120 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Đại cương về dòng điện xoay chiều
Mức độ C1 và C2: (14 câu, từ câu 1 đến câu 14)
Câu 1: Dòng điện xoay chiều i = 3sin ( 120π t + π /4 ) ( A ) có
A. giá trị hiệu dụng 3 (A).
B. chu kỳ 0,2 (s). C. tần số 50 (Hz).
D. tần số 60 (Hz).
Câu 2: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4sin(100 π t + π/4) (A). Phát biểu
nào sau đây là sai ?
A. Tần số dòng điện là 50 (Hz).
B. Chu kì dòng điện là 0,02 (s).
C. Cường độ hiệu dụng là 4 (A).
D. Cường độ cực đại là 4 (A).
Câu 3: Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều
A. 50 lần.
B. 150 lầm.
C. 100 lần.
D. 75 lần.
Câu 4: Một dòng điện có biểu thức i = 5 2 sin100π t ( A) đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của
ampe kế lần lượt là
A. 100 Hz ; 5 2 A B. 50 Hz ; 5 2 A
C. 50 Hz ; 5 A D. 100 Hz ; 5 A
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hoà cùng pha với nhau.
Câu 6. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. sự biến đổi hóa năng thành điện năng.
Câu 7. Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. do acquy tạo ra.
B. cảm ứng biến thiên.
C. có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. tạo ra từ trường đều.
Câu 8. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 220 2 cos100 π t (V). Điện áp hiệu dụng là
A. 200 (V).
B. 220 (V).
C. 220 2 (V).
D. 440 (V).
Câu 9. Một mạng điện xoay chiều 200V– 60 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của
điện áp có dạng:
A. u = 200cos120 π t (V).
B. u = 200 2 cos60 π t (V).
C. u = 200 2 cos120 π t (V).
D. u = 200cos60 π t (V).
Câu 10. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xây dựng dựa trên
A. tác dụng hóa của dòng điện.
B. tác dụng từ của dòng điện.
C. tác dụng quang điện.
D. tác dụng nhiệt của dòng điện.
Câu 11. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100 π t (V). Cường độ dòng điện trong mạch là i =
π
4sin(100 π t + ) (A) thì
2
π
A. điện áp cùng pha với dòng điện.
B. dòng điện sớm pha hơn điện áp .
2
π
3π
C. dòng điện trễ pha hơn điện áp .
D. dòng điện trễ pha hơn điện áp
.
2
4
Câu 12. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos120π t (V). Cường độ dòng điện trong mạch là i =
π
5sin(120 π t + ) (A) thì
4
π
π
A. dòng điện trễ pha so với điện áp một góc . B. dòng điện sớm pha so với điện áp một góc .
4
4
3π
3π
C. điện áp trễ pha so với dòng điện một góc
. D. dòng điện trễ pha so với điện áp một góc
.
4
4
Trang 1
Câu 13: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4cos120πt (A). Trong 1 giây, số lần cường độ dòng điện có
độ lớn 3(A) là
A. 60 lần.
B. 240 lần.
C. 480 lần.
D. 120 lần.
Câu 14: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó có biểu thức là u = U 0 cos120π t (V ) và
i = I 0 cos(120π t + π / 6)( A) . Trong nửa chu kì đầu tiên (tính từ t = 0), khi điện áp có giá trị U o thì cường độ dòng
điện là
A. i = 3I 0 / 2 .
B. i = I 0 / 2 .
C. i = I 0 / 2 .
D. i = Io.
Mức độ C3 và C4: (8 câu, từ câu 15 đến câu 22)
Câu 15: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 6cos 2100 π t (A). Cường độ dòng điện này có
giá trị trung bình trong một chu kì bằng
A. 0 (A).
B. 6 2 (A).
C. 6 (A).
D. 3 (A).
Câu 16: Một dòng điện xoay chiều 2(A) – 50(Hz). Ở thời điểm t, i = 2 (A) và đang tăng. Sau thời điểm đó
1/ 200 (s), cường độ dòng điện i có giá trị
A. 2 (A) và đang tăng.
B. 6( A) và đang giảm.
C. 3( A) và đang giảm.
D. 1 (A) và đang tăng.
Câu 17: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn có biểu thức i = 2 cos(100 π t + π/2) (A). Tại thời
điểm t nào đó dòng điện có giá trị tức thời i = 1 (A). Đến thời điểm t + 0,01 s, cường độ dòng điện tức thời bằng
A. 2 (A).
B. -2 (A).
C. -1 (A).
D. 1 (A).
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U osin ω t (V) thì cường độ dòng điện
qua đoạn mạch có biểu thức i = I osin (ωt + π / 2) (A). Biết vào thời điểm t1, t2 thì điện áp qua hai đầu mạch và
cường độ dòng điện chạy qua mạch lần lượt là u 1 = 60 (V), i1= 3 (A) và u2 = 60 2 (V), i2 = 2 (A). Giá trị cực
đại của điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. Uo = 120 2 (V).
