Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Hình Oxyz
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Câu 1.
m thì hai mặt phẳng ( P) : 3x my 3z 2m 0 và
Với giá trị nào của tham số
(Q) : (m 1) x 4 y (m 1) z m 4 0 trùng nhau.
m 3
m 4
A.
Câu 2.
B. m 3
D. m 0
C. Không tồn tại m
Với giá trị nào của tham số
m thì hai mặt phẳng ( P) : mx (m 2) y mz 12 0 và
(Q) : (m 3) x 4 y (m 3) z m 0 song song với nhau.
m 1
m 6
A.
B. m 1
C. m 6
m 1
m 6
D.
Câu 3. Với giá trị nào của tham số m thì hai mặt phẳng ( P) : mx 3 y 3z 2 0 và (Q) : x my 2 z 1 0
vuông góc với nhau.
A. m 1
Câu 4.
B. m 3
D. m 0
C. m 3
Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua M (1;1; 2) và song song với mặt phẳng
(Q) : 3x 2 y z 1 0 .
A. ( P) : x y z 2 0
B. ( P) : x y z 1 0
C. ( P) : 3x 2 y z 1 0
D. ( P) : 3x 2 y z 7 0
Câu 5. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua 2 điểm M (1; 2;3), N (1;0;1) và vuông góc với mặt phẳng
(Q) : x 2 y z 1 0 .
A. ( P) : x z 2 0
Câu 6.
B. ( P) : x z 1 0
C. ( P) : 2 x y z 3 0
D. ( P) : 2 x z 3 0
Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua điểm M (1; 2;1) và vuông góc với 2 mặt phẳng
(Q) : 3x 2 y z 5 0, ( R) : 2 x 3 y z 1 0 .
A. ( P) : 3x 2 y z 2 0
B. ( P) : 2 x 3 y z 9 0
C. ( P) : x 5 y 13z 0
D. ( P) : x 5 y 13z 4 0
Câu 7. Viết phương trình mặt phẳng ( P) vuông góc với mặt phẳng (Q) : x y z 1 0
và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) : x y z 1 0, ( ) : x y 2 z 1 0 .
A. ( P) : x y 2 z 1 0
B. ( P) : x y 2 z 2 0
C. ( P) : 2 x y z 2 0
D. ( P) : x 2 y z 3 0
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Câu 8.
Chuyên đề: Hình Oxyz
x t
m thì đường thẳng d : y 1 2t nằm trong mặt phẳng
z 1
Với giá trị nào của tham số
( P) : mx 4 y 2 z 2 0 .
A. m 10
B. m 10
C. m 8
D. m 8
Câu 9. Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng d :
x 1 y 1 z 3
vuông góc với mặt phẳng
2
4
1
( P) : x 2 y mz 2 0 .
A. m
1
2
B. m
1
2
C. m 1
D. m 2
Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng d :
x y z 3
song song với mặt phẳng
1 1
2
( P) : (m 1) x (2m 3) y (1 m) z 3 0 .
A. m 2
B. m 2
C. m 0
D. m 1
Câu 11. Với giá trị nào của tham số
m thì đường thẳng d :
x 3 y 1 z 3
cắt mặt phẳng
4
3
1
( P) : x my 2 z 1 0 .
A. m 2
B. m 1
C. m 2
D. m 1
Câu 12. Cho 3 mặt phẳng ( P) : x 2 z 0, (Q) : 3x 2 y z 3 0, ( R) : 2 x my z 5 0 .
Tìm m để giao tuyến của hai mặt phẳng ( P) và (Q) vuông góc với mặt phẳng ( R) .
A. m
7
2
B. m
7
2
C. m
Câu 13. Cho 2 đường thẳng d1 :
2
7
D. m
2
7
x y z
x 1 y z 1
. Tìm M d1 , N d 2 sao cho tọa độ của
, d1 :
1 1 2
2
1
1
M , N là các số nguyên đồng thời MN song song với ( P) : x y z 1 0 và MN 2 .
A. M 0;0;0 , N 1;0;1
B. M 1;0;1 , N 0;0;0
C. M 1;0;0 , N 1;0;1
D. M 1;0;1 , N 1;0;0
Câu 14. Cho mặt phẳng ( P) : 2 y z 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ( P) / /Ox
B. ( P) / / Oyz
C. ( P) / /Oy
D. ( P) Ox
Câu 15. Cho điểm I (2;6; 3) và 3 mặt phẳng ( P) : x 2 0, (Q) : y 6 0, ( R) : z 3 0 .
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. ( P) đi qua I
B. (Q) / / Oxz
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
C. ( R) / /Oz
D. ( P) (Q)
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Câu 16. Cho đường thẳng d :
A. d / /( P)
Chuyên đề: Hình Oxyz
x 1 y 2 z 1
và ( P) : x 3 y z 1 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1
1
2
C. d ( P)
B. d cắt ( P)
D. d ( P)
x 1 t
Câu 17. Tìm vị trí tưoưng đối giữa đường thẳng d : y 1 2t và ( P) : x y z 4 0 .
z 2 3t
A. d cắt ( P)
C. d ( P)
B. d / /( P)
D. d ( P)
x 12 4t
Câu 18. Tìm vị trí tương đối giữa đường thẳng d : y 9 3t và ( P) : 3x 5 y z 2 0 .
z 1 t
A. d cắt ( P)
C. d ( P)
B. d / /( P)
D. d ( P)
x 1 t'
x 1 mt
, d1 : y 2 2t ' cắt nhau.
