Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

pp bảo toàn nguyên tố cho trắc nghiệm (nguồn:ttt.vn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.2 KB, 26 trang )

Chuyên đề: Phương pháp giải nhanh bài toán Hóa Học
Phần 3.
Phương pháp
Bảo toàn nguyên tố
Biên soạn: Thầy Lê Phạm Thành
Cộng tác viên truongtructuyen.vn
Nội dung
A. Nội dung phương pháp và những chú ý quan trọng
B. Các thí dụ minh họa
C. Bài tập luyện tập
Phần 3. Phương pháp bảo toàn nguyên tố

Nội dung phương pháp :

Định luật bảo toàn nguyên tố (BTNT): “Trong các phản ứng hóa học
thông thường, các nguyên tố luôn được bảo toàn”.

Điều này có nghĩa là : Tổng số mol nguyên tử của một nguyên tố X bất kì
trước và sau phản ứng là luôn bằng nhau.

Chú ý :

Để áp dụng tốt phương pháp này, ta nên hạn chế viết phương trình phản
ứng mà thay vào đó nên viết sơ đồ phản ứng (sơ đồ hợp thức, có chú ý
hệ số), biểu diễn các biến đổi cơ bản của chất (nguyên tố) quan tâm.

Nên quy về số mol nguyên tố (nguyên tử).

Đề bài thường cho (hoặc qua dữ kiện bài toán sẽ tính được) số mol của
nguyên tố quan tâm → lượng chất (chú ý hiệu suất phản ứng, nếu có).
A. Nội dung phương pháp và những chú ý quan trọng


Thí dụ 1
Hòa tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl dư
được dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư thu được kết
tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch đem nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng :
A. 16,0. B. 30,4. C. 32,0. D. 48,0.
⇒ = =
⇒ = = ⇒ = = =

2 3
2 3
2 3
2 3 2 3
Fe(Fe)
Fe(Fe O , ®Çu)
Fe(Fe O , r¾n)
Fe(Fe O , r¾n)
Fe O (r¾n) Fe O (r¾n)
Theo BTNT : n = n + n
n 0,2 +0,1.2 0,4 mol
0,4
n 0,2 mol m m 0,2.160 32 gam
2
§¸p ¸n C.

B. Các thí dụ minh họa
Thí dụ 2
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al
2
O
3

trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X. Cho CO
2
dư tác dụng
với dung dịch X thu được kết tủa Y, nung Y ở nhiệt độ cao đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết hiệu suất các phản ứng đều
đạt 100%. Khối lượng của Z là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng :
A. 2,04 gam. B. 2,31 gam. C. 3,06 gam. D. 2,55 gam.
⇒ = × = ⇒ = =
⇒ = = = →
2 3
2 3
2 3 2 3
2 3
Al(Al O , Z) Al(Al)
Al(Al O , ®Çu)
Al(Al O , Z) Al O (Z)
Z Al O (Z)
Theo BTNT : n = n + n
0,27 2,04 0,05
n + 2 0,05 mol n 0,025 mol
27 102 2

m m 0,025.102 2,55 gam §¸p ¸n D.
B. Các thí dụ minh họa (tt)
Thí dụ 3
Đun nóng hỗn hợp bột gồm 0,06 mol Al, 0,01 mol Fe
3
O
4
, 0,015 mol Fe
2
O
3

và 0,02 mol FeO một thời gian. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau
phản ứng bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Thêm NH
3
vào
X cho đến dư, lọc kết tủa, đem nung ngoài không khí đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ :
A. 9,46. B. 7,78. C. 6,40. D. 6,16.
= = = ⇒ =
= = =
⇒ =
⇒ =