B. Uo = 120 (V).
C. Uo = 100 (V).
D. Uo = 100 2 (V).
Câu 19: Một đèn neon mắc vào điện áp xoay chiều u = 168cos(ωt – π/2) (V). Nó sáng lên hoặc tắt đi mỗi khi
điện áp tức thời có độ lớn lớn hơn hoặc bằng 84 V. Thời gian nó sáng lên trong mỗi nửa chu kì của dòng điện
xoay chiều là
A. T/3.
B. T/4.
C. T/5.
D. T/6.
Câu 20: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos(100 π t + π / 4 ) (A). Khoảng thời gian nhỏ nhất kể
từ khi i1 = - 2 (A) đến khi i2 = 2(A) là
A. 1/240(s).
B. 3/240 (s).
C. 1/160 (s).
Câu 21: Điện áp giữ hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = U 0 cos(
= 0) mà u = 0,5U0 và đang tăng là
12089T
12055T
A.
.
B.
.
6
6
D. 3/80 (s).
2π
t ) . Thời điểm lần thứ 2014 (kể từ lúc t
T
12059T
12083T
.
D.
.
6
6
Câu 22: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = Io sin100π t . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01
s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I o vào những thời điểm
1
2
1
3
s và
s.
s và
s.
A.
B.
400
400
500
500
1
2
1
5
s và
s.
s và
s.
C.
D.
300
300
600
600
C.
Trang 2
2. Đoạn mạch xoay chiều sơ cấp
Mức độ C1 và C2: (26 câu, từ câu 23 đến câu 48)
Câu 23: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm thuần đối với tần số f là
1
1
A. Z L =
B. Z L = π fL C. Z L =
D. Z L = 2π fL
π fL
2π fL
Câu 24: Đoạn mạch tuân theo hiệu ứng Jun là đoạn mạch
A. không có điện trở thuần
B. thuần trở
C. cuộn cảm thuần
D. chỉ có tụ
Câu 25: Chọn phát biểu sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện:
A. Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều đi qua mạch.
π
B. Điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ 1 góc
2
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện được tính bằng công thức I = ω.C.U
D. Tần số dòng điện càng tăng thì tác dụng cản trở dòng xoay chiều qua tụ càng lớn.
Câu 26: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng.
A. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với điện áp đặt vào nó.
π
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần chậm pha hơn dòng điện một góc
2
π
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần nhanh pha hơn dòng điện một góc
2
.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây được tính bằng công thức I = ω.LU
Câu 27: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
Câu 28: Hộp kín X chỉ chứa một trong bốn phần tử R, L thuần cảm, C, Diode. Khi nối với điện áp xoay chiều
có biểu thức u = U0cos(ωt +0,25π) thì cường độ dòng điện qua mạch có dạng
i = I 2 cos(ωt + 3π/4). Hộp kín chứa
A. tụ
B. diode
C. cuộn cảm thuần
D. điện trở thuần
Câu 29: Đặt vào hai đầu tụ điện C = 31,8 µ F một điện áp xoay chiều u = 141sin(314)t (V). Dung kháng của tụ
điện là
A. Z C ≈ 50 Ω
B. Z C ≈ 0, 01 Ω
C. Z C ≈ 1 Ω
D. Z C ≈ 100 Ω
1
Câu 30: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = (H) một điện áp xoay chiều u = 141sin (100 π t ) V. Cảm kháng của
π
cuộn cảm là
A. Z L = 141 Ω
B. Z L = 100 Ω C. Z L = 100π Ω
D. Z L = 1/100 Ω
Câu 31: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần L = 2 /π (H) một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2 A
B. I = 220/50 A
C. I = 1,55 A
D. I = 1,1 A
−4
10
Câu 32: Đặt vào hai đầu tụ điện C =
(F) một điện áp xoay chiều u = 141cos (100 π t − π / 4) V. Cường độ
π
dòng điện cực đại qua tụ điện có giá trị :
A. 1,41
B. 1,00
C. 2,00
D. 100 A
1
Câu 33: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm L = (H) một điện áp xoay chiều có biểu thức
π
u = 200 2 cos (100 π t − π / 4) V. Cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm thuần là
A. i = 2 2 cos ( 100 πt - 3 π/4 ) (A)
B. i = 2 2 cos ( 100 πt + π/2 ) (A)
C. i = 2 2 cos ( 100 πt + 3π/4 ) (A)
D. i = 2 2 cos ( 100 πt - π/2 ) (A)
Câu 34: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, Tổng trở Z được tính bằng công thức nào sau đây?