Câu 19. Tìm m để hai đường thẳng d1 : y t
z 1 2t
z 3 t'
A. m 0
B. m 1
C. m 1
D. m 2
x 1 2t '
x 1 t
'
Câu 20. Hãy kết luận về vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng d1 : y 2 t , d1 : y 1 2t
z 3 t
'
z 2 2t
B. d1 d 2
A. d1 và d 2 cắt nhau
C. d1 và d 2 chéo nhau
D. d1 / / d 2
x 1 2t '
x 5 t
'
Câu 21. Tìm m để hai đường thẳng d1 : y mt , d1 : y m 4t song song.
z 2 t
z 2 2t '
A. m 4
B. m 2
C. m 4
D. m 2
x 3 2t
Câu 22. Tính khoảng cách h giữa d : y 1 3t và ( P) : 2 x 2 y z 3 0 .
z 1 2t
A. h
3
2
B. h
2
3
C. h 3
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
D. h 2
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Hình Oxyz
x 1 t'
x 1 t
Câu 23. Tìm m để hai đường thẳng d1 : y 1 t , d1 : y 1 mt ' chéo nhau.
z 1 2t
z 3 4t '
A. m 1
B. m 5
C. m 1
D. m 5
x 1 3t '
x 1 t
'
Câu 24. Hãy kết luận về vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng d1 : y 1 2t , d1 : y 5 2t
z 2 3t
z 4 2t '
A. Chéo nhau
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau
D. Song song
x t
x y 1 z
Câu 25. Xét vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng d1 :
, d1 : y 1 2t
1
2
1
z 1 3t
A. Chéo nhau và vuông góc
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau
D. Song song
x 2 t
x 1 y 1 z 1
x 2 y 1 z 1
Câu 26. Cho 3 đường thẳng d1 :
, d2 :
, d3 : y 5 t .
1
4
1
2
8
2
z 3 2t
Viết phương trình đường thẳng cắt trục tung và cắt cả 3 đường thẳng đã cho.
x
2
A. :
C. :
y 3 z
2 3
x2 y 5 z 3
1
4
1
x
2
B. :
x
1
y 3 z
8 3
D. :
y 3 z
1 2
x 3 7t
x 1 y 2 z 2
Câu 27. Cho điểm A 2;1; 1 và 2 đường thẳng d1 :
, d 2 : y 1 2t .
2
3
1
z 1 3t
Có bao nhiêu đường thẳng đi qua A và cắt cả 2 đường thẳng d1 , d 2 .
A. Có 1
B. Không tồn tại
C. Có vô số
D. Có 2
x 3 7t
x 7 y 4 z 9
Câu 28. Cho 2 đường thẳng d1 :
, d 2 : y 1 2t . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng cắt trục
1
2
1
z 1 3t
hoành và cắt cả 2 đường thẳng d1 , d 2 .
A. Có 1
B. Không tồn tại
C. Có vô số
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
D. Có 2
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Hình Oxyz
x 7 6t
x 2 y z 1
Câu 29. Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 đường thẳng d1 :
, d 2 : y 2 9t
4 6 8
z 12t
A. 5x 2 y 24 z 14 0
B. 5x 2 y 24 z 14 0
C. 5x 2 y 24 z 14 0
D. 5x 2 y 24 z 14 0
x 7 y 4 z 9
x 3 y 1 z 1
, d2 :
. Viết phương trình đường thẳng
1
2
1
7
2
3
cắt d1 , d 2 và trục hoành lần lượt tại A, B, C sao cho B là trung điểm AC .
Câu 30. Cho 2 đường thẳng d1 :
A. :
x 7 y 4 z 9
4
3
8
B. :
x 1 y z
6
4 9
C. :
x 1 y z
2
1 1
D. :
x 8 y 6 z 8
12
3
4
ĐÁP ÁN
1C
16A
2B
17C
3C
18A
4D
19A
5A
20D
6D
21B
7A
22B
8D
23C
9A
24C
10C
25A
11C
26A
12B
27A
Giáo viên
Nguồn
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
13A
28C
14D
29A
15C
30D
: Lê Bá Trần Phương
: Hocmai.vn
- Trang | 5 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Hình Oxyz
ĐIỂM ĐỐI XỨNG – ĐIỂM ĐỊNH LƯỢNG
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho A 1; 2;3 và d :
x 2 y 2 z 3
. Tìm tọa độ của điểm B thuộc
2
1
1
trục Ox sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng d .
3
2
3
2
B. 1;0;0
A. ;0;0
C. ;0;0
1;0;0
D.
Câu 2. Cho hai điểm A 2;1; 3 , B 4; 2;1 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oyz ) tại điểm M có tọa độ là
A.
0;0;7
B.
0;0; 7
C.
0;1; 7
D.
0;1; 1
Câu 3. Cho hai điểm A 2;1;3 , B 1;3;9 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oyz ) tại điểm M . Khi đó
MA kMB giá trị của k là
A. k 3
B. k 4
C. k 2
D. k 2
Câu 4. Cho ba điểm A 2;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 1 . Đường thẳng d vuông góc với ( ABC ) tại B cắt mặt
phẳng (Oxz ) tại điểm M . Khi đó tọa độ của M là
A.
2;0; 4
B.
2;0; 4
C.
2;0; 4
Câu 5. Cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d :
D.
2;0; 4
x 2 y 2 z 3
. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của
2
1
1
điểm A trên đường thẳng d .
A. 0; 1; 2
B.
0;1; 2
C. 1;1;1
Câu 6. Cho điểm A 1;5;7 và đường thẳng d :
D.
3;1; 4
x 1 y 2 z 1
. Tìm tọa độ của điểm B đối xứng với A
1
1
3
qua đường thẳng d .
A. 3; 11;1
B. 1; 11;1
C. 3;11;1
D.
3;11;0
Câu 7. Cho điểm A 3;3; 2 và mặt phẳng ( P) : x y z 2 0 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
A trên ( P) .
A. 1;1;0
B. 1;0;1
C.
0;0;1
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
D.
2; 2;3
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Hình Oxyz
Câu 8. Cho điểm A 0; 1; 2 và mặt phẳng ( P) : x y 3z 17 0 . Tìm tọa độ của điểm B đối xứng với A
qua ( P) .
A.
2;1; 8
B.
5; 6;13
6; 7;16
C.
4; 5;10
D.
Câu 9. Đường thẳng d đi qua A 2; 1;1 , song song với ( P) : 2 x y z 5 0 và cắt trục Oy tại điểm M
. Tọa độ của M là
A.
0; 4;0
B.
0; 2;0
C.
0; 2;0
D.
