Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Bệnh án sản phụ tăng huyết áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.62 KB, 22 trang )

BỆNH ÁN


HÀNH CHÍNH








Họ và tên :

PHAN THỊ NGỌC ẢNH

PARA : 0000
Sinh năm : 1992
Nghề nghiệp : thợ làm tóc
Địa chỉ : Trần Não, An Lợi Đông, quận 2, TPHCM
Nhập viện : 20g 19/10/2011


LÝ DO NHẬP ViỆN

Tăng huyết áp / thai


TiỀN CĂN
1) Bản thân :






Nội ngoại khoa : chưa ghi nhận bất thường






Kết hôn năm 18 tuổi

Sản phụ khoa :
Có kinh năm 13 tuổi, chu kì 30 ngày, đều; hành kinh 3-4 ngày, kinh đỏ sậm, lượng
vừa.
KHHGĐ : không
PARA : 0000
Ngoài ra chưa ghi nhận bất thường gì khác.

2) Gia đình : chưa ghi nhận bất thường


BỆNH SỬ




KC: quên








Khám thai : từ tuần thứ 7 khám thai 1 lần/ tháng tại phòng khám tư.

Siêu âm 7/4/2011 thai # 6 tuần 4 ngày=> dự sanh 27/11/2011 => hiện tại thai 34
tuần 6 ngày
VAT 2 mũi (tháng thứ 4 ,5 )
Thai máy cuối tháng thứ 5.
Huyết áp dao động 100/60 – 110/70 mmHg, đạm niệu (-).
Tăng cân # 18 kg (45kg-73kg) (2-7-9)








1 tuần trước nhập viện ,Sp đi khám thai , HA 140/100 mmHg, đạm niệu (+), P=
70 kg => được cho thuốc hạ áp uống trong 5 ngày .
Ngày nhập viện Sp đi tái khám, HA 160/100 mmHg, đạm niệu (++), phù nhiều, P=
73 kg , nhìn mờ => nhập cấp cứu BVTD
TTNV : M : 92l/ph HA : 150/100mmHg
Xử trí bằng thuốc hạ áp uống, thuốc ngừa co giật , sau đó chuyển Sản A.
Ngoài ra ,Sp tỉnh táo ,không nhức đầu chóng mặt , tiểu khá ,không đau bụng .



Diễn tiến sau nhập viện





Tỉnh táo , không nhức đầu chóng mặt , tiểu khá , không đau bụng .
Nhìn mờ (khoảng cách 7-8m)
Đang điều trị hạ áp uống .


KHÁM (9g30ph 21-10-2011)
1) Tổng trạng :








Sp tỉnh, tiếp xúc tốt, không đau đầu, chóng mặt.
Nhìn mờ.
Thể trạng trung bình: H 153 cm - W 72 kg
Sinh hiệu :

HR : 84 l/ph

BP : 120/80 mmHg


T : 370C RR : 18 l/ph
Da niêm hồng, tuyến giáp không to, hạch ngoại vi không sờ chạm.
Phù chân (++), tiểu # 2l/ngày.


2) Ngực :




Tim T1 T2 đều, rõ, không âm thổi
Phổi không rale

3) Bụng :








Cân đối , không VMC
Bụng mềm, gò (-), không đau thượng vị
BCTC 35cm, vòng bụng 102cm , ULCT # 3500g
Tử cung hình trứng, trục dọc
Leopold : ngôi đầu, lưng phải, chưa lọt
Tim thai : nghe ở ¼ dưới P 132 l/ph



4) Khám trong :






Âm hộ : không sang thương
TSM : chắc
Âm đạo : không huyết
CTC : đóng ,dầy , mật độ chắc , hướng sau

=> Bishop : 0 đ



Khung chậu : bình thường / LS

5) Thần kinh – cơ xương khớp :

PXGX (+)


TÓM TẮT BỆNH ÁN








Sp 19 tuổi, PARA 0000, nhập viện vì CHA, có các vấn đề sau:






HA tại cấp cứu : 150/100mmHg

Thai 34 tuần 6ngày theo SA1
ULCT/ LS : 3500g
Chưa chuyển dạ
Khám thai cách ngày nhập viện 1 tuần ghi nhận có THA, đạm niệu (+), phù (+)
,tăng cân nhanh.
HA lúc khám: 120/80 mmHg .
Triệu chứng kèm theo: phù (++), nhìn mờ (+).
Ngoài ra sp tỉnh táo, không chóng mặt , không đau thượng vị, tiểu khá, PXGX (+).