Trang 3
1 2
1 2
B. Z = R 2 − (ω.L −
)
)
ω.C
ω.C
1 2
1 2
C. Z = R 2 + (ω.L +
D. Z = R 2 − (ω.L +
)
)
ω.C
ω.C
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Z= R 2 + (ω L −
A. Tổng trở của đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm là Ζ = R 2 + Z L 2
B. Tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ là Ζ = R 2 + Z C 2
C. Tổng trở của đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần,cuộn cảm thuần và tụ là
Ζ = R 2 + ( Z L − ZC ) 2
D. Tổng trở của đoạn mạch không phân nhánh gồm cuộn cảm thuần và tụ là Z = ZL – Zc
Câu 36: Đoạn mạch có một trong ba phần tử R,L,C; biết dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức: i = 2
cos120πt(A), còn điện áp trễ pha so với cường độ dòng điện một góc π/2. Điện áp hai đầu đoạn mạch là 100 (V).
Phần tử và giá trị của phần tử trong mạch là
A. tụ điện có điện dung 2,15.10-5 F.
B. tụ điện có điện dung 2,60.10-5 F.
C. cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 3,14 mH. D. cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 3,14 H.
Câu 37: Một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) được nối vào mạng điện xoay chiều 127V- 50Hz. Dòng điện cực
đại chạy qua nó bằng 10 (A). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,057 H.
B. 0,075 H.
C. 0,314 H.
D. 3,140 H.
Câu 38: Đặt điện áp u = 220 2cos(100π t)(V) vào hai bản cực của tụ điện có điện dung 10 µ F . Dung kháng
của tụ điện bằng
100
1000
220
220 2
Ω.
Ω.
Ω.
A.
B.
C.
D.
Ω.
π
π
π
π
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C =10 -3/π (F) , đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện
thế u = 220 2 cos100 π t (V). Biểu thức của dòng điện i trong mạch là
A. i = 22 2 cos(100 π t + π / 2 ) (A).
B. i = 22 2 cos(100 π t - π / 2 ) (A).
C. i = 2,2 2 cos(100 π t + π / 2 ) (A).
D. i = 2,2 2 cos(100 π t - π / 2 ) (A).
Câu 40: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L = 1/ π ( H ) có biểu
thức u = 200 2cos ( 100π t + π / 3) ( V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
A. i = 2cos ( 100π t − π / 6 ) ( A ) .
B. i = 2 2cos ( 100π t + 5π / 6 ) ( A ) .
C. i = 2 2cos ( 100π t + π / 6 ) ( A ) .
D. i = 2 2cos ( 100π t − π / 6 ) ( A ) .
Câu 41: Điện áp u = 200 2 cos ω t (V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ
hiệu dụng I = 2 A. Cảm kháng có giá trị là
A. 100 Ω.
B. 200 Ω.
C. 100 2 Ω.
D. 200 2 Ω.
Câu 42: Đặt một điện áp u = U o cosωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ
điện không đổi thì dung kháng của tụ điện
A. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
B. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
Câu 43: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một điện áp u = U o cosωt thì cường độ dòng điện chạy qua nó
có biểu thức
U
π
U
A. i = o cos ωt − ÷.
B. i = o cos ( ωt + π ) .
R
2
R
U
π
U
C. i = o cos ωt + ÷.
D. i = o cos ( ωt ) .
R
2
R
Câu 44: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
Trang 4
C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
Câu 45: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. luôn lệch pha π / 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 46: Dòng điện xoay chiều i = I o cosωt chạy qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Điều nào sau đây là
đúng?
A. Đơn vị của cảm kháng là Henry (H). B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm U = ω LI o .
C. Cảm kháng Z L = ω L.
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm u = ω LI o cos ( ωt − π / 2 ) .
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ tức thời trong mạch luôn có pha ban đầu bằng
không.
B. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha π/2 so với dòng
điện trong mạch.
C. Khi tần số của dòng điện qua tụ điện tăng thì dung kháng của tụ điện tăng.
D. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha π/2 so với dòng điện trong
mạch.