0; 4;0
Câu 10. Cho hai điểm A 1;1;1 , B 1;3; 3 . Điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy ) và thỏa mãn MA MB
nhỏ nhất có tọa độ là
3
2
A. 1; ;0
3
2
B. 1; ;0
3
2
1
2
C. 1; ;0
D. 1; ;0
Câu 11. Cho hai điểm A 1;1;1 , B 1;3; 3 . Điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy ) và thỏa mãn MA MB
nhỏ nhất có tọa độ là
A.
0; 2;0
B.
2; 4;0
C. 1; 2;0
0; 2;0
D.
Câu 12. Cho hai điểm A 1;1;0 , B 2; 1; 2 . Điểm M nằm trên trục Oz và thỏa mãn MA2 MB2 nhỏ nhất
có tọa độ là
A.
0;0;0
B.
0;0; 1
C.
0;0;1
D.
0;0; 2
Câu 13. Cho hai điểm A 4;1;0 , B 2; 1; 2 . Điểm M nằm trên trục Ox và thỏa mãn MA.MB nhỏ nhất có
tọa độ là
A.
0;0;0
B.
0;0;1
C.
3;0;0
D.
2;0;0
Câu 14. Cho hai điểm A 1;3;0 , B 0; 1; 1 . Điểm M nằm trên trục Oy và thỏa mãn MA MB có tọa độ
là
A. 0;1;0
B.
0; 2;0
C.
0; 1;0
D.
0; 2;0
Câu 15. Cho tứ diện ABCD , A 1;3; 3 , B 2; 6;7 , C 7; 4;3 , D 0; 1;4 . Điểm M nằm trên mặt
phẳng (Oxy ) và thỏa mãn MA MB MC MD nhỏ nhất có tọa độ là
A. M 1; 2;3
B. M 0; 2;3
C. M 7; 4;3
Câu 16. Tìm tọa độ của điểm M nằm trên d :
A. M 3; 1; 1
B. M 3;1; 1
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
D. M 1; 2;0
x 1 y 1 z
, có hoành độ dương sao cho OM 11 .
2
2
1
C. M 1;1;3
D. M 1; 3;1
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Câu 17. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d :
Chuyên đề: Hình Oxyz
x 1 y z 2
và mặt phẳng
2
1
1
( P) : x 2 y z 0 . Tìm tọa độ của điểm M nằm trên d , có hoành độ dương sao cho MI 6 .
A. M 1;0; 2
B. M 1;0; 2
C. M 1; 2;0
D. M 1; 2;0
Câu 18. Cho điểm hai điểm A 2;0;1 , B 0; 2;3 và mặt phẳng ( P) : 2 x y z 4 0 . Tìm tọa độ của điểm
M nằm trên ( P) , có hoành độ âm sao cho MA MB 3 .
6 4 12
7 7 7
6
7
A. M ; ;
4 12
7 7
6 4
7 7
B. M ; ;
C. M ; ;
12
7
6
7
4
7
D. M ; ;
12
7
Câu 19. Cho điểm ba điểm A 0;1;2 , B 2; 2;1 , C 2;0;1 và cho mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z 3 0 . Tìm tọa
độ của điểm M nằm trên ( P) sao cho MA MB MC .
A. M 2;3;7
B. M 2; 3; 7
C. M 2;3; 7
Câu 20. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d :
D. M 2;3; 7
x 2 y 1 z
và mặt phẳng
1
2
1
( P) : x y z 3 0 . Tìm tọa độ của điểm M nằm trên ( P) , có hoành độ dương sao cho MI vuông góc với
d và MI 4 14 .
A. M 5;9; 11
B. M 5;9;11
C. M 5; 9; 11
Câu 21. Cho điểm M 2;1; 4 và đường thẳng d :
D. M 5; 9;11
x 1 y 2 z 1
. Tìm tọa độ của điểm H thuộc d sao
1
1
2
cho MH ngắn nhất.
A. H 2;3; 3
B. M 2; 3;3
C. M 2;3;3
D. H 2;3;3
Câu 22. Cho 2 điểm A 1; 4; 2 , B 1; 2; 4 và cho đường thẳng d :
x 1 y 2 z
. Tìm tọa độ của điểm M
1
1
2
thuộc d sao cho MA2 MB2 28 .
A. M 1;0; 4
B. M 1;0; 4
C. M 1;0; 4
D. M 1;0; 4
Câu 23. Cho 2 điểm A 2;1;1 , B 3; 1; 2 và cho đường thẳng d :
x 2 y 1 z 5
. Tìm tọa độ của điểm
1
3
2
M thuộc d sao cho diện tích tam giác MAB 3 5 .
A. M 2;1; 5 , M 14; 35;19
B. M 2;1;5 , M 14;35;19
C. M 2;1; 5 , M 14; 35;19
D. M 2;1;0 , M 14; 35;9
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Hình Oxyz
x 1 t
x y 1 z 1
Câu 24. Cho 2 đường thẳng d1 :
, d 2 : y 1 2t . Tìm M d1 , N d 2 sao cho MN ngắn
2
1
1
z 2 t
nhất
4
7
5
7
5
7
2
7
A. M ; ; , N ;
4 5 5
7 7 7
2
7
C. M ; ; , N ;
11 5
;
7 7
4 5
7 7
5
7
2 11 5
;
7 7 7
B. M ; ; , N ;
11 5
;
7 7
4 5
7 7
5
7
2 11 5
;
7 7 7
D. M ; ; , N ;
Câu 25. Cho điểm hai điểm A 0;0; 3 , B 2;0; 1 và mặt phẳng ( P) : 3x 8 y 7 z 1 0 . Tìm tọa độ của điểm
M nằm trên ( P) , có hoành độ dương sao cho tam giác AMB đều.
A. M 2; 2; 3
B. M 2; 2;3
C. M 2; 2; 3
D. M 2; 2; 1
Câu 26. Cho tứ diện ABCD , A 2;3;2 , B 6; 1; 2 , C 1; 4;3 , D 1;6; 5 . Tam giác ACD cân tại A ,
tam giác BCD cân tại B . Tìm M CD sao cho chu vi tam giác ABM
nhỏ nhất.
