Putting words together in correct
word order
Language
Grammar: Present continuous.
Pronunciation: Vowel sounds, -s ending.
Vocabulary: Words used for personality,
prepositions of place, and common phrase


T
T

NỘI
DUNG

Thời lượng
Tổn

LT

g

CÁC TIỂU MỤC KIẾN THỨC/ KỸ
NĂNG

TL/

Tự


TH

học
(giờ)

verbs.
2

1

1

2

120

30

90

150

Revision

Tổng

- Grammar: Revise some grammar points
- Vocabulary: do exercises on vocabulary
- a test on 4 skills: speaking, writing,

reading and listening
- Delivering feed-back and result





×