Câu 48: Đặt một điện áp u = U o cosωt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. Nếu độ tự cảm của cuộn
cảm không đổi thì cảm kháng của cuộn cảm
A. nhỏ khi chu kỳ của dòng điện lớn.
B. nhỏ khi chu kỳ của dòng điện nhỏ.
C. lớn khi chu kỳ của dòng điện lớn.
D. không phụ thuộc chu kỳ của dòng điện.
3. Đoạn mạch RLC nối tiếp – Cộng hưởng điện
Mức độ C1 và C2: (30 câu, từ câu 49 đến câu 78)
Câu 49: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào
hai đầu mạch thì
A. dung kháng tăng.
B. cảm kháng giảm.
C. điện trở tăng.
D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 50: Trong mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh có ZL > ZC. Nếu tăng tần số dòng điện thì
A. cảm kháng giảm.
B. cường độ hiệu dụng không đổi.
C. dung kháng tăng.
D. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.
Câu 51: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc
nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức :
u = 220 2 cos ( 100 πt - π/3 ) (V) ; i = 2 2 cos (100 πt - π/6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L
B. R và C
C. L và C
D. R và L hoặc L và C
Câu 52: Một mạch điện không phân nhánh gồm hai phần tử là điện trở R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có hệ số
tự cảm L= 2/ π (H) .Giữa hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều có tần số 50Hz . Tổng trở của mạch
A. 200 Ω
B. 100 5 Ω
C. 100 2 Ω
D. 100 Ω
Câu 53: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở
thuần R = 100Ω. Điện áp hai đầu đoạn mạch u = 200cos100πt (V) . Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì
cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
A. I = 1/ 2 (A).
C. I = 0,5 (A).
D. I = 2 (A).
B. I = 2 (A).
Câu 54: Trong đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, tần số dòng điện bằng 50 Hz, độ tự cảm của cuộn cảm thuần là
0, 2 H . Muốn có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là
10− 4
2.10− 4
2.10−3
10 −3
F.
B.
F.
C.
F.
D.
F.
2π
π2
π
2π 2
Câu 55: Dung kháng của của một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Làm thay đổi chỉ
một trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây, cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra?
A.
Trang 5
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở thuần của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện ?
A. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị không phụ thuộc vào điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần và tụ điện có giá trị bằng nhau.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị cực đại.
Câu 57: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha
khi
A. công suất của đoạn mạch đạt cực đại.
B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. điện trở thuần bằng dung kháng.
D. điện trở thuần bằng cảm kháng.
0,16
H , tụ điện có
Câu 58: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
π
2,5.10−5
điện dung C =
F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy ra?
π
A. 60 Hz.
B. 25 Hz.
C. 250 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 59: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos2π ft , có U 0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f 0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f 0 là
2
2π
1
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
LC
LC
LC
2π LC
Câu 60: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì
A. độ lệch pha của uR và u là π/2.
B. uL nhanh hơn pha của i một góc π/2.
C. uC nhanh hơn pha của i một góc π/2.
D. uR nhanh hơn pha của i một góc π/2.
Câu 61: Một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Nếu giảm dần điện trở
của đoạn mạch đến 0 thì độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện tiến tới giá
trị
A. π/2.
B. − π/2.
C. 0.
D. π.
Câu 62: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 <φ <
0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện
B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 63: Đoạn mạch gồm điện trở R = 200 Ω nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 2/π H ; đặt vào hai đầu mạch điện
áp u = 400 2 cos100π t (V). Điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở R là
B. 200 V.
D. 100 V.
A. 200 2 V.
C. 100 2 V.
Câu 64: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp . Điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện một
góc ϕ (0 < ϕ < π/2) thì
A. ZL + ZC < R.
B. ZL + R < ZC.
2
2
2
2 .
2
2
2
2 .
C. R + Z L > R + Z C
D. R + Z L < R + Z C
Câu 65: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200sin100 π t (V). Cường độ dòng điện trong mạch là
i = 4 cos(100π t + π / 4)( A) . Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là
A. 3π/4.
B. - π/4.
C. - 3π/4.
D. π/4.
Câu 66: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp
hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha π/4 .
B. sớm pha π/4 .
C. sớm pha π/2 .
D. trễ pha π/2 .
Câu 67: Giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp u = 220 2cos ( 100π t + π / 6 ) ( V ) , cường độ
dòng điện trong đoạn mạch i = 2 2cos ( 100π t − π / 6 ) ( A ) . Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Tổng trở của đoạn mạch Z = 110 ( Ω ) .