A. M 0;1; 1
B. M 0; 1; 1
C. M 0;1;1
D. M 0; 1;1
Câu 27. Cho 2 điểm A 3;3;1 , B 0;2;1 và cho đường thẳng d :
x y 7 z
. Tìm tọa độ của điểm M thuộc
1
3 2
d sao cho tam giác MAB cân tại M .
17 47 34
; ;
14 14 14
B. M
17 47 43
; ;
14 14 14
17 47 34
; ;
14 14 14
D. M
A. M
17 47 34
; ;
14 14 14
C. M
Câu 28. Cho 3 điểm A 2;0;1 , B 2; 1;0 , C 1;0;1 và cho đường thẳng d :
x y z
. Tìm tọa độ của điểm
1 2 3
M thuộc d sao cho MA MB MC nhỏ nhất.
3 3 9
; ;
14 7 14
A. M
3 9
3
; ;
14 7 14
3 3 9
; ;
14 7 14
B. M
C. M
3 3 9
; ;
14 7 14
D. M
Câu 29. Cho 2 điểm A 3;1;1 , B 7;3;9 và cho mặt phẳng ( P) : x y z 3 0 . Tìm tọa độ của điểm M thuộc
( P) sao cho MA MB nhỏ nhất.
A. M 0;0; 3
B. M 0;3;0
C. M 3;0;0
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
D. M 0; 3;0
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Hình Oxyz
Câu 30. Cho 2 điểm A 1; 2; 1 , B 7; 2;3 và cho đường thẳng d :
x 1 y 2 z 2
. Tìm M d sao cho
3
2
2
MA MB nhỏ nhất.
A. M 2;0; 4
B. M 2;0; 4
C. M 2;0; 4
D. M 0; 2; 4
ĐÁP ÁN
1C
16B
2B
17A
3D
18A
4A
19C
5A
20A
6A
21D
7A
22D
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
8D
23A
9D
24D
10A
25C
11C
26A
12C
27D
13C
28A
14A
29D
15D
30A
Giáo viên
: Lê Bá Trần Phương
Nguồn
:
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
Hocmai.vn
- Trang | 5 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Hình Oxyz
CÁC BÀI TOÁN VỀ KHOẢNG CÁCH
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Câu 1. Khoảng cách từ điểm A(1; 2; 4) đến mặt phẳng ( P) : 2 x y z 10 0 bằng
A. 3 6 .
B. 18 .
C. 8 .
D.
4 6
.
3
Câu 2. Khoảng cách từ điểm M (1; 2; 2) đến mặt phẳng (Oxy ) bằng
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 9 .
Câu 3. Cho 3 điểm A 2;0;0 , B(0; 2;0), C (0;0;1) . Khoảng cách từ gốc O tới mặt phẳng ( ABC ) bằng
A.
6.
B. 6 .
C.
6
.
3
D. 2 .
Câu 4. Cho 2 mặt phẳng song song ( P) : 2 x y 2 z 4 0, (Q) : 2 x y 2 z 10 0 . Khoảng cách giữa ( P)
và (Q) bằng
A. 14 .
B.
14
.
3
C. 6 .
D. 2 .
Câu 5. Tìm M Oy sao cho khoảng cách từ M tới mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z 5 0 bằng 5, biết M có
tung độ dương .
A. M (0; 4;0) .
Câu 6.
B. M (0;1;0) .
Tìm điểm M d :
C. M (0;10;0) .
D. M (0;5;0) .
x 1 y 3 z 2
sao cho M cách đều điểm A(2; 4;5) và mặt phẳng
2
1
1
( P) : x 2 y 2 z 6 0 .
A. M (1;3;2), M (17;6;11) .
B. M (1;3; 2), M (17;6; 11) .
C. M (1;2;3), M (17;6;11) .
D. M (1;2;3), M (17; 6;11) .
Câu 7. Mặt phẳng song song với mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z 12 0 và cách ( P) một khoảng bằng
2
có
3
phương trình là
A. 2 x 2 y z 5 0,
2 x 2 y z 10 0 .
B. 2 x 2 y z 3 0,
2x 2 y z 6 0 .
C. 2 x 2 y z 1 0,
2x 2 y z 2 0 .
D. 2 x 2 y z 14 0,
2 x 2 y z 10 0 .
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Hình Oxyz
Câu 8. Viết phương trình mặt phẳng ( P) song song với (Q) : x 2 y 2 z 1 0 sao cho điểm A(1; 2; 1)
cách đều ( P) và (Q) .
A. x 2 y 2 z 3 0 .
B. x 2 y 2 z 3 0 .
C. x 2 y 2 z 9 0 .
D. x 2 y 2 z 5 0,
x 2 y 2z 5 0 .
Câu 9. Cho 3 điểm A(1;0;1), B(1;1;0), C (1; 1;1) và ( P) : x y 2 z 5 0 . Viết phương trình mặt phẳng
1
.
35
(Q) vuông góc với ( P) và song song với AB sao cho khoảng cách từ C tới (Q) bằng
A. x 5 y 3z 1 0 .
B. x 5 y 3z 0,
x 5 y 3z 2 0 .
C. x 5 y 3z 1 0 .
D. x 5 y 3z 0,
x 5 y 3z 2 0 .
Câu 10. Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với 2 mặt phẳng ( P) : x 2 y 2 z 1 0 ,
(Q) : x y 2 z 1 0 và cách điểm M (1;1; 2) một khoảng bằng
A. 2 x 4 y 3z 0 .
B. 2 x 4 y 3z 29 0,
C. 2 x 4 y 3z 0 .
D. 2 x 4 y 3z 9 0,
Câu 11. Gọi A là giao điểm của :
AM 6 . Tính d M , P .
A. d M , P 6 .
29 .
2 x 4 y 3z 29 0 .
2 x 4 y 3z 9 0 .
x 1 y z 2
với ( P) : x 2 y z 0 và M là điểm thuộc sao cho
2
1
1
B. d M , P
6
.
