Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bao toan nguyen to va khoi luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.64 KB, 4 trang )

Ph ơng pháp 2: áp dụng định luật bảo nguyên tố và
khối l ợng.
Bài tập luyện tập
Bài 1: Sục khí clo vào dung dịch NaBr và Nal đến phản ứng hoàn toàn ta thu
đợc 1,17g NaCL.Xác định số mol hỗn hợp NaBr và Nal có trong dung dịch
ban đầu.
A.0,1mol B.0,15mol C.0,015mol D.0,02mol
Bài 2: Hòa tan hết m gam hỗn hợp FeO; Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
bằng HNO
3
đặc nóng
thu đợc 4,48 lít khí NO
2
(đktc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng đợc 145,2 gam
muối khan.Giá trị của m là bao nhiêu?
A.33,6g B.42,8g C.46,4g D.56g
Bài 3: Cho hỗn hợp X gồm Al,Fe,Cu. Lấy 9,94g X hòa tan trong lợng d
HNO
3
loãng thì thoát ra 3,584l khí NO(đktc). Tổng khối lợng muối khan tạo
thành là bao nhiêu?
A.39,7g B.29,7g C.39,3g D.37,9g
Bài 4: Cho 4,48l CO(đktc) tác dụng với FeO ở t
0


cao. Sau phản ứng thu đợc
chất rắn A có khối lợng bé hơn 1,6 gam so với khối lợng FeO ban đầu. Khối l-
ợng Fe thu đợc và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp CO và CO
2
thu đợc
là:
A. 11,2g Fe; 40% CO, 60% CO
2
B. 5,6g Fe; 50% CO, 50% CO
2

C. 5,6g Fe; 60% CO, 40% CO
2

D. 2,8g Fe; 75% CO, 25% CO
2

Bài 5: Hòa tan hoàn toàn a gam Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng vừa
đủ, có chứa 0,075 mol H
2
SO
4

, thu đợc b gam một muối và có 168ml khí SO
2
(đktc) duy nhất thoát ra. Tính trị số b, a và xác định công thức của Fe
x
O
y
.
A. b: 3,48g; a: 9g; FeO B. b: 9g; a: 3,48g; Fe
3
O
4
C. b: 8g; a: 3,48g; FeO D. b: 3,49g; a: 8g; Fe
3
O
4
Bài 6: Cho m gamvào 100ml dung dịch chứa CuSO
4
0,1M và FeSO
4
0,1M. Sau
khi phản ứng kết thúc, ta đợc dung dịch A (chứa hai ion kim loại). Sau khi
thêm NaOH d vào dung dịch A đợc kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến
khối lợng không đổi đợc chất rắn C nặng 1,20g (cho Mg=24, Cu=64, Fe=56).
Giá trị của m là:
A.0,24g B.0,36g C.0,12g D.0,48g
Bài 7: Có hai lá sắt khối lợng bằng nhau và bằng 11,2g. Một lá cho tác dụng
hết với khí Clo, một lá ngâm trong dung dịch HCl d. Tính lợng muối sắt clorua
thu đợc.
A. 25,4g FeCl
2

; 32,5g FeCl
3
B. 12,7g FeCl
2
; 16,25g FeCl
3
C. 12,7g FeCl
2
; 32,5g FeCl
3
D. 25,4g FeCl
2
; 16,25g FeCl
3
Bài 8: Nung hỗn hợp gồm a(g) bột Fe và b(g) bột S ở nhiệt độ cao (không có
oxi) thu đợc hỗn hợp A. Hòa tan A vào dung dịch HCl d thu đợc 0,4(g) chất
rắn B, dung dịch C và khí D (d
2
H
D
=9). Sục từ từ qua dung dịch Cu(NO
3
)
2
d,
tạo thành 14,4(g) kết tủa màu đen. a , b có giá trị là:
A. a:16,8g; b: 5,2g B. a:5,2g; b: 16,8g
C. a:18,6g; b: 2,5g D. a:17,8g; b: 6,2g
Bài 9: Cho 7,8g hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Al tác dụng với dung dịch H
2

SO
4
loãng, d. Khi phản ứng kết thúc, thấy khối lợng dung dịch tăng 7g. Tính khối
lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
A. 2,4g Mg và 5,4g Al B. 4,2 g Mg và 5,4g Al
C. 2,4g Mg và 4,5g Al D. 4,3g Mg và 5,6g Al
Bài 10: Hòa tan hoàn toàn 2,52g kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo
thành 6,84g muối sunfat. M là kim loại nào?
A.Al B.Zn C.Mg D.Fe
Bài 11: Cho dung dịch NaOH d vào 100ml dung dịch FeCl
2
có nồng độ C
( mol/l), thu đợc một kết tủa. Đem nung kết tủa này trong chân không cho đến
khối lợng không đổi thu đợc một chất rắn. Hòa tan hết lợng chất rắn này trong
HNO
3
loãng, có 112 cm
3
khí NO (duy nhất) thoát ra (đktc). Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Trị số của C là:
A. 0,10 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,05
Bài 12: Hòa tan hết 3,53g hỗn hợp A gồm ba kim loại Mg, Al và Fe trong
dung dịch HCl, có 2,352 lít khí hiđro thoát ra (đktc) và thu đợc dung dịch D.
Cô cạn dung dịch D, thu đợc m gam hỗn hợp muối khan. trị số của m là:
A. 12,405g B. 10,985g C.11,195g D. 7,2575g
Bài 13: Hòa tan hết 44,08g Fe