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 2 (A).
Trang 6
C. u sớm pha hơn i một góc π / 3 .
D. Tần số dòng điện là f = 100π ( Hz ) .
Câu 68: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u = U o cos ( ωt − π / 3) thì dòng điện
trong mạch là i = I o cos ( ωt − π / 3) . Đoạn mạch này có
1
1
1
1
A. ωC =
.
B. ω =
.
C. ω L <
.
D. ω L >
.
ωL
LC
ωC
ωC
Câu 69: Một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu điện trở là
u = U o cosωt . Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện là
U
U
A. i = o cos ( ωt + π / 2 ) .
B. i = o cosω t.
C. i = U oωCcos ( ωt + π / 2 ) .
D. i = U oωCcosωt.
R
R
Câu 70: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu mạch là 100 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 60 V. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 2 (A).
B. 3 (A).
C. 2,5 (A).
D. 1,5 (A).
Câu 71: Đặt điện áp u = U 2cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp
xác định. Dòng điện chạy trong mạch có
A. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
B. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin.
C. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.
D. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
10−4
F và cuộn cảm thuần
π
L = 2 / π ( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos100π t ( V ) . Cường độ hiệu dụng
trong mạch là
A. 0,5 (A).
B. 1,4 (A).
C. 2 (A).
D. 1 (A).
Câu 72: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần U R = 120 V ,
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần U L = 100 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện U C = 150 V , thì
điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sẽ là
A. 164 V.
B. 170 V.
C. 370 V.
D. 130 V.
Câu 72: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω , tụ điện C =
Câu 74: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2cos100π t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Biết R = 50 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 2 (A).
B. 2 (A).
C. 1 (A).
1
2.10−4
H và tụ điện có điện dung C =
F . Cường độ hiệu
π
π
D. 2 (A).
Câu 75: Đặt điện áp u = U 0 cosωt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác không thì
cường độ dòng điện trong cuộn dây
A. trễ pha góc khác π/2 so với điện áp u.
B. sớm pha góc khác π/2 so với điện áp u.
C. sớm pha góc π/2 so với điện áp u.
D. trễ pha góc π/2 so với điện áp u.
Câu 76: Khi đặt điện áp một chiều 12 V vào hai đầu của một cuộn dây thì có dòng điện cường độ 0,24 A chạy
qua cuộn dây. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130 V vào hai đầu cuộn dây này thì dòng điện qua
cuộn dây có cường độ hiệu dụng 1 (A). Khi đó, cảm kháng cuộn dây có giá trị bằng
A. 130 Ω.
B. 120 Ω.
C. 80 Ω.
D. 180 Ω.
1
Câu 77: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua. Khi 2π fC =
thì
2π fL
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. B. tổng trở của đoạn mạch bằng không.
C. cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. có hiện tượng cộng hưởng điện.
Câu 78: Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều bằng 0 ( cos ϕ = 0 ) trong trường hợp nào sau đây ?
A. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. B. Đoạn mạch có điện trở bằng 0.
C. Đoạn mạch không có tụ điện.
D. Đoạn mạch không có cuộn cảm.
Trang 7
Mức độ C3 và C4: (23 câu, từ câu 79 đến câu 101)
Câu 79: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần một điện áp xoay
chiều thì cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so
với pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
π
π
π
π
A. chậm hơn góc .
B. nhanh hơn góc .
C. chậm hơn góc .
D. nhanh hơn góc .
3
6
6
3
Câu 80: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm
1
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 2cos100π t ( V ) .
π
Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại
đó bằng
A. 100 2 V .
B. 50 2 V .
C. 200 V .
D. 50 V .
Câu 81: Một ống dây có điện trở thuần R, cảm kháng Z L mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng Z C và mắc
vào mạch điện xoay chiều. Biết điện áp hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch tỉ lệ: 1: 2 : 3 . Hệ
thức liên hệ nào sau phù hợp với mạch điện trên?
2
2
2
A. R = Z L ( Z C − Z L ) . B. R = Z L ( Z L − Z C ) . C. R = Z L Z C .
D. Z L = Z C
Câu 82: Một mạch điện xoay chiều tần số góc ω , gồm R, L, C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 giá trị của L là L 1 và L2 thì mạch có cùng một công suất. Biểu thức nào
sau đây đúng ?
2R
2
1
( L1 + L2 )C
A. ω =
B. ω =
C. ω =
D. ω =
( L1 + L2 )C
( L1 + L2 )C
( L1 + L2 )C
2
Câu 83: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử R,
C và cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 6 cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng
trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là UX = 2 U, UY = U. X và Y là phần tử nào?
A. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn.
B. C và cuộn dây.
C. C và R.
D. Cuộn dây và R.
Câu 84: Một hộp kín chỉ chứa 2 trong ba loại linh kiện R,L,C , mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu
π
điện thế u = 40cos100π tV thì dòng điện i = 8cos(100π t + ) A . Giá trị của phần tử trong hộp là
6
0, 4
4.10−3
H
A. R = 2,5 3Ω; L =
B. R = 2,5 3Ω; C =
F
π
π
4.10−4
4.10−3
C. R = 25 3Ω; C =
D. R = 25 3Ω; C =
F
F
π
π
Câu 85: Đặt điện áp xoay chiều u = 240 2 cos(100 πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R =
10−3
60 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1,2/π H và tụ điện có điện dung C =
F. Khi điện áp tức thời
6π
giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện
có độ lớn lần lượt bằng
A. 120 V và 120 3 V.
B. 120 3 V và 120 V.
C. 120 2 V và 120 3 V.
D. 240 V và 0 V.
Câu 86: Trên đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, người ta đo được: U R=15V, UL=20V, UC=40V, và f
= 50Hz. Tần số f0 để mạch xảy ra cộng hưởng và giá trị UR lúc đó là
A. 75 Hz và 25V.
B. 75 Hz và 25 2 V. C. 50 2 Hz và 25V.
D. 50 2 Hz và 25 2 V.
Câu 87: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 3 V vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi.
Khi điện áp hiệu dụng ULMax thì UC=200V. Giá trị ULMax là
A. 150 V.
B. 200V.
C. 100 V.
D. 300 V.
Trang 8
Câu 88: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), điện trở thuần R thay đổi được. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị không đổi. Khi R=R1 thì UR = U 3 , UL =U, UC = 2U. Khi R=R2 thì UR =U 2 = U L ,
điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C lúc này bằng
A. 2U 2
B. U 3
C. U 7
D. U 2
Câu 89: Cho đoạn mạch AM gồm R1, L1 và C1 nối tiếp có tần số góc cộng hưởng là ω1 = 50π (rad/s), đoạn
mạch MB gồm R2, L2 và C2 mắc nối tiếp có tần số góc cộng hưởng là ω2 = 200π (rad/s). Biết L2 = 3L1. Khi mắc
nối tiếp đoạn mạch AM và MB với nhau thì tần số góc cộng hưởng của mạch là
A. 175π (rad/s).
B. 125π (rad/s).
C. 100π (rad/s).
D. 150π (rad/s).
Câu 90: Cho đoạn mạch xoay chiều 200V- 50 Hz có R, L, C mắc nối tiếp; cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
2
L=
H, R = 100 Ω , tụ điện có điện dung biến thiên. Khi mạch đang có cộng hưởng điện, điều chỉnh C tăng
π
giảm mấy lần để điện áp 2 đầu tụ đạt giá trị cực đại ?
A. Giảm 2 lần.
B. Giảm 1,5 lần.
C. Tăng 2 lần.
D. Tăng 1,25 lần.
Câu 91: Mạch điện gồm ba phân tử R1 ,L1 ,C1 có tần số cộng hưởng ω 1 và mạch điện gồm ba phân tử R2,L2,C2
có tần số cộng hưởng ω 2 (với ω2 = ω1 ). Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch sẽ là
A.
ω1.ω2
B.
2(ω12 + ω22 )
C. 2 ω1.ω2
D.
ω12 + ω22 .
Câu 92: Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết R thay đổi
được, L = 2/π(H), C = 10 -4 /2π(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0 .cos ω t(V). Để u RL lệch
pha π/2 so với u RC thì:
A. R = 50 2 Ω
B . R = 200 Ω
C. R = 100 Ω
D. R = 100 2 Ω
Câu 93: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi bằng 220V. Gọi điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ lần lượt là U R,
UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25 π so với dòng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng?
A. UR= UC - UL = 220V.
B. UR= UC - UL = 75 2 V.
C. UR= UC - UL = 110 2 V.
D. UR= UL - UC =110 2 V.
Câu 94: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần
dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. ω2 = 2ω1.
B. ω1 = 2ω2.
C. ω1 = 4ω2.
D. ω2 = 4ω1.
Câu 95: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai
đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 10 13 V.
B. 20 V.
C. 140 V.
D. 20 13 V.
Câu 96: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 và ϕ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá
trị của L bằng
L1 L2
2L1 L2
1
A.