6
D. d M , P
C. d M , P 6 .
1
.
6
Câu 12. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm K (1;0;0) , song song với đường thẳng
:
x 2 y 4 z 1
và cách điểm M (2; 1;3) một khoảng bằng
2
3
1
A. x y z 7 0 .
C. 17 x 5 y 19 z 17 0 .
3.
B. x y z 1 0 .
D. 17 x 5 y 19 z 17 0 .
Câu 13. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2;3) , vuông góc với mặt phẳng
( P) : x y 3z 1 0 và cách điểm B(1;0;3) một khoảng bằng
2.
A. 2 x y z 1 0 .
B. x y 1 0,
4 x 5 y 3z 5 0 .
C. 2 x y z 1 0 .
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
D. x y 1 0,
Chuyên đề: Hình Oxyz
4 x 5 y 3z 5 0 .
Câu 14. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng :
x 1 y 1 z 3
và cách đều 2 điểm
2
2
1
A(3;1;0), B(1; 2;4)
A. x 2 y 2 z 3 0 .
B. 5x 6 y 2 z 5 0,
3x 2 y 2 z 11 0 .
C. x 2 y 2 z 3 0 .
D. 5x 6 y 2 z 5 0,
3x 2 y 2 z 11 0 .
Câu 15.
M d :
Tìm điểm
x y 1 z 2
1
2
3
sao cho khoảng cách từ
M
tới mặt phẳng
( P) : x 2 y 2 z 3 0 bằng 3.
A. M (8; 15; 22), M (10;21;32) .
B. M (8; 15;22), M (10;21; 32) .
C. M (8; 15; 22), M (10;21;32) .
D. M (8;15; 22), M (10; 21;32) .
x 1 y 1 z
sao cho khoảng cách từ M
1
2
2
( P) : 2 x y 2 z 1 0 bằng khoảng cách từ M tới mặt phẳng (Oxy) .
Câu 16.
M d :
Tìm điểm
6 7 2
5 5 5
7
5
2
5
6 7
5 5
2
5
B. M (0;1; 2), M ; ; .
A. M (0;1; 2), M ; ; .
6
5
6 7
5 5
tới mặt phẳng
2
5
C. M (0; 1; 2), M ; ; .
D. M (0; 1; 2), M ; ; .
x 1 t
Câu 17. Viết phương trình mặt phẳng song song với 2 đường thẳng 1 : y 3 t ,
z 1 t
2 :
x 1 y 3 z 2
và cách điểm M (1;1;0) một khoảng bằng
1
2
3
A. x y 2 z 6 0 .
B. x 2 y z 3 0 .
C. x 2 y z 9 0 .
D. x 2 y z 3 0,
6.
x 2y z 9 0 .
Câu 18. Cho 4 điểm A(4;0;0), B(2; 1;0), C(0;0; 1), D(4; 2;1) . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng chứa 2 điểm
A, B và cách đều 2 điểm C , D ?
A. Không tồn tại.
B. Có 1 mặt phẳng.
C. Có 2 mặt phẳng..
D. Có vô số mặt phẳng.
Câu 19. Cho 4 điểm A(4;0;0), B(2; 1;0), C(0;0; 1), D(4; 2;1) . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 4
điểm A, B, C, D ?
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Hình Oxyz
A. Không tồn tại.
B. Có 2 mặt phẳng.
C. Có 7 mặt phẳng..
D. Có vô số mặt phẳng.
x 1 t
Câu 20. Viết phương trình mặt phẳng song song với 2 đường thẳng 1 : y 2 t ,
z 1
2 :
x 2 y 1 z 1
và cách đều 1 , 2 .
1
2
2
A. x y 3 0 .
B. 6 x 2 y z 12 0 .
C. 2 x 2 y z 0 .
D. 2 x 2 y z 6 0 .
Câu 21. Viết phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O , vuông góc với mặt phẳng
( P) : x y z 0 và cách điểm M (1; 2; 1) một khoảng bằng
2.
A. x 2 y 3z 0 .
B. x z 0,
5 x 8 y 3z 0 .
C. x 2 y 3z 1 0 .
D. x z 0,
5 x 8 y 3z 0 .
Câu 22. Viết phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm A(1;1;1), B (0; 3;0) và cách điểm
C (1; 4;1) một khoảng bằng 1.
A. x z 0 .
B. 2 x y 2 z 3 0 .
C. x y 3z 3 0 .
Câu 23. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng :
một khoảng bằng
D. 2 x y 2 z 1 0 .
x 1 y 1 z 2
và cách điểm M (2;1; 2)
2
1
1
1
.
3
A. x y z 4 0 .
B. 2 x y z 3 0 .
C. x y z 0 .
D. x y 3z 6 0 .
Câu 24. Để tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau d1 , d 2 người ta làm như sau:
- Viết phương trình mặt phẳng ( P) chứa d1 và song song với d 2
- Khoảng cách giữa d1 , d 2 sẽ được tính bằng khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên d 2 tới ( P) . Áp dụng
cách tính trên, hãy tính khoảng cách d giữa 2 đường thẳng chéo nhau
d1 :
x 2 y 3 z 4
x 1 y 4 z 4
, d2 :
.
2
3
5
3
2
1
A. d
98 3
.
39
B. d 74 .
Câu 25. Tìm điểm M d :
C. d
3 4066
.
38
D. d
15 42
.
14
x 1 y z 9
sao cho khoảng cách từ M tới mặt phẳng
1
1
6
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Hình Oxyz
( P) : x 2 y 2 z 1 0 bằng khoảng cách từ M tới đường thẳng :
18 53 3
; ; .
35 35 35
x 1 y 3 z 1
.
2
1
2
18 53 3
; ; .
35 35 35
A. M (0;1; 3), M
B. M (0; 1; 3), M
18 53 3
; ; .
35 35 35
3
18 53
; ; .
35 35 35
C. M (0;1;3), M
D. M (0; 1;3), M
Câu 26. Tìm điểm M Ox sao cho khoảng cách từ M tới ( P) : x 2 y 2 z 2 0 bằng khoảng cách từ M
tới :
x y 1 z
.