2 3 2 3
2 3
2 3
2 3

2 3
Al O Al Al O
Fe(®Çu)
Fe O (r¾n)
Fe O (r¾n)
Al O
Fe O
1 0,06
Theo BTNT : n n 0,03 mol m 0,03.102 = 3,06 gam
2 2
1 1
MÆt kh¸c : n n (0,01.3 + 0,015.2 + 0,02) 0,04 mol
2 2
m 0,04.160 = 6,4 gam
m m +m = = →
(r¾n)
3,06 + 6,4 9,46 gam §¸p ¸n A.
B. Các thí dụ minh họa (tt)
Thí dụ 4
Đốt cháy 6,72 gam bột Fe trong không khí thu được hỗn hợp X gồm FeO,
Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Để hòa tan X cần dùng vừa hết 255 ml dung dịch chứa
HNO

3
2M, thu được V lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc).
Giá trị của V là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ biến đổi :
A. 5,712. B. 3,360. C. 8,064. D. 6,048.
= = =
= + ⇒ =
⇒ = = =
⇒ = = =


3 3
3 3 3 2 2 3 3 3
2 2
2
Fe(NO ) Fe
N(HNO ) N(Fe(NO ) ) N(NO ) N(NO ) N(HNO ) N(Fe(NO ) )
NO N(NO )
NO
6,72
Theo BTNT víi Fe : n n 0,12 mol
56
Theo BTNT víi N: n n n n n n
n n 0,255.2 0,12.3 0,15 mol
V V 0,15.22,4 3,360 l

Ýt

§¸p ¸n B.
B. Các thí dụ minh họa (tt)
Thí dụ 5
Lấy a mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 2,64 gam khí CO
2
, thu được đúng 200
ml dung dịch D. Trong dung dịch D không còn NaOH và nồng độ của ion
CO
3
2−
là 0,2 mol/l. a có giá trị là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ biến đổi :
A. 0,12. B. 0,08. C. 0,06. D. 0,10.
= ⇒ =
⇒ = = = = =
= + = +

− −
2 2 3 3 3 2 2 3
3 3 2 2 3
2 3 3 2 3
C(CO ) C(Na CO ) C(NaHCO ) C(NaHCO ) C(CO ) C(Na CO )
NaHCO C(NaHCO ) CO Na CO
Na(NaOH) Na(Na CO ) Na(NaHCO ) Na CO Na
BTNT víi : n n +n n n n
2,64
y n n n n 0,2.0,2 0,02 mol
44
BTNT víi : Na

C
n n n 2n n
⇒ = = + =

3
HCO
Na(NaOH)
a n 2.0,2.0,2 0,02 0,10 mol
§¸p ¸n D.
B. Các thí dụ minh họa (tt)
Thớ d 6
Ho tan hon ton hn hp gm x mol FeS
2
v y mol Cu
2
S vo axit HNO
3

(va ), thu c dung dch X (ch cha hai mui sunfat) v khớ duy
nht NO. T s ca x/y l
Hng dn gii
A. 1/3. B. 1/2. C. 2/1. D. 3/1.




4
3
2 2 4 3
2

Do X chỉ có muối sunfat
Sơ đồ biến đổi : 2FeS Fe (SO ) (1)
x 0,5x

dung dịc
Cu
h khô
S
ng còn gốc N
2CuSO
O


+ = = =

3+ 2+ 2
4
(2)
y 2y
Dung dịch chỉ có các ion : Fe , Cu và SO
Theo BTNT với S: 2x y 3.0,5x + 2y 0,5x y x/y 2/1
Đáp án C.
B. Cỏc thớ d minh ha (tt)
Thí dụ 7
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
3
H
6

và C
4
H
10
thu được 4,4
gam CO
2
và 2,52 gam H
2
O, m có giá trị là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ biến đổi :
A. 1,48. B. 2,48. C. 1,34. D. 1,82.
= = =
⇒ = × × =

2 2
X C(X) H(X) C(CO ) H(H O)
NhËn xÐt : m m m +m m +m
4,4 2,52
m 12+ 2 1,48 gam
44 18
§¸p ¸n A.
B. Các thí dụ minh họa (tt)

×