. B. ( L1 + L2 ) .
C.
.
D. 2(L1 + L2).
L1 + L2
L1 + L2
2
Câu 97: Đoạn mạch RLC nối tiếp mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số góc ω1 thì cảm kháng là 20Ω và dung
kháng là 60Ω. Nếu mắc vào mạng điện có tần số góc ω2 = 60rad / s thì cường độ dòng điện cùng pha với điện
áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị ω1 là
A. 20 3(rad / s ).
B. 20 6(rad / s ).
C. 20 2(rad / s ). D. 200(rad / s).
Câu 98: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần và
một tụ điện. Biết cường độ dòng điện trên đoạn mạch cùng pha với điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng
Trang 9
dây dẫn nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π / 3 so với điện áp u. Tụ điện có
dung kháng bằng
A. 25Ω .
B. 50 Ω .
C. 25 2 Ω .
D. 50 3 Ω .
Câu 99: Đặt điện áp xoay chiều u = 60 2cos100π t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AD và
DB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AD gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 0,2/π (H), đoạn
mạch DB chỉ có tụ C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AD và trên đoạn DB là bằng nhau và bằng 60 (V). Biểu thức
dòng điện qua mạchlà
A. i = 1,5 2cos(100π t+π /6)(A).
B. i = 4cos(100π t+π /3)(A).
C. i = 4cos(100π t-π /6)(A).
D. i = 2cos(100π t+π /4)(A).
Câu 100: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp u = U0cos100πt (V) thì điện áp hai đầu mạch
lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện. Biết cuộn dây thuần cảm có ZL = 20 Ω, tụ điện có điện dung thay đổi
được. Cho điện dung C tăng lên 2 lần so với giá trị ban đầu thì trong mạch có cộng hưởng điện. Điện trở thuần
của mạch có giá trị là
A. 20 / 3 Ω.
B. 20 3 Ω.
C. 5 3 Ω.
D. 10 3 Ω.
Câu 101: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L, C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp
u = U o sin ωt , với ω có giá trị thay đổi còn U o không đổi. Khi ω = ω1 = 200π rad / s hoặc ω = ω2 = 50π rad / s
thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại
thì tần số ω bằng
A. 40π rad / s .
B. 125π rad / s.
C. 100π rad / s. D. 250π rad / s.
4. Công suất của dòng điện xoay chiều
Mức độ C1 và C2: (2 câu, từ câu 102 đến câu 103)
Câu 102: Đoạn mạch xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất?
A. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
B. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm.
C. Đoạn mạch có điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây.
D. Đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm.
Câu 103: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ C và biến trở R. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt(V) . Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở cực
đại. Khi đó
A. cảm kháng phải lớn hơn dung kháng.
B. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
C. cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. giá trị của biến trở lớn hơn dung kháng và cảm kháng.
Mức độ C3 và C4: (17 câu, từ câu 104 đến câu 120)
Câu 104: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos ω t (V). Biết điện
trở thuần của mạch là 100 Ω. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch bằng
A. 242 W.
B. 440 W.
C. 220 W.
D. 484 W.
π
Câu 105: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(100π t − )(V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn
6
U
=
U
=
U
/4
dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 10 Ω thì L
. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
C
R
A. 360 W.
B. 1440 W.
C. 180 W.
D. 120 W.
Câu 106: Mạch điện xoay chiều nối tiếp R = 10Ω, ZL = 8 Ω, ZC = 6 Ω với tần số f. Để hệ số công suất của mạch
bằng 1 thì tần số f0 của mạch thỏa mãn:
A. f0 < f.
B. f0 > f.
C. f0 = f.
D. f0 = f + 1.
Trang 10
Câu 107: Đặt một điện áp xoay chiều cố định u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch có biến trở R nối tiếp với L
và C. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi đó hệ số công suất của mạch bằng
A. 1.
B. 0,5.
C. 0,85.
D. 2 / 2 .
Câu 108: Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100Ω nối tiếp cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung
thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u AB = 200 2cos100πt(V) . Thay đổi điện dung C thì công suất của
mạch điện đạt giá trị cực đại bằng
A. 200 W.
B. 800 W.
C. 400 W.
D. 240 W.
Câu 109: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U và tần số là 50 Hz. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U 3 và