2
1
2
A. M (1;0;0) .
Câu 27.
B. M (1;0;0) .
C. M (2;0;0) .
D. M (2;0;0) .
Cho 3 điểm A(1;0;1), B(1;1;0), C (2;1; 1) và ( P) : x y z 1 0 . Tìm điểm M sao cho khoảng
cách từ M tới ( P) bằng khoảng cách từ M đến mỗi điểm A, B, C .
A. M (
17 5 5
; ; ).
6 6 6
17 5 5
; ; ) .
6 6 6
17 5 5
; ; ).
6 6 6
B. M (
C. M (
17 5 5
; ; ) .
6
6 6
D. M (
Câu 28. Tìm điểm M Oz sao cho M cách đều điểm A(2;3; 4) và mặt phẳng ( P) : 2 x 3 y z 17 0 .
A. M (0;0; 4) .
B. M (0;0;3) .
C. M (0;0; 2) .
D. M (0;0;1) .
Câu 29. Tìm điểm M Oy sao cho M cách đều hai mặt phẳng ( P) : x y z 1 0 và
(Q) : x y z 5 0 .
A. M (0; 3;0) .
B. M (0;3;0) .
C. M (0; 5;0) .
D. M (0;5;0) .
Câu 30. Điểm M di động trên mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 , điểm N di động trên mặt
phẳng ( P) : 2 x y 2 z 14 0 . Độ dài nhỏ nhât của MN bằng
A. 1 .
B. 2 .
C. 3.
D. 4.
ĐÁP ÁN
1A
16D
2C
17D
3C
18C
4B
19C
5D
20D
6D
21B
7D
22B
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
8C
23C
9D
24A
10B
25A
11B
26A
12C
27C
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
13D
28B
14B
29A
15A
30D
- Trang | 5 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
Chuyên đề: Hình Oxyz
Giáo viên
: Lê Bá Trần Phương
Nguồn
:
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
Hocmai.vn
- Trang | 6 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Hình Oxyz
CÁC BÀI TOÁN VỀ MẶT CẦU
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Câu 1. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 5)2 16 .
A. I 1; 2;5 , R 16 .
B. I 1; 2; 5 , R 4 .
C. I 1;2; 5 , R 16 .
D. I 1; 2;5 , R 4 .
Câu 2. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0 .
A. I 1; 2;3 , R 25 .
B. I 1; 2;3 , R 5 .
C. I 1;2; 3 , R 5 .
D. I 1;2; 3 , R 25 .
Câu 3. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu
A. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 5 0 .
C. x 2 y 2 z 2 4 x 1 0 .
B. x2 y 2 z 2 2 x 6 y 2 z 15 0 .
D. x2 y 2 z 2 2 z 20 0 .
Câu 4. Tìm m để mặt cầu x2 y 2 z 2 2mx 4my 4 z 4m2 0 có bán kính nhỏ nhất.
A. m 0 .
B. m 1 .
C. m 2 .
D. m 3 .
Câu 5. Mặt cầu tâm A 1; 2;3 đi qua điểm B 2;1;5 có phương trình là
A. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 14 .
B. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 14 .
C. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 30 .
D. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 30 .
Câu 6. Cho 2 điểm A 1; 2;3 , B 3;0;5 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là
A. ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 4)2 26 .
B. ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 4)2 6 .
C. ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 4)2 6 .
D. ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 4)2 24 .
Câu 7. Mặt cầu tâm O(0;0;0) và tiếp xúc mặt phẳng ( P) : x 2 y 2 z 6 0 có phương trình là
A. x 2 y 2 z 2 9 .
B. x 2 y 2 z 2 6 .
C. x 2 y 2 z 2 4 .
D. x 2 y 2 z 2 16 .
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Hình Oxyz
Câu 8. Mặt cầu có tâm thuộc trục Ox và tiếp xúc với 2 mặt phẳng ( P) : x y 2 z 5 0 ,
(Q) : x 2 y z 3 0 có phương trình là
A. ( x 4)2 y 2 z 2
1
.
6
B. ( x 4)2 y 2 z 2 6 .
C. ( x 4)2 y 2 z 2
1
.
6
D. ( x 4)2 y 2 z 2 6 .
Câu 9. Mặt cầu có tâm thuộc trục Oz và đi qua 2 điểm A 1; 2;3 , B(2;1;5) có phương trình là
A. x 2 y 2 ( z 4)2 6 .
B. x 2 y 2 ( z 4)2 14 .
C. x 2 y 2 ( z 4)2 16 .
D. x 2 y 2 ( z 4)2 9 .
Câu 10. Mặt cầu có tâm A 1; 4;3 và cắt Ox tại hai điểm B, C sao cho BC 6 có phương trình là
A. ( x 1)2 ( y 4)2 ( z 3)2 28 .
B. ( x 1)2 ( y 4)2 ( z 3)2 34 .
C. ( x 1)2 ( y 4)2 ( z 3)2 26 .
D. ( x 1)2 ( y 4)2 ( z 3)2 19 .
Câu 11. Mặt cầu có tâm A 1; 4;3 và cắt Oy tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông có phương
trình là
A. ( x 1)2 ( y 4)2 ( z 3)2 50 .
B. ( x 1)2 ( y 4)2 ( z 3)2 34 .
C. ( x 1)2 ( y 4)2 ( z 3)2 16 .
D. ( x 1)2 ( y 4)2 ( z 3)2 20 .
Câu 12. Mặt cầu có tâm I 2;1;3 và cắt ( P) : 2 x y 2 z 10 0 theo một đường tròn có bán kính bằng 4
có phương trình là
A. ( x 2)2 ( y 1)2 ( z 3)2 14 .
B. ( x 2)2 ( y 1)2 ( z 3)2 9 .
C. ( x 2)2 ( y 1)2 ( z 3)2 16 .
D. ( x 2)2 ( y 1)2 ( z 3)2 25 .
Câu 13. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC với O 0;0;0 , A(1;0;0), B 0;1;0 , C 0;0;1 có phương trình là
A. x2 y 2 z 2 x y z 0 .
B. x2 y 2 z 2 x y z 0 .
C. x2 y 2 z 2 x y z 0 .
D. x2 y 2 z 2 x y z 0 .
Câu 14. Bán kính của mặt cầu tâm I 6;3; 4 và tiếp xúc với trục oy là
A. 6 .
B. 2 13 .
C. 4 3 .
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
D. 3 5 .
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Hình Oxyz
Câu 15. Mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z 4 0 cắt mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11
theo một đường tròn có bán kính là
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
D.
