Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tuần 13: Số từ , lượng từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.16 KB, 2 trang )

Tuần 13. Tiết 52.
Ngày soạn: 1.12.2007
Ngày dạy: 06.12.2007
Số từ, lợng từ
A. Mục tiêu
1. HS nắm đợc thế nào là số từ, lợng từ, phân biệt số từ với danh từ đơn vị, phân nhóm lợng từ.
2. HS rèn kĩ năng nhận diện số từ, lợng từ nhờ vị trí, ý nghĩ của nó trong cụm danh từ.
3. HS có ý thức sử dụng đúng từ loại Tiếng Việt trong văn cảnh.
B. Chuẩn bị.
1. Bảng phụ1: Ghi 3 đoạn văn SGK.
2. Bảng phụ 2: Ghi các cụm danh từ ở VD 1,2 SGK.
3. Bảng phụ 3: 6 phiếu học tập kẻ mô hình cụm danh từ.
4. Bảng phụ 4: Bài tập 1.
5. bảng phụ 5: Bài tập củng cố:
Những phần gạch chân sau:
a. Bệnh viện 108 c. Đờng 5
b. S đoàn 307 d. Viện 7
e. Hỡi anh đi đờng cái quan
Dừng chân đứng lại em than đôi lời
g. Một chờ, hai đợi, ba trông
Có 3 ý kiến: 1/ Đó là những số từ.
2/ Đó là những lợng từ.
3/ Đó là những danh từ đơn vị.
ý kiến của em nh thế nào?
C. Hoạt động dạy - học.
* ổ n định lớp.
* Kiểm tra bài cũ: (5
/
)
? Thế nào là cụm danh từ. Ghi vào mô hình - HS làm vào phiếu học tập.
cụm danh từ ở bảng phụ 3.


- GV kiểm tra - cho điểm.
* Bài mới :
+ Giới thiệu bài: Cụm danh từ có 3 phần. Phần trớc của cụm danh từ là những từ loại
nào, các em sẽ nghiên cứu ở tiết 52.
+ Tiến trình các hoạt động.
Hoạt động 1: H ớng dẫn HS tìm hiểu về số từ.
I. Số từ. (15
/
)
- GV cho HS đọc SGK.
- GV treo bảng phụ 1.
? Đọc những từ in đậm. Tìm cụm DT có từ in
đậm làm thành phần.
- GV treo bảng phụ 2.
? Đọc lại các từ in đậm và nêu ý nghĩa của
chúng? Vị trí của chúng có làm thay đổi ý
nghĩa của chúng không?
1. VD: SGK.
2. Nhận xét:
- HS đọc và tìm cụm DT.
- HS quan sát.
- HS phát biểu.
GV tổng hợp: - Bổ sung ý nghĩ cho DT.
- Vị trí: + Đứng trớc DT => ý nghĩa: chỉ số lợng
+ Đứng sau DT => ý nghĩa: chỉ thứ tự => số từ.
? Vậy em hiểu : Số từ là gì?
? Trờng hợp một đôi có bạn cho rằng một
và đôi đều là số từ. ý kiến của em?
- HS phát biểu.
- HS tranh luận.

GV định h ớng : Một đôi con ngựa thì đa vào
mô hình cụm DT nh thế nào?
? Vậy xét ý nghĩa, vị trí của đôi nó là gì?
GV tổng hợp: Số từ khác DT chỉ đơn vị.
- HS đa vào mô hình cụm DT và thấy thừa
đôi hoặc con.
=> đôi : DT đơn vị.
* Ghi nhớ: SGK Tr 128.
- Cho HS đọc BT1 trên bảng phụ 4.
- Hớng dẫn HS làm vào vở.
- GV kiểm tra.
- HS đọc, xác định đề.
- HS làm.
- HS đánh giá bài làm của HS khác.
Hoạt động 2: H ớng dẫn HS tìm hiểu về l ợng từ.
II. L ợng từ. (10
/
)
- GV gọi HS đọc VD 3.
? Về nghĩa, chúng có gì giống và khác số từ.
GV tổng hợp: cả, những, mấy là những l-
ợng từ. Vậy lợng từ là gì?
- GV phát phiếu mô hình cụm DT.
- GV nêu nhiệm vụ, chia nhóm.
? Nhìn vào mô hình, lợng từ có thể chia làm
mấy nhóm? ý nghĩa của mỗi nhóm?
GV tổng hợp: Lợng từ gồm 2 nhóm: toàn thể (t
2) và nhóm tập hợp hay phân phối ( t 1)
- HS đọc VD. Đọc những từ viết chữ đó.
- HS suy nghĩ, trả lời.

- Chỉ lợng (ít, nhiều) của SV => lợng từ.
- HS tìm các cụm DT có từ chữ đỏ.
- HS làm việc nhóm
- HS các nhóm khác bổ sung.
* Ghi nhớ: SGK Tr 129.
- HS đọc ghi nhớ.
Hoạt động 3 iII. Luyện tập. (10
/
)
- GV tổ chức làm BT 2,4. và BT củng cố.
- GV cho HS đọc bài, đọc từ in đậm.
? "trăm, ngàn có chỉ số lợng chính xác
không? Trong văn cảnh: ý nghĩa, vị trí? Vậy nó
thuộc từ loại nào?
1. Bài 2.
Trăm, ngàn, muôn => số từ chỉ số lợng
không chính xác.
GV: Từ Tiếng Việt có một đặc điểm rất độc đáo, nó thay đổi tinh tế trong văn cảnh. Điều đó
khó khăn cho ngời sử dụng nhng lại tạo ra những điều thú vị. Sau đây là một số VD.
- GV treo bảng phụ 5.
- GV định hớng cho HS về nhà tiếp tục suy nghĩ.
- GV đọc, lu ý tiếng có phụ âm n, l và các vần ai, ay.
- Trao đổi bài để bạn kiểm tra.
- GV chấm 1 bài.
? Trong bài đã chép có bao nhiêu số từ? Bao nhiêu lợng từ?
2. Bài 4.
- HS chép bài. Nghe đọc
đúng âm n, l, vần ai, ay.
- HS kiểm tra bài của bạn.
- HS tìm và trả lời.

* Củng cố. (2
/
) Nhắc lại 2 ghi nhớ.
* HDVN. (3
/
)
1. Tiếp tục suy nghĩ một số trờng hợp dùng số từ đã nêu.
2. Làm bài 3: lu ý: phân phối( lần lợt hoặc đồng thời).
3. Chuẩn bị bài kể chuyện tởng tợng: Đọc kĩ VB Chân, tay,; Lục súc tranh
công; Giấc mơ trò chuyện cùng Lang Liêu và thực hiện các yêu cầu SGK.
a. Tóm tắt 3 VB theo từng SV.
b. Điền nội dung thích hợp vào bảng:
Tên truyện Nhân vật Yếu tố thực
Yếu tố tởng t-
ợng
ý nghĩa
4. Đọc lại các khái niệm về thể loại VHDG, nhớ lại nội dung, ý nghĩa các truyện đã
học để chuẩn bị tiết ôn tập.

×