x
O
y
bằng dung dịch HNO
3
loãng, thu đợc dung
dịch A. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch A. Kết tủa thu đợc đem nung ở
nhiệt độ cao cho đến khối lợng không đổi. Dùng H
2
để khử hết lợng oxit tạo
thành sau nung thì thu đợc 31,92g chất rắn Fe
x
O
y

A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Số liệu cho không thích hợp , có thể Fe
x
O
y
có lẫn tạp chất
Bài 14: Hỗn hợp A: KClO
3

, Ca(ClO)
2
, CaCl
2
, KCl nặng 83,68g. Nhiệt phân
hoàn toàn A thu đợc chất rắn B gồm CaCl
2
, KCl và một thể tích oxi vừa đủ để
oxi hóa SO
2
thành SO
3
để điều chế 191,1g dung dịch H
2
SO
4
80%. Cho chất rắn
B tác dụng với 360 ml dung dịch K
2
CO
3
0,5M (vừa đủ) thu đợc kết tủa C và
dung dịch D.Lợng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lợng KCl trong
A. Khối lợng kết tủa C là:
A. 16g B. 17g C. 18g D. 19g
Bài 15: Hỗn hợp A gồm hai kim loại X, Y có hóa trị không đổi và không có
kim loại nào hóa trị I. Lấy 7,68g hỗn hợp A chia thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 nung trong khí O
2
d để oxi hóa hoàn toàn, thu đợc 6g hỗn hợp rắn B

gồm hai oxit. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa HCl và H
2
SO
4

loãng , thu đợc V lít khí H
2
(đktc) và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu đợc
p gam muối khan. Thể tích V và khoảng giá trị của p là bao nhiêu?
A. 3,204l; 12,425<p<15,8
B. 3,420l; 13,245<p<18,6
C. 3,024l; 13,425<p<16,8
D. 3,402l; 13,524<p<16,8
Bài 16: Cho hỗn hợp A gồm ba kim loại X,Y,Z có hóa trị lần lợt là 3,2,1 và tỉ
lệ mol lần lợt là 1:2:3 trong đó số mol X bằng x (mol). Hòa tan hoàn toàn A
bằng dung dịch có chứa y (gam) HNO
3
(lấy d 25%). Sau phản ứng thu đợc
dung dịch B không chứa NH
4
NO
3
và V
lít
hỗn hợp khí G (đktc) gồm NO
2

NO. Biểu thức tính y theo x và V là bao nhiêu?
A. y= 78,75( 10x+
4,22

V
) B. y= 75,787( 9x+
8,44
V
)
C. y= 87,75( 10x+
24,2
V
) D. y= 58,87( 11x+
6,33
V
)
Bài 17: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Lấy 9,94g X hòa tan trong lợng d
dung dịch HNO
3
loãng thì thoát ra 3,548l khí NO (đktc). Tổng khối lợng muối
khan tạo thành là:
A. 39,7g B. 29,7g C. 39,3g D. 43,9g
Bài 18: Hai bình có thể tích bằng nhau, nạp oxi vào bình thứ nhất, nạp oxi đã
đợc ozon hóa vào bình thứ 2. Nhiệt độ và áp suất ở hai bình nh nhau. Đặt hai
bình trên đĩa cân thì thấy khối lợng của 2 bình khác nhau 0,42g. Khối lợng
trong oxi đã đợc ozon hóa là bao nhiêu?
A. 1,16g B. 1,36g C. 1,26g D.2,26g
Bài 19: Ngâm một lá kim loại có khối lợng 50g trong dung dịch HCl, sau khi
thu đợc 336ml khí H
2
(đktc) thì khối lợng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đã
ding là:
A. Al B. Mg C. Fe D.Zn
Bài 20: Một hỗn hợp khí gồm N

2
và H
2
có tỉ khối so với hiđro là 4,9. Cho hỗn
hợp đi qua chất xúc tác nung nóng đợc hỗn hợp mới có tỉ khối so với hiđro là
6,125. Hiệu suất tổng hợp NH
3
là bao nhiêu?
A. 42,85% B. 16,67% C. 40% D. 83,33%
Biên soạn: Gv Phạm Thị Huyền

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×