34 .
Câu 16. Mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z 4 0 cắt mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11
theo một đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng nào dưới đây ?
A.
x 1 y 2 z 3
.
2
2
1
B.
x 1 y 2 z 3
.
2
2
1
C.
x 1 y 2 z 1
.
2
2
3
D.
x 1 y 2 z 1
.
2
2
3
Mặt cầu tâm O(0;0;0) và tiếp xúc mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z 9 0 cắt mặt phẳng
Câu 17.
(Q) : x y z 3 0 theo một đường tròn có bán kinh là
A.
2.
B.
6.
C.
10 .
D.
3.
Mặt phẳng song song với mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z 10 0 và tiếp xúc với mặt cầu
Câu 18.
(S ) : x y z 2 2x 4 y 6z 11 0 có phương trình là
2
2
A. 2 x 2 y z 10 0 .
B. 2 x 2 y z 0 .
C. 2 x 2 y z 20 0 .
D. 2 x 2 y z 20 0 .
Câu 19. Mặt phẳng chứa Ox và cắt mặt cầu (S ) : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 4 theo một đường tròn có bán
kính bằng 2 có phương trình là
B. z 0 .
A. 3 y 2 z 0 .
C. 3 y 2 z 0 .
D. y 0 .
Câu 20. Mặt phẳng vuông góc với Oy và tiếp xúc mặt cầu ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 9
có phương trình là
A. y 1 0 .
B. x 2 0 .
C. z 0 .
D. x z 6 0 .
Câu 21. Cho m là số thực dương. Tìm m để mặt phẳng ( P) : x y z m
tiếp xúc với mặt cầu
(S ) : x2 y 2 z 2 m .
A. m 3 .
B. m 3 .
C. m 1 .
D. m 9 .
Câu 22. Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 4 tại N (1; 2; 1)
có phương trình là
A. z 1 0 .
B. x 2 y z 0 .
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
C. z 3 0 .
D. x 2 y 3z 8 0 .
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Hình Oxyz
Câu 23. Mặt cầu ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 2)2 11 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ là
A. 0;0;1 .
B. 0;0; 5 .
C. 0;0; 1 .
D. 0;0;5 .
Câu 24. Tìm m để mặt phẳng ( P) : x y z m 0 cắt mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 3 theo một đường tròn.
A. 3 m 3 .
B. 3 m 3 .
C. m 3 .
D. m 3 .
Câu 25. Tìm m để mặt phẳng 2 x my z m 0 cắt mặt cầu ( x 1) 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 2 theo một đường
tròn có bán kính bằng 1.
A. m 3 .
B. m 4 .
C. m
62 6
.
3
D. m 2 .
Câu 26. Mặt phẳng đi qua điểm M 2; 1;3 và cắt mặt cầu ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 1)2 25 theo một đường tròn
tâm M có phương trình là
A. x 2 y 2 z 1 0 .
B. x 2 y 2 z 10 0 .
C. 2 x y 3z 14 0 .
D. 2 x y 3z 14 0 .
Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 1)2 3 và vuông góc với hai mặt phẳng
Câu 27.
x y 3 0, y z 3 0 có phương trình là
A. x y z 2 0 hoặc x y z 4 0 .
B. x y 2 z 4 0 hoặc x y 2 z 4 0 .
C. x y z 0 hoặc x y z 6 0 .
D. x y z 2 0 hoặc x y z 4 0 .
Câu 28.
Cho điểm A 1;2; 1 và mặt cầu (S ) : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 5)2 16 . Tìm tọa độ của điểm B ( S ) sao
cho AB có độ dài lớn nhất.
A. 3; 6;11 .
B. 1; 2;9 .
C. 1; 2;1 .
D. 1; 2; 9 .
Câu 29. Cho 2 điểm A 1;1;1 , B 1;3; 3 . Tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn MA MB 4 là
một mặt cầu ( S ) . Tâm của ( S ) có tọa độ là
A. 0;0;1 .
B. 0;0; 5 .
C. 1; 2; 1 .
D. 0;1; 2 .
Câu 30. Cho 3 điểm A 1;1;1 , B 1;3; 3 , C 2;1;0 . Tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn
MA MB MC 6 là một mặt cầu ( S ) . Bán kính R của ( S ) là
A. R 3 .
B. R 2 .
C. R 1 .
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
D. R 6 .
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Hình Oxyz
ĐÁP ÁN
1B
16A
2B
17B
3C
18D
4A
19C
5A
20A
6B
21A
7C
22A
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
8A
23A
9A
24B
10B
25C
11D
26B
12D
27A
13D
28D
14B
29C
15C
30D
Giáo viên
: Lê Bá Trần Phương
Nguồn
:
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 5 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Số phức
SỐ PHỨC
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Câu 1. Cho số phức z
2i 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
4i
A. z có phần thực bằng
9
2
, phần ảo bằng
.
17
17
B. z có phần thực bằng
2
9
, phần ảo bằng
.
17
17
C. z có phần thực bằng
2
9
, phần ảo bằng
.
17
17
D. z có phần thực bằng
9
2
, phần ảo bằng
.
17
17
Câu 2. Số phức z i 5 i 4 i 3 i 2 i 1
A. 1024 .
B. 1024 .
20
có phần ảo là
C. 2014 .
D. 0 .
i 2006 i 2007 i 2008 i 2009 i 2010
Câu 3. Số phức z 2011 2012 2013 2014 2015 có phần thực là
i i i i i
A. 0 .
B. 4 .
C. 4 .
D. 6 .
Câu 4. Tìm các số thực x, y thỏa mãn x (2 y 3)i x 2 ( y 1)i
A. x 1, y 4
B. x 4, y 1
C. x 1, y 4
D. x 1, y 4
Câu 5. Số phức z x 1 ( y 3)i là số thuần ảo khi
x 1
.
y 3
A.
x 1
.
y 3
B.