hai đầu tụ điện là 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng
A. 0,5.
C. 1,0.
D. 2 / 2 .
B. 3 / 2 .
Câu 110: Cho mạch xoay chiều AB gồm RLC nối tiếp, u AB = 220 2 cos ωt (V ) . Cuộn dây thuần cảm; L, C và ω
không đổi. Điều chỉnh R đến các giá trị R 1 = 50 Ω và R2 = 100 Ω thì công suất P của dòng điện trong mạch là
như nhau và bằng
A. 322,67 W.
B. 1,467 W.
C. 266,67 W.
D. 50 W.
Câu 111: Đoạn mạch RLC nối tiếp, biết R = 50 Ω; L = 0,318 H, C = 31,8 µF, u = U 2 cos ω t (V), ω > 100π
rad/s, tần số góc để công suất của đoạn mạch bằng nửa công suất cực đại là
A. 125π rad/s.
B. 128π rad/s.
C. 178π rad/s.
D. 200π rad/s.
Câu 112: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, L =1/π(H), C=10 -3/6π(F). Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100π t (V) thì công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Điện trở của mạch
có giá trị là
A. 20 Ω hoặc 80 Ω. B. 60 Ω hoặc 100 Ω. C. 40 Ω hoặc 160 Ω. D. 100 Ω.
Câu 113: Mạch điện AB gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10 -4/π (F). Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều u AB = 50 2 cos100π t (V). Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
cực đại. Gía trị R và công suất tiêu thụ lúc đó là
A. 100 Ω và 12,5 W.
B. 75 Ω và 12 W. C. 100 Ω và 20 W.
D. 50 Ω và 12,5 W.
Câu 114: Đặt điện áp u = 100 2 cosωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200
25
10−4
H và tụ điện có điện dung
Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của
36π
π
đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là
A. 150π rad/s. B. 50π rad/s.
C. 100π rad/s. D. 120π rad/s.
Câu 115: Đặt điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R,
0, 6
10−4
H , tụ điện có điện dung C =
L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
F và công suất
π
π
tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 20 Ω .
B. 30 Ω .
C. 40 Ω .
D. 80 Ω .
Câu 116: Nếu đặt điện áp u1 = U 2cos100π t vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R không đổi nối tiếp với
cuộn cảm thuần L thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là P . Nếu đặt điện áp u2 = 2U 2cos100π t vào hai
đầu đoạn mạch trên thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch sẽ là
P
A. 4P .
B. 2P .
C. 2P .
D.
.
4
Câu 117: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây
thuần cảm, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R 1 và R2 sao cho R1 + R2 = 50Ω thì thấy công suất
tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là
A. 100W.
B. 200W.
C. 400W.
D. 50W.
Trang 11
Câu 118: Một điện trở thuần R = 100 3Ω mắc nối tiếp với một đoạn mạch X rồi mắc vào điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng 120V thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 300 so
với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng
A. 30W .
B. 9 3W .
C. 40W .
D. 18 3W .
Câu 119: Có hai hộp kín mà trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi lần lượt mắc vào
hai đầu mỗi hộp điện áp xoay chiều u = 200 cos100π t (V ) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và công suất mạch
điện tương ứng đều là I và P. Đem nối tiếp hai hộp đó và duy trì điện áp trên thì cường độ dòng điện cũng là I.
Lúc đó công suất của đoạn mạch là:
A. 4P
B. P
C. 2P
D. P/2
Câu 120: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc
nối tiếp. Khi f = 50 Hz thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu cuộn dây đều lệch pha với dòng
điện một góc π/4 và công suất tiêu thụ điện của mạch khi đó là 100 W. Điều chỉnh f để mạch xẩy ra cộng hưởng
thì giá trị của f và công suất tiêu thụ của mạch lần lượt là
A. 25 2 Hz và 400 W. B. 100 Hz và 400 W.
C. 50 2 Hz và 200 W. D. 50 2 Hz và 400 W.
--------HẾT-------
Trang 12
ĐÁP ÁN
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
C
C
C
D
D
C
B
C
D
A
B
B
A
D
B
C
B
A
A
D
D
D
B
D
C
B
A
D
B
Câu số
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đáp án
D
A
A
A
D
B
A
C
A
D
C
C
D
B
A
C
D
A
D
D
B
B
B
D
D
B
B
C
D
B
Trang 13
Câu số
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Đáp án
B
B
A
C
C
A
D
A
B
A
B
D
D
B
A
B
D
B
A
C
A
B
C
B
B
C
D
A
A
B
Câu số
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
Đáp án
A
B
C
B
B
B
A
D
A
A
C
D
C
D
A
A
D
C
B
A
B
A
A
D
C
A
B
B
C
C