CẬN LÂM SÀNG
ĐỀ NGHỊ :










Siêu âm thai, nhau, ối
Công thức máu (tiểu cầu)
CTG
Đông máu toàn bộ
Tổng phân tích nước tiểu ( đạm niệu , hồng cầu niệu )
Đạm niệu 24h
Sinh hóa : chức năng gan thận , acid uric , alb máu


Siêu âm








Thai 87-66-83mm, ngôi đầu
2 vòng rốn quấn cổ
Lượng nước ối 14cm
Nhau mặt sau nhóm 2, độ TT II
Không máu tụ sau nhau
Không dịch ổ bụng mẹ


Công thức máu


BC 12.7 N/l
Neutro 65.1%
Lympho 25.6%
HC 3.7 T/l
Hb 11.4 g/l
Hct 35%
MCV 94.6 f
MCH 30.8 pg
MCHC 32.6 g/dl
TC 150 N/l






NST có đáp ứng
Đông máu toàn bộ : Chưa ghi nhận bất thường
Tổng phân tích nước tiểu

Protein : (++) 1.0 g/l. Hồng cầu : (-)
Bạch cầu , Nitrit , Glucose ,Ceton : (-)







AST : 29UI/l


ALT : 11UI/L

Ure : 2,6 mmol/l
Acid uric : 527,6 µmol/l ↑
Alb : 30,7 g/l 


BiỆN LuẬN





Sp 19t, PARA 0000 , không ghi nhận TC THA , thai # 34,5 tuần ,THA + đạm niệu(+
+) => Tiền sản giật
Dấu hiệu kèm theo kèm theo : nhìn mờ , đạm niệu (++) nhiều lần => TSG nặng
Lúc NV thai 34w4d (SA1) có thể sai lệch vài ngày => nên cho hỗ trợ phổi =>
dưỡng thai đến khi đủ liều Bétene sẽ CDTK




Sp con so ,ngôi đầu , ULCT 2700g , khung chậu BT/LS ,tuy nhiên đánh giá Bishop
hiện tại 0 đ => tiên lượng sanh ngã âm đạo không thuận lợi => đề nghị KPCD
bằng foley , nếu thất bại sẽ MLT


Chẩn đoán :
Con so, thai 34w6d (SA1), ngôi đầu, chưa chuyển dạ, TSG nặng.



XỬ TRÍ










Nifedipin 20mg 1v X 2 (U) (9g-21g)
Dopegyt 250mg 1v X 2 (U) (9g-21g)
Ăn lạt
Nghỉ ngơi
Theo dõi sinh hiệu mỗi 4g
Chăm sóc II
Hội chẩn foley KPCD
Cefadroxyl 500 mg 2v X 2 (U) (9g-21g)


TIÊN LưỢNG
Gần : dè dặt.




Hướng xử trí là chấm dứt thai kỳ , tiên lượng sanh ngả AĐ không thuận lợi .

Nguy cơ cho bé : non tháng , suy hô hấp.

Xa : dè dặt





Hậu sản cần tiếp tục điều trị hạ áp và ngừa co giật ,tái khám theo dõi HA.
Dặn dò sp ăn lạt , tự theo dõi HA , đạm niệu tại nhà
Nếu tiếp tục có thai sẽ nguy cơ cao : TSG, SG => tư vấn tiền sản và khám thai sát.


Câu hỏi






Chẩn đoán TSG nặng
Sử dụng Bétene
Dưỡng thai hay CDTK
Phương pháp CDTK



×