C. x 1 .
D. y 3 .
Câu 6. Số phức z x 2 ( y 1)i là số thực khi
x 2
.
y 1
A.
Câu 7. Cho z
A. z 7 2i
B. y 1 .
C. x 2 .
D. y 1 .
(5 3i)2 (2 i) 2
. Tìm z .
(1 2i) 2
B. z 7 2i
C. z 5 3i
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
D. z 5 3i
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Số phức
Câu 8. Tìm số phức z thỏa mãn ( z i 2)(3i 4) 5i 6 .
41 63
i.
25 25
A. z
B. z
41 63
i.
25 25
4
6
i.
25 25
C. z
D. z
4
6
i.
25 25
Câu 9. Tìm mô đun của số phức z (4 3i)2 (1 2i)3
A. z 2 137
B. z 2 371
C. z 2 173
Câu 10. Tìm mô đun của số phức z
A. z
13
2
B. z
13
4
D. z 2 317
2 3i
(1 i) 2
31
2
C. z
D. z
31
4
Câu 11. Tìm mô đun của số phức z i(2 i)(3 i )
A. z 3 2
B. z 2 3
C. z 2 5
Câu 12. Tìm số phức liên hợp cuả số phức z
A. z
1
3
i
2
2
B. z 1 i 3
Câu 13. Cho z 5 3i . Tính P
A. P 3
B. P 2
D. z 5 2
2
1 i 3
C. z 1 i 3
D. z
1
3
i
2
2
1
( z z)
2i
C. P 0
D. P 3
Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn z 2 iz 2 và z 2 . Tính z 2 z
A. 20
B.
Câu 15. Cho số phức z
A. P 1
C.
20
D. 5
10
1
3
i . Tính P 1 z z 2 .
2 2
B. P 2 i 3
C. P 0
D. P 2 i 3
Câu 16. Cho số phức z 5 3i . Tìm phần thực phần ảo của số phức z .
A. z có phần thực bằng 5 , phần ảo bằng 3i .
B. z có phần thực bằng 5 , phần ảo bằng 3i .
C. z có phần thực bằng 5 , phần ảo bằng 3 .
D. z có phần thực bằng 5 , phần ảo bằng 3 .
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Chuyên đề: Số phức
Câu 17. Cho hai số phức z1 2 i, z2 3 2i . Tính mô đun của z1 z2
A. z1 z2 26
C. z1 z2 5
B. z1 z2 23
D. z1 z2 4
Câu 18. Cho số phức z 3 5i . Tìm số phức w iz z
A. w 8 8i
B. w 8 8i
C. w 8 8i
D. w 8 8i
Câu 19. Cho số phức (4 5i ) z 2 3i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M , N , P, Q ở
hình bên.
A. Điểm P .
B. Điểm Q .
C. Điểm M .
0
D. Điểm N .
Câu 20. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z.
A. z có phần thực bằng 4 , phần ảo bằng 4i .
B. z có phần thực bằng 4 , phần ảo bằng 4i .
4
C. z có phần thực bằng 4 , phần ảo bằng 4 .
0
D. z có phần thực bằng 4 , phần ảo bằng 4 .
Câu 21. Tìm số phức liên hợp cuả số phức z i(3 2i)
A. z 2 3i
B. z 2 3i
C. z 2 3i
D. z 2 3i
Câu 22. Tính mô đun của số phức z thỏa mãn z (i 2) 1 13i
A. z 34
B. z 34
C. z 3 34
D. z
34
2
Câu 23. Cho M 1; 2 là điểm biểu diễn số phức z . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức w z 2 z
A. 3; 2
B. 2; 3
C. 2;1
D. 2;3
Câu 24. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 2 z 13 0 .
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w iz0 ?
A. 2 3;1
B. 2 3;1
C. 2 3; 1
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
D. 2 3; 1
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: PEN C – Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Câu 25.
Chuyên đề: Số phức
Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 z 2 6 0 . Tính tổng
T z1 z2 z3 z4 .
A. T 2 3
Câu 26.
B. T 3
2 3
C. T 2
2 3
D. T 4
2 3
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z 2 2 z 1 0 . Tính giá trị của biểu thức
A z1 z2 .
A. A
2
2
2
3
B. A
1
3
C. A
5
3
D. A
11
3
Câu 27. Tìm nghiệm của phương trình z 2 3(1 i) z 5i 0 .
A. z 1 2i, z 2 i
B. z 1 2i, z 2 i
C. z 1 2i, z 2 i
D. z 1 2i, z 2 i
Câu 28.
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 5 0 . Tính giá trị của biểu thức
P z12 z2 2 .
A. P 12
B. P 7
C. P 5
D. P 10
Câu 29. Nghiệm của phức của phương trình z 4 7 z 2 10 0 là
A. i 2; i 2
C. i 3; i 7
B. i 2; i 2
D. i 3; i 7
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn (1 i)( z i) 2 z 2i . Tính mô đun của số phức w
A. w 10
B. w 10
C. w 15
z 2z 1
z2
D. w 15
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn z z 2 8i . Tính z .
2
A. z 189
2
B. z 198
2
C. z 289
2
D. z 298
2
Câu 32. Tìm điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn (1 i) z (3 i) z 2 6i .
A. 2;3
B. 2;3
C. 2; 3
D. 2; 3
Câu 33. Tìm điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2 3i 5
A. Đường tròn tâm 2;3 , bán kính bằng 5 .
B. Đường tròn tâm 2; 3 , bán kính bằng 5 .
C. Đường tròn tâm 3; 2 , bán kính bằng 4 .
D. Đường tròn tâm 3; 2 , bán kính bằng 4 .
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!
Tổng đài tư vấn: 1900 69-33
- Trang | 4 -